- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật thống kê 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5 Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Chương trình số 08/CTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 549/SKH-THKHQH ngày 30 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
1. Các Sở, ban, ngành:
- Có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Phân công các phòng, ban trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH TUYÊN QUANG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo | Cơ quan báo cáo |
A | B | C | D | E |
|
|
| ||
I | TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê |
1 | Theo giá hiện hành |
| " | " |
1.1 | Quy mô GRDP |
| " | " |
1.1.1 | Theo nội tệ | Tỷ đồng | " | " |
1.1.2 | Theo ngoại tệ | Nghìn USD | " | " |
1.2 | Cơ cấu GRDP | % | " | " |
a) | Theo khu vực kinh tế | " | " | " |
1.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
1.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " | " |
1.2.3 | Dịch vụ | " | " | " |
1.2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " | " |
1.2.5 | Nhà nước | " | " | " |
1.2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
1.2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
1.2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
1.3 | Quy mô GRDP so với |
|
|
|
1.3.1 | Quy mô GDP cả nước | Lần | " | " |
1.3.2 | Quy mô GRDP của vùng … | Lần | " | " |
2 | Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê |
a) | Theo khu vực kinh tế | % | " | " |
2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
| Trong đó: Công nghiệp | " | " | " |
2.3 | Dịch vụ | " | " | " |
2.4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
b) | Theo loại hình kinh tế | % | " | " |
2.5 | Nhà nước | " | " | " |
2.6 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
2.7 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
2.8 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | " | " | " |
3 | GRDP bình quân đầu người |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê |
3.1 | GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
| " | " |
3.1.1 | Nội tệ | Triệu đồng | " | " |
3.1.2 | Ngoại tệ | USD | " | " |
3.2 | Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê |
3.3 | GRDP bình quân đầu người so với: |
|
|
|
3.3.1 | GDP bình quân đầu người cả nước | Lần | " | " |
3.3.2 | GRDP bình quân đầu người vùng …. | Lần | " | " |
II | NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
| Cục Thống kê |
1 | Năng suất lao động theo giá hiện hành | Triệu đồng/lao động | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
1.3 | Dịch vụ | " | " | " |
2 | So với: |
|
|
|
2.1 | Năng suất lao động cả nước | Lần | " | " |
2.2 | Năng suất lao động vùng … | " | " | " |
3 | Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
3.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
3.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
3.3 | Dịch vụ | " | " | " |
4 | Năng suất lao động theo ngoại tệ | USD/lao động | " | " |
III | NGÂN SÁCH |
|
| Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Hải quan tỉnh |
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
| Tốc độ tăng | % |
| " |
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng thu nội địa | % | " | " |
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " | " |
| Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | Tỷ đồng | " | " |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
| Tốc độ tăng | % |
| " |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " | " |
IV | ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
1.1 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh (giá hiện hành) phân theo loại hình kinh tế | " | " | " |
1.1.1 | Nhà nước | " | " | " |
1.1.2 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
1.1.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
1.2 | Cơ cấu vốn đầu tư phân thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế | % | " | " |
1.2.1 | Nhà nước | " | " | " |
1.2.2 | Ngoài Nhà nước | " | " | " |
1.2.3 | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | " | " | " |
1.3 | Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
2 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
3 | Đầu tư nước ngoài |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 | Số dự án đầu tư nước ngoài | Dự án | " | " |
3.2 | Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký | Triệu USD | " | " |
3.2.1 | Cấp mới | " | " | " |
3.2.2 | Điều chỉnh | " | " | " |
3.2.3 | Góp vốn, mua cổ phần | " | " | " |
4 | Xây dựng |
|
|
|
4.1 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | Nghìn m2 | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê/ Sở Xây dựng |
4.2 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người | M2 | 5 năm | Cục Thống kê/ Sở Xây dựng |
V | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 | Doanh nghiệp |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp | " | Cục Thống kê |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " | Cục Thống kê |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Người | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.3.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
2. | Hợp tác xã |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " | Cục Thống kê |
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " | Cục Thống kê |
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | " | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " | " |
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " | " |
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " | " |
VI | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
| Chủ trì: Cục Thống kê Phối hợp: Sở Nông nghiệp &Phát triển nông thôn |
1 | Nông nghiệp |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | " | Cục Thống kê |
1.2 | Cây lương thực có hạt |
| " |
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " | " |
| Trong đó: Lúa | " | " | " |
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | " | " |
| Trong đó: Lúa | " | " | " |
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg | " | " |
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT | " | " |
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
| " | " |
1.5 | Số gia súc, gia cầm |
| " | " |
1.5.1 | Trâu | Con | " | " |
1.5.2 | Bò | " | " | " |
1.5.3 | Lợn | " | " | " |
1.5.4 | Gia cầm | Nghìn con | " | " |
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
| " | " |
1.6.1 | Thịt trâu hơi | Tấn | " | " |
1.6.2 | Thịt bò hơi | " | " | " |
1.6.3 | Thịt lợn hơi | " | " | " |
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn | " | " |
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
3 | Thủy sản |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn | " | " |
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " | " |
3.1.2 | Khai thác | " | " | " |
VII | CÔNG NGHIỆP |
|
| Chủ trì: Cục Thống kê Phối hợp: Sở Công Thương |
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
| Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
| " | " |
2 | Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
3 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | ĐVT | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh) |
|
|
|
VIII | THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
| Cục Thống kê |
1 | Thương mại |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | " | " |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
2 | Du lịch |
|
|
|
2.1 | Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt khách | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
| Doanh thu | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
2.3 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ đồng | " | Cục Thống kê |
| Tốc độ tăng | % | " | " |
IX | CHỈ SỐ GIÁ |
|
| Cục Thống kê |
| Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước = 100) | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
|
|
| ||
1 | Dân số |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | " | " |
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " | " |
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 | " |
|
1.3 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | " | " |
1.4 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | " | " |
| Trong đó: Số năm sống khỏe | Năm | Giữa kỳ, 5 năm | Sở Y tế |
1.5 | Tỷ số giới tính khi sinh | Số bé trai/100 bé gái | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Y tế, Cục Thống kê |
1.6 | Tổng tỷ suất sinh | Số con/phụ nữ | " | " |
1.7 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê |
2 | Lao động |
|
|
|
2.1 | Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh | Người | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.1.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
2.1.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
2.1.3 | Dịch vụ | " | " | " |
2.2 | Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên địa bàn tỉnh | % | " | " |
2.2.1 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | " | " | " |
2.2.2 | Công nghiệp và xây dựng | " | " | " |
2.2.3 | Dịch vụ |
| " | " |
2.3 | Số người lao động có việc làm tăng thêm | Người | " | " |
2.4 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ | % | " | Cục Thống kê |
2.5 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | " | " |
2.5.1 | Thành thị | " | " | " |
2.5.2 | Nông thôn | " | " | " |
2.6 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | " | " |
2.6.1 | Thành thị | " | " | " |
2.6.2 | Nông thôn | " | " | " |
2.7 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.8 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " | " |
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | 5 năm | " |
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | " | " |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
3.1 | Tiểu học | " | " | " |
3.2 | Trung học cơ sở | " | " | " |
3.3 | Trung học phổ thông | " | " | " |
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
4.1 | Mầm non | " | " | " |
4.2 | Tiểu học | " | " | " |
4.3 | Trung học cơ sở | " | " | " |
4.4 | Trung học phổ thông | " | " | " |
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
5.1 | Mầm non | " | " | " |
5.2 | Tiểu học | " | " | " |
5.3 | Trung học cơ sở | " | " | " |
5.4 | Trung học phổ thông | " | " | " |
6 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
6.1 | Tiểu học | " | " | " |
6.2 | Trung học cơ sở | " | " | " |
6.3 | Trung học phổ thông | " | " | " |
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
7.1 | Tiểu học | " | " | " |
7.2 | Trung học cơ sở | " | " | " |
7.3 | Trung học phổ thông | " | " | " |
III | Y TẾ |
|
| Sở Y tế |
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
5.1 | Cân nặng theo tuổi | " | " | " |
5.2 | Chiều cao theo tuổi | " | " | " |
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
8 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm Việc | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Y tế |
IV | MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Lao động, Thương binh và Xã hội/ Cục TK |
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | Điểm phần trăm | " | ,, |
2 | Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng | Nghìn đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | " |
2.1 | So với cả nước | Lần | " | " |
2.2 | So với vùng … | " |
|
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Xây dựng |
4 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | Giữa kỳ, 5 năm | Cục Thống kê |
6 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
6.1 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | " | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
6.2 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | " | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " | Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 | Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
10 | Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
11 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | " | " | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý | " | " | Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp Sở Xây dựng |
4 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | " | " | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | " | " | Sở Công Thương |
6 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | Giữa kỳ, 5 năm | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | " | Sở Xây dựng |
|
|
| ||
1 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | Điểm | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Xếp hạng |
| " | " |
2 | Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
| Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Xếp hạng |
| " | " |
4 | Chỉ số cải cách hành chính (Par index) | % | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm | Sở Nội vụ |
5 | Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) | % | " | " |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH TUYÊN QUANG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo | |
A | B | C | D |
|
|
|
| ||
I | Ngân sách |
|
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
|
| Trong đó: Thu nội địa | Tỷ đồng | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
|
| Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " |
|
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
|
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
|
| Tốc độ tăng | % |
|
|
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " |
|
II | Doanh nghiệp, hợp tác xã |
| Hằng năm, |
|
1 | Doanh nghiệp |
|
|
|
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có | Doanh nghiệp | " |
|
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
|
2 | Hợp tác xã |
| Hằng năm, |
|
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " |
|
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | Hằng năm, |
|
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | Hằng năm, |
|
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " |
|
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " |
|
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " |
|
III | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
| Hằng năm, |
|
1.1 | Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Tỷ đồng | " |
|
1.2 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
1.2.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " |
|
| Trong đó: Lúa | " | " |
|
1.2.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | " |
|
| Trong đó: Lúa | " | " |
|
1.3 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg | " |
|
1.4 | Sản lượng một số cây lâu năm | ĐVT | " |
|
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của huyện, thành phố) |
| " |
|
1.5 | Số lượng gia súc, gia cầm |
| " |
|
1.5.1 | Trâu | Con | " |
|
1.5.2 | Bò | " | " |
|
1.5.3 | Lợn | " | " |
|
1.5.4 | Gia cầm | Nghìn con | " |
|
1.6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
| Hằng năm, |
|
1.6.1 | Thịt trâu hơi | Tấn | " |
|
1.6.2 | Thịt bò hơi | " | " |
|
1.6.3 | Thịt lợn hơi | " | " |
|
1.6.4 | Thịt gia cầm hơi | Nghìn tấn | " |
|
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Hằng năm, |
|
3 | Thủy sản | Tấn | Hằng năm, |
|
3.1 | Sản lượng thủy sản | " | " |
|
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " |
|
3.1.2 | Khai thác | " | " |
|
IV | Công nghiệp |
|
|
|
1 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn huyện, thành phố | ĐVT | Hằng năm, |
|
| (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố) |
|
|
|
V | Thương mại và du lịch |
|
|
|
1 | Thương mại |
| Hằng năm, |
|
1.1 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
|
1.2 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | " |
|
| Tốc độ tăng | % | " |
|
|
|
| ||
1 | Dân số |
| Hằng năm, |
|
1.1 | Dân số trung bình | Nghìn người | " |
|
| Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị | % | " |
|
1.2 | Mật độ dân số | Người/km2 |
|
|
| Tốc độ tăng dân số | % | " |
|
2 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội | % | " |
|
3 | Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | " |
|
II | Giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ | % | 5 năm |
|
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo | % | " |
|
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | Hằng năm, |
|
3.1 | Tiểu học | % | " |
|
3.2 | Trung học cơ sở | % | " |
|
3.3 | Trung học phổ thông | % | " |
|
4 | Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia | % | Hằng năm, |
|
4.1 | Mầm non | % | " |
|
4.2 | Tiểu học | % | " |
|
4.3 | Trung học cơ sở | % | " |
|
4.4 | Trung học phổ thông | % | " |
|
5 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Hằng năm, |
|
5.1 | Mầm non | " | " |
|
5.2 | Tiểu học | " | " |
|
5.3 | Trung học cơ sở | " | " |
|
5.4 | Trung học phổ thông | " | " |
|
6 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học các cấp | % | Hằng năm, |
|
6.1 | Tiểu học | " | " |
|
6.2 | Trung học cơ sở | " | " |
|
6.3 | Trung học phổ thông | " | " |
|
7 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học | Học sinh | " |
|
8 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên | Học sinh | " |
|
III | Y tế |
| Hằng năm, |
|
1 | Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân | Dược sĩ | " |
|
2 | Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân | Điều dưỡng | " |
|
3 | Số bác sỹ trên 10.000 dân | Bác sĩ | " |
|
4 | Số giường bệnh 10.000 dân | Giường | " |
|
5 | Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2025 | Xã | " |
|
6 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | " |
|
7 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế | % | " |
|
8 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế so với dân số | % | Hằng năm, |
|
9 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ | % | " |
|
IV | Mức sống dân cư |
|
|
|
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | % | Hằng năm, |
|
| Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều | % | " |
|
2 | Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng | Nghìn đồng | " |
|
3 | Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội |
| " |
|
4 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | % | " |
|
5 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | " | " |
|
6 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | " | " |
|
7 | Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | " |
|
| Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | % | " |
|
8 | Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | Huyện | " |
|
| Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao | % | " |
|
9 | Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa | % | " |
|
10 | Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa | % | " |
|
- 1 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Kế hoạch 35/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình
- 3 Kế hoạch 98/KH-UBND về tổ chức, triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2022
- 4 Kế hoạch 728/KH-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước; cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2022 thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh và Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10 Quyết định 557/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp