ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3497/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1016/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 2.668,35 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 2.475,99 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 2.368,45 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 4,69 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 161 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.668,35 ha. Trong đó:
- 126 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 2.227,38 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 35 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 440,97 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình
- Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 04 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đã quá 3 năm chưa thực hiện
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 22 công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Bình do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Tân Khánh | Xã Bảo Lý | Xã Bàn Đạt | Xã Đào Xá | Xã Xuân Phương | Xã Thượng Đình | Xã Điềm Thụy | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | Xã Hà Châu | Xã Nga My | |||
| Tổng | 2.668,35 | 190,09 | 83,54 | 88,82 | 0,42 | 1,34 | 555,94 | 173,08 | 311,06 | 100,90 | 1,78 | 16,27 | 3,41 | 0,33 | 214,78 | 15,04 | 367,62 | 23,18 | 45,86 | 108,05 | 366,85 |
1 | Đất nông nghiệp | 1,43 |
|
|
|
| 0,36 |
| 0,03 |
| 0,93 |
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,08 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,93 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,30 |
|
|
|
| 0,27 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.666,92 | 190,09 | 83,54 | 88,82 | 0,42 | 0,98 | 555,94 | 173,05 | 311,06 | 99,97 | 1,78 | 16,27 | 3,41 | 0,27 | 214,78 | 15,04 | 367,62 | 23,12 | 45,86 | 108,05 | 366,85 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 829,25 | 11,19 | 30,01 | 67,73 | 0,11 | 0,31 | 63,46 | 55,69 | 138,74 | 72,72 |
| 0,10 | 0,93 | 0,18 | 122,81 | 5,16 | 179,54 | 0,47 | 37,30 | 0,68 | 42,12 |
2.2 | Đất ở đô thị | 150,41 | 142,40 |
| 3,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,40 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,24 | 1,00 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,05 |
|
2.4 | Đất an ninh | 1,25 | 0,15 |
| 0,11 | 0,15 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,11 |
|
| 0,12 | 0,12 | 0,13 |
2.5 | Đất quốc phòng | 8,07 |
|
|
|
|
|
|
| 5,46 |
| 1,63 |
| 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 85,27 | 1,36 |
|
|
| 0,59 |
|
| 64,11 | 16,22 |
| 0,04 | 1,30 |
| 0,65 |
| 0,23 | 0,71 |
|
| 0,06 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.370,83 | 21,62 | 43,10 | 17,27 |
|
| 491,91 | 105,90 | 16,91 | 1,58 | 0,02 | 16,05 |
|
| 78,58 | 9,69 | 166,20 | 21,35 | 5,55 | 94,80 | 280,30 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 155,60 | 12,37 | 10,43 | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 0,45 | 11,34 | 45,84 | 9,45 | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,09 | 8,34 | 0,08 | 21,65 | 0,49 | 2,89 | 12,40 | 19,24 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 65,00 |
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Tân Khánh | Xã Bảo Lý | Xã Bàn Đạt | Xã Đào Xá | Xã Xuân Phương | Xã Thượng Đình | Xã Điềm Thụy | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | Xã Hà Châu | Xã Nga My | |||
| Tổng | 2.475,99 | 188,48 | 83,26 | 82,35 | 0,31 | 0,87 | 539,57 | 172,67 | 229,89 | 82,24 | 1,76 | 0,10 | 3,19 | 0,09 | 213,99 | 5,13 | 359,78 | 1,70 | 40,26 | 106,07 | 364,29 |
1 | Đất nông nghiệp | 2.224,13 | 163,16 | 77,81 | 74,75 | 0,21 | 0,87 | 488,58 | 158,69 | 221,47 | 71,70 | 1,75 | 0,10 | 3,07 | 0,09 | 182,56 | 4,87 | 310,54 | 1,68 | 38,38 | 97,83 | 326,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.221,76 | 123,04 | 72,13 | 64,93 | 0,03 | 0,75 | 257,67 | 120,12 | 14,73 | 11,58 | 1,44 | 0,06 | ##### | 0,03 | 153,68 | 4,17 | 140,84 | 0,70 | 31,32 | 68,34 | 153,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 150,99 | 7,06 | 0,92 | 1,86 | 0,14 | 0,02 | 18,42 | 2,87 | 9,37 | 2,64 | 0,27 | 0,00 | 0,59 | 0,01 | 11,70 | 0,02 | 33,61 | 0,93 | 4,82 | 17,81 | 37,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 371,94 | 26,69 | 3,94 | 4,79 | 0,02 | 0,02 | 86,68 | 30,88 | 13,74 | 7,68 | 0,02 | 0,02 | 0,14 | 0,02 | 12,73 | 0,02 | 74,95 | 0,02 | 0,63 | 11,07 | 97,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 451,06 | 2,99 | 0,02 | 2,55 | 0,02 | 0,02 | 120,23 | 2,03 | 181,44 | 49,67 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 2,54 | 0,02 | 53,73 | 0,02 | 1,44 | 0,02 | 34,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,02 | 3,39 | 0,80 | 0,62 | 0,01 | 0,07 | 5,22 | 2,79 | 2,21 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 1,91 | 0,66 | 7,41 | 0,01 | 0,19 | 0,60 | 2,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 251,85 | 25,32 | 5,45 | 7,60 | 0,10 | 0,00 | 50,99 | 13,98 | 8,42 | 10,54 | 0,01 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 31,43 | 0,26 | 49,24 | 0,02 | 1,88 | 8,24 | 38,25 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 96,55 |
| 1,84 | 2,49 | 0,01 | 0,00 | 30,02 | 6,65 | 2,00 | 2,20 | 0,01 | 0,00 |
| 0,00 | 4,58 | 0,01 | 24,05 | 0,01 | 0,65 | 1,88 | 20,15 |
2.2 | Đất ở đô thị | 11,27 | 11,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 2,47 | 0,07 | 0,03 |
| 0,09 | 0,00 | 1,50 | 0,03 |
| 0,13 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,32 |
| 0,04 |
| 0,18 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 0,71 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,66 |
|
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 106,74 | 12,55 | 1,75 | 4,50 |
|
| 8,95 | 5,03 | 4,30 | 4,40 |
|
|
|
| 22,45 | 0,25 | 18,97 | 0,01 | 0,57 | 5,58 | 17,43 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,83 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,18 |
| 0,34 |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,32 | 0,26 | 1,03 | 0,04 |
|
| 2,60 |
|
|
|
|
|
|
| 0,62 |
| 2,25 |
| 0,22 | 0,01 | 0,29 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 9,09 | 0,24 | 0,80 | 0,57 |
|
|
| 2,27 |
| 0,02 |
|
|
|
| 3,45 |
| 0,71 |
| 0,06 | 0,77 | 0,20 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 16,75 | 0,82 |
|
|
|
| 7,92 |
| 2,12 | 3,79 |
|
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Lương Phú | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Tân Hòa | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Tân Khánh | Xã Bảo Lý | Xã Bàn Đạt | Xã Đào Xá | Xã Xuân Phương | Xã Thượng Đình | Xã Điềm Thụy | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | Xã Hà Châu | Xã Nga My | |||
| Tổng | 2.368,45 | 164,53 | 78,10 | 80,49 | 0,32 | 1,06 | 502,93 | 159,06 | 295,87 | 90,32 | 1,77 | 5,29 | 3,28 | 0,33 | 182,84 | 9,68 | 314,64 | 7,30 | 42,83 | 99,67 | 328,13 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2.367,37 | 164,53 | 78,10 | 80,49 | 0,32 | 0,97 | 502,93 | 159,06 | 295,87 | 89,39 | 1,77 | 5,29 | 3,28 | 0,27 | 182,84 | 9,68 | 314,64 | 7,30 | 42,83 | 99,67 | 328,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.233,67 | 123,85 | 72,37 | 65,46 | 0,07 | 0,79 | 257,68 | 120,34 | 14,78 | 11,62 | 1,44 | 1,79 | 2,33 | 0,12 | 153,68 | 6,90 | 141,30 | 2,42 | 31,32 | 70,13 | 155,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 158,40 | 7,09 | 0,92 | 2,03 | 0,14 | 0,02 | 18,43 | 2,92 | 10,21 | 2,80 | 0,27 | 0,02 | 0,62 | 0,08 | 11,76 | 2,04 | 33,84 | 4,43 | 4,82 | 17,82 | 38,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 378,43 | 27,05 | 3,99 | 4,83 | 0,06 | 0,07 | 86,72 | 30,93 | 14,71 | 8,12 | 0,04 | 0,48 | 0,16 | 0,02 | 12,95 | 0,06 | 77,71 | 0,43 | 0,65 | 11,08 | 98,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 568,08 | 2,99 | 0,02 | 7,54 | 0,02 | 0,02 | 134,51 | 2,03 | 253,94 | 66,73 | 0,02 | 3,00 | 0,13 | 0,02 | 2,54 | 0,02 | 54,39 | 0,02 | 5,86 | 0,02 | 34,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,44 | 3,55 | 0,80 | 0,63 | 0,03 | 0,07 | 5,23 | 2,84 | 2,24 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,05 | 0,04 | 1,91 | 0,66 | 7,41 | 0,01 | 0,19 | 0,62 | 2,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1,08 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,93 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,26 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn | Xã Dương Thành | Xã Tân Đức | Xã Tân Thành | Xã Tân Kim | Xã Bảo Lý | Xã Xuân Phương | Xã Điềm Thụy | Xã Nhã Lộng | Xã Úc Kỳ | Xã Hà Châu | Xã Nga My | |||
| Tổng | 4,69 | 0,02 | 0,72 | 0,00 | 0,01 | 0,05 | 0,03 | 0,90 | 0,50 | 0,98 | 1,05 | 0,05 | 0,15 | 0,23 |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 4,69 | 0,02 | 0,72 | 0,00 | 0,01 | 0,05 | 0,03 | 0,90 | 0,50 | 0,98 | 1,05 | 0,05 | 0,15 | 0,23 |
2.1 | Đất ở nông thôn | 2,28 |
| 0,72 |
| 0,01 | 0,01 |
|
| 0,50 | 0,84 |
|
|
| 0,20 |
2.2 | Đất ở đô thị | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2,230 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,90 |
| 0,05 | 1,05 | 0,03 | 0,15 | 0,03 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | 0,161 |
|
| 0,00 |
| 0,02 | 0,03 |
|
| 0,09 |
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 126 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 2.227,38 | 1.051,35 |
|
| 1.176,03 |
1 | Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 9,75 | 7,25 |
|
| 2,50 |
2 | Khu đô thị Cầu Cỏ | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,99 | 3,09 |
|
| 0,90 |
3 | Khu đô thị số 12 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,63 | 8,55 |
|
| 3,08 |
4 | Khu đô thị số 8 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,25 | 6,35 |
|
| 4,90 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 4,40 | 3,36 |
|
| 1,04 | ||
5 | Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 0,13 |
|
| 4,17 |
6 | Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,11 |
|
| 1,49 |
7 | Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,10 |
|
| 0,01 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,77 | 3,68 |
|
| 0,09 | ||
8 | Khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,42 | 1,28 |
|
| 0,14 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,57 |
|
| 0,38 |
10 | Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 2,52 |
|
| 1,11 |
11 | Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,68 | 4,29 |
|
| 0,39 | ||
12 | Khu đô thị Hòa Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 26,55 | 23,85 |
|
| 2,70 |
13 | Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 13,98 | 7,75 |
|
| 6,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,00 | 1,88 |
|
| 0,12 | ||
14 | Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 20,00 | 8,10 |
|
| 11,90 |
15 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
16 | Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,04 | 3,24 |
|
| 0,80 |
17 | Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 11,46 | 7,68 |
|
| 3,78 |
18 | Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,73 | 3,00 |
|
| 6,73 |
19 | Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 4,83 | 4,31 |
|
| 0,52 |
20 | Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 6,75 | 4,58 |
|
| 2,17 |
21 | Khu dân cư Vàng Ngoài, xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,91 |
|
| 0,09 |
22 | Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
23 | Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,70 | 5,67 |
|
| 2,03 |
24 | Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 3,90 |
|
| 1,10 |
25 | Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 14,45 | 9,55 |
|
| 4,90 |
26 | Khu tái định cư xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 13,35 | 4,67 |
|
| 8,68 |
27 | Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 6,50 |
|
| 2,50 |
28 | Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 17,12 | 5,68 |
|
| 11,44 |
29 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,90 |
|
| 0,10 |
30 | Khu đô thị Phú Bình 1 | Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,02 |
|
| 0,11 |
31 | Khu đô thị Phú Bình 2 | Xã Xuân Phương, thị trấn Hương Sơn, Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
32 | Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,01 | 4,19 |
|
| 1,82 |
33 | Dự án mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
34 | Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 29,13 | 20,26 |
|
| 8,87 |
35 | Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 25,72 | 17,88 |
|
| 7,84 |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 19,28 | 14,74 |
|
| 4,54 | ||
36 | Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 18,00 | 16,44 |
|
| 1,56 |
37 | Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 10,96 | 8,96 |
|
| 2,00 |
38 | Khu dân cư mới Ngọc Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 10,77 | 8,88 |
|
| 1,89 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,63 | 0,63 |
|
|
| ||
39 | Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 4,95 | 4,04 |
|
| 0,91 |
40 | Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 5,50 | 1,70 |
|
| 3,80 |
41 | Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 71,12 | 3,50 |
|
| 67,62 |
42 | Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1) | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 38,26 | 0,59 |
|
| 37,67 |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 12,48 | 0,56 |
|
| 11,92 | ||
43 | Dự án Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2) | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 21,90 | 0,82 |
|
| 21,08 |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 51,10 | 2,94 |
|
| 48,16 | ||
44 | Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,08 | 2,60 |
|
| 3,48 |
45 | Khu dân cư Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 15,43 | 13,75 |
|
| 1,68 |
46 | Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 23,69 | 9,02 |
|
| 14,67 |
47 | Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 6,86 | 5,66 |
|
| 1,20 |
48 | Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 38,37 | 2,84 |
|
| 35,53 |
49 | Khu dân cư Miền An Châu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 5,41 | 3,99 |
|
| 1,42 |
50 | Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 9,00 | 6,80 |
|
| 2,20 |
51 | Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
52 | Khu dân cư Phương Độ | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 65,80 | 51,69 |
|
| 14,11 |
53 | Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 10,28 | 8,60 |
|
| 1,68 |
54 | Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,96 | 4,73 |
|
| 1,23 |
55 | Khu đô thị Đồng Đầm | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 40,03 | 25,36 |
|
| 14,67 |
56 | Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 19,44 | 18,00 |
|
| 1,44 |
57 | Khu dân cư số 1 xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 25,89 | 21,36 |
|
| 4,53 |
58 | Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 33,47 | 26,60 |
|
| 6,87 |
59 | Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 16,22 | 5,50 |
|
| 10,72 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,83 | 0,64 |
|
| 1,19 | ||
60 | Khu dân cư số 3 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,30 | 5,28 |
|
| 4,02 |
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,03 | ||
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,02 |
|
|
| 0,02 | ||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,97 | 4,10 |
|
| 2,87 | ||
61 | Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình) | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 13,72 | 7,31 |
|
| 6,41 |
62 | Khu dân cư số 9B | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 15,00 | 8,68 |
|
| 6,32 |
63 | Khu dân cư số 9A | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 5,78 | 3,77 |
|
| 2,01 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,22 | 3,11 |
|
| 1,11 | ||
64 | Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
65 | Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt) | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
66 | Dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,68 |
|
| 0,32 |
67 | Trụ sở UBND xã Tân Khánh | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
68 | Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu | Xã Hà châu, huyện Phú Bình | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
69 | Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
70 | Trụ sở công an xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
71 | Trụ sở công an xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
72 | Trụ sở công an thị trấn Hương Sơn | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 |
73 | Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,98 | 0,50 |
|
| 0,48 |
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 1,63 | 1,41 |
|
| 0,22 | ||
74 | Dự án xây dựng Công trình chiến đấu trong Căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình | Xã Tân Thành huyện Phú Bình | 5,46 | 0,70 |
|
| 4,76 |
75 | Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,36 | 1,17 |
|
| 0,19 |
76 | Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,65 |
|
|
| 0,65 |
77 | Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,30 |
|
| 0,21 |
78 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1,30 | 1,20 |
|
| 0,10 |
78 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,59 | 0,59 |
|
|
|
80 | Trạm y tế xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,18 |
|
| 0,02 |
81 | Trường mầm non Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
82 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
83 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,14 |
|
| 0,08 |
84 | Khu thể thao xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
85 | Sân gôn và học viện gôn Phú Bình | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 64,11 |
|
|
| 64,11 |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 16,00 |
|
|
| 16,00 | ||
86 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 74,39 | 24,79 |
|
| 49,60 |
87 | Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 1,20 |
|
| 3,80 |
88 | Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1) | Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình | 475,57 | 218,22 |
|
| 257,35 |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 20,43 | 11,90 |
|
| 8,53 | ||
89 | Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 43,10 | 38,14 |
|
| 4,96 |
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 31,40 | 25,00 |
|
| 6,40 | ||
90 | Cụm công nghiệp Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 74,50 | 41,62 |
|
| 32,88 |
91 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 36,22 | 18,00 |
|
| 18,22 |
92 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 3,73 | 3,50 |
|
| 0,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 11,82 | 7,77 |
|
| 4,05 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 11,44 | 10,88 |
|
| 0,56 | ||
93 | Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 74,85 | 64,95 |
|
| 9,90 |
94 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 63,10 | 28,80 |
|
| 34,30 |
95 | Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,01 | 0,56 |
|
| 0,45 |
96 | Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,18 | 0,15 |
|
| 0,03 |
97 | Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,20 | 1,36 |
|
| 0,84 |
98 | Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1 | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 |
99 | Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
100 | Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,17 |
|
| 0,03 |
101 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 6,07 | 0,53 |
|
| 5,54 |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,84 |
|
|
| 0,84 | ||
102 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | 24,43 | 3,36 |
|
| 21,07 |
103 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
104 | Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 3,62 | 2,15 |
|
| 1,47 |
105 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 4,05 |
|
|
| 4,05 |
106 | Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
107 | Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 6,11 |
|
|
| 6,11 |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 5,55 |
|
|
| 5,55 | ||
108 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,15 |
|
| 0,80 |
109 | Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,32 | 1,92 |
|
| 1,40 |
110 | Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,07 |
|
| 0,20 |
111 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 3,13 |
|
|
| 3,13 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 16,91 |
|
|
| 16,91 | ||
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 12,29 |
|
|
| 12,29 | ||
112 | Đường Vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 14,80 | 1,20 |
|
| 13,60 |
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 1,00 |
|
| 9,50 | ||
113 | Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông Cầu (Đoạn km0+00- km2+268,86) | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 6,20 |
|
|
| 6,20 | ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,76 |
|
|
| 0,76 | ||
114 | Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,00 | 0,25 |
|
| 0,75 |
115 | Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 11,26 | 9,40 |
|
| 1,86 |
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 10,34 | 7,36 |
|
| 2,98 | ||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7,69 | 4,50 |
|
| 3,19 | ||
116 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,70 | 0,98 |
|
| 9,72 |
117 | Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,20 |
118 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,87 | 3,61 |
|
| 7,26 |
119 | Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 9,22 | 1,11 |
|
| 8,11 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 2,31 | 0,54 |
|
| 1,77 | ||
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,06 | 0,14 |
|
| 1,92 | ||
120 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2,81 |
|
|
| 2,81 |
121 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,82 |
|
|
| 1,82 |
122 | Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,00 | 0,01 |
|
| 2,99 |
123 | Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 0,18 | 0,12 |
|
| 0,06 |
124 | Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 30,00 | 2,12 |
|
| 27,88 | ||
126 | Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
DANH MỤC 35 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG |
| 440,97 | 182,91 |
|
| 258,06 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 1,08 | 0,26 |
|
| 0,82 |
3 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hồ Sỹ Minh) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Trần Thị Bình) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (hộ Hoàng Văn Hải) | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,025 |
|
|
| 0,025 |
6 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,10 |
|
| 0,30 |
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 2,92 | 1,27 |
|
| 1,66 |
8 | Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư trung tâm xã Thanh Ninh) | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,14 |
|
| 0,06 |
9 | Khu dân cư số 2 xã Tân Đức, huyện Phú Bình | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 16,86 | 12,81 |
|
| 4,05 |
10 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Dương Thành | Xã Dương Thành, huyên Phú Bình | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
11 | Trụ sở Công an xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
12 | Trụ sở Công an xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
13 | Trụ sở Công an xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyên Phú Bình | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
14 | Trụ sở Công an xã Hà Châu | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
15 | Trụ sở Công an xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
16 | Trụ sở Công an xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
17 | Trụ sở Công an xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
18 | Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Dương Văn Thao) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
19 | Xưởng sản xuất gỗ công nghiệp Kim Việt | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,73 |
|
|
| 0,73 |
20 | Cơ sản xuất gỗ Tín Đức | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,85 |
|
|
| 0,85 |
21 | Cơ sở giết mổ gia súc (hộ ông Nguyễn Văn Tuyên) | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
22 | Dự án sản xuất bia và nước uống tinh khiết | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,22 |
|
| 0,28 |
23 | Khu Công nghiệp Yên Bình 2 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 48,22 | 17,53 |
|
| 30,69 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 17,18 | 6,85 |
|
| 10,33 | ||
24 | Khu Công nghiệp Yên Bình 3 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 155,33 | 47,51 |
|
| 107,82 |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 26,67 | 9,63 |
|
| 17,04 | ||
25 | Cụm Công nghiệp Hà Châu 1, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 48,34 | 34,74 |
|
| 13,60 |
26 | Cụm Công nghiệp Hà Châu 2, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 44,68 | 31,83 |
|
| 12,85 | ||
27 | Hiến đất làm đường giao thông trên địa bàn huyện Phú Bình | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 2,35 | 0,30 |
|
| 2,05 |
28 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,49 | 0,88 |
|
| 1,61 |
29 | Tuyến đường từ ĐT.269B đi Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,65 | 0,62 |
|
| 3,03 |
30 | Xây dựng mới cống Cầu Nẻ tại K1+272 đê Hà Châu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
31 | Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối (Sửa chữa, cải tạo, mở rộng Sân lễ hội; Mở rộng Đền Thượng) | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,97 | 0,82 |
|
| 1,15 |
32 | Công trình chống quá tải trên địa trên huyện Phú Bình năm 2024 | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 0,0342 | 0,020 |
|
| 0,0142 |
33 | Công trình triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Nguyên | Xã Nhã Lộng, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,023 | 0,008 |
|
| 0,015 |
34 | Nghĩa trang Sông Cầu (An lạc viên) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 25,00 | 15,81 |
|
| 9,19 |
35 | Công viên nghĩa trang Ngân Hà Viên Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 40,00 | 0,50 |
|
| 39,50 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt | Nay điều chỉnh lại như sau: | ||||||||||||||
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ các loại đất | STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ các loại đất | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dung | Đất khác | ||||||||
I | Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phương Độ | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 78,00 | 65,41 |
|
| 12,59 | 1 | Khu dân cư Phương Độ | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 65,80 | 51,69 |
|
| 14,11 |
2 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 15,20 |
|
|
| 15,20 | 2 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 |
|
|
| 5,00 |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,55 |
|
|
| 2,55 | ||||||||||
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,36 |
|
|
| 1,36 | ||||||||||
II | Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 3,13 |
|
|
| 3,13 | 1 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 3,13 |
|
|
| 3,13 |
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 31,10 |
|
|
| 31,10 | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 16,91 |
|
|
| 16,91 | ||||
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 14,90 |
|
|
| 14,90 | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 12,29 |
|
|
| 12,29 | ||||
III | Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 3,73 | 3,50 |
|
| 0,23 | 1 | Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 3,73 | 3,50 |
|
| 0,23 |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 11,82 | 7,77 |
|
| 4,05 | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 58,35 | 17,61 |
|
| 40,74 | ||||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 11,44 | 10,88 |
|
| 0,56 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 11,75 | 11,19 |
|
| 0,56 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 22 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất | Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 | Diện tích hủy bỏ |
| TỔNG CỘNG |
| 48,05 |
| 48,05 |
1 | Điểm dân cư nông thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 3,32 |
| 3,32 |
2 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 |
| 1,90 |
3 | Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1,23 |
| 1,23 |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại Khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,01 |
| 0,01 |
5 | Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 |
| 5,00 |
6 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giàng xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,27 |
| 0,27 |
7 | Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 1,00 |
| 1,00 |
8 | Khai thác mỏ đất san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,64 |
| 1,64 |
9 | Trụ sở UBND xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,72 |
| 0,72 |
10 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,08 |
| 0,08 |
11 | Nâng cấp Công trình ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,25 |
| 0,25 |
12 | Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 6,07 |
| 6,07 |
13 | Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,30 |
| 0,30 |
14 | Sân vận động, thể thao núi Cạm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2,60 |
| 2,60 |
15 | Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,40 |
| 0,40 |
16 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa Lý) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,64 |
| 0,64 |
17 | Đường giao thông vào Trụ sở UBND xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 |
| 0,16 |
18 | Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,40 |
| 0,40 |
19 | Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 9,40 |
| 9,40 |
20 | Khu đô thị số 10 | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 10,00 |
| 10,00 |
21 | Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung) | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 2,00 |
| 2,00 |
22 | Hầm họp Huyện ủy trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,66 |
| 0,66 |
(Kèm theo Quyết định số: 3497/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Họ và tên chủ sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn...) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | |||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích | Trong đó: | ||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | |||||||
I | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Thanh Thuyết | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 1134 (1111) | 27 (57) | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
2 | Dương Thị Hạnh | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 154 | 47 | CLN | 0,0171 | 0,0171 |
|
|
3 | Nguyễn Thị Hiền | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 37 | 56 | CLN | 0,0142 | 0,0142 |
|
|
II | Xã Hà Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Viết Viên | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 565a (566) | 9 (16) | NTS | 0,0187 | 0,0187 |
|
|
2 | Nguyễn Văn Xương | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 4002 | 16 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
3 | Nguyễn Hồng Quân | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 627 (307) | 17 (7) | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
4 | Tạ Văn Đào | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 470 (392) | 17 (28) | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
III | Xã Thượng Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Nghiệp | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 413 | 2 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
2 | Hoàng Thị Ngọc | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 2008 | 5 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
3 | Hoàng Đình Hòa | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1186 | 5 | LUC | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
4 | Dương Văn Hùng | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 456 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
5 | Dương Đình Cường | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 863 | 10 | BHK | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
6 | Trần Đình Tiến | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1060 | 20 | LUK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
7 | Hà Mậu Long | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 539 | 21 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
8 | Dương Mạnh Cường | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 341 | 22 | LUK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
9 | Hà Thị Thanh Lam | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 347 | 22 | BHK | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
10 | Hà Mậu Vân | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 356 | 22 | BHK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
11 | Nguyễn Xuân Cúc | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 101 | 24 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
12 | Bạch Quang Giang | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1171(67) | 6(27) | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
13 | Bạch Quang Sơn | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1171(68) | 27 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
14 | Dương Đình Cường | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 521 | (37) | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
15 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 264 | 51 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
16 | Dương Công Long | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | (263) | (57) | BHK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
IV | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Đình Phong | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 517 | 27 | NTS | 0,0169 | 0,0169 |
|
|
2 | Dương Văn Giáp | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 474 | 27 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
3 | Nghiêm Xuân Thu | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 347 | 28 | BHK | 0,0354 | 0,0354 |
|
|
4 | Dương Văn Giáp | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 333 (458) | 29 (27) | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
5 | Dương Văn Giáp | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 334 (481) | 29 (27) | LUK | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
6 | Tạ Quang Hậu | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 325 | (34) | BHK | 0,0217 | 0,0217 |
|
|
7 | Trương Quốc Trình | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 98 (917) | 53 (8) | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
V | Xã Thanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Động | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 2261 (22) | 1 (16) | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
2 | Nguyễn Hồng Quân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 962 (65) | 4 (22) | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
3 | Đỗ Văn Lập | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1522 (153) | 5 (25) | LUC | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
4 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1096a | 5 | LUK | 0,0330 |
| 0,033 |
|
5 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1761 | 5 | LUK | 0,0150 |
| 0,015 |
|
6 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1762 | 5 | LUK | 0,0110 |
| 0,011 |
|
7 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1763 | 5 | LUK | 0,0081 |
| 0,0081 |
|
8 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1675 | 5 | LUK | 0,0081 |
| 0,0081 |
|
9 | Nguyễn Mạnh Nhân | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1747 | 5 | LUK | 0,0120 |
| 0,012 |
|
10 | Nguyễn Văn Nghiêm | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 1521 | 9 | CLN | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
11 | Vũ Thị Thảo | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 195 | 19 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
12 | Bùi Thế Trường | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 171 | 20 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
13 | Đỗ Đức Thắng | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 101 | 25 | LUC | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
VI | Xã Tân Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiêm Xuân Trường | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 605g (15) | 6 (29) | BHK | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
2 | Dương Văn Tài | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 76 (42) | 6 (23) | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
3 | Dương Thị Phong | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1553 (134) | 9 (40) | NTS | 0,0163 | 0,0163 |
|
|
4 | Dương Thị Mùi | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 531 | 9 | LUK | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
5 | Mai Thị Nhung | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 2396 | 9 | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
6 | Lâm Tiến Ái | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 280 (60) | 9 (24) | LUK | 0,0105 | 0,0105 |
|
|
7 | Đào Văn Nghị | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 943 (595) | 9 (7) | LUK | 0,0131 | 0,0131 |
|
|
8 | Trần Văn Trọng | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1207 (24) | 10 (42) | LUK | 0,0118 | 0,0118 |
|
|
9 | Bùi Xuân Bắc | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 2290 | 10 | LUK | 0,0175 | 0,0175 |
|
|
10 | Hoàng Thị Chinh | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 2274 | 10 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
11 | Đào Thị Tuyết | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 546 (87) | 11 (37) | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
12 | Đỗ Duy Công | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 85 (316) | 14 (43) | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
13 | Đào Văn Hưng | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 842 | 16 | LUK | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
14 | Thân Văn Dân | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 375 (66) | 16 (56) | LUK | 0,0181 | 0,0181 |
|
|
15 | Nguyễn Tuấn Mẫn | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1302 (165) | 16 (59) | CLN | 0,0396 | 0,0396 |
|
|
16 | Đào Mạnh Hiếu | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 945 (334) | 16 (56) | NTS | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
17 | Đào Thị Thơm | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (348) | (47) | LUC | 0,0121 | 0,0121 |
|
|
18 | Đào Văn Núi | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (343) | (47) | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
19 | Đào Văn Phú | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (344) | (47) | LUC | 0,0098 | 0,0098 |
|
|
20 | Đào Văn Hùng | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (345) | (47) | LUC | 0,0101 | 0,0101 |
|
|
21 | Đào Thị Dung | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (347) | (47) | LUC | 0,0105 | 0,0105 |
|
|
22 | Đào Văn Nội | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | (346) | (47) | LUC | 0,0102 | 0,0102 |
|
|
VII | Xã Lương Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thế Tân | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1363 (49) | 2 (12) | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
2 | Đặng Thị Thể | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1563 (61) | 2 (3) | LUK | 0,0057 | 0,0057 |
|
|
3 | Đặng Thị Thể | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1560 (59) | 2 (3) | LUK | 0,0115 | 0,0115 |
|
|
4 | Đặng Thị Thể | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1562 (53) | 2 (3) | LUK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
5 | Đỗ Quang Tuân | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | (81) | (3) | LUK | 0,0074 | 0,0074 |
|
|
6 | Phạm Ngọc Nghiêm | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | (71) | (3) | LUK | 0,0128 | 0,0128 |
|
|
7 | Nguyễn Thị Thảo | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1893 (115) | 5 (5) | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Hường | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1127 (45) | 6 (20) | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
9 | Nguyễn Văn Luận | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1238 (40) | 6 (5) | LUC | 0,0115 | 0,0115 |
|
|
10 | Nguyễn Văn Tâm | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 753 (270) | 6 (15) | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
11 | Nguyễn Văn Giang | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1243b (98) | 6 (21) | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
12 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 222a (1010) | 10 (22) | LUC | 0,0095 | 0,0095 |
|
|
13 | Nguyễn Thị Dung | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 537 (208) | 10 (27) | LUK | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
14 | Lê Thị Bảo | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 91 (148) | 10 (26) | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
15 | Dương Thị Tám | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 105 (11) | 10 (6) | LUC | 0,0376 | 0,0376 |
|
|
16 | Nguyễn Văn Giáp | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1952 (343) | 10 (21) | LUC | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
17 | Hồ Văn Dũng | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 502 (237) | 10 (26) | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
18 | Hồ Đức Ân | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 538 (215) | 10 (27) | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
VIII | Xã Tân Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thân Thị Thành | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1001 | 25 | LUK | 0,0320 |
| 0,032 |
|
2 | Thân Thị Thành | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1002 | 25 | LUK | 0,0200 |
| 0,02 |
|
3 | Thân Thị Thành | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1003 | 25 | LUK | 0,0230 |
| 0,023 |
|
4 | Thân Thị Thành | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1897 | 25 | LUK | 0,0360 |
| 0,036 |
|
5 | Dương Văn Ban | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | (1041) | (26) | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1083 (82) | 29 (81) | LUC | 0,0260 | 0,0260 |
|
|
7 | Vũ Thị Thảo | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | (195) | (29) | LUK | 0,0203 | 0,0203 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Khuyên | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1537 (1045) | 30 (26 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
9 | Nguyễn Thị Luyến | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1425 (15) | 30 (88) | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
10 | Trần Tiến Đồng | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1539 (298) | 34 (87) | CLN | 0,0341 | 0,0341 |
|
|
11 | Trần Tiến Đồng | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1393 (305) | 34 (87) | CLN | 0,0311 | 0,0311 |
|
|
12 | Lương Văn Nếp | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 484 (577) | 38 (32) | RSX | 0,8200 |
| 0,82 |
|
IX | Xã Úc Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Mạnh | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 1880 (70) | 8 (21) | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
2 | Đặng Thị Lưỡng và ông Dương Văn Sử | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2713 (249) | 15 (26) | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
3 | Đặng Văn Tuyến và bà Lô Thị Tân | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2714 (252) | 15 (26) | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
X | Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Quang Công | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 2137 | 2 | CLN | 0,0157 | 0,0157 |
|
|
2 | Hà Văn Phì | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1067 | 4 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
3 | Hà Văn Phì | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1200 | 4 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
4 | Thân Văn Toàn | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 892 | 5 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
5 | Dương Văn Hiếu | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 3045 | 9 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
6 | Dương Văn Diện | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 255 | 9 | LUK | 0,0290 | 0,0290 |
|
|
7 | Dương Văn Nghề | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 162 | 9 | LUC | 0,0282 | 0,0282 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 728 | 10 | BHK | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
9 | Dương Văn Hà | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 2063 | 10 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
XI | Xã Bàn Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoàn Văn Khang | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 2545 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
2 | Phó Văn Bẩy | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 513 | 10 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
3 | Diệp Văn Nhất | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1321 | 18 | RSX | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
4 | Diệp Quang Phượng | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 492 | 18 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
5 | Lục Văn Hùng | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 276 | 20 | NTS | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Bình | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1522 | 22 | RSX | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
7 | Dương Văn Hoàn | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1538 | 22 | RSX | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Cương | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1118 | 23 | NTS | 0,0182 | 0,0182 |
|
|
9 | Vũ Văn Ban | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 712 | 23 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
10 | Trần Đức Lợi | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 980 | 27 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
11 | Nguyễn Văn Đức | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 937 | 27 | RSX | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
XII | Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Thị Bích | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 979 | 2 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
2 | Thân Văn Hồng | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 219 | 2 | CLN | 0,0650 | 0,0650 |
|
|
3 | Thân Văn Hiền | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 220 | 2 | CLN | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
4 | Dương Đình Bàn | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | (49) | 2 | CLN | 0,0050 | 0,0050 |
|
|
5 | Vũ Thị Sáu | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | (57) | 2 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
6 | Dương Quang Thành | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | (22) | 2 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
7 | Dương Quang Bông | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 637 | 3 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
8 | Bùi Hữu Tập | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 35 | 12 | CLN | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
9 | Hoàng Văn Nhân | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2350 | 22 | BHK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
10 | Dương Nghĩa Lừng | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 861 | 28 | BHK | 0,0460 | 0,0460 |
|
|
XII | Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Văn Sĩ Dương Thi Nhân | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 240 | 8 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
2 | Trần Văn Vườn | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1540 | 20 | NTS | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Dung | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2363 | 20 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
4 | Nguyễn Văn Thao | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2361 | 20 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
5 | Nguyễn Thị Phương | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 185 | 29 | RSX | 0,0104 | 0,0104 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Yên | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 320 | 36 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
7 | Dương Văn Hà | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 321 | 36 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 322 | 36 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
9 | Trần Văn Thơm | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 167 | 46 | BHK | 0,0079 | 0,0079 |
|
|
10 | Ngô Thị Sấu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 274 | 46 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
11 | Trần Văn Miêu | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 121 | 47 | LUK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
XIV | Xã Kha Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Viết | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1120 | 5 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Bích Hiệp | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1032 | 5 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
3 | Lương Văn Mạnh | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 593 | 6 | BHK | 0,0264 | 0,0264 |
|
|
4 | Lương Văn Lại | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 393 | 6 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
5 | Ngô Thị Hải Yến | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | (645) | (7) | LUC | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
6 | Nguyễn Văn Thuận | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1914 | 9 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
7 | Nguyễn Hữu Tình | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1943 | 9 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Mùng | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 830 | 10 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
9 | Nguyễn Văn Tòng | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1418 | 10 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
10 | Nhữ Thị Thoa | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 484 | 14 | LUC | 0,0380 | 0,0380 |
|
|
11 | Nguyễn Văn Bắc | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 261 | 16 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
12 | Trần Việt Phương | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1254 | 16 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
13 | Nguyễn Viết Giang | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1247 | 16 | LUK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
14 | Nguyễn Mạnh Cường | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2142 | 17 | LUC | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
15 | Nguyễn Tiến Lực | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 1958, 1856 | 17 | LUC | 0,0240 | 0,0240 |
|
|
16 | Nguyễn Văn Lân | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 213 | 17 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
17 | Ngô Văn Bình | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 2156 | 17 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
XV | Xã Đào Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Anh Toàn | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 1314 | 4 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
2 | Nguyễn Văn Hoa | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 1537 | 5 | NTS | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Khay | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 430 | 15 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
4 | Nguyễn Thị Diễm Quỳnh | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 1041 | 15 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
5 | Dương Quang Mạc | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 728 | 15 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
6 | Dương Thị Hồng | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 533a | 15 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
7 | Hồ Đình Phương | Xã Đào Xã, huyện Phú Bình | 139 | 32 | LUK | 0,1410 | 0,0780 | 0,063 |
|
XVII | Xã Bảo Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Khác Liên | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 220 | 3 | LUK | 0,0311 | 0,0311 |
|
|
2 | Nguyễn Quang Tiến | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1346 | 6 | RSX | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
3 | Nguyễn Thị Tâm | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1363 | 12 | CLN | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
4 | Trần Văn Vĩnh | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 264 | 56 | LUC | 0,0255 | 0,0255 |
|
|
XVII | Xã Nhã Lộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Mạnh Hùng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 583 | 3 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
2 | Dương Văn Bẩy | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 817 | 13 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
3 | Dương Thị Ngọc Doan | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 368 | 16 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
4 | Nghiêm Thị Hoài | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 104 | 16 | LUC | 0,0282 | 0,0282 |
|
|
XVIII | Xã Dương Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Thị Thanh | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 185 (72) | 3 (20) | LUK | 0,0154 | 0,0154 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Hậu | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 429 (244) | 3 (20) | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
3 | Hoàng Thị Liệu | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 2189 (150) | 4 (23) | CLN | 0,0152 | 0,0152 |
|
|
4 | Nguyễn Văn Có | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 166 (185) | 4 (18) | LUK | 0,0114 | 0,0114 |
|
|
5 | Nguyễn Ngọc Thức | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 68 (295) | 4 (14) | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
6 | Mai Văn Phú | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 603 (305) | 4 (20) | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
7 | Dương Văn Hưởng | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 2496 (32) | 5 (22) | LUK | 0,0115 | 0,0115 |
|
|
8 | Lê Anh Tú | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 179 (730) | 15 (11) | NTS | 0,0181 | 0,0181 |
|
|
9 | Dương Văn Hải | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | (521) | (34) | CLN | 0,0085 | 0,0085 |
|
|
XIX | Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Định | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 174 | 8 | BHK | 0,0107 | 0,0107 |
|
|
2 | Ngô Duy Tuấn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 244 | 8 | BHK | 0,0078 | 0,0078 |
|
|
3 | Dương Ngọc Tú | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 2962 | 9 | NTS | 0,0156 | 0,0156 |
|
|
4 | Dương Thị Luyến | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 546 | 9 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
5 | Hoàng Anh Vĩ | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 833 | 10 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
6 | Dương Đình Liệu | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 334 | 16 | CLN | 0,0146 | 0,0146 |
|
|
7 | Dương Đình Liệu | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 296 | 16 | LUK | 0,0068 | 0,0068 |
|
|
8 | Dương Đình Liệu | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 332 | 16 | NTS | 0,0108 | 0,0108 |
|
|
9 | Thân Thị Thành | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 2779 | 20 | NTS | 0,0050 | 0,0050 |
|
|
10 | Dương Văn Chung | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1085 | 20 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
11 | Ngọ Minh Hoàng | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 976 | 20 | NTS | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
12 | Dương Trung Kiên | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 2157 | 20 | NTS | 0,0275 | 0,0275 |
|
|
13 | Vũ Thị Huyền | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1073 | 20 | NTS | 0,0269 | 0,0269 |
|
|
14 | Nguyễn Thị Hoàn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 968 | 20 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
15 | Nguyễn Thị Thủy | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 333 | 23 | CLN | 0,0162 | 0,0162 |
|
|
16 | Dương Văn Toàn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 2 | 24 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
17 | Nguyễn Minh Tú | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1675 | 24 | NTS | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
18 | Dương Viết Cần | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 276 | 30 | LUK | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
19 | Nguyễn Thị Thanh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 390 | 37 | LUC | 0,0084 | 0,0084 |
|
|
20 | Nguyễn Thị Thu | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 252 | 50 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
21 | Trịnh Trung Thu | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 55 | 57 | BHK | 0,0202 | 0,0202 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Diện | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7 | 67 | CLN | 0,0108 | 0,0108 |
|
|