ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2009/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 1309/2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 30/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 152/STC-NS ngày 09/11/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009;
Sau khi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 đã giao tại Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu; Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã (theo biểu phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này Thủ trưởng các đơn vị dự toán và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện và thanh quyết toán theo đúng chính sách, chế độ quy định hiện hành. Các quy định khác tại Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009; số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã của UBND tỉnh Lai Châu vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã giao tại QĐ 28/2008/QĐ-UBND | Số kinh phí chỉnh giảm và bổ sung | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
Tổng số | 167,040 | -325 | 166,715 |
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường | 10,907 | -4,509 | 6,398 |
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường | 4,509 | -4,509 | 0 |
|
2. Sở Y tế: | 153,917 | 4,509 | 158,426 |
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường |
| 4,509 | 4,509 |
|
3. Ban Dân tộc Tỉnh | 2,216 | -325 | 1,891 |
|
Tr.đó: - Chương trình 135 | 764 | -325 | 439 |
|
+ Chính sách HT dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý | 325 | -325 | 0 |
|
+ Chi phí ban chỉ đạo | 439 | 0 | 439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 108,527 | 41 | 108,568 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 8,045 |
| 8,045 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 8,030 |
| 8,030 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên | 100,497 | 41 | 100,538 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách | 85,317 | 0 | 85,317 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu | 4,100 | 0 | 4,100 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG | 11,080 | 41 | 11,121 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 108,527 | 41 | 108,568 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 94,647 | 0 | 94,647 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 2,800 | 0 | 2,800 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 11,080 | 41 | 11,121 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 11,010 | 41 | 11,051 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 7,950 |
| 7,950 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 615 |
| 615 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 495 |
| 495 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 1,950 |
| 1,950 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 41 | 41 |
|
|
|
|
|
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 134,719 | 112 | 134,831 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 9,050 |
| 9,050 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 9,040 |
| 9,040 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên | 125,679 | 112 | 125,791 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách | 97,776 | -254 | 97,522 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu | 10,328 | 302 | 10,630 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG | 17,575 | 64 | 17,639 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 134,719 | 112 | 134,831 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 109,514 | -254 | 109,260 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi Sự nghiệp Giáo dục | 64,033 | -254 | 63,779 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 7,630 | 302 | 7,932 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư | 620 | 302 | 922 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 17,575 | 64 | 17,639 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 17,505 | 64 | 17,569 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 12,600 |
| 12,600 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 960 |
| 960 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 825 |
| 825 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 3,120 |
| 3,120 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 64 | 64 |
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 184,162 | -1,339 | 182,823 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 7,280 |
| 7,280 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 7,280 |
| 7,280 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên | 176,882 | -1,339 | 175,543 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 134,049 | -1,421 | 132,628 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu | 20,073 | 0 | 20,073 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG | 22,760 | 82 | 22,842 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP | 184,162 | -1,339 | 182,823 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 158,364 | -1,421 | 156,943 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội | 5,289 | -1,421 | 3,868 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 2,187 | -1,421 | 766 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 3,038 | 0 | 3,038 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 22,760 | 82 | 22,842 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 22,690 | 82 | 22,772 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 16,300 |
| 16,300 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 1,230 |
| 1,230 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 1,100 |
| 1,100 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 4,060 |
| 4,060 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 82 | 82 |
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 169,955 | -5,262 | 164,693 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 7,635 |
| 7,635 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 7,630 |
| 7,630 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên | 162,325 | -5,262 | 157,063 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 120,017 | -5,318 | 114,699 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu | 26,610 | 0 | 26,610 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG | 15,698 | 56 | 15,754 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 169,955 | -5,262 | 164,693 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 129,947 | -5,318 | 124,629 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội | 9,872 | -5,318 | 4,554 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 7,282 | -5,318 | 1,964 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 24,310 | 0 | 24,310 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 15,698 | 56 | 15,754 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 15,628 | 56 | 15,684 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 11,200 |
| 11,200 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 840 |
| 840 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 788 |
| 788 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 2,800 |
| 2,800 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 56 | 56 |
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 100,315 | -1,796 | 98,519 |
|
I.Thu NSNN trên địa bàn | 14,380 | 0 | 14,380 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 14,350 |
| 14,350 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên | 85,965 | -1,796 | 84,169 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách | 72,070 | -716 | 71,354 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu | 3,440 | 0 | 3,440 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG | 10,455 | -1,080 | 9,375 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 100,315 | -1,796 | 98,519 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 87,640 | -716 | 86,924 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội | 2,618 | -716 | 1,902 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 882 | -716 | 166 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 2,220 | 0 | 2,220 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 10,455 | -1,080 | 9,375 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 10,285 | -1,080 | 9,205 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 7,450 | -800 | 6,650 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 585 | -60 | 525 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 440 | -55 | 385 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 1,810 | -200 | 1,610 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 35 | 35 |
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP | 85,318 | 231 | 85,549 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 8,010 | 0 | 8,010 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 7,990 |
| 7,990 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên | 77,328 | 231 | 77,559 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 67,192 | -619 | 66,573 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu | 1,956 | -302 | 1,654 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG | 8,180 | 1,152 | 9,332 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 85,318 | 231 | 85,549 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 75,362 | -619 | 74,743 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội | 1,971 | -619 | 1,352 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 946 | -619 | 327 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 1,776 | -302 | 1,474 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư | 302 | -302 | 0 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 8,180 | 1,152 | 9,332 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 8,110 | 1,152 | 9,262 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 5,950 | 800 | 6,750 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 495 | 60 | 555 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 275 | 55 | 330 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 1,390 | 200 | 1,590 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 37 | 37 |
|
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
THỊ XÃ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung | Dự toán đã chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND | Số kinh phí điều chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
A/ Tổng Thu NSĐP | 56,440 | 10 | 56,450 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn | 64,670 | 0 | 64,670 |
|
Ngân sách huyện được hưởng | 23,670 |
| 23,670 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên | 32,770 | 10 | 32,780 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 23,895 | 0 | 23,895 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu | 6,520 | 0 | 6,520 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG | 2,355 | 10 | 2,365 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 56,440 | 10 | 56,450 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách | 54,085 | 0 | 54,085 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 0 | 0 | 0 |
|
III. Chi Chương trình MTQG | 2,355 | 10 | 2,365 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 | 2,285 | 10 | 2,295 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 1,700 |
| 1,700 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 150 |
| 150 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng | 55 |
| 55 |
|
+ DA phát triển sản xuất | 380 |
| 380 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
| 10 | 10 |
|
BIỂU TỔNG HỢP CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán đã đ.chỉnh QĐ 07 (1) | Số chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Chi tiết huyện, thị xã | ||||||||||||||||||||
Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Thị xã Lai Châu | ||||||||||||||||||
DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | ||||
A/ Tổng thu NSĐP | 839,436 | -8,003 | 831,433 | 108,527 | 41 | 108,568 | 134,719 | 112 | 134,831 | 184,162 | -1,339 | 182,823 | 169,955 | -5,262 | 164,693 | 100,315 | -1,796 | 98,519 | 85,318 | 231 | 85,549 | 56,440 | 10 | 56,450 |
I. Thu NSNN trên địa bàn | 119,070 | 0 | 119,070 | 8,045 | 0 | 8,045 | 9,050 | 0 | 9,050 | 7,280 | 0 | 7,280 | 7,635 | 0 | 7,635 | 14,380 | 0 | 14,380 | 8,010 | 0 | 8,010 | 64,670 | 0 | 64,670 |
Ngân sách huyện được hưởng | 77,990 | 0 | 77,990 | 8,030 |
| 8,030 | 9,040 |
| 9,040 | 7,280 |
| 7,280 | 7,630 |
| 7,630 | 14,350 |
| 14,350 | 7,990 |
| 7,990 | 23,670 |
| 23,670 |
II. Thu BS từ NS cấp trên | 761,446 | -8,003 | 753,443 | 100,497 | 41 | 100,538 | 125,679 | 112 | 125,791 | 176,882 | -1,339 | 175,543 | 162,325 | -5,262 | 157,063 | 85,965 | -1,796 | 84,169 | 77,328 | 231 | 77,559 | 32,770 | 10 | 32,780 |
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 600,316 | -8,328 | 591,988 | 85,317 | 0 | 85,317 | 97,776 | -254 | 97,522 | 134,049 | -1,421 | 132,628 | 120,017 | -5,318 | 114,699 | 72,070 | -716 | 71,354 | 67,192 | -619 | 66,573 | 23,895 | 0 | 23,895 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 73,027 | 0 | 73,027 | 4,100 | 0 | 4,100 | 10,328 | 302 | 10,630 | 20,073 | 0 | 20,073 | 26,610 | 0 | 26,610 | 3,440 | 0 | 3,440 | 1,956 | -302 | 1,654 | 6,520 | 0 | 6,520 |
3. Bổ sung chương trình MTQG | 88,103 | 325 | 88,428 | 11,080 | 41 | 11,121 | 17,575 | 64 | 17,639 | 22,760 | 82 | 22,842 | 15,698 | 56 | 15,754 | 10,455 | -1,080 | 9,375 | 8,180 | 1,152 | 9,332 | 2,355 | 10 | 2,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP | 839,436 | -8,003 | 831,433 | 108,527 | 41 | 108,568 | 134,719 | 112 | 134,831 | 184,162 | -1,339 | 182,823 | 169,955 | -5,262 | 164,693 | 100,315 | -1,796 | 98,519 | 85,318 | 231 | 85,549 | 56,440 | 10 | 56,450 |
I. Chi cân đối Ngân sách | 709,559 | -8,328 | 701,231 | 94,647 | 0 | 94,647 | 109,514 | -254 | 109,260 | 158,364 | -1,421 | 156,943 | 129,947 | -5,318 | 124,629 | 87,640 | -716 | 86,924 | 75,362 | -619 | 74,743 | 54,085 | 0 | 54,085 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục | 402,457 | -254 | 402,203 | 57,789 |
| 57,789 | 64,033 | -254 | 63,779 | 89,758 |
| 89,758 | 75,327 |
| 75,327 | 48,028 |
| 48,028 | 39,356 |
| 39,356 | 28,166 |
| 28,166 |
2. Đảm bảo xã hội | 19,750 | -8,074 | 11,676 |
|
|
|
|
|
| 5,289 | -1,421 | 3,868 | 9,872 | -5,318 | 4,554 | 2,618 | -716 | 1,902 | 1,971 | -619 | 1,352 |
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 11,297 | -8,074 | 3,223 |
|
|
|
|
|
| 2,187 | -1,421 | 766 | 7,282 | -5,318 | 1,964 | 882 | -716 | 166 | 946 | -619 | 327 |
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 41,774 | 0 | 41,774 | 2,800 | 0 | 2,800 | 7,630 | 302 | 7,932 | 3,038 | 0 | 3,038 | 24,310 | 0 | 24,310 | 2,220 | 0 | 2,220 | 1,776 | -302 | 1,474 | 0 | 0 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư | 2,500 | 0 | 2,500 | 1,450 |
| 1,450 | 620 | 302 | 922 | 128 |
| 128 |
|
|
|
|
|
| 302 | -302 | 0 |
|
|
|
III. Chi Chương trình MTQG | 88,103 | 325 | 88,428 | 11,080 | 41 | 11,121 | 17,575 | 64 | 17,639 | 22,760 | 82 | 22,842 | 15,698 | 56 | 15,754 | 10,455 | -1,080 | 9,375 | 8,180 | 1,152 | 9,332 | 2,355 | 10 | 2,365 |
Trong đó: - Chương trình 135 | 87,513 | 325 | 87,838 | 11,010 | 41 | 11,051 | 17,505 | 64 | 17,569 | 22,690 | 82 | 22,772 | 15,628 | 56 | 15,684 | 10,285 | -1,080 | 9,205 | 8,110 | 1,152 | 9,262 | 2,285 | 10 | 2,295 |
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 63,150 | 0 | 63,150 | 7,950 |
| 7,950 | 12,600 |
| 12,600 | 16,300 |
| 16,300 | 11,200 |
| 11,200 | 7,450 | -800 | 6,650 | 5,950 | 800 | 6,750 | 1,700 |
| 1,700 |
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 4,875 | 0 | 4,875 | 615 |
| 615 | 960 |
| 960 | 1,230 |
| 1,230 | 840 |
| 840 | 585 | -60 | 525 | 495 | 60 | 555 | 150 |
| 150 |
+ Duy tu bảo dưỡng | 3,978 | 0 | 3,978 | 495 |
| 495 | 825 |
| 825 | 1,100 |
| 1,100 | 788 |
| 788 | 440 | -55 | 385 | 275 | 55 | 330 | 55 |
| 55 |
+ DA phát triển sản xuất | 15,510 | 0 | 15,510 | 1,950 |
| 1,950 | 3,120 |
| 3,120 | 4,060 |
| 4,060 | 2,800 |
| 2,800 | 1,810 | -200 | 1,610 | 1,390 | 200 | 1,590 | 380 |
| 380 |
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý | 0 | 325 | 325 |
| 41 | 41 |
| 64 | 64 |
| 82 | 82 |
| 56 | 56 |
| 35 | 35 |
| 37 | 37 |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
BIỂU TỔNG HỢP CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán đã đ.chỉnh QĐ 07 (1) | Số chỉnh | Dự toán sau khi điều chỉnh | Chi tiết huyện, thị xã | ||||||||||||||||||||
Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Mường Tè | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Thị xã Lai Châu | ||||||||||||||||||
DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | DT đã giao | Số điều chính | DT điều chỉnh | ||||
A/ Tổng thu NSĐP | 839,436 | -8,003 | 831,433 | 108,527 | 41 | 108,568 | 134,719 | 112 | 134,831 | 184,162 | -1,339 | 182,823 | 169,955 | -5,262 | 164,693 | 100,315 | -1,796 | 98,519 | 85,318 | 231 | 85,549 | 56,440 | 10 | 56,450 |
I. Thu NSNN trên địa bàn | 119,070 | 0 | 119,070 | 8,045 | 0 | 8,045 | 9,050 | 0 | 9,050 | 7,280 | 0 | 7,280 | 7,635 | 0 | 7,635 | 14,380 | 0 | 14,380 | 8,010 | 0 | 8,010 | 64,670 | 0 | 64,670 |
Ngân sách huyện được hưởng | 77,990 | 0 | 77,990 | 8,030 |
| 8,030 | 9,040 |
| 9,040 | 7,280 |
| 7,280 | 7,630 |
| 7,630 | 14,350 |
| 14,350 | 7,990 |
| 7,990 | 23,670 |
| 23,670 |
II. Thu BS từ NS cấp trên | 761,446 | -8,003 | 753,443 | 100,497 | 41 | 100,538 | 125,679 | 112 | 125,791 | 176,882 | -1,339 | 175,543 | 162,325 | -5,262 | 157,063 | 85,965 | -1,796 | 84,169 | 77,328 | 231 | 77,559 | 32,770 | 10 | 32,780 |
1. Bổ sung cân đối ngân sách | 600,316 | -8,328 | 591,988 | 85,317 | 0 | 85,317 | 97,776 | -254 | 97,522 | 134,049 | -1,421 | 132,628 | 120,017 | -5,318 | 114,699 | 72,070 | -716 | 71,354 | 67,192 | -619 | 66,573 | 23,895 | 0 | 23,895 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 73,027 | 0 | 73,027 | 4,100 | 0 | 4,100 | 10,328 | 302 | 10,630 | 20,073 | 0 | 20,073 | 26,610 | 0 | 26,610 | 3,440 | 0 | 3,440 | 1,956 | -302 | 1,654 | 6,520 | 0 | 6,520 |
3. Bổ sung chương trình MTQG | 88,103 | 325 | 88,428 | 11,080 | 41 | 11,121 | 17,575 | 64 | 17,639 | 22,760 | 82 | 22,842 | 15,698 | 56 | 15,754 | 10,455 | -1,080 | 9,375 | 8,180 | 1,152 | 9,332 | 2,355 | 10 | 2,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP | 839,436 | -8,003 | 831,433 | 108,527 | 41 | 108,568 | 134,719 | 112 | 134,831 | 184,162 | -1,339 | 182,823 | 169,955 | -5,262 | 164,693 | 100,315 | -1,796 | 98,519 | 85,318 | 231 | 85,549 | 56,440 | 10 | 56,450 |
I. Chi cân đối Ngân sách | 709,559 | -8,328 | 701,231 | 94,647 | 0 | 94,647 | 109,514 | -254 | 109,260 | 158,364 | -1,421 | 156,943 | 129,947 | -5,318 | 124,629 | 87,640 | -716 | 86,924 | 75,362 | -619 | 74,743 | 54,085 | 0 | 54,085 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục | 402,457 | -254 | 402,203 | 57,789 |
| 57,789 | 64,033 | -254 | 63,779 | 89,758 |
| 89,758 | 75,327 |
| 75,327 | 48,028 |
| 48,028 | 39,356 |
| 39,356 | 28,166 |
| 28,166 |
2. Đảm bảo xã hội | 19,750 | -8,074 | 11,676 |
|
|
|
|
|
| 5,289 | -1,421 | 3,868 | 9,872 | -5,318 | 4,554 | 2,618 | -716 | 1,902 | 1,971 | -619 | 1,352 |
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK | 11,297 | -8,074 | 3,223 |
|
|
|
|
|
| 2,187 | -1,421 | 766 | 7,282 | -5,318 | 1,964 | 882 | -716 | 166 | 946 | -619 | 327 |
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu | 41,774 | 0 | 41,774 | 2,800 | 0 | 2,800 | 7,630 | 302 | 7,932 | 3,038 | 0 | 3,038 | 24,310 | 0 | 24,310 | 2,220 | 0 | 2,220 | 1,776 | -302 | 1,474 | 0 | 0 | 0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư | 2,500 | 0 | 2,500 | 1,450 |
| 1,450 | 620 | 302 | 922 | 128 |
| 128 |
|
|
|
|
|
| 302 | -302 | 0 |
|
|
|
III. Chi Chương trình MTQG | 88,103 | 325 | 88,428 | 11,080 | 41 | 11,121 | 17,575 | 64 | 17,639 | 22,760 | 82 | 22,842 | 15,698 | 56 | 15,754 | 10,455 | -1,080 | 9,375 | 8,180 | 1,152 | 9,332 | 2,355 | 10 | 2,365 |
Trong đó: - Chương trình 135 | 87,513 | 325 | 87,838 | 11,010 | 41 | 11,051 | 17,505 | 64 | 17,569 | 22,690 | 82 | 22,772 | 15,628 | 56 | 15,684 | 10,285 | -1,080 | 9,205 | 8,110 | 1,152 | 9,262 | 2,285 | 10 | 2,295 |
+ DA XD cơ sở hạ tầng | 63,150 | 0 | 63,150 | 7,950 |
| 7,950 | 12,600 |
| 12,600 | 16,300 |
| 16,300 | 11,200 |
| 11,200 | 7,450 | -800 | 6,650 | 5,950 | 800 | 6,750 | 1,700 |
| 1,700 |
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng | 4,875 | 0 | 4,875 | 615 |
| 615 | 960 |
| 960 | 1,230 |
| 1,230 | 840 |
| 840 | 585 | -60 | 525 | 495 | 60 | 555 | 150 |
| 150 |
+ Duy tu bảo dưỡng | 3,978 | 0 | 3,978 | 495 |
| 495 | 825 |
| 825 | 1,100 |
| 1,100 | 788 |
| 788 | 440 | -55 | 385 | 275 | 55 | 330 | 55 |
| 55 |
+ DA phát triển sản xuất | 15,510 | 0 | 15,510 | 1,950 |
| 1,950 | 3,120 |
| 3,120 | 4,060 |
| 4,060 | 2,800 |
| 2,800 | 1,810 | -200 | 1,610 | 1,390 | 200 | 1,590 | 380 |
| 380 |
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý | 0 | 325 | 325 |
| 41 | 41 |
| 64 | 64 |
| 82 | 82 |
| 56 | 56 |
| 35 | 35 |
| 37 | 37 |
| 10 | 10 |
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
- 1 Quyết định 62/2016/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
- 2 Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 2)
- 3 Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 62/2016/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
- 2 Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 2)
- 3 Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành