Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 341/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, thương binh và xã hội tại Tờ trình số: 08/TTr-SLĐTBXH ngày 10/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 157 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động, thương binh và xã hội, trong đó:

- Cấp tỉnh: 124 TTHC (88 TTHC toàn trình, 36 TTHC một phần);

- Cấp huyện: 18 TTHC (09 TTHC toàn trình, 09 TTHC một phần);

- Cấp xã: 15 TTHC (0 TTHC toàn trình, 15 TTHC một phần);

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động, thương binh và xã hội có trách nhiệm

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;

b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;

d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm

Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, thương binh và xã hội và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm

Phối hợp với Sở Lao động, thương binh và xã hội thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 363/QĐ-CT ngày 22/02/2022 và Quyết định số 905/QĐ-CT ngày 12/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, thương binh và xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-CT ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Mã TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

A

CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

1.

1.010801.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

x

 

2.

1.010802.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

x

 

3.

1.010803.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

x

 

4.

1.010804.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

x

 

5.

1.010805.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

 

x

 

6.

1.010806.000.00.00.H62

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

x

 

7.

1.010807.000.00.00.H62

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

 

x

 

8.

1.010808.000.00.00.H62

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

x

 

9.

1.010809.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

x

 

10.

1.010810.000.00.00.H62

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

x

 

11.

1.010811.000.00.00.H62

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

x

 

 

12.

1.010812.000.00.00.H62

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

x

 

 

13.

1.010813.000.00.00.H62

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

x

 

 

14.

1.010814.000.00.00.H62

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

x

 

 

15.

1.010815.000.00.00.H62

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

x

 

16.

1.010816.000.00.00.H62

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

x

 

17.

1.010817.000.00.00.H62

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

x

 

18.

1.010818.000.00.00.H62

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

x

 

19.

1.010819.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

x

 

20.

1.010820.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

x

 

21.

1.010821.000.00.00.H62

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

x

 

 

22.

1.010822.000.00.00.H62

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

 

x

 

23.

1.010823.000.00.00.H62

Hưởng lại chế độ ưu đãi

 

x

 

24.

1.010824.000.00.00.H62

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

x

 

25.

1.010825.000.00.00.H62

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

x

 

26.

1.010826.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

x

 

 

27.

1.010827.000.00.00.H62

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

x

 

 

28.

1.010828.000.00.00.H62

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

x

 

 

29.

1.010829.000.00.00.H62

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

x

 

 

30.

1.010830.000.00.00.H62

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

x

 

 

31.

1.010831.000.00.00.H62

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

x

 

 

II

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

32.

1.005449.000.00.00.H62

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

x

Cơ quan tiếp nhận phải thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ

33.

1.005450.000.00.00.H62

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

x

Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cơ quan tiếp nhận phải thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ

34.

2.000134.000.00.00.H62

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

x

 

 

III

Lĩnh vực Lao động, tiền lương

 

 

 

35.

1.009466.000.00.00.H62

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

x

 

 

36.

1.009467.000.00.00.H62

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

 

x

 

37.

1.000479.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

 

38.

1.000464.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

 

39.

1.000448.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

 

40.

1.000436.000.00.00.H62

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

x

 

 

41.

1.000414.000.00.00.H62

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

x

 

42.

1.001881.000.00.00.H62

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

x

 

 

43.

1.004949.000.00.00.H62

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

x

 

 

44.

2.001949.000.00.00.H62

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

x

 

 

IV

Lĩnh vực Lao động, việc làm

 

 

 

45.

1.001865.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

x

 

 

46.

2.001955.000.00.00.H62

Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp

 

x

 

47.

1.001853.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

x

 

 

48.

1.001823.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

x

 

 

49.

1.009873.000.00.00.H62

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

x

 

 

50.

1.000414.000.00.00.H62

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

x

 

 

51.

2.002028.000.00.00.H62

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

x

 

 

52.

1.005132.000.000.H62

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

x

 

 

53.

1.000502.000.00.00.H62

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

x

 

 

54.

1.000105.000.00.00.H62

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

x

 

 

55.

1.000459.000.00.00.H62

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

x

 

 

56.

2.000205.000.00.00.H62

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

 

 

57.

2.000192.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

 

 

58.

1.009811.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

 

 

59.

2.000219.000.00.00.H62

Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

x

 

 

60.

1.001978.000.00.00.H62

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

x

 

 

61.

1.001973.000.00.00.H62

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

x

 

62.

1.001966.000.00.00.H62

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

x

 

63.

2.001953.000.00.00.H62

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

x

 

64.

2.000178.000.00.00.H62

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

x

 

65.

1.000401.000.00.00.H62

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

x

 

66.

2.002397.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19

x

 

 

67.

2.002398.000.00.00.H62

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

x

 

 

68.

2.002399.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

x

 

 

69.

1.008360.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

x

 

 

70.

1.008363.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

x

 

 

71.

1.008362.000.00.00.H62

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

x

 

 

72.

1.008365.000.00.00.H62

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

x

 

 

73.

2.002437.000.00.00.H62

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

x

 

 

74.

2.002438.000.00.00.H62

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ  bảo hiểm thất nghiệp

x

 

 

75.

2.002439.000.00.00.H62

Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19

x

 

 

V

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

76.

1.010587.000.00.00.H62

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

77.

1.010588.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

78.

1.010589.000.00.00.H62

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

79.

1.010590.000.00.00.H62

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

x

 

 

80.

1.010591.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

x

 

 

81.

1.010592.000.00.00.H62

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

x

 

 

82.

1.010593.000.00.00.H62

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

x

 

 

83.

1.010590.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

x

 

 

84.

1.010595.000.00.00.H62

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

x

 

 

85.

1.010596.000.00.00.H62

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

x

 

 

86.

1.010927.000.00.00.H62

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

x

 

 

87.

1.010928.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

88.

1.000530.000.00.00.H62

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

89.

1.000509.000.00.00.H62

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

90.

1.000482.000.00.00.H62

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

91.

1.000243.000.00.00.H62

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

92.

2.000099.000.00.00.H62

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

93.

1.000234.000.00.00.H62

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

94.

1.000266.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

95.

1.000031.000.00.00.H62

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

96.

2.000189.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

97.

1.000389.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

98.

1.000160.000.00.00.H62

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

 

99.

1.000138.000.00.00.H62

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

100.

1.000167.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

x

 

 

101.

1.000154.000.00.00.H62

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

102.

1.000553.000.00.00.H62

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

103.

2.000286.000.00.00.H62

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

 

104.

2.000282.000.00.00.H62

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện

 

x

 

105.

2.000477.000.00.00.H62

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

 

106.

2.000216.000.00.00.H62

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

x

 

 

107.

2.000144.000.00.00.H62

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

 

 

108.

2.000062.000.00.00.H62

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

 

109.

2.000141.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH

x

 

 

110.

2.000135.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

 

111.

2.000056.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH

x

 

 

112.

2.000051.000.00.00.H62

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

x

 

 

113.

1.001806.000.00.00.H62

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

x

 

 

114.

 

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

 

x

 

VII

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

 

115.

1.004946.000.00.00.H62

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

x

 

116.

1.004944.000.00.00.H62

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

117.

1.010935.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

x

 

 

118.

1.010936.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

x

 

 

119.

1.010937.000.00.00.H62

Dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

x

 

 

120.

2.000025.000.00.00.H62

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

 

121.

2.000027.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

 

 

122.

2.000032.000.00.00.H62

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

 

123.

2.000036.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

 

124.

1.000091.000.00.00.H62

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

 

B

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

1.

1.010832.000.00.00.H62

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

x

 

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

2.

2.000291.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

 

3.

2.000294.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

 

4.

1.000684.000.00.00.H62

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

x

 

 

5.

2.000298.000.00.00.H62

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

 

 

6.

1.001776.000.00.00.H62

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

x

 

 

7.

1.001758.000.00.00.H62

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

x

 

 

8.

1.001753.000.00.00.H62

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

9.

1.001731.000.00.00.H62

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

x

 

 

10.

2.000777.000.00.00.H62

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

x

 

11.

1.001739.000.00.00.H62

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

x

 

12.

2.000744.000.00.00.H62

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

 

13.

2.002303.000.00.00.H62

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

 

x

 

III

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

14.

1.010938.000.00.00.H62

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

x

 

15.

1.010939.000.00.00.H62

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

x

 

16.

1.010940.000.00.00.H62

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

 

x

 

17.

2.001960.000.00.00.H62

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

x

 

 

18.

1.004959.000.00.00.H62

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

x

 

C

CẤP XÃ

 

 

 

I

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

1

1.010833.000.00.00.H62

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

x

 

II

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

2

1.010941.000.00.00.H62

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

 

3

2.000355.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

x

 

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

4

2.000751.000.00.00.H62

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

x

 

5

1.000506.000.00.00.H62

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

x

 

6

1.000489.000.00.00.H62

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

x

 

7

1.001653.000.00.00.H62

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

x

 

8

1.001699.000.00.00.H62

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

x

 

9

2.000602.000.00.00.H62

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

x

 

III

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

 

 

10

1.004946.000.00.00.H62

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

x

 

11

1.004944.000.00.00.H62

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

x

 

12

2.001947.000.00.00.H62

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

x

 

13

1.004941.000.00.00.H62

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

x

 

14

2.001944.000.00.00.H62

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

x

 

15

2.001942.000.00.00.H62

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

x