ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2009/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây Dựng tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Điều 2. Công bố Định mức dự toán về dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để tham khảo xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị và tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định mức:
- Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị công bố tại Quyết định này bao gồm các hao phí cần thiết về nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị.
- Phạm vi các công việc chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị được định mức bao gồm các công việc có liên quan đến quá trình duy trì để đảm bảo hiệu quả của công việc dịch vụ công ích đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức:
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Tình hình thực tế phát sinh trong công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk (Một số định mức về: Trồng mới các loại cây, Bảo dưỡng, chăm sóc; Duy trì các loại cây do Bộ Xây dựng ban hành trước đây nhưng hiện nay không có trong công bố của Bộ Xây dựng, do yêu cầu công tác quản lý tại địa phương nên phải áp dụng và sử dụng lại các loại định mức này; cũng như một số định mức mới cần phải được xây dựng bổ sung để đáp ứng yêu cầu công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị).
- Số liệu về tình hình thực tế sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.
3. Kết cấu của tập định mức:
- Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác tương ứng. Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, trị số định mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
CX. 41100 Trồng, bảo dưỡng cây xanh.
CX. 41100 Trồng cây xanh.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CX. 41110 | Trồng cây xanh. | Vật liệu: - Cây trồng - Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài L=0,3m - Cọc chống dài BQ Lbq=2,5m - Bao bố - Đinh - Nước - Phân hữu cơ - Đất - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây cây
cây
cái kg m3 kg m3 %
công |
1 4
4
0,10 0,05 0,02 7,240 0,067 1,5
1,026 |
1 4
4
0,10 0,05 0,012 4,780 0,042 1,5
0,602 |
1 3
3
0,10 0,02 0,04 1,463 0,013 1,5
0,294 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX. 41120 Vận chuyển cây bằng cơ giới.
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự li vận chuyển bình quân 5km.
Đơn vị tính: Cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (m) | ||
0,7x0,7x0,7 | 0,6x0,6x0,6 | 0,4x0,4x0,4 | ||||
CX. 41120 | Vận chuyển cây bằng cơ giới. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Cần cẩu bánh hơi 3 tấn - Ôtô tải 2 tấn |
công
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo.
CX . 41130 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.
Thành phần công việc:
- Được tình từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Nước giếng bơm điện | Nước giếng bơm xăng | ||||
CX. 41130 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Máy bơm điện 1,5KW - Máy bơm xăng 3CV |
công
ca ca |
0,695
0,0792 |
0,695
0,0396 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn | Nước máy | ||||
CX. 41130 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5 m3 |
m3
công
ca |
0,9
0,695
0,042 |
0,9
0,695 |
|
|
|
| 3 | 4 |
CX. 41140 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây).
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41140 | Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây). | Vật liệu: - Cỏ lá gừng - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
m2 kg m3
công |
1 2 0,015
0,05 |
Ghi chú: đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)
CX. 41150 Bảo dưởng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).
Đơn vị tính: bồn/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX. 41150 | Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 |
m3
công
ca |
0,9
0,32
0,03 |
CX. 41200 Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào, bồn cảnh và thảm cỏ.
CX. 41210 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Đào đất hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.
- Xúc và vận chuyển phân hũu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đành vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước bầu (cm) | ||||||
15x15 | 20x20 | 30x30 | 40x40 | 50x50 | 60x60 | 70x70 | ||||
CX.41210 | Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa | Vật liệu: - Cây trồng - Dây Nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây kg cây m3 kg
công |
1
0,004 2,00
0,03 |
1 0,025
0,005 2,500
0,037 |
1 0,035
0,006 3,000
0,054
|
1 0,045
0,008 5,000
0,076 |
1 0,07 3 0,01 6,000
0,110 |
1 0,075 3 0,012 7,500
0,146 |
1 0,10 3 0,016 9,000
0,199 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CX. 41220 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại hoa | |
Cây | Giỏ | ||||
CX.41170 | Trồng hoa công viên. | Vật liệu: - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây giỏ m3 kg
công |
1600
1.5 300
3,7 |
1600 1.5 300
3,7 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX. 41230 Trồng cây hàng rào, đường viền.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41230 | Trồng cây hàng rào, đường viền | Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây m3 kg
công |
2500 1.5 300
4,00 |
CX. 41240 Trồng cây lá màu, bồn cảnh.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41240 | Trồng cây lá màu, bồn cảnh. | Vật liệu: - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
giỏ m3 kg
công |
1600 1,50 300
5,67 |
CX. 41250 Trồng cỏ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cỏ lá gừng | Cỏ nhung | ||||
CX.41250 | Trồng cỏ. | Vật liệu: - Cỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
m2 m3 kg
công |
105 1,50 200
4,42 |
105 1,5 200
6,42 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.41260 Trồng cây hoa cúc.
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41260 | Trồng cây hoa cúc. | Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Lân - Kali - Urê - Thuốc sâu - Đất màu - Tre đường kính Ø80mm - Dây Nilon Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây m3 kg kg kg kg lít m3 cây kg
công |
120 0,400 0,539 0,910 0,910 1,36 0,021 0,470 1,000 0,655
22,18 |
CX. 41270 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
CX . 41271 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.41271 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,99 |
2,49
0,75 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX. 41272 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41272 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
m3
công |
30
3,00 |
CX. 41273 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.41273 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
|
30
5,00
|
30
4,50
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CX. 41300 Trồng và bảo dưỡng cây cảnh trồng chậu.
CX . 41310 Trồng cây vào chậu.
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước chậu (cm) | |||
30x30 | 50x50 | 70x70 | 80x80 | ||||
CX.41310 | Trồng cây vào chậu | Vật liệu: - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây m3 kg m3
công |
1 0,081 0,490 0,005
0,025 |
1 0,0375 2,250 0,005
0,040 |
1 0,1029 6,170 0,005
0,100
|
1 0,1536 9,220 0,010
0,15 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
CX. 41320 Bảo dưỡng chậu cây cảnh.
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX. 41321 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.41321 | Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW |
công
ca
|
2,49
0,33 |
2,49
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CX. 41322 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.41322 | Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
m3
công |
10
3,00 |
CX. 41323 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.41323 | Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn. | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
|
10
2,49
|
10
2,24
|
|
|
|
| 1 | 2 |
DUY TRÌ CÁC LOẠI CÂY VÀ QUẢN LÝ CÁC NƠI CÔNG CỘNG
CX. 51100 Duy trì các loại cây và quản lý các nơi công cộng.
CX. 51110 Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Chuẩn bị máy phun thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc.
- Lấy nước vào bình và pha thuốc đúng quy định.
- Phun thuốc đều khắp cây ( cả lá và cành). Phun thuốc 1 lần/năm.
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động sau khi xong công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi phun phải đảm bảo chết sâu, bệnh.
Đơn vị tính: cây/01lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cây trồng < 2 năm | Cây loại I | ||||
CX. 51110 | Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy | Vật liệu: - Thuốc trừ sâu - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4.0/7 Máy thi công: - Xe tải 02 tấn - Xe thang 12m - Máy bơm thuốc chạy xăng 3CV |
lít m3
công
ca ca ca |
0,011 0,003
0,009
0,007
0,005 |
0,075 0,024
0,101
0,038 0,024 |
CX. 51120 Vận chuyển rác cây xanh.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.
- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước khi xe chạy.
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.
CX. 51120 Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
CX. 51120 | Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
|
0,0034
|
0,104
|
0,242
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX. 51130 Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | |||||
CX. 51130 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
|
0,0954
|
0,382
|
1,548
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX. 51140 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX. 51140 | Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
ca |
0,763
0,151 |
CX. 51150 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.
Đơn vị tính: 100 bồn
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX. 51150 | Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0224
0,0151 |
CX. 51160 Công tác bảo vệ bãi rác, Nghĩa trang.
Đơn vị tính: 1ha/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Bãi rác | Nghĩa trang | ||||
CX.51160 | Công tác bảo vệ Bãi rác, Nghĩa trang. | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công | 0,35 | 0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX. 51170 Vận hành máy bơm hồ phun.
Đơn vị tính: máy/hồ/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.51170 | Vận hành máy bơm hồ phun | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
công |
1 |
DUY TRÌ TRỤ BẢNG TÊN ĐƯỜNG VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG
GT. 11100 Quản lý duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường và biển báo giao thông.
Thành phần công việc
- Thường xuyên kiểm tra trụ bảng tên đường, biển báo giao thông.
- Lập kế hoạch duy tu sửa chữa trụ bảng tên đường, biển báo giao thông bị hư hỏng.
- Nắn sửa cọc nghiêng, lau chùi làm sạch biển báo, phát quang cây xanh, cỏ dại che khuất.
- Tháo lắp biển báo, cạo bỏ phần bong tróc, cạo gỉ sét, sơn dặm trụ và cắt dán decal bảng.
- Vận chuyển vật liệu phục vụ công tác duy tu, sửa chữa trong phạm vi 10 km bằng ô tô 2,5 T.
- Thay decal biển báo thay thế 25%/năm.
- Sơn cột sắt đỡ biển báo 50%/năm.
GT. 11110 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường.
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
GT.11110 | Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30 x 50 cm
| Vật liệu: Decal phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,18 0,04 0,064
0,2
0,05 |
GT. 11120 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tròn.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
GT. 11120 | Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm
| Vật liệu: Decal phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,143 0,058 0,091
0,2
0,05 |
GT. 11130 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hình tam giác.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
GT. 11130 | Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm
| Vật liệu: Decal phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,07 0,058 0,091
0,2
0,05 |
GT. 11140 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông biển phản quang hướng dẫn giao thông các loại hình vuông, hình chữ nhật.
Đơn vị tính: 1bộ/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
GT. 11140 | Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật
| Vật liệu: Decal phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,25 0,058 0,091
0,4
0,05 |
CS7.01.00 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, cắt điện, giám sát, đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Hoàn trả mặt bằng, thu dọn dụng cụ và quét dọn vệ sinh
Đơn vị tính: 1 vụ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền đất | Đường nhựa | Bêtông atphan |
CS7.01.00 | Nối cáp ngầm | Vật liệu: - Hộp nối cáp ngầm - Nhựa bitum - Băng vải - Băng vải cách điện - Củi Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
hộp kg cuộn cuộn kg
công |
1 7 2 2 7
5 |
1 7 2 2 7
6,5 |
1 7 2 2 7
7 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CS7.02.00 Thay thế Áptômát, khởi động từ, lôgô, Rơle thời gian hệ thống chiếu sáng công cộng.
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Cắt điện thi công.
- Kiểm tra khí cụ.
- Tháo đầu dấu, thay thế thiết bị.
- Đấu lại đầu cáp.
- Kiểm tra đóng thử.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sự cố | ||
Aptômát 3 pha 100-200A | Khởi động từ 100-150A | Rơle thời gian | ||||
CS7.02.00 | Thay thế các thiết bị đóng ngắt | Vật liệu: - Thiết bị - Đầu nối cáp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3/7 |
cái đầu
công |
1 8
2 |
1 8
2 |
1
2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CS7.03.00 Xử lý chạm chập.
Thành phần công việc
- Kiểm tra, phát hiện sự cố chạm chập.
- Xử lý sự cố.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1vụ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại sự cố | |
Sự cố nổi | Sự cố chìm | ||||
CS7.03.00 | Xử lý chạm chập | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 12m |
công
ca |
3
0,25 |
6
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CS7.04.00 Lắp đặt dây đèn rũ > 5m lên cây xanh.
Thành phần công việc
- Nhận vật tư, xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.
- Rải dây rũ, định vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.
- Thu dọn bao bì, bảng hiệu giao thông.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 100dây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CS7.04.00 | Lắp đặt dây đèn rũ >5m lên cây xanh | Vật liệu: - Dây đèn rũ >5m - Keo đen - Dây nguồn 2x2,5mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 12m |
dây cuộn m
công
ca |
100 5 52
2,6
0,78 |
STT | Tên vùng | Địa phương trực thuộc |
1 | Vùng I | Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên. |
2 | Vùng II | Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐắkLắk, ĐăkNông, Lâm Đồng. |
3 | Vùng III | TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang. |
- 1 Quyết định 97/QĐ-SXD năm 2017 công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 2 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 97/QĐ-SXD năm 2017 công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 3 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020-31/12/2020)
- 5 Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2020