ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3490/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện, kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 947/TTr-STNMT ngày 01/9/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1097/STP-KSTTHC ngày 24/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ. | |
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. |
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ yêu cầu tại Sở Tài nguyên và Môi trường. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ thứ 7 và Chủ nhật, các ngày lễ, Tết). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do. - Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ khi có yêu cầu theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Không quy định |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình): - Giấy tờ yêu cầu: + Đối với cá nhân: Xuất trình giấy chứng minh nhân dân. + Đối với cơ quan, tổ chức: Xuất trình giấy giới thiệu. - Người trực tiếp đến yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu điền đầy đủ thông tin và ký Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được lập theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: - Khi nhận được thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện việc cung cấp ngay trong ngày làm việc. - Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ). - Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ). |
- Mức phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không quy định |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ; |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày …. tháng ….. năm …. |
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ………………
Họ và tên: …………………………………………………………………………………
Số CMND: ………………………… cấp ngày: ……………….. Tại: ………………….
Đơn vị: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………….…………….
Danh mục thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
TT | Loại thông tin, dữ liệu | Khu vực | Đơn vị | Số lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết nghiêm túc thực hiện đồng thời thông báo cho người có trách nhiệm quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu được cung cấp tuân thủ những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp.
- Không được sao lại hoặc chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác.
- Khi sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được cung cấp để thành lập các bộ dữ liệu thứ cấp với mục đích thương mại thì phải được sự đồng ý của cơ quan cung cấp.
- Không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật Nhà nước.
DUYỆT CUNG CẤP | NGƯỜI YÊU CẦU |
Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày …. tháng ….. năm …. |
BẢN XÁC NHẬN NGUỒN GỐC HỢP PHÁP
CỦA THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số: ……………
(Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ): ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Xác nhận nguồn gốc hợp pháp của các thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ đã cung cấp cho: ……………………….. (tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu) theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ/ Hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ số ……. ngày … tháng …. năm …….
Danh mục thông tin, dữ liệu được xác nhận bao gồm:
TT | Loại thông tin, dữ liệu | Khu vực | Đơn vị | Số lượng | Mục đích sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
BIỂU MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TƯ LIỆU ĐO ĐẠC - BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT | LOẠI TƯ LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU PHÍ | |
CUNG CẤP TRỰC TIẾP | CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET | |||
I | Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn | Tờ | 120.000 | 130.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Tờ | 130.000 | 140.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Tờ | 140.000 | 150.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn | Tờ | 170.000 | 180.000 |
5 | Bản đồ hành chính Việt Nam | Bộ | 900.000 | 910.000 |
6 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | Bộ | 300.000 | 310.000 |
7 | Bản đồ hành chính cấp huyện | Bộ | 150.000 | 160.000 |
II | Bản đồ in ploter |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Tờ A1 | 120.000 | 130.000 |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Tờ A1 | 150.000 | 160.000 |
III | Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 400.000 | 410.000 |
2 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 440.000 | 450.000 |
3 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 670.000 | 680.000 |
4 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 760.000 | 770.000 |
5 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 950.000 | 960.000 |
6 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 |
7 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 | mảnh | 3.500.000 | 3.510.000 |
8 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 | mảnh | 5.000.000 | 5.010.000 |
9 | Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 |
10 | Bản đồ hành chính Việt Nam | mảnh | 4.000.000 | 4.010.000 |
11 | Bản đồ hành chính cấp tỉnh | mảnh | 2.000.000 | 2.010.000 |
12 | Bản đồ hành chính cấp huyện | mảnh | 1.000.000 | 1.010.000 |
13 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 |
14 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 60.000 | 70.000 |
15 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 70.000 | 80.000 |
16 | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 150.000 | 160.000 |
17 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | mảnh | 250.000 | 260.000 |
18 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | mảnh | 300.000 | 310.000 |
19 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | mảnh | 350.000 | 360.000 |
20 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 | mảnh | 390.000 | 400.000 |
| Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau: * Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; * Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh | |||
IV | Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
1 | Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) | Mảnh | 100.000 | 110.000 |
2 | Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch | Mảnh | 180.000 | 190.000 |
V | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ truyền thống |
|
|
|
1 | Ảnh in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 80.000 | 90.000 |
2 | Phim in ép kích thước (23x23)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 |
3 | Ảnh phóng kích thước (30x30)cm | Tờ | 110.000 | 120.000 |
4 | Ảnh phóng kích thước (50x50)cm | Tờ | 200.000 | 210.000 |
5 | Ảnh phóng kích thước (75x75)cm | Tờ | 350.000 | 360.000 |
VI | Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số |
|
|
|
1 | Phim quét độ phân giải 16 µm | File | 250.000 | 260.000 |
2 | Phim quét độ phân giải 20 µm | File | 110.000 | 120.000 |
3 | Phim quét độ phân giải 22 µm | File | 200.000 | 210.000 |
4 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000 | mảnh | 60.000 | 70.000 |
5 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
6 | Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 60.000 | 70.000 |
7 | Bình đồ ảnh số 1/25.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
8 | Bình đồ ảnh số 1/50.000 | mảnh | 70.000 | 80.000 |
VII | Giá trị điểm tọa độ |
|
|
|
1 | Cấp 0 | Điểm | 340.000 | 350.000 |
2 | Hạng I | Điểm | 250.000 | 260.000 |
3 | Hạng II | Điểm | 200.000 | 210.000 |
4 | Hạng III, hạng IV | Điểm | 160.000 | 170.000 |
5 | Địa chính cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 |
6 | Địa chính | Điểm | 120.000 | 130.000 |
VIII | Giá trị điểm độ cao |
|
|
|
1 | Hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 |
2 | Hạng II | Điểm | 150.000 | 160.000 |
3 | Hạng III | Điểm | 120.000 | 130.000 |
4 | Hạng IV | Điểm | 110.000 | 120.000 |
IX | Giá trị điểm trọng lực |
|
|
|
3.1 | Điểm cơ sở | Điểm | 200.000 | 210.000 |
3.2 | Điểm hạng I | Điểm | 160.000 | 170.000 |
3.3 | Điểm tựa | Điểm | 140.000 | 150.000 |
3.4 | Điểm chi tiết | Điểm | 80.000 | 90.000 |
X | Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực | tờ | 20.000 | 30.000 |
XI | Tài liệu kỹ thuật ngành |
|
|
|
1 | Quyển tài liệu kỹ thuật ngành | Trang | 250.000 | 260.000 |
XII | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 | mảnh | 400.000 | 410.000 |
2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 | mảnh | 500.000 | 510.000 |
3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 | mảnh | 850.000 | 860.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 | mảnh | 1.500.000 | 1.510.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 | mảnh | 8.000.000 | 8.010.000 |
6 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét | mảnh | 80.000 | 90.000 |
7 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét | mảnh | 100.000 | 110.000 |
8 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét | mảnh | 170.000 | 180.000 |
9 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 2.550.000 | 2.560.000 |
10 | Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000 | mảnh | 300.000 | 310.000 |
11 | Cơ sở dữ liệu địa danh | địa danh | 20.000 | 30.000 |
- 1 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 2467/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2467/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi