ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3483/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 403/STTTT-TTra ngày 25/8/2015; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1380/STP- KSTT ngày 21/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 2. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển phòng Văn hóa - Thông tin để thực hiện cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu quản lý.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu 16 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin tờ khai được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quản lý.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu 16 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày… tháng… năm…
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ……………………(1)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………….Fax: ……………Email:...................................................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................... (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:..................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……….ngày .... tháng…..năm ………………
nơi cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số .... ngày ... tháng ... năm ......
nơi cấp........................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên(3) máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số sê-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
____________________
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thành phố, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp luật.
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ; viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 2. Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển phòng Văn hóa - Thông tin để thực hiện cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu quản lý.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu 17 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin tờ khai được cập nhật vào cơ sở dữ liệu quản lý.
8. Lệ phí: Không có.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (theo Mẫu 17 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo, cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ khai thay đổi thông tin tới UBND cấp huyện.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
(Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày… tháng… năm…
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ……………………(1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………….Fax: ……………Email:...................................................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................... (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:..................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……….ngày .... tháng…..năm ………………
nơi cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số .... ngày ... tháng ... năm ......
nơi cấp........................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên(3) máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số sê-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN KHAI BÁO LẠI
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………….Fax: ……………Email:...................................................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:....................................................... (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:.......................................................................................................
- Điện thoại:..................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……….ngày .... tháng…..năm ………………
nơi cấp:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số .... ngày ... tháng ... năm ......
nơi cấp........................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy:........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên(3) máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số sê-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
_______________
(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thành phố, thị xã.
(2) Người đại diện theo pháp luật.
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).
- 1 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 3527/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Khánh Hòa
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3527/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Tỉnh Khánh Hòa