Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3487/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019, số 279/NQ-HDND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3467/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đắt thời kỳ 2021 - 2030, huyện Bá Thước; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Bá Thước tại Tờ trình số 165/TTr-UBND và Báo cáo số 1387/UBND-TNMT ngày 15/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 858/TTr-STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

77.757,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.758,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213 91

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1363

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,64

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Bá Thước theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Bá Thước;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC193.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

TT Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

I

LOI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,67

1.889,29

2.248,35

3.905,21

4.660,47

3.157,93

1.344,97

2.206,24

4.022,39

1.811,47

3.462,20

2.790,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trong lúa

LUA

4.896,37

207,04

243,95

224,52

206,87

300,07

211,24

372,16

167,19

301,52

191,29

209,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3 371,17

123.41

143,55

149,41

171,10

144,73

169,69

331,01

147,34

214,49

182,27

157,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.231,21

337,03

269,76

303,33

33,98

210,36

303,60

94,49

283,60

115,05

273,94

19,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.490,46

27,20

88,55

80,02

0,14

179,68

58,72

94,05

155,0

130,05

22,66

78,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.483,80

588,29

503,40

436,03

 

110,96

 

473,47

1.646,04

 

1.798,25

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

 

 

 

3.044,52

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.218,51

718,07

1.125,01

2.850,59

1.369,50

2.304,20

765,14

1.123,03

1.758,16

1.228,47

1.171,40

2.473,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

13.661,05

165,89

47,12

1.552,52

1.186,54

1.428,40

32,18

362,89

831,25

240,90

777,66

677,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249 39

11,64

17,68

10,72

5,45

23,67

6,27

49,04"

12,40

21,38

4,65"

9,67

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,17

 

 

 

 

29,00

 

 

 

15,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.758,61

609,60

425,00

455,34

219,95

408,60

363,88

352,57

209,61

425,60

259,46

179,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

0,38

 

12,28

 

 

 

 

 

 

 

2,08

2.2

Đất an ninh

CAN

0,89

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,46

 

 

 

 

 

 

 

 

84,46"

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,25

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,76

1,97

 

0,09

 

 

0,22

0,07

0,06

3,43

0,02

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,16

 

 

 

 

 

8,95

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

 

4,11

 

 

 

 

 

 

22,54

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.037,96

172,37

168,46

110,46

59,93

92,67

120,38

103,48

73,25

108,81

98,01

65,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

954,51

82,79

47,77

58,08

32,68

49,64

47,29

59,11

46,08

63,40

40,24

31,29

-

Đất thủy lợi

DTL

144,96

8,42

5,87

7,32

1,59

8,09

11,56

14,80

9,32

14,69

7,59

0,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,11

2,10

1,02

0,70

1,20

0,77

2,55

1,73

0,68

1,64

0,95

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

2,58

0,49

0,15

0,33

0,25

0,15

0,24

0,37

0,16

0,33

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,53

7,91

1,86

2,77

1,61

4,89

2,74

2,31

2,09

4,80

2,51

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

103,56

8,01

4,57

4,52

4,81

6,04

5,00

11,33

4,73

5,65

4,33

3,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

350,16

40,57

90,86

14,06

0,04

0,03

40,04

 

0,06

 

21,96

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,22

0,03

0,02

0,02

 

0,20

0,14

0,05

0,16

0,03

0,24

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,91

 

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,18

19,31

13,07

22,77

17,65

22,94

10,37

13,82

9,87

18,31

20,06

24,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,73

0,45

 

0,08

 

 

0,48

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

1,02

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

0,22

 

2,40

 

 

0,07

 

 

0,25

0,42

0,32

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.620,10

 

138,08

234,27

104,03

172,76

168,56

199,86

108,91

186,76

108,62

87,14

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

276,67

276,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,06

4,96

1,51

0,34

0,21

1,24

1,82

0,20

0,84

0,32

0,95

0,94

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

0,52

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,13

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

 

0,01

 

 

 

0,11

0,06

 

 

 

0,07

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.408,34

149,17

112,72

95,46

55,33

24,95

63,30

48,90

26,55

17,92

50,26

23,60

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

VINC

122,05

1,78

0,10

 

 

116,98

0,48

 

 

 

 

0,13

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

0,87

 

0,03

0,06

 

 

 

 

 

0,03

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,91

23,48

25,76

2,14

20,94

0,13

6,10

2,88

6,12

2,94

2,99

23,03

II

Khu chức năng

 

83.014,88

5.054,14

2.717,53

4692,17

5.017,85

3.707,69

1.928,87

2862,65

4.409,73

2.528,39

3.850,74

3.095,46

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.522,37

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.127,57

544,08

513,71

527,85

240,85

510,43

514,84

466,65

450,78

416,57

465,24

228,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

58.760,07

1.306,36

1.628,41

3.286,62

4.414,02

2.415,15

765,14

1.596,51

3.404,21

1.228,47

2.969,65

2.473,97

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

84,46

 

 

 

 

 

 

 

 

84,46

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

24,25

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

0,17

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.286,79

402,47

201,21

320,53

146,54

243,69

240,36

289,72

173,08

278,69

166,70

130,62

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.282,83

 

236,12

322,80

112,40

365,65

239,75

309,85

272,68

329,54

140,51

174,76

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.926,53

278,64

138,08

234,37

104,03

172,76

168,78

199,93

108,98

190,19

108,64

87,38

 

Phụ biểu số 01.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết ng

Xã Văn Nho

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.784,67

7.610,04

1.374,58

2.694,56

5.523,81

1.086,77

2.640,06

3.668,74

2.514,75

5.896,33

3.275,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.896,37

265,25

133,46

181,91

261,27

279,02

207,00

283,11

78,28

312,67

259,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.371,17

249,95

115,96

26,59

116,53

112,75

125,20

226,52

72,25

160,72

230,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.231,21

101,17

9,24

460,34

1.099,42

817,64

45,33

83,99

5,41

357,82

6,49

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1 490,46

1,62

2,30

56,18

31,71

82,99

17,05

87,77

48,57

198,55

49,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11 483,80

5,54

783,07

356,88

1.643,10

500,67

60,23

 

434,55

2.056,14

87,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

5.805,10

 

 

 

 

1.405,80

1.802,34

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.218,51

1.426,38

445,83

1.629,71

2.483,51

2.283,00

900,19

1.410,56

1.947,12

2.945,34

2.859,31

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.661,05

606,76

 

1 034,32

1.578,44

1.335,24

181,22

89,56

536,04

621,32

375,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,39

4,98

0,67

8,91

4,80

10,92

4,46

0,97

0,83

25,81

14,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,17

 

 

0,63

 

112,53

 

 

 

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.758,61

178,08

100,40

329,14

265,84

412,49

196,09

166,73

289,79

704,96

205,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

0,76

 

 

 

 

 

 

0,71

12,27

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,89

0,12

 

0,15'

 

 

 

0,15

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,25

 

1,48

 

 

 

5,87

15,44

0,60

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,76

0,01

0,28

0,10

5,08

0,07'

 

 

3,96

14,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,16

 

 

 

33,04

 

 

 

3,18

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

 

 

 

 

 

 

 

 

20,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.037,96

49,30

26,50

147,27

89,34

124,99

42,06

46,97

108,87

141,07

88,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

954,51

32,42

16,00

49,33

41,67

59,84

34,43

35,74

23,35

61,51

41,86

-

Đất thủy lợi

DTL

144,96

3,61

2,06

11,15

13,35

12,67

0,34

1,19

1,28

5,29

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,11

0,24

0,67

1,42

0,91

1,67

1,60

0,74

0,75

0,38

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

0,36

0,19

0,24

0,41

0,46

0,14

0,10

0,20

0,48

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,53

2,71

3,81

2,80

2,84

2,65

1,83

3,08

1,31

4,97

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

103,56

4,40

2,01

5,61

4,25

7,47

3,11

1,86

1,19

7,91

2,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

350,16

0,04

 

72,21

0,06

0,09

 

0,01

66,13

3,99

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

0,06

0,02

0,04

0,15

0,03

0,06

0,02

0,03

0,21

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,18

5,46

0,82

4,49

25,69

39,91

0,54

4,24

14,36

55,99

36,76

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,73

 

0,91

 

 

0,21

 

 

0,25

0,34

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

 

 

 

 

0,50

0,24

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.620,10

106,87

46,11

87,22

100,87

163,23

119,72

72,55

81,97

253,23

79,31

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

276,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,06

0,41

0,51

0,45

0,29

0,14

0,47

0,39

2,22

1,43

0,42

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

 

 

 

0,11

 

 

3,30

 

0,10

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.408,34

20,58

25,51

93,89

37,12

123,57

27,73

27,89

88,28

258,74

36,89

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

122,05

0,02

 

0,05

 

 

 

 

0,02

2,13

0,36

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

0,02

0,02

 

 

 

 

0,04

 

1,48

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,91

15,79

17,73

3,97

22,02

4,53

3,73

2,64

2,13

23,50

1,36

II

Khu chức năng

 

8.3014,88

7.978,93

1.548,88

3.028,52

5.899,65

4.550,63

3.055,70

3.972,35

2.801,99

6.754,75

3.558,25

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.522,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước; khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.127,57

366,41

142,70

642,25

1.360,69

1.096,66

252,33

367,10

83,69

670,49

265,71

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

58.760,07

7.237,02

1.228,90

1.986,60

4.126,60

2.783,67

2.366,23

3.212,90

2.381,67

5.001,48

2.946,48

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

84,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

24,25

 

1,48

 

 

 

5,87

15,44

0,60

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.286,79

151,95

73,78

158,40

164,86

248,36

167,57

134,55

113,86

348,12

131,72

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.282,83

116,67

55,64

153,95

141,55

258,64

143,98

169,80

136,25

467,26

135,03

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.926,53

106,87

46,39

87,33

105,95

163,29

119,72

72,55

85,93

267,41

79,31

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền H

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,91

6,84

2,26

0,39

2,37

 

0,08

 

0,48

39,97

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,22

4,10

2,24

0,33

2,26

 

 

 

0,48

3,86

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,69

4,10

0,30

0,32

2,26

 

 

 

0,48

1,32

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,58

0,26

 

0,06

0,08

 

 

 

 

4,87

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,19

0,48

0,02

 

 

 

0,08

 

 

0,37

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,92

2,00

 

 

0,03

 

 

 

 

30,87

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,91

 

0,13

 

0,13

0,70

0,29

 

 

1,20

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,85

 

0,13

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,79

 

0,09

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,94

 

 

 

0,13

 

0,29

 

 

1,20

 

0,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,91

0,04

2,30

0,69

 

 

0,32

2,17

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,22

 

1,80

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,69

 

1,76

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,58

0,02

0,50

0,69

 

 

 

0,10

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,19

 

 

 

 

 

0,32

1,92

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,92

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,91

0,12

0,79

0,06

0,15

 

 

0,25

0,21

0,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,85

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,94

 

0,79

0,04

0,15

 

 

0,25

0,21

0,86

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cành Nàng

Xã Ái Thượng

Xã Ban Công

Xã Cổ Lũng

Xã Điền Hạ

Xã Điền Lư

Xã Điền Quang

Xã Điền Thượng

Xã Điền Trung

Xã Hạ Trung

Xã Kỳ Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,20

6,84

2,26

0,39

2,37

 

0,08

 

0,48

39,97

 

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,10

4,10

2,24

0,33

2,26

 

 

 

0,48

3,86

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,69

4,10

0,30

0,32

2,26

 

 

 

0,48

1,32

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,58

0,26

 

0,06

0,08

 

 

 

 

4,87

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,63

0,48

0,02

 

 

 

0,08

 

 

0,37

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,89"

2,00

 

 

0,03

 

 

 

 

30,87

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,64

 

 

 

 

29,00

 

 

 

6,10

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

69,64

 

 

 

 

29,00

 

 

 

6,10

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lũng Cao

Xã Lũng Niêm

Xã Lương Ngoại

Xã Lương Nội

Xã Lương Trung

Xã Thành Lâm

Xã Thành Sơn

Xã Thiết Kế

Xã Thiết Ống

Xã Văn Nho

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,20

0,04

3,55

0,69

 

 

5,62

13,71

1,43

3,62

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,10

 

1,80

 

 

 

 

2,03

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10 69

 

1 76

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,58

0,02

0,50

0,69

 

 

 

0,10

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13 63

 

 

 

 

 

0,32

8,78

1,04

2,39

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,89

0,02

1,25

 

 

 

5,30

2,80

0,39

1,23

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,64

 

 

 

 

34,54

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

69,64

 

 

 

 

34,54

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch năm 2022

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) trường hợp không có trên bản đề địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Văn bản pháp lý có liên quan

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

0,42

 

0,42

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0,42

 

0,42

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Thành Sơn

0,15

 

0,15

CAN

Thành Sơn

Tờ 99 thửa 352, 321, 353, 354, 320, 319, 261, 318, 317, 356, 357, 316, 400, 262, 220, 221, 223, 224, 225, 258

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 240/NQ-HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025

2

Trụ sở công an xã Lũng Cao

0,12

 

0,12

CAN

Lũng Cao

Tờ 339 thửa 189

3

Trụ sở công an xã Lương Ngoại

0,15

 

0,15

CAN

Lương Ngoại

Tờ 39 thửa 204, 240, 169

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

184,50

0,92

183,58

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

57,82

 

57,82

 

 

 

 

2.1.1

Cụm công nghiệp

34,50

 

34,50

SKN

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Điền Trung

34,50

 

34,50

SKN

Điền Trung

Tờ 27 thửa 22, 23, 24, 8-14, 34, 35, 73,47,99, 3,4, 16, 164, 25, 18-21, 32, 45, 36, 31, 30, 29, 44, 37, 43, 38, 39, 55, 42, 41, 65, 40, 56, 57, 63, 64, 78, 79, 28, 58, 59, 62, 61, 60, 162, 81, 93, 48, 49, 50, 72, 71, 70, 74, 87, 86; Tờ 27 thửa 52, 53, 69, 68, 54, 66, 67, 77, 85, 88, 98, 97, 84, 83, 90, 89, 96, 100-120, 91, 82, 92, 95, 109, 108 105, 163, 94, 75, 76, 51

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

2.1.2

Dự án khu dân cư

5,85

 

5,85

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiền Mưng xã Điền Thượng

0,48

 

0,33

ONT

Điền Thượng

Tờ số 20 thửa; 74, 73, 88, 105, 104 122, 121, 123, 124, 134, 133, 132, 157

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

 

0,15

DGT

2

Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Cụm công nghiệp Điền Trung

0,56

 

0,40

ONT

Điền Trung

Tờ BĐ số 21; Thửa: 259, 260, 261, 272, 271, 276, 290, 277, 289, 292

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

 

0,16

DGT

3

Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát xã Điền Trung

3,10

 

1,88

ONT

Điền Trung

Tờ 15 thửa 84, 77, 117-120, 125, 159 158, 163, 164, 157; Tờ 15 thửa 202, 165, 113-116, 126, 15, 154, 168, 169 195, 194, 219- 226, 249-253, 196-201, 218, 156, 166, 167, 214, -217, 270- 272, 297-299.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa

 

1,22

DGT

4

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thung Tâm xã Ái Thượng

0,84

 

0,59

ONT

Ái Thượng

Tờ 19: thửa 30, 31, 32, 41, 42, 56, 57, 58, 80, 81.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa

 

0,25

DGT

5

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ái Thượng

0,49

 

0,39

ONT

Ái Thượng

Tờ 28, thửa 400, 393, 394, 394 386, 385, 387, 395, 401, 402, 396, 388, 403 397, 398, 404.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

 

0,10

DGT

6

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm xã Ban Công

0,38

 

0,28

ONT

Ban Công

Tờ 32: thửa 277, 278, 279, 280, 350, 349, 348, 347, 346, 365, 416, 364, 363, 362, 360, 361, 349, 351, 358, 359, 418, 417, 433, 436, 419, 420,421, 422, 357, 352, 353.

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

 

0,10

DGT

2.1.3

Dự án công trình giao thông

15,28

 

15,28

 

 

 

 

1

Cầu trung tâm đô thị trấn Cành Nàng huyện Bá Thước và đường nối QL217 đi tỉnh lộ 523B, huyện Bá Thước

6,35

 

6,35

DGT

Cành Nàng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2

Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước

2,46

 

2,46

DGT

Cổ Lũng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

3

Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn xã Lũng Niêm huyện Bá Thước

2,74

 

2,74

DGT

Lũng Niêm

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

4

Đường giao thông nối từ Quốc lộ 217 đi CCN Điền Trung

0,84

 

0,84

DGT

Điền Trung

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

5

Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung

2,00

 

2,00

DGT

Điền Trung

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

6

Dự án xây dựng hoàn thành cầu Bến Kẹm

0,89

 

0,60

DGT

Lương Ngoại

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh

 

0,29

DGT

Điền Lư

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.1.4

Dự án công trình văn hóa

0,53

 

0,53

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa trung tâm xã Lương Nội

0,10

 

0,10

DVH

Lương Nội

Tờ 53 thửa 343, 382

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Mé xã Ái Thượng

0,09

 

0,09

DVH

Ái Thượng

Tờ: 25, thửa: 17

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đống nhân tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn Cón xã Ái Thượng

0,10

 

0,10

DVH

Ái Thượng

Tờ: 26, thửa: 380; 381; 382; 401; 403; 402; 424; 422; 421; 441; 443; 445; 476; 477; 447; 449; 448; 431; 430; 412; 411; 390; 408; 406; 405; 446; 423; 444; 426; 428; 427; 429

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh Thanh Hóa

4

Nhà văn hóa thôn Tôm xã Ái Thượng

0,04

 

0,04

DVH

Ái Thượng

Tờ 46, thửa: 361

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

5

Nhà văn hóa thôn Mỹ xã Ái Thượng

0,10

 

0,10

DVH

Ái Thượng

Tờ 7, thửa: 256; 289; 290; 260; 261; 259; 258; 231; 257; 232

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

6

Nhà văn hóa Trung Tâm xã Ái Thượng

0,10

 

0,10

DVH

Ái Thượng

Tờ 18, thửa: 542; 543; 519; 518 tờ 19, thửa: 241; 257; 272; 274; 271; 273; 287; 289; 299; 300; 301; 288; 275; 277; 276

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2.1.5

Dự án công trình giáo dục

0,76

 

0,76

 

 

 

 

1

Trường trung học cơ sở Lương Nội

0,05

 

0,05

DGD

Lương Nội

Tờ 53 thửa 341

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2

Trường mầm non Điền Hạ

0,70

 

0,70

DGD

Điền Hạ

Tờ Bản đồ 27, thửa đất số 533: tờ 28 thửa 170, 171, 178, 180, 179, 194

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

3

Trường mầm non Ban Công

0,01

 

0,01

DGD

Ban Công

Tờ bản đồ số 110, các thửa đất số: 229, 208, 202, 200, 110

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2.1.6

Dự án đất công trình năng lượng

0,09

 

0,09

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Lang Chánh, Bá Thước

0,01

 

0,01

DNL

TT Cành Nàng, Điền Quang, Điền Lư

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân tỉnh

2

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

0,04

 

0,04

DNL

Cổ Lũng

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 279 NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

3

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

0,04

 

0,04

DNL

Lũng Cao

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.1.7

Dự án công trình chợ

0,20

 

0,20

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ phố Đòn

0,20

 

0,20

DCH

Lũng Niêm

Tờ 58 thửa: 309, 308, 307, 355, 356, 357, 358, 359, 304, 305, 303, 302, 301, 245, 244 tờ 59 thửa 137

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh

2.1.8

Công trình đất tôn giáo

0,61

 

0,61

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng chùa Giổi

0,61

 

0,61

TON

Ái Thượng

Tờ 17 thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,74

 

0,74

TMD

Lũng Niêm

Tờ 28, thửa: 184; 185; 207; 204; 206; 205 và 1 phần đất rừng trồng sản xuất (RST)

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

2

Khu thương mại dịch vụ

0,66

 

0,66

TMD

Lũng Niêm

Tờ 17, thửa: 15; 16; 17; 18; 19; 156; 155, 397 và 1 phần đất rừng trồng sản xuất. (RST)

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

3

Khu thương mại dịch vụ

5,00

 

5,00

TMD

Thành Sơn

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

4

Khu thương mại dịch vụ

3,10

 

3,10

TMD

Thành Lâm

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

5

Khu thương mại dịch vụ

2,20

 

2,20

TMD

Thành Lâm

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

6

Khu thương mại dịch vụ

2,86

 

2,86

TMD

Thành Sơn

Tờ bản đồ số: 155 thửa: 353-357; 452-458; 519-525; 579-582; 578; 577; 583; 576; 584; 585; 574; 575; 586-675; 635-640; 791; 792; 589; 590; 593; 641;676; Tờ 156 thửa: 1; 2; 3; 9-15; 21-32; 17-19; 28; 47-69; 89-101; 124-127

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

7

Khu thương mại dịch vụ

1,60

 

1,60

TMD

Thành Sơn

Tờ bản đồ 98 thửa 410, 409. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

8

Khu thương mại dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Thành Sơn

Tờ bản đồ số: 113 thửa: 189; 190

9

Khu thương mại dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Thành Sơn

Tờ số 142 thửa 65; Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn ( 2021-2030)

10

Khu thương mại dịch vụ

0,62

 

0,62

TMD

Thành Sơn

Tờ 128 thửa số 651; 491: 498

11

Khu thương mại dịch vụ

0,17

 

0,17

TMD

Kỳ Tân

Tờ bản đồ số: 33 thửa: 1014

12

Khu thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Thiết Kế

Tờ 15 thửa 108, 107 và bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,52

 

5,52

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Thiết Kế

Tờ số 1 thửa số 6. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

2

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

Thiết Kế

tờ số 6 thửa số; 1, 2, 3, 4, 5, 6. Tờ số 1 thửa số 10. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,48

 

4,48

SKC

Thiết Ống

Tờ 24 thửa 92, 93, 145, 119, 120, 78, 91, 90, 89,94, 79, 77, 64, 63, 387 và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

2.2.3

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

4,50

 

4,50

NKH

Lương Trung

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 22, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

2

Đất nông nghiệp khác

10,35

 

10,35

NKH

Lương Trung

Tờ 38 thửa 17, 22, 27, 29, 35, 34. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3

Đất nông nghiệp khác

6,35

 

6,35

NKH

Lương Trung

Tờ 29 thủa 19, 15, 14, 13, 18, 12, 11, 9, 8, 7, 6, 10, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

4

Đất nông nghiệp khác

6,00

 

6,00

NKH

Lương Trung

Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số 1 thửa 123. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

5

Đất nông nghiệp khác

11,00

 

11,00

NKH

Lương Trung

Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 278. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

6

Đất nông nghiệp khác

10,70

 

10,70

NKH

Lương Trung

Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 142. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

Đất nông nghiệp khác

4,99

 

4,99

NKH

Lương Trung

Tờ bản đồ Giao đất lâm nghiệp số thửa 65. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

8

Khu trồng cây công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái tại thôn Cộc Ngán

15,00

 

15,00

NKH

Điền Trung

Tờ số 18 thửa: 18-26; 2-13; 31-37; 49-53; 71-75; 86; 87; 97; 98; 111-113; 123-125; 135-138; 145-148; 158-162; 172; 173; 163; 156; 157; 149; 139; 134; 126; 122; 114; 110; 109; 99; 100; 94; 95; 90; 98; 88; 89; 83 -85; 76; 77; 68; 69; 70; 55; 54; 48; 42-47; 38; 39; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 65-67; 78-81; 91-93; và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Và Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn (2021-2030)

2.3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở

4,01

0,92

3,09

ODT, ONT

 

 

 

1

Hà Văn Nguyễn

0,11

0,04

0,07

ONT

Thành Lâm

Thửa 377, tờ 20

H00589

2

Trần Thị Thanh Huyền

0,12

0,028

0,09

ONT

Thành Lâm

Thửa 249, tờ 11

CM902085

3

Hà Xuân Đậu

0,17

0,007

0,17

ONT

Thành Lâm

Thửa 125, tờ 8

AI059184

4

Nguyễn Thị Tươi

0,11

0,005

0,11

ODT

Cành Nàng

Thửa 249, tờ 28

CH 13 0432

5

Lê Ngọc Quỳnh

0,16

0,005

0,15

ODT

Cành Nàng

Thửa 250, tờ 28

CH130433

6

Lê Văn Kiên

0,08

0,024

0,06

ODT

Cành Nàng

Thửa 15, tờ 75

BY714874

7

Đinh Quang Nho

0,20

0,04

0,16

ODT

Cành Nàng

Thửa 182, tờ 59

AG116217

8

Lương Tiến Lực

0,37

0,2

0,17

ONT

Điền Trung

Thửa 410, tờ 22

CM985970

9

Hà Văn Thi

0,09

0,009

0,08

ONT

Điền Lư

Thửa 83, tờ 25

A0400345

10

Hà Thị Hà

0,01

0,006

0,01

ONT

Ái Thượng

Thửa 182, tờ 45

CM985069

11

Bùi Văn Quang

0,02

0,01

0,01

ONT

Ái Thượng

Thửa 82, tờ 11

CH007373

12

Hà Văn Hoan

0,08

0,04

0,04

ONT

Thành Sơn

Thửa 181, tờ 143

A0400193

13

Nguyễn Đình Hùng

0,20

0,04

0,16

ONT

Thành Sơn

Thửa 36, tờ 99

CH007901

14

Hà Văn Đoàn

0,26

0,03

0,23

ONT

Thành Sơn

Thửa 9, tờ 28

AO 400287

15

Nguyễn Thanh Tân

0,07

0,04

0,03

ONT

Thành Sơn

Thửa 272, tờ 55

CH007931

16

Nguyễn Thanh Tân

0,09

0,02

0,07

ONT

Thành Sơn

Thửa 67, tờ 41

AL190837

17

Ngân Văn Hùng

0,05

0,011

0,04

ONT

Thành Sơn

Thửa 643, tờ 128

CM985500

18

Vi Văn Ngấy

0,30

0,04

0,26

ONT

Thành Son

Thửa 84, tờ 41

CH 130084

19

Hà Minh Quê

0,33

0,04

0,29

ONT

Thành Sơn

Thửa 1, tờ 128

CB688202

20

Lò Văn Núi

0,31

0,04

0,27

ONT

Thành Sơn

Thửa 357, tờ 55

CD716365

21

Hoàng Thanh Bình

0,20

0,04

0,16

ONT

Thành Sơn

Thửa 198, tờ 143

BY714637

22

Nguyễn Thị Thanh Trang

0,20

0,04

0,16

ONT

Thành Sơn

Thửa 1, tờ 142

CM985413

23

Trịnh Phạm Thùy Dương

0,06

0,023

0,03

ONT

Thành Sơn

Thửa 767, tờ 155

CH007571

24

Ngân Thị Thịnh

0,05

0,03

0,02

ONT

Thành Sơn

Thửa 88, tờ 128

A0400218

25

Đinh Văn Thuâkn

0,08

0,02

0,06

ONT

Thành Sơn

Thửa 61, tờ 114

A0400289

26

Vi Văn Cỏi

0,09

0,04

0,05

ONT

Thành Sơn

Thửa 1, tờ 28

AG116231

27

Hà Văn Lương

0,14

0,04

0,10

ONT

Thành Sơn

Thửa 41, tờ 2

AL168491

28

Hà Văn Lập

0,06

0,011

0,05

ONT

Thành Sơn

Thửa 130, tờ 165

CM901306