CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 17/TTr-CP ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 112 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-CTN ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Đào Hà Vi, sinh ngày 07/5/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ortlerstr. 77, 86163 Augsburg | Giới tính: Nữ |
2. | Hoàng Nhật Huy, sinh ngày 27/01/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rudolf-Seiffert-Str. 33, 10369 Berlin | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Lisa Marie, sinh ngày 27/02/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wustrowerstr. 23, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Trần Bảo Anh, sinh ngày 04/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Randowstr. 30, 13057 Berlin | Giới tính: Nữ |
5. | Hoàng Công Quang Nhật, sinh ngày 24/11/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lindenalleestr. 40, 16303 Schwert | Giới tính: Nam |
6. | Ngô Phương Việt Long, sinh ngày 12/5/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Reusenstr. 13, 16303 Schwert | Giới tính: Nam |
7. | Phạm Hoài Yến Linh, sinh ngày 20/5/1978 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Bernstorffstr. 19A, 29221 Celle Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 20 Nguyễn Trãi, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 21/7/1980 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Ammer Länder Weg 5, 27356 Rotenburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tân Xuân, Tân Phú, Gò công Tây, Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
9. | Đỗ Martin, sinh ngày 23/01/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ammer Länder Weg 5, 27356 Rotenburg | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Diễm Hồng, sinh ngày 04/12/1978 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Frauenhoferstr. 23C, 10587 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phổ Yên, Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Bella, sinh ngày 24/4/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frauenhoferstr. 23C, 10587 Berlin | Giới tính: Nữ |
12. | Vũ Bích Ngọc, sinh ngày 16/4/1997 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schillingstr. 2, 01159 Dresden Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 13U, Cảng 2, Lê Lợi, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Trần Jennifer, sinh ngày 20/5/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Albrechtstr. 56, 12103 Berlin | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Thị Phương Trang, sinh ngày 05/11/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Falkenberg Chaussee 60, 13053 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường 18, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Bích Chi Lisa, sinh ngày 11/3/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bernhard-Bästlein-Str. 8, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Hải Lý, sinh ngày 10/3/1973 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Kuchstr. 109, 22045 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19, P. Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
17. | Phạm Vivian, sinh ngày 26/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Stückenfeldstr. 11, 30880 Laatzen | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Minh Tâm, sinh ngày 24/10/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bahnhofstr. 34, 26931 Elsfleth Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
19. | Bùi Bảo Nam, sinh ngày 05/10/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Max-Str. 01, 03238 Finsterwalde | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Linda, sinh ngày 24/5/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Keplerstr. 97, 45147 Essen | Giới tính: Nữ |
21. | Hồ Thùy Linh Diana, sinh ngày 06/11/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adlergestell 770, 12527 Berlin | Giới tính: Nữ |
22. | Hồ Dương Nicole, sinh ngày 29/3/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Adlergestell 770, 12527 Berlin | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thị Thanh Thảo, sinh ngày 27/01/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Delitzscher Landstrasse 61, 04158 Leipzig | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Quang Ngọc, sinh ngày 24/7/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Burker Höhe 5, 02625 Bautzen | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Thanh Vi, sinh ngày 30/8/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Burker Höhe 5, 02625 Bautzen | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 26/3/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dammstr. 11, 27432 Bremervörde | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Ngọc Thiên Hương, sinh ngày 24/9/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dammstr. 11, 27432 Bremervörde | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Phan Anh, sinh ngày 26/8/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gotha-Allee 39, 14052 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 10A ngách 124/20 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nam |
29. | Nguyễn Lukas, sinh ngày 07/8/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gotha-Allee 39, 14052 Berlin | Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Hồng Tuyến, sinh ngày 19/8/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Landsberger Allee 187, 10369 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 21B, Tổ 16, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
31. | Lưu Thị Minh Giang, sinh ngày 25/3/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Landsberger Allee 187, 10369 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 20, cụm 3, Tứ Liên, Tây Hồ, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Văn Thành, sinh ngày 11/10/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wallensteinstr. 23b, 30459 Hannover Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 12 ngõ Huyện, hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
33. | Hoàng Phan Cường, sinh ngày 06/8/1972 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ulmerstr. 152, 86156 Augsburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1B, Hai Bà Trưng, Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
34. | Lâm Nguyệt Kiều, sinh ngày 01/02/1973 tại Cần Thơ Hiện trú tại: Wangelisterstr. 20, 31789 Hameln Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, Phường An Lạc, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Duy Nghĩa, sinh ngày 13/7/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kaiser Friedrich Str. 68a, 10627 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 225 Phan Đăng Lưu, P.1, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
36. | Võ Thị Nga, sinh ngày 10/8/1972 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Bundschuhstr/ 11, 01307 Dresden Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 407/C9 Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Dương Văn Sở, sinh ngày 13/6/1960 tại Nam Định Hiện trú tại: Huntestr. 37, 27793 Wildeshausen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Quảng Cư, Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Định | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 07/10/1973 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alwineweg 3, 12683 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp thuốc thú y Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Nội | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 01/02/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Loefer Weg 28, 12681 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: C3, Phòng 201, TT Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
40. | Hà Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 02/6/1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Zosenerstr. 22, 10961 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 510/5G1, Cù Lao, P2, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 23/5/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Freibergerstr. 17, 01159 Dresden | Giới tính: Nam |
42. | Khâu Thúy Lan, sinh ngày 03/7/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rathaus Str. 64, 19322 Wittenberge Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8, Dã Dượng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Bùi Thị Hiên, sinh ngày 26/8/1982 tại Sơn La Hiện trú tại: Grevesmühlenerstr. 24, 13059 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Giới tính: Nữ |
44. | Bùi Nguyễn Annhi Tina, sinh ngày 01/6/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grevesmühlenerstr/ 24, 13059 Berlin | Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thị Việt Hoài, sinh ngày 07/9/1975 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Düpheid 3, 22149 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 59, Tổ 13, P. Phúc Lợi, Long Biên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 18/10/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Ernst-Bloch-Str. 37, 12619 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, P. Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
47. | Lê Tiết Khánh, sinh ngày 01/3/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: Stralauer Allee 5, 10245 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 41, hẻm 51, đường CMT8, Phường 3, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
48. | Đỗ Ngọc Anh, sinh ngày 20/8/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hittfelder Landstr/ 51A, 21218 Seevetal OT Emmelndorf Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 240 Lương Định Của, An Khánh, Quận, 2, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
49. | Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 12/02/1982 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Königsbergerstr. 12, 21255 Tostedt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Cẩm Hà, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
50. | Vũ Tô Kiều Anh, sinh ngày 03/4/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markgrafendamm 32, 10245 Berlin | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 13/3/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 25, 03238 Finsterwalde | Giới tính: Nữ |
52. | Lê Selina Hải Anh, sinh ngày 07/7/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Carl-Schurz-Str. 58, 13597 Berlin | Giới tính: Nữ |
53. | Lê Sandy Trang Anh, sinh ngày 07/7/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Carl-Schurz-Str. 58, 13597 Berlin | Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Linda Phương Linh, sinh ngày 13/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 181A, 10369 Berlin | Giới tính: Nữ |
55. | Phạm Tuấn Đạt, sinh ngày 24/02/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: Allwwstr/ 25, 25761 Buesum Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương | Giới tính: Nam |
56. | Đỗ Hà Chi, sinh ngày 06/3/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Holteisr. 18, 10245 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 33, ngõ 103, đường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
57. | Tô Yến Nhi, sinh ngày 05/10/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Aumaischestr. 25, 07937 Zeulenroda-Triebes | Giới tính: Nữ |
58. | Lê Thị Thanh Hải, sinh ngày 13/11/1967 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Karl-Max-Str. 055, 03044 Cottbus Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 3/4, đường Cửu Hữu, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
59. | Kha Kiet-Yie Alenna, sinh ngày 18/11/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Stolzenauerstr. 21, 28207 Bremen | Giới tính: Nữ |
60. | Phạm Lan Vy, sinh ngày 12/10/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grabengasse 2, 93059 Regensburg | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 18/01/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: Landsberger Allee 221, 13055 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Cao Xá, Thái Hòa, Bình Giang, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
62. | Đinh Ngọc Thu Trang, sinh ngày 11/11/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Thiedeweg 26, 22047 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1B, Trần Phú, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
63. | Lê Quang Cường, sinh ngày 01/10/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Pömmelterstr. 3, 39249 Barby Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phòng 205, tập thể Chính trị quốc gia, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
64. | Đặng Thị Hằng, sinh ngày 28/8/1983 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Wolkwitz 75, 17111 Borrentin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đức Minh, Đồng Hới, Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Thiện Hân Duy, sinh ngày 25/5/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 200, 12685 Berlin | Giới tính: Nam |
66. | Trần Nam Chi, sinh ngày 23/5/1978 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Strasse der Jungen 12, 15562 Rüdersdorf Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị Trấn Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
67. | Đặng Trúc Linh, sinh ngày 02/01/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lomonossowalle 14C, 17491 Greifswald | Giới tính: Nữ |
68. | Bùi Thị Điện, sinh ngày 22/02/1971 tại Hải Dương Hiện trú tại: Dünzlauerstr/ 5, 85049 Ingolstadt Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ninh Chấp 7, Thái Học, Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
69. | Lê Thị Thu, sinh ngày 28/9/1962 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Thietorstr. 8, 31785 Hameln Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 49 Trần Phú, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
70. | Bùi Bích Ngọc, sinh ngày 20/4/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sewanstr. 233, 10319 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 14, ngách 68, ngõ 120, đường Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
71. | Bùi Văn Hưng, sinh ngày 09/12/1952 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Jevenstedterstr. 76, 22547 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Công ty san nền, ngõ Cấm, phố Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nam |
72. | Ngô Thị Hải, sinh ngày 05/6/1959 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Jevenstedterstr. 76, 22547 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Công ty san nền, ngõ Cấm, phố Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Công Thắng, sinh ngày 16/01/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hombrucherstr. 55, 44225 Dortmund Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 45, ngõ I, phố Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Thúy Dung, sinh ngày 03/7/1959 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Wilhelmshavenerstr. 46, 10551 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 111, ấp 6, Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
75. | Phạm Phương Dung, sinh ngày 24/10/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Seewartenstr. 4, 20459 Hamburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 2, Đông Thiên, Vĩnh Tuy, Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thị Thấm, sinh ngày 26/9/1985 tại Bình Định Hiện trú tại: Schlossplatz 5, 03113 Chemnitz Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lý Hòa, xã Nhơn Lý, Quy Nhơn, Bình Định | Giới tính: Nữ |
77. | Bùi Trần Bảo Hân, sinh ngày 26/12/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Sewanstr. 233, 10319 Berlin | Giới tính: Nữ |
78. | Trương Hùng Sơn, sinh ngày 05/4/1969 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Courbierestr. 10, 10787 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 32 Trần Quang Khải, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên, Huế | Giới tính: Nam |
79. | Lâm Thị Hương Giang, sinh ngày 17/02/1977 tại Nam Định Hiện trú tại: Courbierestr. 10, 10787 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 260 đường Vụ Bản, P. Văn Miếu, Tp/Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
80. | Trần Đông Anh, sinh ngày 02/01/1980 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 23, 12619 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, Kim Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
81. | Trần Kim Lộc, sinh ngày 14/7/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 23, 12619 Berlin | Giới tính: Nam |
82. | Trần Đăng Phúc, sinh ngày 27/01/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 23, 12619 Berlin | Giới tính: Nam |
83. | Tống Thế Quang Michael, sinh ngày 22/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Anne-Frank-Str. 5, 19061 Schwerin | Giới tính: Nam |
84. | Lại Hữu Lợi, sinh ngày 11/12/1984 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 18, 10178 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 80, Trần Phú, Phúc Lộc, Phúc Thành, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
85. | Nguyễn Minh Hồng, sinh ngày 17/11/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bernhard-Bästlein-Str. 8, 10367 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trường I, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Giới tính: Nam |
86. | Lê Phạm Huy Thắng, sinh ngày 29/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Vordem Johannistor 20, 06449 Aschersleben | Giới tính: Nam |
87. | Trương Xuân Duy, sinh ngày 19/5/1980 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Danzigerstr. 3, 10435 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
88. | Trần Nguyên Lãm, sinh ngày 18/4/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marzahner Chassee 154A, 12681 Berlin | Giới tính: Nam |
89. | Hoàng Minh Hiếu, sinh ngày 08/9/1997 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann-Str. 12, 15711 Königs Wusterhausen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 86, Tổ 9, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
90. | Đặng Thái Hùng, sinh ngày 11/7/1974 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Kegelbahn Weg 18, 29525 Ülzen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 26, P. Hồng Hà, TP. Hạ Long, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 07/3/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rathaus Str. 17, 10178 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 30, ngõ 29, Tổ 7, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
92. | Hoàng Bình Minh, sinh ngày 20/8/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rathau Str. 17, 10178 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Việt Anh Thomas, sinh ngày 26/4/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berlinerstr. 58, 02826 Goerlitz | Giới tính: Nam |
94. | Đặng Thị Như Ngọc, sinh ngày 14/9/2006 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Wolkwitz 75, 17111 Borrentin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đức Minh, Đồng Hới, Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 06/7/1980 tại Long An Hiện trú tại: Breite Lade 72, 31275 Lehrte Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 89A/3, ấp Bình Lợi, TT Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
96. | Lưu Thị Hạnh, sinh ngày 15/8/1957 tại Hà Nội Hiện trú tại: Markt Str/ 13, 76726 Germersheim Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu Cầu Đỏ, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
97. | Nguyễn Ngọc Cẩn, sinh ngày 11/6/1986 tại Nghệ An Hiện trú tại: Weissenseer Str. 17, 16321 Bernau bei Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đường Nguyễn Tri Phương, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
98. | Nguyễn Thị Nhuần, sinh ngày 20/01/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Thomas-Dehler-Str. 9, 26131 Odelburg Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ninh Duy, Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
99. | Nguyễn Vinh Quang Lucas, sinh ngày 30/9/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Thomas-Dehler-Str. 9, 26131 Odelburg | Giới tính: Nam |
100. | Hoàng Đức Anh, sinh ngày 10/10/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Edisonstr. 53, 12459 Berlin | Giới tính: Nam |
101. | Lê Thị Nguyệt Quỳnh, sinh ngày 12/9/1989 tại Nghệ An Hiện trú tại: Urbacher Weg 22, 51149 Köln Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, TT Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
102. | Trần Quỳnh Trâm Jessie, sinh ngày 27/3/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hildegardstr. 18, 04315 Leipzig | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 30/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Poststr. 19, 01159 Dresden | Giới tính: Nam |
104. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 09/3/1977 tại Thái Bình Hiện trú tại: Poststr. 19, 01159 Dresden Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình | Giới tính: Nữ |
105. | Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 05/02/1977 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Schleusingerstr. 6, 12687 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, Bắc Sơn, Tiến Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
106. | Dương Huệ Chi, sinh ngày 12/4/2002 tại Cao Bằng Hiện trú tại: Gaertnerstr. 8, 55218 Ingelheim am Rhein Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 42, khu phố 4A, Hòa Chung, TX Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Giới tính: Nữ |
107. | Phạm Hoàng Mi, sinh ngày 02/6/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Storkowerstr. 221, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
108. | Trần Hồng Thúy, sinh ngày 02/12/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Fröaufstr. 9, 12161 Berlin Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phòng 202, B5, Khu TT Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
109. | Lê Thu Phương, sinh ngày 08/7/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eschbacherstr. 78, 79761 Waldshut-Tiengen Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
110. | Vũ Hoài Huy Long, sinh ngày 04/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: StettinerStr. 14, 86633 Neuburg a.d Donau | Giới tính: Nam |
111. | Vũ Ngọc Anh, sinh ngày 17/8/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: StettinerStr/14, 86633 Neuburg a.d Donau | Giới tính: Nữ |
112. | Xu Jonas, sinh ngày 07/5/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Öjendorfer Weg 58, 22119 Hamburg. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 325/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 285/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Diệp Quốc Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 477/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 200 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2379/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 325/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 285/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 473/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Diệp Quốc Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 477/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 200 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2379/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 101 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành