ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3447/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1672/SNN-TCCB ngày 24/8/2015 (kèm Văn bản số 1381/STP-KSTT ngày 19/8/2015 của Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành, 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 (một) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 2 - 7 |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
| Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | 8 - 12 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | 13 - 16 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | 17 - 20 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống | 21 - 24 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật | 25 - 28 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản. | 29 - 32 |
7 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (sửa đổi, thay thế thủ tục Chấp thuận hội thảo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật). | 33 - 34 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 35 - 39 |
C. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ, hủy bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
| Lĩnh vực Nông nghiệp | |
1 | Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư 21/2015/TT-BNNPTN ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
A. Nội dung của thủ tục hành chính mới ban hành.
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện.
Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn cơ sở nộp hồ sơ cấp lại.
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì trong vòng 02 ngày làm việc, Chi cục Bảo vệ thực vật thông báo qua điện thoại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Chi cục Bảo vệ thực vật thẩm định trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Thành lập đoàn đánh giá.
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế.
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc mạng điện tử thì sau đó yêu cầu gửi hồ sơ bản chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn để nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XIV).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XVI)
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản, thì làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 35 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chi cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí: 500.000 đồng/Giấy chứng nhận.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu Phụ lục XIV, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu Phụ lục XVI, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 63 của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, cụ thể:
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định;
- Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố;
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- Thông tư số 223//2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, và lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: | Cục Bảo vệ thực vật hoặc |
Đơn vị chủ quản:....................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:............................. E-mail:......................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:............................. E-mail:......................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quý Cơ quan
Cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng - Cơ sở không có cửa hàng Cấp mới | Cấp lại lần thứ………… |
Hồ sơ gửi kèm:.....................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
| .................., ngày .... tháng .... năm ....... |
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................. Fax:.........................E-mail:......................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................. Fax:..........................E-mail:.....................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước - DN liên doanh với nước ngoài - DN tư nhân - DN 100% vốn nước ngoài - DN cổ phần - Hộ buôn bán - Khác: (ghi rõ loại hình) | |
4. Năm bắt đầu hoạt động:....................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.............................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ............. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa hàng hóa: .... m2 hoặc .... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: | từ 5000 kg trở lên | dưới 5000 kg |
Kích thước kho: chiều dài (m): ................. chiều rộng (m): ................... chiều cao:................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ................. Mobile: ................. Fax:............... E-mail:............................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
B. Nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh) khi vận chuyển sản phẩm động vật ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh thì tổ chức, cá nhân phải khai báo trước cho cơ quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với sản phẩm động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, khai báo trước ít nhất 02 ngày;
+ Đối với sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, khai báo trước ít nhất 07 ngày.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (theo mẫu 14);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Phí, Lệ phí:
* Lệ phí: Không
* Phí:
- Sản phẩm động vật đông lạnh: Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) 630.000 đồng/lô, Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) 90 đồng/kg; Ruột khô, bì, gân, da phồng 135 đồng/kg; Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm 90 đồng/kg; Đồ hộp các loại; Mật ong 6.700 đồng/tấn; Sữa ong chúa 3.000 đồng/kg, sáp ong: 27.000 đồng/tấn, kén tằm: 13.500 đồng/tấn.
- Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm từ sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng: 28.000 đồng/tấn;
- Lông vũ, lông mao, xương, sừng, móng: 9.000 đồng/tấn;
- Da: Trăn, rắn: 100 đồng/mét; da cá sấu: 4.500 đồng/tấm; da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm; da tươi, da muối, da sơ chế (Container trên 12 tấn: 225.000 đồng/lô hàng; các loại khác 4.500 đồng/tấn.
- Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng: 11.000 đồng/tấn;
- Thức ăn có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn;
- Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng/tấn.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo mẫu 14, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Yêu cầu, Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Sản phẩm động vật được lấy từ động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; thuộc vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc, còn miễn dịch và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy trình, thủ tục kiểm địch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
MẪU 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số: ........................./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:.....................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ........................ Cấp ngày ...../..../....... tại.......................................
Điện thoại:........................... Fax:............................ Email:.....................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật | Giống | Tuổi | Tính biệt | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Nơi xuất phát:........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:................................................................................................
.............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.................................................... theo Quyết định số .... / ............ngày ..../..../...... của ...........(1)..... (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
2/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
3/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
4/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
5/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
2/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
3/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (2) | Khối lượng (kg) | Muc đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số..../................ ngày ..../..../...... của ............ ............(3)............ (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:....................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................ Fax:..........................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................ Fax:..........................................................
Nơi đến (cuối cùng):...............................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số lượng:............................... Khối lượng:
2/............................................................................ Số lượng:............................... Khối lượng:
3/............................................................................ Số lượng:............................... Khối lượng:
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...............................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...................................................................................
.............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ..................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../..... Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../....... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại....................................... Ngày .... tháng .... năm ........ TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh) khi vận chuyển động vật ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh thì tổ chức, cá nhân phải khai báo trước cho cơ quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch, khai báo ít nhất 02 ngày;
+ Đối với động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định hoặc không còn miễn dịch, khai báo ít nhất 30 ngày.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (theo mẫu 14);
- Giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Phí, lệ phí:
* Lệ phí: Không.
* Phí:
- Kiểm tra lâm sàng động vật: Trâu, bò, ngựa, lừa 5.500 đồng/con; Dê, cừu, chó, mèo 3.000 đồng/con; Lợn (trên 15kg) 1.000 đồng/con; Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) 500 đồng/con; Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn 4.500đồng/con, Trăn, cá sấu, kỳ đà, Chim cảnh các loại 4.500 đồng/con; Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng 27.000 đồng/con; Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm 500 đồng/con; Chim làm thực phẩm, gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi) 50 đồng/con; Gia cầm trưởng thành 100 đồng/con; Đà điểu: 1 ngày tuổi 1.000 đồng/con, Trưởng thành 4.500 đồng/con; Ong nuôi 500 đồng/đàn.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo Mẫu 14, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; được lấy từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và còn miễn dịch.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm địch động vật, sản phẩm động vật;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
MẪU 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Dấu của cơ quan kiểm dịch | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số: ........................./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:.....................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ....................... Cấp ngày ...../..../....... tại........................................
Điện thoại:.............................. Fax:............................. Email:.................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật | Giống | Tuổi | Tính biệt | Mục đích sử dụng | |
Đực | Cái | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Nơi xuất phát:........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:................................................................................................
.............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:.................................................... theo Quyết định số .... / ............ngày ..../..../...... của ...........(1)..... (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
2/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
3/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
4/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
5/.................................. Kết quả xét nghiệm số ............/............. ngày ..../..../......
Số động vật trên đã được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
2/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
3/........................................................................................ tiêm phòng ngày ..../..../......
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng | Quy cách đóng gói | Số lượng (2) | Khối lượng (kg) | Muc đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số..../................ ngày ..../..../...... của ............ ............(3)............ (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:....................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................ Fax:..........................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................ Fax:..........................................................
Nơi đến (cuối cùng):...............................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/............................................................................ Số lượng:............................... Khối lượng:
2/............................................................................ Số lượng:............................... Khối lượng:
Điều kiện bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển:...............................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ..................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../..... Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../....... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại........................................... Ngày .... tháng .... năm ....... TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
3. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
3.1. Trình tự thực hiện;
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến khai báo và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh) khi vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước thì tổ chức, cá nhân phải khai báo trước cho cơ quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với con giống phải khai báo ít nhất 03 ngày trước khi xuất hàng;
+ Đối với thủy sản thương phẩm, sản phẩm thủy sản phải khai báo ít nhất 02 ngày trước khi xuất hàng;
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trong thời gian 01 ngày kiểm dịch viên thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu Phụ lục 02);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản (nếu có);
- Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc những loài có trong danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại Phụ lục của Công ước CITES.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với thủy sản không phải lấy mẫu xét nghiệm và đối với sản phẩm thủy sản;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với thủy sản phải thu mẫu xét nghiệm;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp mẫu lần 1 cho kết quả nghi ngờ, phải thu mẫu xét nghiệm lần 2.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản:
+ Lô hàng có số lượng ≤ 500 con: 50.000 đồng/01 lô hàng;
+ Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con: 100.000 đồng/01 lô hàng;
+ Lô hàng có số lượng từ >10.000 con: 200.000 đồng/01 lô hàng.
- Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ, thực hiện theo mục II, Phụ lục 3: Phí chẩn đoán thú y Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước theo mẫu Phụ lục 02, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Động vật, sản phẩm động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch và được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 19/5/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
PHỤ LỤC: 02
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu 1 |
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:........................./ĐK-KDTS
Kính gửi:........................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Điện thoại:............................. Di động:..................... Fax:......................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT | Tên thương mại | Tên khoa học | Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) | Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
Mục đích sử dụng:.................................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản:...........................số lượng bao gói:..........................................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản........................
Điện thoại:.......................................... Fax:............................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:.............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:.......................................... Fax:............................................................................
Nơi đến cuối cùng:.................................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/....................................... Số lượng:..................Trọng lượng:..............................................
2/....................................... Số lượng:..................Trọng lượng:..............................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm .................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../..... Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../....... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại |
4. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y;
- Bản sao Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (khi nộp hồ sơ đưa bản gốc để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
4.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Quy định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu số 05, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
MẪU: 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu 5 |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:........................./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:...............................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.......................... Cấp ngày ..../..../...... tại........................................
Điện thoại:.................................. Fax:.............................. Email:............................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:.................................................. Số lượng:.....................................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:.................................................. Số lượng:.....................................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:.................................................. Số lượng:.....................................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật..................................Khối lượng:.....................................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:................................. Công suất giết mổ:................ con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:......................... Công suất:.................... tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:........................... Công suất:.......................... tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:..........................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:........................................................................................................................
An toàn với bệnh:...................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:.....................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ...../...../......
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: .................. Cấp tại................................................
| Mục đích sử dụng: |
Các giấy tờ liên quan:.............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày ..../..../.........
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ........................ (2)............................. Thời gian kiểm tra: ... giờ, ngày ..../..../..... Vào sổ đăng ký số ................... ngày ..../..../...... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại ...................................... |
5. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu 05, QĐ số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
- Bản sao Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
5.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Quy định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu số 05, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ sở giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật phải có đủ các điều kiện vệ sinh thú y theo quy định tại Điều 33 của Pháp lệnh thú y và các điều kiện về địa điểm, nhà xưởng, trang thiết bị như sau:
- Địa điểm cơ sở phải cách biệt với khu dân cư, các công trình công cộng, đường giao thông chính và các nguồn gây ô nhiễm, không bị úng ngập; có tường bao quanh; có cổng riêng biệt để xuất, nhập động vật, sản phẩm động vật; đường đi trong cơ sở phải bằng xi măng hoặc bê tông;
- Có khu vực riêng nhốt động vật chờ giết mổ; khu vực riêng để giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; khu cách ly động vật ốm; khu xử lý sản phẩm không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y;
- Có phòng kiểm tra, xét nghiệm mẫu; Có hệ thống xử lý nước thải, chất thải động vật phù hợp với công suất giết mổ, sơ chế. Nước thải, chất thải sau khi xử lý phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh trước khi thải ra môi trường;
- Nhà xưởng phải chống được bụi và sự xâm nhập của các loài động vật gây hại; thuận tiện cho việc vệ sinh, khử trùng tiêu độc; được bố trí riêng khu chứa sản phẩm dùng làm thực phẩm, khu chứa sản phẩm không dùng làm thực phẩm, phương tiện vận chuyển, dụng cụ giết mổ, sơ chế, người làm việc trong các khu này để tránh sự ô nhiễm và lây nhiễm chéo;
- Trang thiết bị, dụng cụ dùng trong giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật phải được làm bằng vật liệu không rỉ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, dễ vệ sinh, khử trùng tiêu độc.
b) Nước sử dụng trong giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật phải đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y, danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:........................./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:...............................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:........................ Cấp ngày ..../..../...... tại..........................................
Điện thoại:........................... Fax:........................... Email:......................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:.................................................. Số lượng:.....................................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:.................................................. Số lượng:.....................................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:................................................... Số lượng:....................................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật................................... Khối lượng:...................................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:....................... Công suất giết mổ:.......................... con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:...................... Công suất:........................ tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:......................... Công suất:..................... tấn/ngày
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:..........................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:........................................................................................................................
An toàn với bệnh:...................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:.....................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ...../...../......
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: ........................ Cấp tại..........................................
| Mục đích sử dụng: |
| Tiêu thụ nội địa |
| Phục vụ xuất khẩu |
Các giấy tờ liên quan:.............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày ..../..../.........
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở ........................ (2).................................. Thời gian kiểm tra: ... giờ, ngày ..../..../..... Vào sổ đăng ký số ................... ngày ..../..../...... KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT | Đăng ký tại .................................... |
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; nếu chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến ngày hẹn, tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lần đầu và cơ sở đã được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận nhưng thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh giống thủy sản:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vật chất và cơ sở hạ tầng của cơ sở (theo mẫu);
- Quy trình sản xuất (đối với cơ sở sản xuất giống).
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lại (đã kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện để cấp giấy chứng nhận):
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo khắc phục sai lỗi về VSTY đã ghi trong biên bản kiểm tra.
* Đối với cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 06 tháng trở lên hoặc trước thời gian hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15 ngày:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y Hà Tĩnh.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.
6.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: quy định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đạt các tiêu chuẩn về vệ sinh thú y theo quy định;
- Có cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển và Quy trình hoạt động theo quy định;
- Có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu các chỉ tiêu về vệ sinh thú y theo quy định;
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; chứng chỉ hoặc bằng cấp chuyên môn của cán bộ kỹ thuật.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 19/5/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi:...................................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... Cấp ngày ..../.../...... tại............................................
Điện thoại: .............................. Fax: .........................Email:....................................................
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/sản xuất/kinh doanh:
Hình thức kiểm tra: | lần đầu | lại | gia hạn |
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:
.............................................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm gồm:..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày ..../..../......
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
| Đăng ký tại....................................... |
TÊN CƠ SỞ….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở...........
1. Hình thức hoạt động:
2. Vị trí:
3. Tóm tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng:
a. Diện tích mặt bằng (m2):
b. Diện tích từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu cách ly kiểm dịch:
d. Số lượng bể (ao..):
Sơ đồ thiết kế ao/đầm nuôi hoặc bản mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy... đảm bảo chống thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước:
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải đảm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng nuôi khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh:
5. Nhân lực :
- Số người: | cán bộ kỹ thuật | công nhân |
- Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
- Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở đang thực hiện:
6. Các biện pháp bảo vệ người và động vật từ bên ngoài:
7. Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
- Sổ nhật ký ghi chép: | có | không |
+ Quá trình chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường;
+ Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS:
Chúng tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung báo cáo cho phù hợp)
| Chủ cơ sở |
7. Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh (số 136 - đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XXXIV);
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể thao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
7.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
7.8. Lệ phí: 600.000 đồng/Giấy xác nhận.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
- Mẫu giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
7.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 26/2011/BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..... | ..........., ngày .... tháng .... năm ....... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Tên cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo:....................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số điện thoại: ............................. Fax: ....................... E-mail:................................................
Số giấy phép hoạt động :.......................................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:................................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT | Tên thuốc BVTV | Giấy chứng nhận đăng ký | Phương tiện quảng cáo |
1. |
|
|
|
.... |
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
3...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
| Đại diện tổ chức, cá nhân |
8. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
8.1. Trình tự thực hiện.
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì trong vòng 02 ngày làm việc, Chi cục Bảo vệ thực vật thông báo qua điện thoại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Chi cục Bảo vệ thực vật thẩm định trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Thành lập đoàn đánh giá.
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế.
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật để nhận kết quả.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XIV);
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XVI).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8.8. Lệ phí: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/Giấy chứng nhận.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại phụ lục XVI, ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều 63 của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, cụ thể:
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định;
- Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố;
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 26/2011/BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, và lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: | Cục Bảo vệ thực vật hoặc |
1. Đơn vị chủ quản:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:................................... Fax: ....................... E-mail:..........................................................
Tên cơ sở: ............................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:......................... E-mail:..........................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quý cơ quan
Cấp giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng - Cơ sở không có cửa hàng Cấp mới | Cấp lại lần thứ........... |
| ..........., ngày .... tháng .... năm ....... |
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:........................... Fax: ........................... E-mail:....................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:........................... Fax: ............................ E-mail:...................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước | |
- DN liên doanh với nước ngoài | |
- DN tư nhân | |
- DN 100% vốn nước ngoài | |
- DN cổ phần | |
- Hộ buôn bán | |
- Khác: (ghi rõ loại hình) | |
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ............ m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa hàng hóa:............m2 hoặc …………..tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: | từ 5000 kg trở lên | dưới 5000 kg |
Kích thước kho: chiều dài (m): ......... chiều rộng (m): ............. chiều cao: .............
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:.................. Mobile:................. Fax:..................E-mail:...........................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................... Fax:.......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................... Fax:.......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:................................... .Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
- 1 Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp)
- 2 Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp)
- 1 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2015 công bố 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
- 2 Quyết định 3336/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3342/QĐ-UBND năm 2015 công bố 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Sao y bản chính các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung thủ tục hành chính mới; đã sửa đổi, bổ sung thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội