- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3419/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế | |
1 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
2 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế
1. Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. | Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
2. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. | Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
3. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. | Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng Văn bản gửi UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. - Chuyển Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Sở duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Sau khi có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, chuyển kết quả cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
4. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập giấy tiếp nhận hồ sơ (không hẹn trả kết quả do TTHC không quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng Hợp tác quốc tế. | Cán bộ, Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan trình lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở xét duyệt. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình trong thời hạn không quá 15 ngày. | Cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến | 15 ngày làm việc |
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan; xây dựng dự thảo trình UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế, Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Bước 7 | - Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 8 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết về Sở Ngoại vụ | Văn phòng UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả giải quyết hồ sơ TTHC từ Văn phòng UBND tỉnh; Chuyển kết quả xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên phòng Hợp tác quốc tế | Không quy định |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận 1 cửa Sở Ngoại vụ | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
- 1 Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
- 2 Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ trên địa tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên