Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3434/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư “Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã” và chế độ báo cáo thống kê của các Bộ, Ngành;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 322/TTr-CTK ngày 23 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân công các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện hệ thống các chỉ tiêu thống kê theo danh mục và biểu mẫu thống kê (đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào nội dung các chỉ tiêu và biểu mẫu báo cáo thống kê được phân công, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tiến hành giao trách nhiệm cho các phòng, ban, các bộ phận trực thuộc thực hiện; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung biểu mẫu báo cáo quy định.

Giao cho Cục Thống kê tỉnh chủ trì, bổ sung hoàn thiện tiếp chế độ biểu mẫu báo cáo sau khi có chế độ báo cáo thống kê của Bộ, ngành áp dụng đối với các Sở, ngành cấp tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH và ĐT (TCTK);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.
Gửi:
+ VB giấy: Cục Thống kê tỉnh;
+ VB Điện tử: Gửi các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Kim Cự

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị thực hiện

A

B

C

D

E

F

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

1

1. Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành

001.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Xây dựng

2

2. Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

002.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

Sở Xây dựng

3

3. Tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng tại thời điểm 31/12

003.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 năm sau năm có điều tra

Sở Xây dựng

4

4. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

004.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Xây dựng

5

5. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

005.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

6. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới

006.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

7. Số lượt dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã cấp phép được bổ sung vốn

007.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8. Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

9. Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

10. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

010.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

11. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

12. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

012.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Các sở, ngành và tương đương

13

13. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

013.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

Các sở, ngành và tương đương

14

14. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

014.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Các sở, ngành và tương đương

15

15. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư

015.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Các sở, ngành và tương đương

16

16. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

016.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Tài chính

17

17. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ

017.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Kho bạc Nhà nước tỉnh

18

18. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Kho bạc Nhà nước tỉnh

19

19. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ

019.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Kho bạc Nhà nước tỉnh

20

20. Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Các sở, ngành và tương đương

21

21. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

021.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Chi nhánh Ngân hàng phát triển

22

22. Báo cáo tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

022.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Chi nhánh Ngân hàng phát triển

 

II. Công nghiệp

 

 

 

 

23

1. Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

001.N/BCS- CNGH

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

2. Năng lực sản xuất, năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp

002.N/BCS- CNGH

Năm

Ngày 31/3 hàng năm

Sở Công thương

 

III. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

 

25

1. Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới

001.T/BCS- TMDV

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Công an tỉnh

26

2. Số lượng chợ

002.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

Sở Công thương

27

3. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

003.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

Sở Công thương

28

4. Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

004.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

Sở Giao thông vận tải

29

5. Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

005.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

Sở Giao thông vận tải

30

6. Số lượng phương tiện vận tải đang lưu hành

006.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

Sở Giao thông vận tải

31

7. Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành

007.N/BCS- TMDV

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

Sở Giao thông vận tải

32

8. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

008.Q/BCS- TMDV

6 tháng, năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

33

9. Số thuê bao điện thoại

009.Q/BCS- TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

34

10. Số thuê bao INTERNET

010.Q/BCS- TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

35

11. Số đơn vị có trang điện tử riêng

011.Q/BCS- TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 31/01 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

36

12. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa

012.T/BCS- TMDV

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

Cục Hải quan Hà Tĩnh

37

13. Báo cáo xuất khẩu hàng hóa

013.T/BCS- TMDV

Tháng

Ngày 08 hàng tháng

Cục Hải quan Hà Tĩnh

 

IV. Thu chi ngân sách và Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

32

1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

33

2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

34

3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

003.Q/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 15/3 hàng năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

38

4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

004.T/BCS-TKQG

- Tháng

Ngày 15 hàng tháng

- Sở Tài chính

- Kho bạc Nhà nước tỉnh

39

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

005.T/BCS-TKQG

- Tháng

Ngày 15 hàng tháng

- Sở Tài chính

- Kho bạc Nhà nước tỉnh

40

6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho một số lĩnh vực

006.Q/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm...

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng năm

- Báo cáo năm: Ngày 15/2 hàng năm

- Sở Tài chính

- Kho bạc Nhà nước tỉnh

 

V. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai

 

 

 

 

41

1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

42

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

43

3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

44

4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

45

5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

46

6. Biến động diện tích đất

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

47

7. Diện tích và tỉ lệ đất được bảo tồn, duy trì đa dạng sinh học

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

8. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/02 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

49

9. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa chia theo huyện/thị

009.N/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục Phát triển nông thôn

50

10. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị

010.N/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục thủy lợi

51

11. Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được tiêu chia theo huyện/thị

011.N/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7 hàng năm

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10 hàng năm

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục thủy lợi

52

12. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

53

13. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

013.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

54

14. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị

014.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

55

15. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

015.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng; Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

56

16. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

016.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

57

17. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

017.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

58

18. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

018.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

59

19. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị

019.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

60

20. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

020.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

61

21. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản

021.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

Chi cục Lâm nghiệp

62

22. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế

022.N/BCS-NLTS

Chính thức năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

63

23. Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị

023.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

64

24. Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị

024.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Lâm nghiệp

65

25. Độ che phủ rừng, diện tích và tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn

025.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Kiểm lâm

66

26. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

026.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Kiểm lâm

67

27. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

027.Q/BCS-NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/6

- Ước 9 tháng: Ngày 10/9

- Sơ bộ năm: Ngày 10/12

- Chính thức năm: Ngày 5/3 hàng năm

Chi cục Kiểm lâm

68

28. Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

028.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Chi cục Thủy lợi

69

29. Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa chia theo huyện/thị

029.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Chi cục Thủy lợi

70

30. Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt

030.N/BCS-NLTS

Vụ...

năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục Bảo vệ thực vật

71

31. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị

031.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 30/3 hàng năm

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh

72

32. Diện tích cây trồng bị hạn chia theo huyện/thị

032.N/BCS-NLTS

Vụ...

năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục thủy lợi

73

33. Diện tích cây trồng bị úng chia theo huyện/thị

033.N/BCS-NLTS

- Vụ...

- Năm

- Vụ Đông xuân: Ngày 05/7

- Vụ Hè thu: Ngày 05/10

- Vụ Mùa/thu đông: Ngày 20/01 hàng năm

- Chính thức năm: Ngày 20/01 hàng năm

Chi cục thủy lợi

 

VI. Xã hội môi trường

 

 

 

 

VI.1

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

74

1. Số tổ chức khoa học và công nghệ

001a.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/3 hàng năm

Sở Khoa học và Công nghệ

75

2. Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

002a.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/3 hàng năm

Sở Khoa học và Công nghệ

76

3. Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003a.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/3 hàng năm

Sở Khoa học và Công nghệ

77

4. Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

004a.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/3 hàng năm

Sở Khoa học và Công nghệ

VI.2

An toàn xã hội và Trật tự tư pháp

 

 

 

 

78

1. Tai nạn giao thông

001b.T/BCS- XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Công an tỉnh

79

2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002b.T/BCS- XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Công an tỉnh

80

3. Thống kê số người nghiện ma túy

003b.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Công an tỉnh

81

4. Số vụ, số bị can đã khởi tố

004b.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Viện Kiểm sát ND tỉnh

82

5. Số vụ, số bị can đã truy tố

005b.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Viện Kiểm sát ND tỉnh

83

6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án

006b.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Tòa án ND tỉnh

VI.3

Bình đẳng giới

 

 

 

 

84

1. Nữ đại biểu hội đồng nhân dân

001c.N/BCS- XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

Sở Nội vụ

85

2. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

002c.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở Nội vụ

86

3. Nữ tham gia cấp ủy đảng

003c.N/BCS- XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

87

4. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

004c.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

VI.4

Môi trường

 

 

 

 

88

1. Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

001d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

89

2. Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính

002d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

90

3. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

003d.T/BCS- XHMT

Đột xuất

03 ngày sau khi xẩy ra thiên tai

Chi cục Quản lý đê điều và PCLB

91

4. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

004d.T/BCS- XHMT

Đột xuất

03 ngày sau khi xẩy ra thiên tai

Chi cục Quản lý đê điều và PCLB

92

5. Mức giảm lượng nước dưới đất

005d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

93

6. Mức giảm lượng nước mặt

006d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

94

7. Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn

007d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

95

8. Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

008d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

96

9. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

009d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

97

10. Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

010d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

98

11. Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

011d.N/BCS- XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 15/12 hàng năm

- Báo cáo chính thức: Ngày 20/3 hàng năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

99

12. Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện, số vụ đã xử lý

012d.T/BCS- XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Sở Tài nguyên và Môi trường

VI.5

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

100

1. Giáo dục mầm non

001e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/10 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

101

2. Giáo dục mầm non chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố

002e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/10 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

102

3. Giáo dục phổ thông

003e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/10 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

103

4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

004e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/10 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

104

5. Học viên giáo dục thường xuyên

005e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

105

6. Số quận/huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

006e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

106

7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

007e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 30/10 hàng năm

Sở Giáo dục và Đào tạo

107

8. Trung cấp chuyên nghiệp

008e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Các Trường THCN

108

9. Đào tạo đại học

009e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Các Trường Đại học

109

10. Đào tạo cao đẳng

010e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Các Trường cao đẳng

110

11. Lĩnh vực đào tạo

011e.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Các trường đại học, cao đẳng và THCN

VI.6

Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

 

 

111

1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

001f.N/BCS- XHMT

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

112

2. Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

002f.N/BCS- XHMT

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

113

3. Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

003f.N/BCS- XHMT

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

114

4. Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất

004f.N/BCS- XHMT

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 15 tháng liền kề quý báo cáo

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

115

5. Thiếu đói trong dân cư

005f.N/BCS- XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo chính thức năm: Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

VI.7

Dạy nghề

 

 

 

 

116

1. Cơ sở dạy nghề

001g.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

117

2. Giáo viên dạy nghề

002g.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

118

3. Học sinh học nghề

003g.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

119

4. Tuyển mới học nghề

004g.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

120

5. Học sinh học nghề tốt nghiệp

005g.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 15/02 hàng năm

Sở lao động Thương binh và Xã hội

 

Y tế

 

 

 

 

121

1. Cơ sở y tế và giường bệnh

001h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

122

2. Nhân lực y tế

002h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

123

3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

003h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

124

4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng

004h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

125

5. Suy dinh dưỡng trẻ em

005h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

126

6. Số ca mắc, chết do các bệnh dịch

006h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

127

7. Ngộ độc thực phẩm

007h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

128

8. HIV/AIDS

008h.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Y tế

VI.9

Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

129

1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân)

001i.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Văn hóa TT và DL

130

2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể)

002i.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Văn hóa TT và DL

131

3. Thư viện

003i.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Văn hóa TT và DL

132

4. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa

004i.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Văn hóa TT và DL

133

5. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

005i.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Sở Văn hóa TT và DL

VI.10

Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

134

1. Xuất bản và bưu điện văn hóa

001k.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

135

2. Phát thanh, truyền hình

002k.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

136

3. Thuê bao điện thoại, Internet

003k.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

137

4. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng chia theo ngành kinh tế

004k.N/BCS- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC PHÒNG, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị thực hiện

A

B

C

D

 

E

 

I. Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

1

1. Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

01.BCH- XDĐT

Tháng

Ngày 8 hàng tháng

Phòng Kế hoạch Tài chính

2

2. Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

02.BCH- XDĐT

Quý

Ngày 8 tháng liền kề quý báo cáo

Phòng Kế hoạch Tài chính

3

3. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ

03.BCH- XDĐT

Tháng

Ngày 8 hàng tháng

Kho bạc Nhà nước

4

4. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

04.BCH- XDĐT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Kho bạc Nhà nước

5

5. Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu chính phủ

05.BCH- XDĐT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Kho bạc Nhà nước

6

6. Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp huyện quản lý

06.BCH- XDĐT

Năm

Ngày 20/3 hàng năm

Kho bạc Nhà nước

 

II. Thu chi ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

7

1. Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã

01.BCH- TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm

Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC

8

2. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã

02.BCH- TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm

Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC

9

3. Chi ngân sách nhà nước huyện/thành phố/thị xã cho một số lĩnh vực

03.BCH- TKQG

- 6 tháng

- Năm...

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10/7

- Báo cáo năm: Ngày 10/02 hàng năm

Kho bạc Nhà nước, phòng KHTC

 

III. Nông, lâm nghiệp, thủy sản và đất đai

 

 

 

 

10

1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

01.BCH- NLTS

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Tài nguyên và Môi trường

11

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

02.BCH- NLTS

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Tài nguyên và Môi trường

12

3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

03.BCH- NLTS

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Tài nguyên và Môi trường

13

4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn

04.BCH- NLTS

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Tài nguyên và Môi trường

14

5. Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn

05.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 háng: Ngày 3/6

- Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

15

6. Diện tích rừng trồng được chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn

06.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

16

7. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn

07.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

17

8. Diện tích rừng được giao khoán, bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và xã/phường/thị trấn

08.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

18

9. Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản

09.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng

- Ước 9 tháng

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo 9 tháng: Ngày 3/9

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

19

10. Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn

10.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng đầu năm

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

20

11. Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo xã/phường/thị trấn

11.BCH- NLTS

- Ước 6 tháng đầu năm

- Sơ bộ năm

- Chính thức năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 3/6

- Báo cáo sơ bộ năm: Ngày 3/12

- Báo cáo năm: Ngày 20/01 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

21

12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn

12.BCH- NLTS

Năm

Ngày 20/02 hàng năm

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

 

IV. Xã hội môi trường

 

 

 

 

 

An toàn xã hội và Trật tự tư pháp

 

 

 

 

22

1. Tai nạn giao thông

01.BCH- XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

Công an huyện/TP/TX

23

2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

02.BCH- XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

Công an huyện/TP/TX

24

3. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

03.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Công an huyện/TP/TX

25

4. Số vụ, số bị can đã khởi tố

04.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Viện KSND huyện/TP/TX

26

5. Số vụ, số bị can đã truy tố

05.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Viện KSND huyện/TP/TX

27

6. Số vụ, số người phạm tội đã kết án

06.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/3 hàng năm

Tòa án ND huyện/TP/TX

 

Bình đẳng giới

 

 

 

 

28

1. Nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

07.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/2 hàng năm

Phòng Nội vụ

29

2. Nữ tham gia cấp ủy đảng

08.BCH- XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Huyện ủy

30

3. Nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

09.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/2 hàng năm

Ban Tổ chức Huyện ủy

 

Môi trường

 

 

 

 

31

1. Số vụ thiên tai và thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

10.BCH- XHMT

Đột xuất

3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

32

2. Thiệt hại về vật chất do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

11.BCH- XHMT

Đột xuất

3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai

Phòng NNPTNT/phòng Kinh tế

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

33

1. Giáo dục mầm non

12.BCH- XHMT

Năm

Ngày 20/10 hàng năm

Phòng Giáo dục

34

2. Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn

13.BCH- XHMT

Năm

Ngày 20/10 hàng năm

Phòng Giáo dục

35

3. Giáo dục phổ thông

14.BCH- XHMT

Năm

Ngày 20/10 hàng năm

Phòng Giáo dục

36

4. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo xã/phường/thị trấn

15.BCH- XHMT

Năm

Ngày 20/10 hàng năm

Phòng Giáo dục

37

5. Học viên giáo dục thường xuyên

16.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Giáo dục

38

6. Số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục

17.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Giáo dục

39

7. Một số chỉ tiêu chất lượng trong giáo dục phổ thông

18.BCH- XHMT

Năm

Ngày 20/10 hàng năm

Phòng Giáo dục

 

Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

 

 

40

1. Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

19.BCH- XHMT

Quý

Năm

- Báo cáo quý: Ngày 8 tháng liền kề quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 10/3 hàng năm

Phòng LĐTBXH

41

2. Thiếu đói trong dân cư

20.BCH- XHMT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

Phòng LĐTBXH

 

Y tế

 

 

 

 

42

1. Cơ sở y tế và giường bệnh

21.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

43

2. Nhân lực y tế

22.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

44

3. Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

23.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

45

4. Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng

24.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

46

5. Suy dinh dưỡng trẻ em

25.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

47

8. HIV/AIDS

26.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Y tế

 

Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

48

1. Thư viện

27.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Văn hóa

49

2. Hộ dân cư, xã/phường/thị trấn, thôn/ấp/bản tổ dân số văn hóa

28.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Văn hóa

50

3. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

29.BCH- XHMT

Năm

Ngày 10/02 hàng năm

Phòng Văn hóa

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

 

 

I. Đất đai và dân số

 

 

 

1

1. Diện tích và cơ cấu đất

X01

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

2

2. Số hộ và dân số phân theo giới tính

X02

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

3

3. Số trẻ em mới sinh và số người chết trong năm

X03

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

4

4. Số trẻ em chết dưới 5 tuổi

X04

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

5

5. Số người nhập cư - xuất cư

X05

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

6

6. Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn

X06

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

7

7. Số cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở lên

X07

Năm

Ngày 15/1 hàng năm

 

II. Kinh tế

 

 

 

8

1. Thu - Chi ngân sách nhà nước

X08

Năm

Ngày 5/02 hàng năm

9

2. Số trang trại, lao động trong các trang trại

X09

Năm

Ngày 10/7 hàng năm

10

3. Diện tích gieo trồng cây hàng năm

X10

Mùa, vụ

- Vụ Đông: Ngày 1/12 hàng năm

- Vụ Xuân: Ngày 12/3 hàng năm

- Vụ Hè thu: Ngày 25/7 hàng năm

- Vụ Mùa: Ngày 10/10 hàng năm

11

4. Diện tích gieo trồng cây lâu năm

X11

Năm

Ngày 20/12 hàng năm

12

5. Diện tích nuôi trồng thủy sản

X12

Năm

Ngày 15/11 hàng năm

 

III. Xã hội, môi trường

 

 

 

13

1. Số trường, lớp, phòng học mầm non

X13

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

14

2. Số giáo viên, học sinh mầm non

X14

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

15

3. Số trường, lớp, phòng học cấp tiểu học

X15

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

16

4. Số giáo viên, học sinh cấp tiểu học

X16

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

17

5. Số trường, lớp, phòng học cấp THCS

X17

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

18

6. Số giáo viên, học sinh cấp THCS

X18

Giữa năm học

Ngày 15/01 hàng năm

19

7. Số nhân lực y tế của trạm y tế chia theo giới tính và trình độ

X19

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

20

8. Số trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

X20

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

21

9. Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý phân theo giới tính, nhóm tuổi

X21

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

22

10. Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS và số người chết do AIDS

X22

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

23

11. Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa

X23

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

24

12. Số hộ nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

X24

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

25

13. Số hộ dân cư và nhân khẩu thiếu đói

X25

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

26

14. Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch và hố xí hợp vệ sinh

X26

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

27

15. Số nhà Đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ sử dụng

X27

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

28

16. Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại

X28

Đột xuất

3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai

29

17. Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ, trẻ em trong gia đình và số vụ đã được xử lý

X29

Năm

Ngày 31/01 hàng năm

30

18. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

X30

Đột xuất

3 ngày sau khi xẩy ra thiên tai