Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3497/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1016/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 2.668,35 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.475,99 ha 

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 2.368,45 ha 

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 4,69 ha 

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 161 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.668,35 ha. Trong đó:

- 126 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.227,38 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 35 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 440,97 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình

- Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 04 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đã quá 3 năm chưa thực hiện

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 22 công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Bình do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

 

Tổng

2.668,35

190,09

83,54

88,82

0,42

1,34

555,94

173,08

311,06

100,90

1,78

16,27

3,41

0,33

214,78

15,04

367,62

23,18

45,86

108,05

366,85

1

Đất nông nghiệp

1,43

 

 

 

 

0,36

 

0,03

 

0,93

 

 

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,08

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,93

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,30

 

 

 

 

0,27

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.666,92

190,09

83,54

88,82

0,42

0,98

555,94

173,05

311,06

99,97

1,78

16,27

3,41

0,27

214,78

15,04

367,62

23,12

45,86

108,05

366,85

2.1

Đất ở nông thôn

829,25

11,19

30,01

67,73

0,11

0,31

63,46

55,69

138,74

72,72

 

0,10

0,93

0,18

122,81

5,16

179,54

0,47

37,30

0,68

42,12

2.2

Đất ở đô thị

150,41

142,40

 

3,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,40

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,24

1,00

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

 

2.4

Đất an ninh

1,25

0,15

 

0,11

0,15

 

0,12

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

0,11

 

 

0,12

0,12

0,13

2.5

Đất quốc phòng

8,07

 

 

 

 

 

 

 

5,46

 

1,63

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

85,27

1,36

 

 

 

0,59

 

 

64,11

16,22

 

0,04

1,30

 

0,65

 

0,23

0,71

 

 

0,06

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.370,83

21,62

43,10

17,27

 

 

491,91

105,90

16,91

1,58

0,02

16,05

 

 

78,58

9,69

166,20

21,35

5,55

94,80

280,30

2.8

Đất có mục đích công cộng

155,60

12,37

10,43

0,10

0,10

0,08

0,45

11,34

45,84

9,45

0,10

0,08

0,08

0,09

8,34

0,08

21,65

0,49

2,89

12,40

19,24

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

65,00

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

 

Tổng

2.475,99

188,48

83,26

82,35

0,31

0,87

539,57

172,67

229,89

82,24

1,76

0,10

3,19

0,09

213,99

5,13

359,78

1,70

40,26

106,07

364,29

1

Đất nông nghiệp

2.224,13

163,16

77,81

74,75

0,21

0,87

488,58

158,69

221,47

71,70

1,75

0,10

3,07

0,09

182,56

4,87

310,54

1,68

38,38

97,83

326,04

1.1

Đất trồng lúa

1.221,76

123,04

72,13

64,93

0,03

0,75

257,67

120,12

14,73

11,58

1,44

0,06

#####

0,03

153,68

4,17

140,84

0,70

31,32

68,34

153,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

150,99

7,06

0,92

1,86

0,14

0,02

18,42

2,87

9,37

2,64

0,27

0,00

0,59

0,01

11,70

0,02

33,61

0,93

4,82

17,81

37,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

371,94

26,69

3,94

4,79

0,02

0,02

86,68

30,88

13,74

7,68

0,02

0,02

0,14

0,02

12,73

0,02

74,95

0,02

0,63

11,07

97,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

451,06

2,99

0,02

2,55

0,02

0,02

120,23

2,03

181,44

49,67

0,02

0,02

0,02

0,02

2,54

0,02

53,73

0,02

1,44

0,02

34,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

28,02

3,39

0,80

0,62

0,01

0,07

5,22

2,79

2,21

0,13

0,01

0,01

0,01

0,01

1,91

0,66

7,41

0,01

0,19

0,60

2,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

251,85

25,32

5,45

7,60

0,10

0,00

50,99

13,98

8,42

10,54

0,01

0,00

0,12

0,00

31,43

0,26

49,24

0,02

1,88

8,24

38,25

2.1

Đất ở nông thôn

96,55

 

1,84

2,49

0,01

0,00

30,02

6,65

2,00

2,20

0,01

0,00

 

0,00

4,58

0,01

24,05

0,01

0,65

1,88

20,15

2.2

Đất ở đô thị

11,27

11,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,12

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

0,00

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,47

0,07

0,03

 

0,09

0,00

1,50

0,03

 

0,13

 

 

 

 

0,08

 

0,32

 

0,04

 

0,18

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,71

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

106,74

12,55

1,75

4,50

 

 

8,95

5,03

4,30

4,40

 

 

 

 

22,45

0,25

18,97

0,01

0,57

5,58

17,43

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,18

 

0,34

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,32

0,26

1,03

0,04

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

2,25

 

0,22

0,01

0,29

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

9,09

0,24

0,80

0,57

 

 

 

2,27

 

0,02

 

 

 

 

3,45

 

0,71

 

0,06

0,77

0,20

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

16,75

0,82

 

 

 

 

7,92

 

2,12

3,79

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

 

Tổng

2.368,45

164,53

78,10

80,49

0,32

1,06

502,93

159,06

295,87

90,32

1,77

5,29

3,28

0,33

182,84

9,68

314,64

7,30

42,83

99,67

328,13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.367,37

164,53

78,10

80,49

0,32

0,97

502,93

159,06

295,87

89,39

1,77

5,29

3,28

0,27

182,84

9,68

314,64

7,30

42,83

99,67

328,13

1.1

Đất trồng lúa

1.233,67

123,85

72,37

65,46

0,07

0,79

257,68

120,34

14,78

11,62

1,44

1,79

2,33

0,12

153,68

6,90

141,30

2,42

31,32

70,13

155,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

158,40

7,09

0,92

2,03

0,14

0,02

18,43

2,92

10,21

2,80

0,27

0,02

0,62

0,08

11,76

2,04

33,84

4,43

4,82

17,82

38,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

378,43

27,05

3,99

4,83

0,06

0,07

86,72

30,93

14,71

8,12

0,04

0,48

0,16

0,02

12,95

0,06

77,71

0,43

0,65

11,08

98,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

568,08

2,99

0,02

7,54

0,02

0,02

134,51

2,03

253,94

66,73

0,02

3,00

0,13

0,02

2,54

0,02

54,39

0,02

5,86

0,02

34,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

28,44

3,55

0,80

0,63

0,03

0,07

5,23

2,84

2,24

0,13

0,01

0,01

0,05

0,04

1,91

0,66

7,41

0,01

0,19

0,62

2,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,36

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,08

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,93

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,26

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,11

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Bảo Lý

Xã Xuân Phương

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

 

Tổng

4,69

0,02

0,72

0,00

0,01

0,05

0,03

0,90

0,50

0,98

1,05

0,05

0,15

0,23

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,69

0,02

0,72

0,00

0,01

0,05

0,03

0,90

0,50

0,98

1,05

0,05

0,15

0,23

2.1

Đất ở nông thôn

2,28

 

0,72

 

0,01

0,01

 

 

0,50

0,84

 

 

 

0,20

2.2

Đất ở đô thị

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,230

 

 

 

 

0,02

 

0,90

 

0,05

1,05

0,03

0,15

0,03

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,161

 

 

0,00

 

0,02

0,03

 

 

0,09

 

0,02

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC V

DANH MỤC 126 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

2.227,38

1.051,35

 

 

1.176,03

1

Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

9,75

7,25

 

 

2,50

2

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,99

3,09

 

 

0,90

3

Khu đô thị số 12

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,63

8,55

 

 

3,08

4

Khu đô thị số 8

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,25

6,35

 

 

4,90

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,40

3,36

 

 

1,04

5

Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

0,13

 

 

4,17

6

Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,11

 

 

1,49

7

Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,11

0,10

 

 

0,01

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,77

3,68

 

 

0,09

8

Khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,42

1,28

 

 

0,14

9

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,57

 

 

0,38

10

Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

2,52

 

 

1,11

11

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

 

 

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,68

4,29

 

 

0,39

12

Khu đô thị Hòa Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

26,55

23,85

 

 

2,70

13

Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

13,98

7,75

 

 

6,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,00

1,88

 

 

0,12

14

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

8,10

 

 

11,90

15

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

 

 

 

16

Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,04

3,24

 

 

0,80

17

Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,46

7,68

 

 

3,78

18

Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,73

3,00

 

 

6,73

19

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

4,83

4,31

 

 

0,52

20

Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

6,75

4,58

 

 

2,17

21

Khu dân cư Vàng Ngoài, xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1,00

0,91

 

 

0,09

22

Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

 

 

 

9,00

23

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,70

5,67

 

 

2,03

24

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,90

 

 

1,10

25

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

14,45

9,55

 

 

4,90

26

Khu tái định cư xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

13,35

4,67

 

 

8,68

27

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

6,50

 

 

2,50

28

Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

17,12

5,68

 

 

11,44

29

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,90

 

 

0,10

30

Khu đô thị Phú Bình 1

Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,13

0,02

 

 

0,11

31

Khu đô thị Phú Bình 2

Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,10

 

 

 

0,10

32

Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,01

4,19

 

 

1,82

33

Dự án mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

 

 

 

0,40

34

Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

20,26

 

 

8,87

35

Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

25,72

17,88

 

 

7,84

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

19,28

14,74

 

 

4,54

36

Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

18,00

16,44

 

 

1,56

37

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

8,96

 

 

2,00

38

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

8,88

 

 

1,89

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

 

 

 

39

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,95

4,04

 

 

0,91

40

Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

5,50

1,70

 

 

3,80

41

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

71,12

3,50

 

 

67,62

42

Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1)

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

38,26

0,59

 

 

37,67

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

12,48

0,56

 

 

11,92

43

Dự án Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2)

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

21,90

0,82

 

 

21,08

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

51,10

2,94

 

 

48,16

44

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,08

2,60

 

 

3,48

45

Khu dân cư Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

15,43

13,75

 

 

1,68

46

Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

23,69

9,02

 

 

14,67

47

Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,86

5,66

 

 

1,20

48

Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

38,37

2,84

 

 

35,53

49

Khu dân cư Miền An Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

5,41

3,99

 

 

1,42

50

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,00

6,80

 

 

2,20

51

Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

 

 

0,20

52

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

65,80

51,69

 

 

14,11

53

Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

10,28

8,60

 

 

1,68

54

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,96

4,73

 

 

1,23

55

Khu đô thị Đồng Đầm

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

40,03

25,36

 

 

14,67

56

Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

19,44

18,00

 

 

1,44

57

Khu dân cư số 1 xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

25,89

21,36

 

 

4,53

58

Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

33,47

26,60

 

 

6,87

59

Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

16,22

5,50

 

 

10,72

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,83

0,64

 

 

1,19

60

Khu dân cư số 3

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,30

5,28

 

 

4,02

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,10

0,07

 

 

0,03

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,02

 

 

 

0,02

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,97

4,10

 

 

2,87

61

Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

13,72

7,31

 

 

6,41

62

Khu dân cư số 9B

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

15,00

8,68

 

 

6,32

63

Khu dân cư số 9A

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,78

3,77

 

 

2,01

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,22

3,11

 

 

1,11

64

Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

0,60

0,60

 

 

 

65

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt)

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

66

Dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,00

0,68

 

 

0,32

67

Trụ sở UBND xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,03

 

 

 

0,03

68

Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu

Xã Hà châu, huyện Phú Bình

0,05

 

 

 

0,05

69

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,10

 

 

 

0,10

70

Trụ sở công an xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,11

0,11

 

 

 

71

Trụ sở công an xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,15

 

 

 

0,15

72

Trụ sở công an thị trấn Hương Sơn

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,15

0,10

 

 

0,05

73

Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,98

0,50

 

 

0,48

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

1,63

1,41

 

 

0,22

74

Dự án xây dựng Công trình chiến đấu trong Căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình

Xã Tân Thành huyện Phú Bình

5,46

0,70

 

 

4,76

75

Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,17

 

 

0,19

76

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,65

 

 

 

0,65

77

Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,30

 

 

0,21

78

Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,20

 

 

0,10

78

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,59

0,59

 

 

 

80

Trạm y tế xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,20

0,18

 

 

0,02

81

Trường mầm non Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,23

0,23

 

 

 

82

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

83

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,14

 

 

0,08

84

Khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,06

0,06

 

 

 

85

Sân gôn và học viện gôn Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

64,11

 

 

 

64,11

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

16,00

 

 

 

16,00

86

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

74,39

24,79

 

 

49,60

87

Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

1,20

 

 

3,80

88

Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1)

Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình

475,57

218,22

 

 

257,35

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,43

11,90

 

 

8,53

89

Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

43,10

38,14

 

 

4,96

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

31,40

25,00

 

 

6,40

90

Cụm công nghiệp Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

74,50

41,62

 

 

32,88

91

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

36,22

18,00

 

 

18,22

92

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

3,73

3,50

 

 

0,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

11,82

7,77

 

 

4,05

Xã Nga My, huyện Phú Bình

11,44

10,88

 

 

0,56

93

Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

74,85

64,95

 

 

9,90

94

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

28,80

 

 

34,30

95

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,01

0,56

 

 

0,45

96

Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,18

0,15

 

 

0,03

97

Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,20

1,36

 

 

0,84

98

Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,25

0,15

 

 

0,10

99

Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,78

1,78

 

 

 

100

Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,17

 

 

0,03

101

Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

6,07

0,53

 

 

5,54

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,84

 

 

 

0,84

102

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

24,43

3,36

 

 

21,07

103

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

 

 

 

5,00

104

Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

3,62

2,15

 

 

1,47

105

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

4,05

 

 

 

4,05

106

Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

9,00

 

 

 

9,00

107

Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,11

 

 

 

6,11

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

5,55

 

 

 

5,55

108

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,15

 

 

0,80

109

Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,32

1,92

 

 

1,40

110

Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,07

 

 

0,20

111

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

 

 

 

3,13

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

16,91

 

 

 

16,91

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

12,29

 

 

 

12,29

112

Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

14,80

1,20

 

 

13,60

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

1,00

 

 

9,50

113

Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông Cầu (Đoạn km0+00- km2+268,86)

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,50

 

 

 

4,50

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

6,20

 

 

 

6,20

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,76

 

 

 

0,76

114

Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,00

0,25

 

 

0,75

115

Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

11,26

9,40

 

 

1,86

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

10,34

7,36

 

 

2,98

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7,69

4,50

 

 

3,19

116

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,70

0,98

 

 

9,72

117

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,20

 

 

0,20

118

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,87

3,61

 

 

7,26

119

Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,22

1,11

 

 

8,11

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

2,31

0,54

 

 

1,77

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,06

0,14

 

 

1,92

120

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

 

 

 

2,81

121

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

 

 

 

1,82

122

Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

0,01

 

 

2,99

123

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,18

0,12

 

 

0,06

124

Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,04

0,02

 

 

0,02

125

Khu liên hợp xử lý môi trường Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

30,00

2,12

 

 

27,88

126

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,01

 

 

 

0,01

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 35 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

440,97

182,91

 

 

258,06

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,06

0,06

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

1,08

0,26

 

 

0,82

3

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hồ Sỹ Minh)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,26

0,26

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Trần Thị Bình)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,012

0,012

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hoàng Văn Hải)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,025

 

 

 

0,025

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,40

0,10

 

 

0,30

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

2,92

1,27

 

 

1,66

8

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Thanh Ninh)

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,20

0,14

 

 

0,06

9

Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

16,86

12,81

 

 

4,05

10

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyên Phú Bình

0,06

 

 

 

0,06

11

Trụ sở Công an xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

12

Trụ sở Công an xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,13

0,13

 

 

 

13

Trụ sở Công an xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyên Phú Bình

0,12

 

 

 

0,12

14

Trụ sở Công an xã Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

15

Trụ sở Công an xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,11

0,11

 

 

 

16

Trụ sở Công an xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

17

Trụ sở Công an xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

18

Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Dương Văn Thao)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,13

0,13

 

 

 

19

Xưởng sản xuất gỗ công nghiệp Kim Việt

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,73

 

 

 

0,73

20

Cơ sản xuất gỗ Tín Đức

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,85

 

 

 

0,85

21

Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Nguyễn Văn Tuyên)

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,02

 

 

 

0,02

22

Dự án sản xuất bia và nước uống tinh khiết

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,50

0,22

 

 

0,28

23

Khu Công nghiệp Yên Bình 2

Xã Nga My, huyện Phú Bình

48,22

17,53

 

 

30,69

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

17,18

6,85

 

 

10,33

24

Khu Công nghiệp Yên Bình 3

Xã Nga My, huyện Phú Bình

155,33

47,51

 

 

107,82

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

26,67

9,63

 

 

17,04

25

Cụm Công nghiệp Hà Châu 1, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

48,34

34,74

 

 

13,60

26

Cụm Công nghiệp Hà Châu 2, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,01

0,01

 

 

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

44,68

31,83

 

 

12,85

27

Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

2,35

0,30

 

 

2,05

28

Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,49

0,88

 

 

1,61

29

Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,65

0,62

 

 

3,03

30

Xây dựng mới cống Cầu Nẻ tại K1+272 đê Hà Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,08

 

 

 

0,08

31

Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng)

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,97

0,82

 

 

1,15

32

Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,0342

0,020

 

 

0,0142

33

Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên

Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,023

0,008

 

 

0,015

34

Nghĩa trang Sông Cầu (An lạc viên)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

25,00

15,81

 

 

9,19

35

Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

40,00

0,50

 

 

39,50

 


PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau:

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ các loại đất

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ các loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dung

Đất khác

I

Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

78,00

65,41

 

 

12,59

1

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

65,80

51,69

 

 

14,11

2

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

15,20

 

 

 

15,20

2

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

 

 

 

5,00

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,55

 

 

 

2,55

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

 

 

 

1,36

II

Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

 

 

 

3,13

1

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

 

 

 

3,13

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

31,10

 

 

 

31,10

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

16,91

 

 

 

16,91

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

14,90

 

 

 

14,90

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

12,29

 

 

 

12,29

III

Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

3,73

3,50

 

 

0,23

1

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

3,73

3,50

 

 

0,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

11,82

7,77

 

 

4,05

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

58,35

17,61

 

 

40,74

Xã Nga My, huyện Phú Bình

11,44

10,88

 

 

0,56

Xã Nga My, huyện Phú Bình

11,75

11,19

 

 

0,56


PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 22 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

 

TỔNG CỘNG

 

48,05

 

48,05

1

Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

3,32

 

3,32

2

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

 

1,90

3

Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1,23

 

1,23

4

Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại Khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,01

 

0,01

5

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

 

5,00

6

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giàng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,27

 

0,27

7

Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1,00

 

1,00

8

Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,64

 

1,64

9

Trụ sở UBND xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,72

 

0,72

10

Mở rộng Trụ sở UBND xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,08

 

0,08

11

Nâng cấp Công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,25

 

0,25

12

Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,07

 

6,07

13

Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

 

0,30

14

Sân vận động, thể thao núi Cạm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,60

 

2,60

15

Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,40

 

0,40

16

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,64

 

0,64

17

Đường giao thông vào Trụ sở UBND xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

 

0,16

18

Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,40

 

0,40

19

Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,40

 

9,40

20

Khu đô thị số 10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

 

10,00

21

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2,00

 

2,00

22

Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,66

 

0,66

 

Danh sách chi tiết xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân năm 2024 trên địa bàn huyện Phú Bình

(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

I

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thanh Thuyết

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

1134 (1111)

27 (57)

LUK

0,0150

0,0150

 

 

2

Dương Thị Hạnh

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

154

47

CLN

0,0171

0,0171

 

 

3

Nguyễn Thị Hiền

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

37

56

CLN

0,0142

0,0142

 

 

II

Xã Hà Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Viết Viên

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

565a (566)

9 (16)

NTS

0,0187

0,0187

 

 

2

Nguyễn Văn Xương

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

4002

16

CLN

0,0100

0,0100

 

 

3

Nguyễn Hồng Quân

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

627 (307)

17 (7)

LUC

0,0100

0,0100

 

 

4

Tạ Văn Đào

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

470 (392)

17 (28)

BHK

0,0150

0,0150

 

 

III

Xã Thượng Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Nghiệp

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

413

2

BHK

0,0080

0,0080

 

 

2

Hoàng Thị Ngọc

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

2008

5

CLN

0,0100

0,0100

 

 

3

Hoàng Đình Hòa

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1186

5

LUC

0,0180

0,0180

 

 

4

Dương Văn Hùng

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

456

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

5

Dương Đình Cường

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

863

10

BHK

0,0220

0,0220

 

 

6

Trần Đình Tiến

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1060

20

LUK

0,0140

0,0140

 

 

7

Hà Mậu Long

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

539

21

BHK

0,0080

0,0080

 

 

8

Dương Mạnh Cường

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

341

22

LUK

0,0090

0,0090

 

 

9

Hà Thị Thanh Lam

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

347

22

BHK

0,0180

0,0180

 

 

10

Hà Mậu Vân

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

356

22

BHK

0,0140

0,0140

 

 

11

Nguyễn Xuân Cúc

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

101

24

LUC

0,0100

0,0100

 

 

12

Bạch Quang Giang

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1171(67)

6(27)

BHK

0,0100

0,0100

 

 

13

Bạch Quang Sơn

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1171(68)

27

BHK

0,0100

0,0100

 

 

14

Dương Đình Cường

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

521

(37)

BHK

0,0100

0,0100

 

 

15

Nguyễn Văn Hưng

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

264

51

CLN

0,0300

0,0300

 

 

16

Dương Công Long

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

(263)

(57)

BHK

0,0070

0,0070

 

 

IV

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Đình Phong

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

517

27

NTS

0,0169

0,0169

 

 

2

Dương Văn Giáp

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

474

27

LUK

0,0200

0,0200

 

 

3

Nghiêm Xuân Thu

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

347

28

BHK

0,0354

0,0354

 

 

4

Dương Văn Giáp

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

333 (458)

29 (27)

LUK

0,0120

0,0120

 

 

5

Dương Văn Giáp

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

334 (481)

29 (27)

LUK

0,0190

0,0190

 

 

6

Tạ Quang Hậu

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

325

(34)

BHK

0,0217

0,0217

 

 

7

Trương Quốc Trình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

98 (917)

53 (8)

NTS

0,0100

0,0100

 

 

V

Xã Thanh Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Động

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

2261 (22)

1 (16)

CLN

0,0200

0,0200

 

 

2

Nguyễn Hồng Quân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

962 (65)

4 (22)

LUC

0,0150

0,0150

 

 

3

Đỗ Văn Lập

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1522 (153)

5 (25)

LUC

0,0140

0,0140

 

 

4

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1096a

5

LUK

0,0330

 

0,033

 

5

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1761

5

LUK

0,0150

 

0,015

 

6

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1762

5

LUK

0,0110

 

0,011

 

7

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1763

5

LUK

0,0081

 

0,0081

 

8

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1675

5

LUK

0,0081

 

0,0081

 

9

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1747

5

LUK

0,0120

 

0,012

 

10

Nguyễn Văn Nghiêm

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

1521

9

CLN

0,0190

0,0190

 

 

11

Vũ Thị Thảo

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

195

19

CLN

0,0150

0,0150

 

 

12

Bùi Thế Trường

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

171

20

CLN

0,0100

0,0100

 

 

13

Đỗ Đức Thắng

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

101

25

LUC

0,0110

0,0110

 

 

VI

Xã Tân Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiêm Xuân Trường

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

605g (15)

6 (29)

BHK

0,0300

0,0300

 

 

2

Dương Văn Tài

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

76 (42)

6 (23)

BHK

0,0200

0,0200

 

 

3

Dương Thị Phong

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1553 (134)

9 (40)

NTS

0,0163

0,0163

 

 

4

Dương Thị Mùi

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

531

9

LUK

0,0210

0,0210

 

 

5

Mai Thị Nhung

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2396

9

CLN

0,0060

0,0060

 

 

6

Lâm Tiến Ái

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

280 (60)

9 (24)

LUK

0,0105

0,0105

 

 

7

Đào Văn Nghị

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

943 (595)

9 (7)

LUK

0,0131

0,0131

 

 

8

Trần Văn Trọng

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1207 (24)

10 (42)

LUK

0,0118

0,0118

 

 

9

Bùi Xuân Bắc

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2290

10

LUK

0,0175

0,0175

 

 

10

Hoàng Thị Chinh

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2274

10

LUC

0,0070

0,0070

 

 

11

Đào Thị Tuyết

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

546 (87)

11 (37)

LUK

0,0200

0,0200

 

 

12

Đỗ Duy Công

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

85 (316)

14 (43)

LUK

0,0100

0,0100

 

 

13

Đào Văn Hưng

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

842

16

LUK

0,0110

0,0110

 

 

14

Thân Văn Dân

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

375 (66)

16 (56)

LUK

0,0181

0,0181

 

 

15

Nguyễn Tuấn Mẫn

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1302 (165)

16 (59)

CLN

0,0396

0,0396

 

 

16

Đào Mạnh Hiếu

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

945 (334)

16 (56)

NTS

0,0300

0,0300

 

 

17

Đào Thị Thơm

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(348)

(47)

LUC

0,0121

0,0121

 

 

18

Đào Văn Núi

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(343)

(47)

LUC

0,0300

0,0300

 

 

19

Đào Văn Phú

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(344)

(47)

LUC

0,0098

0,0098

 

 

20

Đào Văn Hùng

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(345)

(47)

LUC

0,0101

0,0101

 

 

21

Đào Thị Dung

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(347)

(47)

LUC

0,0105

0,0105

 

 

22

Đào Văn Nội

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

(346)

(47)

LUC

0,0102

0,0102

 

 

VII

Xã Lương Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thế Tân

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1363 (49)

2 (12)

CLN

0,0100

0,0100

 

 

2

Đặng Thị Thể

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1563 (61)

2 (3)

LUK

0,0057

0,0057

 

 

3

Đặng Thị Thể

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1560 (59)

2 (3)

LUK

0,0115

0,0115

 

 

4

Đặng Thị Thể

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1562 (53)

2 (3)

LUK

0,0070

0,0070

 

 

5

Đỗ Quang Tuân

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

(81)

(3)

LUK

0,0074

0,0074

 

 

6

Phạm Ngọc Nghiêm

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

(71)

(3)

LUK

0,0128

0,0128

 

 

7

Nguyễn Thị Thảo

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1893 (115)

5 (5)

LUK

0,0100

0,0100

 

 

8

Nguyễn Văn Hường

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1127 (45)

6 (20)

LUC

0,0100

0,0100

 

 

9

Nguyễn Văn Luận

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1238 (40)

6 (5)

LUC

0,0115

0,0115

 

 

10

Nguyễn Văn Tâm

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

753 (270)

6 (15)

CLN

0,0100

0,0100

 

 

11

Nguyễn Văn Giang

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1243b (98)

6 (21)

CLN

0,0300

0,0300

 

 

12

Nguyễn Ngọc Quỳnh

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

222a (1010)

10 (22)

LUC

0,0095

0,0095

 

 

13

Nguyễn Thị Dung

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

537 (208)

10 (27)

LUK

0,0190

0,0190

 

 

14

Lê Thị Bảo

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

91 (148)

10 (26)

LUC

0,0300

0,0300

 

 

15

Dương Thị Tám

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

105 (11)

10 (6)

LUC

0,0376

0,0376

 

 

16

Nguyễn Văn Giáp

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1952 (343)

10 (21)

LUC

0,0400

0,0400

 

 

17

Hồ Văn Dũng

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

502 (237)

10 (26)

LUK

0,0100

0,0100

 

 

18

Hồ Đức Ân

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

538 (215)

10 (27)

LUK

0,0200

0,0200

 

 

VIII

Xã Tân Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thân Thị Thành

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1001

25

LUK

0,0320

 

0,032

 

2

Thân Thị Thành

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1002

25

LUK

0,0200

 

0,02

 

3

Thân Thị Thành

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1003

25

LUK

0,0230

 

0,023

 

4

Thân Thị Thành

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1897

25

LUK

0,0360

 

0,036

 

5

Dương Văn Ban

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

(1041)

(26)

CLN

0,0120

0,0120

 

 

6

Nguyễn Văn Dũng

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1083 (82)

29 (81)

LUC

0,0260

0,0260

 

 

7

Vũ Thị Thảo

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

(195)

(29)

LUK

0,0203

0,0203

 

 

8

Nguyễn Thị Khuyên

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1537 (1045)

30 (26

CLN

0,0100

0,0100

 

 

9

Nguyễn Thị Luyến

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1425 (15)

30 (88)

CLN

0,0100

0,0100

 

 

10

Trần Tiến Đồng

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1539 (298)

34 (87)

CLN

0,0341

0,0341

 

 

11

Trần Tiến Đồng

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1393 (305)

34 (87)

CLN

0,0311

0,0311

 

 

12

Lương Văn Nếp

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

484 (577)

38 (32)

RSX

0,8200

 

0,82

 

IX

Xã Úc Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Mạnh

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

1880 (70)

8 (21)

CLN

0,0120

0,0120

 

 

2

Đặng Thị Lưỡng và ông Dương Văn Sử

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2713 (249)

15 (26)

CLN

0,0060

0,0060

 

 

3

Đặng Văn Tuyến và bà Lô Thị Tân

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2714 (252)

15 (26)

CLN

0,0060

0,0060

 

 

X

Xã Điềm Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Quang Công

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2137

2

CLN

0,0157

0,0157

 

 

2

Hà Văn Phì

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1067

4

BHK

0,0100

0,0100

 

 

3

Hà Văn Phì

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1200

4

LUK

0,0100

0,0100

 

 

4

Thân Văn Toàn

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

892

5

LUK

0,0100

0,0100

 

 

5

Dương Văn Hiếu

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3045

9

CLN

0,0150

0,0150

 

 

6

Dương Văn Diện

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

255

9

LUK

0,0290

0,0290

 

 

7

Dương Văn Nghề

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

162

9

LUC

0,0282

0,0282

 

 

8

Nguyễn Thị Phượng

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

728

10

BHK

0,0180

0,0180

 

 

9

Dương Văn Hà

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2063

10

LUC

0,0300

0,0300

 

 

XI

Xã Bàn Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoàn Văn Khang

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

2545

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

2

Phó Văn Bẩy

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

513

10

CLN

0,0100

0,0100

 

 

3

Diệp Văn Nhất

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1321

18

RSX

0,0600

0,0600

 

 

4

Diệp Quang Phượng

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

492

18

BHK

0,0100

0,0100

 

 

5

Lục Văn Hùng

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

276

20

NTS

0,0300

0,0300

 

 

6

Nguyễn Văn Bình

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1522

22

RSX

0,0100

0,0100

 

 

7

Dương Văn Hoàn

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1538

22

RSX

0,0200

0,0200

 

 

8

Nguyễn Văn Cương

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1118

23

NTS

0,0182

0,0182

 

 

9

Vũ Văn Ban

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

712

23

LUK

0,0100

0,0100

 

 

10

Trần Đức Lợi

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

980

27

CLN

0,0100

0,0100

 

 

11

Nguyễn Văn Đức

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

937

27

RSX

0,0200

0,0200

 

 

XII

Xã Xuân Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Bích

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

979

2

CLN

0,0150

0,0150

 

 

2

Thân Văn Hồng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

219

2

CLN

0,0650

0,0650

 

 

3

Thân Văn Hiền

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

220

2

CLN

0,0500

0,0500

 

 

4

Dương Đình Bàn

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

(49)

2

CLN

0,0050

0,0050

 

 

5

Vũ Thị Sáu

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

(57)

2

CLN

0,0300

0,0300

 

 

6

Dương Quang Thành

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

(22)

2

CLN

0,0300

0,0300

 

 

7

Dương Quang Bông

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

637

3

CLN

0,0200

0,0200

 

 

8

Bùi Hữu Tập

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

35

12

CLN

0,0080

0,0080

 

 

9

Hoàng Văn Nhân

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2350

22

BHK

0,0140

0,0140

 

 

10

Dương Nghĩa Lừng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

861

28

BHK

0,0460

0,0460

 

 

XII

Xã Nga My

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Văn Sĩ

Dương Thi Nhân

Xã Nga My, huyện Phú Bình

240

8

BHK

0,0150

0,0150

 

 

2

Trần Văn Vườn

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1540

20

NTS

0,0150

0,0150

 

 

3

Nguyễn Văn Dung

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2363

20

CLN

0,0100

0,0100

 

 

4

Nguyễn Văn Thao

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2361

20

CLN

0,0100

0,0100

 

 

5

Nguyễn Thị Phương

Xã Nga My, huyện Phú Bình

185

29

RSX

0,0104

0,0104

 

 

6

Nguyễn Văn Yên

Xã Nga My, huyện Phú Bình

320

36

CLN

0,0100

0,0100

 

 

7

Dương Văn Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

321

36

CLN

0,0100

0,0100

 

 

8

Nguyễn Văn Hưng

Xã Nga My, huyện Phú Bình

322

36

CLN

0,0100

0,0100

 

 

9

Trần Văn Thơm

Xã Nga My, huyện Phú Bình

167

46

BHK

0,0079

0,0079

 

 

10

Ngô Thị Sấu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

274

46

LUK

0,0100

0,0100

 

 

11

Trần Văn Miêu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

121

47

LUK

0,0090

0,0090

 

 

XIV

Xã Kha Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Viết

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1120

5

LUC

0,0200

0,0200

 

 

2

Nguyễn Thị Bích Hiệp

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1032

5

LUK

0,0200

0,0200

 

 

3

Lương Văn Mạnh

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

593

6

BHK

0,0264

0,0264

 

 

4

Lương Văn Lại

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

393

6

LUC

0,0200

0,0200

 

 

5

Ngô Thị Hải Yến

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

(645)

(7)

LUC

0,0220

0,0220

 

 

6

Nguyễn Văn Thuận

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1914

9

CLN

0,0150

0,0150

 

 

7

Nguyễn Hữu Tình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1943

9

CLN

0,0200

0,0200

 

 

8

Nguyễn Văn Mùng

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

830

10

BHK

0,0150

0,0150

 

 

9

Nguyễn Văn Tòng

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1418

10

LUC

0,0200

0,0200

 

 

10

Nhữ Thị Thoa

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

484

14

LUC

0,0380

0,0380

 

 

11

Nguyễn Văn Bắc

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

261

16

BHK

0,0150

0,0150

 

 

12

Trần Việt Phương

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1254

16

LUC

0,0150

0,0150

 

 

13

Nguyễn Viết Giang

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1247

16

LUK

0,0160

0,0160

 

 

14

Nguyễn Mạnh Cường

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2142

17

LUC

0,0130

0,0130

 

 

15

Nguyễn Tiến Lực

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1958, 1856

17

LUC

0,0240

0,0240

 

 

16

Nguyễn Văn Lân

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

213

17

LUK

0,0150

0,0150

 

 

17

Ngô Văn Bình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2156

17

NTS

0,0120

0,0120

 

 

XV

Xã Đào Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Anh Toàn

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

1314

4

BHK

0,0100

0,0100

 

 

2

Nguyễn Văn Hoa

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

1537

5

NTS

0,0300

0,0300

 

 

3

Nguyễn Văn Khay

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

430

15

BHK

0,0150

0,0150

 

 

4

Nguyễn Thị Diễm Quỳnh

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

1041

15

BHK

0,0200

0,0200

 

 

5

Dương Quang Mạc

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

728

15

LUK

0,0100

0,0100

 

 

6

Dương Thị Hồng

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

533a

15

BHK

0,0150

0,0150

 

 

7

Hồ Đình Phương

Xã Đào Xã, huyện Phú Bình

139

32

LUK

0,1410

0,0780

0,063

 

XVII

Xã Bảo Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Khác Liên

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

220

3

LUK

0,0311

0,0311

 

 

2

Nguyễn Quang Tiến

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1346

6

RSX

0,0200

0,0200

 

 

3

Nguyễn Thị Tâm

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1363

12

CLN

0,0210

0,0210

 

 

4

Trần Văn Vĩnh

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

264

56

LUC

0,0255

0,0255

 

 

XVII

Xã Nhã Lộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Mạnh Hùng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

583

3

LUK

0,0100

0,0100

 

 

2

Dương Văn Bẩy

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

817

13

CLN

0,0150

0,0150

 

 

3

Dương Thị Ngọc Doan

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

368

16

CLN

0,0120

0,0120

 

 

4

Nghiêm Thị Hoài

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

104

16

LUC

0,0282

0,0282

 

 

XVIII

Xã Dương Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Thị Thanh

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

185 (72)

3 (20)

LUK

0,0154

0,0154

 

 

2

Nguyễn Thị Hậu

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

429 (244)

3 (20)

LUC

0,0100

0,0100

 

 

3

Hoàng Thị Liệu

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

2189 (150)

4 (23)

CLN

0,0152

0,0152

 

 

4

Nguyễn Văn Có

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

166 (185)

4 (18)

LUK

0,0114

0,0114

 

 

5

Nguyễn Ngọc Thức

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

68 (295)

4 (14)

NTS

0,0100

0,0100

 

 

6

Mai Văn Phú

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

603 (305)

4 (20)

CLN

0,0120

0,0120

 

 

7

Dương Văn Hưởng

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

2496 (32)

5 (22)

LUK

0,0115

0,0115

 

 

8

Lê Anh Tú

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

179 (730)

15 (11)

NTS

0,0181

0,0181

 

 

9

Dương Văn Hải

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

(521)

(34)

CLN

0,0085

0,0085

 

 

XIX

Thị trấn Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Định

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

174

8

BHK

0,0107

0,0107

 

 

2

Ngô Duy Tuấn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

244

8

BHK

0,0078

0,0078

 

 

3

Dương Ngọc Tú

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2962

9

NTS

0,0156

0,0156

 

 

4

Dương Thị Luyến

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

546

9

CLN

0,0150

0,0150

 

 

5

Hoàng Anh Vĩ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

833

10

CLN

0,0100

0,0100

 

 

6

Dương Đình Liệu

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

334

16

CLN

0,0146

0,0146

 

 

7

Dương Đình Liệu

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

296

16

LUK

0,0068

0,0068

 

 

8

Dương Đình Liệu

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

332

16

NTS

0,0108

0,0108

 

 

9

Thân Thị Thành

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2779

20

NTS

0,0050

0,0050

 

 

10

Dương Văn Chung

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1085

20

LUK

0,0150

0,0150

 

 

11

Ngọ Minh Hoàng

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

976

20

NTS

0,0500

0,0500

 

 

12

Dương Trung Kiên

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2157

20

NTS

0,0275

0,0275

 

 

13

Vũ Thị Huyền

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1073

20

NTS

0,0269

0,0269

 

 

14

Nguyễn Thị Hoàn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

968

20

NTS

0,0100

0,0100

 

 

15

Nguyễn Thị Thủy

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

333

23

CLN

0,0162

0,0162

 

 

16

Dương Văn Toàn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2

24

LUK

0,0100

0,0100

 

 

17

Nguyễn Minh Tú

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1675

24

NTS

0,0170

0,0170

 

 

18

Dương Viết Cần

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

276

30

LUK

0,0600

0,0600

 

 

19

Nguyễn Thị Thanh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

390

37

LUC

0,0084

0,0084

 

 

20

Nguyễn Thị Thu

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

252

50

CLN

0,0300

0,0300

 

 

21

Trịnh Trung Thu

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

55

57

BHK

0,0202

0,0202

 

 

22

Nguyễn Văn Diện

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7

67

CLN

0,0108

0,0108