- 1 Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3485/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh,
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5914/TTr-STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2022, Tờ trình số 8249/TTr-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 9 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 5626/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất,
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ;
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về để xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở - Ban - Ngành liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh | Thị trấn Cần Thạnh | Xã Long Hòa | Xã Lý Nhơn | Xã Tam Thôn Hiệp | Xã Thạnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 70.445,34 | 10.390,08 | 4.343,39 | 2.426,87 | 13.273,96 | 15.812,32 | 11.067,53 | 13.131,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.539,91 | 8.058,71 | 2.562,72 | 1.133,18 | 9.231,45 | 9.379,52 | 8.638,77 | 7.535,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 998,53 | 123,16 | 270,86 | 124,89 | 126,79 | 287,80 | 53,30 | 11,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.739,53 | 838,73 | 724,33 | 179,04 | 378,93 | 329,22 | 243,94 | 45,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 34.458,12 | 5.360,46 |
| 713,03 | 8.267,62 | 5.040,30 | 8.026,87 | 7.049,84 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6.019,13 | 1.735,54 | 1.567,14 | 39,87 | 104,42 | 2.252,17 | 314,66 | 5,33 |
1.6 | Đất làm muối | LMU | 2.233,91 |
|
| 76,35 | 264,21 | 1.470,02 |
| 423,33 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 90,70 | 0,82 | 0,39 |
| 89,49 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22.875,98 | 2.331,37 | 1.780,68 | 1.208,26 | 3.482,48 | 6.432,80 | 2.428,75 | 5.211,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 39,02 |
|
| 5,23 | 29,11 | 3,71 |
| 0,97 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,07 |
| 0,62 | 1,04 | 5,37 | 0,03 |
| 0,01 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,43 |
| 0,86 | 3,51 | 9,05 |
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 19,04 | 1,90 |
| 3,06 | 4,93 | 2,12 | 7,02 | 0,01 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 931,83 | 210,60 | 161,79 | 135,92 | 198,02 | 144,34 | 54,23 | 26,92 |
| Đất giao thông | DGT | 525,19 | 104,91 | 103,91 | 61,15 | 139,59 | 78,15 | 30,94 | 6,54 |
| Đất thủy lợi | DTL | 188,01 | 47,40 | 22,66 | 19,40 | 21,75 | 53,60 | 14,50 | 8,70 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 30,50 | 0,06 | 0,39 | 25,73 | 1,80 | 1,75 | 0,48 | 0,28 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,06 | 1,67 | 0,04 | 8,30 | 0,24 | 0,33 | 0,29 | 0,19 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 58,75 | 10,56 | 14,95 | 11,79 | 7,63 | 8,45 | 3,95 | 1,42 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,66 |
|
| 4,55 |
|
| 1,11 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 62,83 | 19,18 | 14,76 | 0,02 | 20,63 |
|
| 8,25 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,03 |
| 0,03 | 0,74 | 1,12 | 0,07 | 0,07 | 0,01 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,87 |
|
| 0,06 | 3,81 |
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,78 | 25,76 | 0,47 |
|
| 0,55 |
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,39 | 1,02 | 0,87 | 1,29 | 0,37 | 0,39 | 1,20 | 0,26 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,71 |
| 3,53 | 2,77 | 0,79 | 0,72 | 1,62 | 1,28 |
| Đất chợ | DCH | 1,06 | 0,04 | 0,17 | 0,12 | 0,30 | 0,33 | 0,08 |
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,51 | 1,44 | 0,68 | 0,30 | 0,07 | 0,15 | 0,70 | 0,17 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,46 |
|
| 0,89 |
| 0,49 | 0,08 |
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 919,64 | 195,94 | 328,50 |
| 189,49 | 117,43 | 71,56 | 16,73 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 128,90 |
|
| 128,90 |
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,84 | 0,65 | 0,34 | 11,71 | 0,9 | 1,55 | 0,34 | 0,35 |
2.11 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,90 | 7,31 | 0,12 | 2,06 | 0,57 | 0,55 | 0,20 | 0,08 |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,38 | 0,24 | 0,47 | 0,78 | 0,62 | 0,65 | 0,49 | 0,15 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 20.780,64 | 1.913,29 | 1.287,30 | 914,24 | 3.043,65 | 6.161,78 | 2.294,14 | 5.166,25 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,31 |
|
| 0,61 | 0,70 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.029,45 |
|
| 85,44 | 560,03 |
|
| 383,98 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.426,87 |
|
| 2.426,87 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh | Thị trấn Cần Thạnh | Xã Long Hòa | Xã Lý Nhơn | Xã Tam Thôn Hiệp | Xã Thạnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 122,21 | 41,54 | 13,48 | 27,61 | 27,12 | 7,37 | 3,59 | 1,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,13 |
| 2,13 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,49 | 1,04 | 1,03 | 5,54 | 2,48 | 0,29 | 2,09 | 0,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 57,59 | 27,05 | 7,27 | 10,78 | 8,10 | 3,25 | 1,01 | 0,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,75 |
|
|
| 13,75 |
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,19 | 13,46 | 3,05 | 6,91 | 1,81 | 3,47 | 0,49 |
|
1.6 | Đất làm muối | LMU | 7,07 |
|
| 4,38 | 0,98 | 0,36 |
| 1,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,86 | 7,56 | 1,47 | 2,23 | 4,71 | 3,96 | 2,58 | 0,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,62 |
|
| 0,56 | 0,06 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,98 | 0,77 |
| 0,24 | 0,42 | 0,22 | 0,13 | 0,19 |
| Đất giao thông | DGT | 0,99 | 0,25 |
| 0,17 | 0,14 | 0,11 | 0,13 | 0,19 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,48 | 0,45 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,24 |
|
| 0,07 | 0,17 |
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,14 |
|
|
| 0,06 | 0,08 |
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,76 | 1,73 | 0,42 |
| 1,14 | 0,43 | 0,04 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,38 |
|
| 0,38 |
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,84 | 0,31 | 0,12 | 0,16 | 0,06 | 0,17 | 0,02 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,42 | 4,75 | 0,93 | 0,46 | 2,60 | 3,14 | 2,39 | 0,15 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,75 |
|
| 0,39 | 0,36 |
|
|
|
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh | Thị trấn Cần Thạnh | Xã Long Hòa | Xã Lý Nhơn | Xã Tam Thôn Hiệp | Xã Thạnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 340,24 | 47,27 | 179,12 | 13,79 | 64,96 | 19,06 | 14,12 | 1,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 74,00 | 7,27 | 62,76 | 0,09 |
| 3,39 | 0,09 | 0,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 94,66 | 9,48 | 48,86 | 4,74 | 16,49 | 10,11 | 4,86 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 125,58 | 18,84 | 54,34 | 5,28 | 36,20 | 1,42 | 8,40 | 1,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 41,07 | 11,68 | 13,16 | 0,64 | 10,74 | 3,78 | 0,77 | 0,30 |
1.5 | Đất làm muối | LMU/PNN | 4,93 |
|
| 3,04 | 1,53 | 0,36 |
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,12 | 16,30 | 9,89 |
|
| 3,68 | 1,25 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 18,52 | 8,70 | 8,88 |
|
| 0,94 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 12,60 | 7,60 | 1,01 |
|
| 2,74 | 1,25 |
|
2.4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không có diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng./.
- 1 Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh