ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3400/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 1817/SYT-VP ngày 08/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được ban hành mới; 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Y tế có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh. (TTHC số thứ tự từ 11 đến 20, 23, 26, 27, 28, 31, mục II; số thứ tự 02, 07 , 08, 09, 12, 24 mục IV; số thứ tự 19, 20 mục V; số thứ tự từ 01 đến 03 mục VII, phần A).
Bãi bỏ 29 thủ tục hành chính. Cụ thể: 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 04 đến 09, mục I; số thứ tự 09, 10, 21, 22, 29, 30 mục II; số thứ tự 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 33 mục IV, phần A) và 04 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự từ 01 đến 04 mục I, phần B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
I. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ (Hộ kinh doanh) 500.000đ/lần/cơ sở + Cơ sở sản xuất khác (Công ty, Hợp tác xã...) 2.500.000đ/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đ/lần/cơ sở. + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. | Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Nam (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) hoặc qua đường bưu điện (nếu có) hoặc qua hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (nếu có). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
II | Lĩnh vực Dược phẩm | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính) | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||||
1 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | 500.000 đồng | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 6.000.000 đồng. | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không quy định. | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
IV | Lĩnh vực Khám, chữa bệnh | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 4.300.000 (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 2.500.000 đồng | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 2.500.000 đồng | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
V | Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế | ||||
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Chưa có quy định | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Chưa có quy định | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP - Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
B. T | HỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 20 ngày làm việc | - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đ/lần/cơ sở. + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. | Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phân công thực hiện. | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2/ Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |
I. | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Thời hạn giải quyết (giảm từ 20 ngày xuống 15 ngày) |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Thay đổi nội dung thành phần hồ sơ (02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung) |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Nội dung thành phần hồ sơ (02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung) - Thời hạn giải quyết (giảm từ 10 ngày xuống 05 ngày) |
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi: - Nội dung thành phần hồ sơ (02 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm nền trắng thành 02 ảnh chân dung) - Thời hạn giải quyết (từ 10 ngày xuống 05 ngày) |
5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Thời hạn giải quyết (từ 30 xuống 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở) |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Bổ sung: - Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Thời hạn giải quyết (từ 30 xuống 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở) |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Bổ sung: Căn cứ pháp lý Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Thời hạn giải quyết (từ 20 ngày xuống 15 ngày đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng) |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Thời hạn giải quyết (từ 20 ngày xuống 15 ngày) |
9 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Trình tự thực hiện cắt giảm các bước thực hiện (từ 03 bước xuống 02 bước) |
10 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Thời hạn giải quyết (từ 30 ngày xuống còn 20 ngày) |
11 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi - Thay đổi thành phần hồ sơ - Thay đổi mẫu đơn hàng - Nêu điều kiện cụ thể của từng đối tượng thực hiện |
12 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: Cắt giảm thành phần hồ sơ (từ 4 thành phần xuống còn 2 thành phần) |
13 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Cắt giảm thành phần hồ sơ(từ 3 thành phần xuống còn 2 thành phần) - Sửa đổi mẫu số 27 |
14 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý: - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính. Sửa đổi: - Bỏ điểm đ) Giấy đăng ký lưu hành thuốc hoặc giấy phép nhập khẩu thuốc - Bổ sung nội dung: “Miễn nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do Bộ Y tế cấp đối với cơ sở kinh doanh dược của Việt Nam đứng tên đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc” - Thời hạn giải quyết: (giảm từ 15 ngày xuống 10 ngày.) - Phí: Giảm từ 1.800.000 đ xuống 1.600.000 đ. |
15 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Sửa đổi: - Thời hạn giải quyết (từ 25 ngày xuống 07 ngày) - Cơ sở kinh doanh dược được bán thuốc kể từ ngày cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đặt gia công, cơ sở nhập khẩu thuốc đó nộp hồ sơ kê khai lại giá thuốc mà không phải đợi cơ quan quản lý công bố giá kê khai, kê khai lại) theo quy định tại khoản 70 Điều 5 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
II | Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
|
1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Trình tự thực hiện: Thay đổi Bước 4 2. Thành phần hồ sơ: Gồm 4 thủ tục còn 3 thủ tục 3. Điều kiện cấp bổ sung phạm vi hoạt động trong CCHN Gồm 4 nội dung còn 2 nội dung 4. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Điều kiện cấp GPHĐ a. Quy mô Bệnh viện b. Cơ sở vật chất c. Trang thiết bị y tế d. Nhân sự 2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Điều kiện cấp GPHĐ a. Quy mô b. Cơ sở vật chất c. Trang thiết bị y tế d. Nhân sự 2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Điều kiện cấp GPHĐ a. Cơ sở vật chất b. Trang thiết bị y tế c. Nhân sự 2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Điều kiện cấp GPHĐ a. Cơ sở vật chất b. Tổ chức, Nhân sự 2. Căn cứ pháp lý (Gồm 4 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | * Sửa đổi, bổ sung: 1. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính 2. Yêu cầu, điều kiện thủ tục 3. Căn cứ pháp lý (Gồm 3 căn cứ thành 5 căn cứ, Bổ sung NĐ 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
III | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (BYT-286959-TT) | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng (Công bố theo QĐ số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019) | - Sửa đổi, bãi bỏ theo khoản 2, khoản 3 Điều 15 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 12/11/2018. - Thời hạn giải quyết (từ 10 ngày xuống còn 03 ngày) |
2 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (BYT-286958-TT) | - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng (Công bố theo QĐ số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019) | - Sửa đổi, bãi bỏ theo khoản 2, khoán 3 Điều 15 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế, có hiệu lực kể từ ngày 12/11/2018. |
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế |
|
|
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP (Công bố theo QĐ số 745/QĐ-BYT) | Bổ sung: Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP (Công bố theo QĐ số 745/QĐ-BYT) | Bổ sung: Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP (Công bố theo QĐ số 745/QĐ-BYT) | Bổ sung: Căn cứ pháp lý Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
3/ Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
5 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
II | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
III | Lĩnh vực Khám, chữa bệnh |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
10 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
11 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
13 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
- 1 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 5 Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6 Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7 Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 8 Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9 Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10 Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình