ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3486/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2017 CỦA THANH TRA TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 1500/TTr-TTBT ngày 16 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Bình Thuận (có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh triển khai thực hiện nhiệm vụ, chương trình công tác được phê duyệt đúng quy định của pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3486 /QĐ-UBND ngày 25 /11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Đất đai, tài nguyên
STT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi và thời kỳ thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố (trừ huyện Phú Quý) và các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý, khai thác khoáng sản của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh (kể cả các tổ chức, cá nhân đang có giấy phép nhưng tạm ngưng khai thác). | 45 ngày | Sở TNMT, UBND các huyện, thị xã, thành phố (trừ huyện Phú Quý) và các tổ chức, cá nhân có liên quan từ năm 2014 – 2016. | Tháng 5/2017 | Phòng 1 | Sở TN&MT, Thanh tra cấp huyện |
|
2. Tài chính
STT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi và thời kỳ thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | UBND huyện Phú Quý | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về việc thu, quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (từ khi triển khai đến khi công nhận đạt chuẩn). | 45 ngày | Tại UBND huyện và 3 xã | Tháng 4/2017 | Phòng 1 | Sở Tài chính, Sở NN&PTNT |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | Việc thu, quản lý, sử dụng tài chính và mua sắm tài sản công. | 45 ngày | Từ năm 2014 đến 2016 | Tháng 7/2017 | Phòng 2 | Sở Tài chính |
|
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | Việc thu, quản lý, sử dụng tài chính và mua sắm tài sản công. | 45 ngày | Từ năm 2014 đến 2016 | Tháng 9/2017 | Phòng 2 | Sở Tài chính |
|
3. Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản
Số TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi và thời kỳ thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | UBND thị xã Lagi | Công tác quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản một số dự án, công trình trên địa bàn thị xã. | 45 ngày | UBND thị xã, các Chủ đầu tư, BQLDA và các đơn vị có liên quan của thị xã | Tháng 12/2016 | Phòng 1 | Sở GTVT, Sở Xây dựng |
|
2 | UBND huyện Tuy Phong | Công tác quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản một số dự án, công trình trên địa bàn huyện. | 45 ngày | UBND huyện, Chủ đầu tư, Ban QLDA và các đơn vị có liên quan của huyện | Tháng 02/2017 | Phòng 1 | Sở GTVT, Sở Xây dựng |
|
3 | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Công tác quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản một số dự án, công trình trên địa bàn huyện. | 45 ngày | UBND huyện, Chủ đầu tư, BQLDA và các đơn vị có liên quan của huyện | Tháng 12/2016 | Phòng 2 | Sở GTVT, Sở Xây dựng |
|
4 | UBND huyện Tánh Linh | Công tác quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản một số dự án, công trình trên địa bàn huyện. | 45 ngày | UBND huyện, Chủ đầu tư, BQLDA và các đơn vị có liên quan của huyện | Tháng 3/2017 | Phòng 2 | Sở Xây dựng |
|
5 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Công tác quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản các công trình do Sở làm chủ đầu tư. | 45 ngày | Từ khi phê duyệt dự án đến khi quyết toán vốn | Tháng 5/2017 | Phòng 2 | Sở GTVT |
|
1. Thực hiện quy định pháp luật về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
Số TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Thời kỳ thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh. | 45 ngày | Năm 2015 và 2016 | Tháng 3/2017 | Phòng 3 |
|
|
2 | Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 45 ngày | Năm 2015 và 2016 | Tháng 5/2017 | Phòng 3 |
|
| |
3 | UBND huyện Bắc Bình | 45 ngày | Năm 2015 và 2016 | Tháng 9/2017 | Phòng 3 |
|
| |
4 | Sở Công Thương | Trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh và phòng, chống tham nhũng | 45 ngày | Năm 2015 và 2016 | Tháng 7/2017 | Phòng 3 | Phòng 4 |
|
2. Thực hiện quy định pháp luật về Phòng, chống tham nhũng
Số TT | Đối tượng thanh tra | Nội dung thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | Sở Xây dựng | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng và công tác quản lý nhà công vụ | 45 ngày | Năm 2015, năm 2016 và những vấn đề có liên quan trước và sau thời kỳ thanh tra | Tháng 01/2017 | Phòng 4 | Sở Tài chính |
|
2 | UBND huyện Hàm Thuận Bắc | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng và mua sắm tài sản công | 45 ngày | Năm 2015, năm 2016 và những vấn đề có liên quan trước và sau thời kỳ thanh tra | Tháng 3/2017 | Phòng 4 | Sở Tài chính |
|
3 | Ban Dân tộc tỉnh | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 45 ngày | Năm 2015, năm 2016 và những vấn đề có liên quan trước và sau thời kỳ thanh tra | Tháng 5/2017 | Phòng 4 | Sở Tài chính |
|
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 45 ngày | Năm 2015, năm 2016 và những vấn đề có liên quan trước và sau thời kỳ thanh tra | Tháng 7/2017 | Phòng 4 | Sở Tài chính |
|
5 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | Việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng | 45 ngày | Năm 2015, năm 2016 và những vấn đề có liên quan trước và sau thời kỳ thanh tra | Tháng 9/2017 | Phòng 4 | Sở Tài chính |
|
- 1 Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
- 2 Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2016 công tác thanh tra năm 2017 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Luật thanh tra 2010
- 8 Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 1 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2016 công tác thanh tra năm 2017 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2017 của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do tỉnh Cà Mau ban hành