ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3441/2003/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 03 tháng 12 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TẠM THỜI THI CÔNG ĐÁ MI BỤI CHO CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994;
- Căn cứ Công văn số: 1325/CV-UB ngày 26-9-2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông số kỹ thuật và định mức thi công đá mi bụi;
- Căn cứ Quyết định số: 2804/QĐ-UB ngày 13-10-2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thành lập Ban xây dựng đơn giá tạm thời thi công đá mi bụi;
- Xét đề nghị của Sở Xây dựng Bến Tre tại Công văn số: 390/SXD-QLXD ngày 25-11-2003 về việc ban hành đơn giá tạm thời thi công đá mi bụi cho các công trình giao thông tỉnh Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành đơn giá tạm thời thi công đá mi bụi cho các công trình giao thông áp dụng tại tỉnh Bến Tre với các nội dung quy định như sau:
- Đối với đơn giá vật liệu K = 1 và chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm:
Vật liệu: 1,596 x 1,05 x 100m2 x 0,1m = 16,76m3/100m2.
Thành tiền: 16,76m3/100m2 x 76.190 đồng = 1.276.944 đồng.
- Đối với đơn giá vật liệu K = 0,98 và chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm:
Vật liệu: 1,564 x 1,05 x 100m2 x 0,1m = 16,42m3/100m2.
Thành tiền: 16,42m3/100m2 x 76.190 đồng = 1.251.040 đồng.
- Đối với đơn giá vật liệu K = 0,95 và chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm:
Vật liệu: 1,516 x 1,05 x 100m2 x 0,1m = 15,92m3/100m2.
Thành tiền: 15,92m3/100m2 x 76.190 đồng = 1.212.945 đồng.
- Giá vật liệu đá mi bụi được tính trên đây tại thời điểm tháng 10-2003. Từng thời điểm giá vật liệu đá mi bụi được sử dụng theo thông báo giá vật liệu xây dựng hàng tháng do liên Sở Tài chính – Xây dựng ban hành.
- Đối với thành phần hao phí khác, sử dụng hoàn toàn theo định mức EC.8311 của Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2002/QĐ-BXD ngày 12-11-2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2: Đơn giá tạm thời thi công đá mi bụi làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán xây lắp công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và thủ trưởng các cơ quan, ban ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và hết hiệu lực cho đến khi Bộ Xây dựng ban hành định mức thi công đá mi bụi./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 2 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 3 Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012