- 1 Luật Đất đai 2003
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị quyết 194/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1 Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 7 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019)
- 8 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 9 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2010/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 194/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2011trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2010;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
(Có bảng giá các loại đất của từng huyện, thị xã kèm theo).
Điều 2. Phạm vi áp dụng giá đất
1. Giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn bảng giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2010. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2011.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 35 /2010/QĐ - UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN THAN UYÊN
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Than Uyên; Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 25 | 20 | 15 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 23 | 19 | 14 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 19 | 15 | 12 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Than Uyên; Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 24 | 19 | 14 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 22 | 18 | 13 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 18 | 14 | 11 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Than Uyên; Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 18 | 14 | 11 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 16 | 13 | 10 |
|
|
|
|
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Than Uyên; Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 6 | 5 | 4 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 4 | 3 | 2,5 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 3 | 2 | 1 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Than Uyên; Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 24 | 19 | 14 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 22 | 18 | 13 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 18 | 14 | 11 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 385 | 231 | 154 | 275 | 165 | 110 |
2 | Các xã: Tà Gia; Mường Kim. | 313 | 188 | 125 | 188 | 113 | 75 |
3 | Các xã: Tà Hừa; Tà Mung; Khoen On; Mường Mít; Pha Mu. | 130 | 78 | 52 | 91 | 55 | 40 |
Ghi chú:
- XÃ MƯỜNG KIM:
Khu vực 1: Quốc lộ 32 (Đọan từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt).
Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ MƯỜNG CANG:
Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến cổng UBND xã Mường Cang).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến hết địa phận xã)
+ Đường nhánh (đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết khu dân cư) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ MƯỜNG THAN:
Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp cầu địa phận thị trấn Than Uyên đến đường rẽ vào bản én Nọi).
Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp với cây xăng số 7 đến hết địa phận xã).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ PHÚC THAN:
Khu vực 1:
+ Quốc lộ 32 (Đọan từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến hết ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn)
+ Quốc lộ 279, (từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết nhà ông Thông chủ tịch xã).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ ngã ba QL 279 đến hết địa phận xã đường đi cầu Tre Bó);
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Mường Cang; Mường Than; Phúc Than. | 308 | 185 | 123 | 220 | 132 | 88 |
2 | Các xã: Hua Nà; Mường Kim. | 250 | 150 | 100 | 150 | 90 | 60 |
3 | Các xã: Pha Mu; Khoen On; Tà Mung; Tà Gia; Tà Hừa; Mường Mít. | 104 | 62 | 42 | 73 | 44 | 32 |
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 32 | Cầu Mường Cang | Hết ranh giới hạt Kiểm lâm | 1000 | 500 | 300 |
2 | Quốc lộ 32 | Hạt Kiểm Lâm | Hết địa phận Sân vận động | 800 | 400 | 250 |
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 750 | 375 | 225 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết địa phận cây xăng Tây Bắc | 650 | 325 | 195 |
5 | Quốc lộ 32 | Cây xăng Tây Bắc | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 500 | 250 | 135 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 ông Tuấn (Yên) | Hết Công an huyện khu 2 | 600 | 250 | 120 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 300 | 150 | 90 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Nhà ông Toản (Hiền) | Hết khu dân cư | 350 | 175 | 105 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A | Hết địa phận trường PTTH Than Uyên | 350 | 175 | 105 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | UBND thị trấn Than Uyên | Hết địa phận nhà ông Thu (Thử) | 350 | 175 | 105 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Hồng Thao khu 5A | Hết nhà ông Trang(Liên) | 300 | 150 | 90 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Tòng (Hải) | Hết nhà ông Thịnh(Vượng) khu 5B | 300 | 150 | 90 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Dung (Loan) khu 5B | Trạm Y tế thị trấn Than Uyên | 300 | 150 | 90 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Quyết khu 7B | Hết nhà ông Mô | 300 | 150 | 90 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà bà Lân khu 7B | Hết nhà ông Trọng | 300 | 150 | 90 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 nhà Minh(Thuý) | Hết địa phận ông Quý (Thanh) | 300 | 150 | 90 |
17 | Nhánh nối QL32 | Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A | Hết địa phận Bà Định | 200 | 100 | 60 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 nhà ông ái (Liên) | Hết địa phận Hồ Bản Đông Mưêng Than | 200 | 100 | 60 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (ông Tuyên) | Hết Nhà khách huyện uỷ | 800 | 400 | 240 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Nhà khách huyện uỷ | Cổng Huyện đội (Hương Sinh) | 400 | 200 | 120 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Tài chính - KH | Hội trờng UBND huyện khu 2 | 400 | 200 | 120 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư nhà khách UBND | Ngã tư nhà ông Nghì khu 3 | 500 | 200 | 105 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngó 3 Nhà ông Thịnh (Thạo) | Hết địa phận nhà ông Đệ Dung | 400 | 200 | 120 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 500 | 250 | 150 |
25 | Đường nội thị | Nhà ông Thuỷ (Phượng) | Hết Trung tâm GDTX huyện | 350 | 175 | 105 |
26 | Đoạn đường phía sau chợ trung tâm | Địa phận nhà bà Thêu | Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài) | 450 | 225 | 135 |
27 | Đường sau Sân vận động | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh) | 350 | 175 | 105 |
28 | Đường sau Sân vận động | Địa phận nhà ông Lộc | Hết địa phận nhà Dũng (Tâm) | 300 | 150 | 90 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 nhà ông Cảm | Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn) | 300 | 150 | 90 |
30 | Đường nhánh sau Bưu điện huyện | Nhà Ông Hoà (Hư¬ng) | Nhà Ông Dũng (Trâm) | 300 | 150 | 90 |
31 | Đường nội thị | Địa phận nhà Dung (Loan) | Cầu khu 8 | 300 | 150 | 90 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Địa phận nhà ông Bắc (Hồng) | Hết địa phận nhà Kế (Miên) | 300 | 150 | 90 |
33 | Đường nội thị | Tiếp giáp Trạm Y Tế TT Than Uyên | Nhà ông Cúc (Tượng) khu 11 | 200 | 100 | 60 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Tiếp giáp TTGDTX huyện | Bờ Hồ | 300 | 150 | 90 |
35 | Đường nội thị | Giáp Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B | Hết nhà ông Tân (Hậu) | 200 | 100 | 60 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Cầu khu 8 | Hết nhà ông Thông (Mão) | 200 | 100 | 60 |
37 | Đường nội thị | Tiếp giáp HTUBND huyện | Hết địa phận nhà Năm (Lý) | 200 | 100 | 60 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp đất ông An (Xuân Sơn) | Hết đất Bà Tự | 200 | 100 | 60 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp QL279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 200 | 100 | 60 |
40 | Đường QL 279 | Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 200 | 100 | 60 |
41 | Các đường phố còn lại |
|
| 150 | 75 | 45 |
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 32 | Cầu Mường Cang | Hết ranh giới hạt Kiểm lâm | 800 | 400 | 240 |
2 | Quốc lộ 32 | Hạt Kiểm Lâm | Hết địa phận Sân vận động | 640 | 320 | 200 |
3 | Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Sân vận động | Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 | 600 | 300 | 180 |
4 | Quốc lộ 32 | Ngã ba Quốc lộ 279 | Hết địa phận cây xăng Tây Bắc | 520 | 260 | 156 |
5 | Quốc lộ 32 | Cây xăng Tây Bắc | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 400 | 200 | 108 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 3 ông Tuấn (Yên) | Hết Công an huyện khu 2 | 480 | 200 | 96 |
7 | Quốc lộ 279 | Ngã 3 Quốc lộ 32 | Hết cổng nghĩa trang | 240 | 120 | 72 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Nhà ông Toản (Hiền) | Hết khu dân cư | 280 | 140 | 84 |
9 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A | Hết địa phận trường PTTH Than Uyên | 280 | 140 | 84 |
10 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | UBND thị trấn Than Uyên | Hết địa phận nhà ông Thu (Thử) | 280 | 140 | 84 |
11 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Hồng Thao khu 5A | Hết nhà ông Trang (Liên) | 240 | 120 | 72 |
12 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Tòng (Hải) | Hết nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B | 240 | 120 | 72 |
13 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Dung (Loan) khu 5B | Trạm Y tế thị trấn Than Uyên | 240 | 120 | 72 |
14 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà ông Quyết khu 7B | Hết nhà ông Mô | 240 | 120 | 72 |
15 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Nhà bà Lân khu 7B | Hết nhà ông Trọng | 240 | 120 | 72 |
16 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 nhà Minh(Thuý) | Hết địa phận ông Quý (Thanh) | 240 | 120 | 72 |
17 | Nhánh nối QL32 | Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A | Hết địa phận Bà Định | 160 | 80 | 48 |
18 | Nhánh nối QL32 | Ngã 3 nhà ông ái (Liên) | Hết địa phận Hồ Bản Đông Mường Than | 160 | 80 | 48 |
19 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã ba (ông Tuyên) | Hết Nhà khách huyện uỷ | 640 | 320 | 192 |
20 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Nhà khách huyện uỷ | Cổng Huyện đội (Hương Sinh) | 320 | 160 | 96 |
21 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Tài chính - KH | Hội trờng UBND huyện khu 2 | 320 | 160 | 96 |
22 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã tư nhà khách UBND | Ngã tư nhà ông Nghì khu 3 | 400 | 160 | 84 |
23 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Ngã 3 Nhà ông Thịnh (Thạo) | Hết địa phận nhà ông Đệ Dung | 320 | 160 | 96 |
24 | Nhánh nối Quốc lộ 32 | Phòng Văn hoá | Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 | 400 | 200 | 120 |
25 | Đường nội thị | Nhà ông Thuỷ (Phượng) | Hết Trung tâm GDTX huyện | 280 | 140 | 84 |
26 | Đoạn đường phía sau chợ trung tâm | Địa phận nhà bà Thêu | Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài) | 360 | 180 | 108 |
27 | Đường sau Sân vận động | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh) | 280 | 140 | 84 |
28 | Đường sau Sân vận động | Địa phận nhà ông Lộc | Hết địa phận nhà Dũng (Tâm) | 240 | 120 | 72 |
29 | Đoạn nhánh khu 4 | Ngã 4 nhà ông Cảm | Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn) | 240 | 120 | 72 |
30 | Đường nhánh sau Bưu điện huyện | Nhà Ông Hoà (Hư¬ng) | Nhà Ông Dũng (Trâm) | 240 | 120 | 72 |
31 | Đường nội thị | Địa phận nhà Dung (Loan) | Cầu khu 8 | 240 | 120 | 72 |
32 | Đường nhánh khu 2 | Địa phận nhà ông Bắc (Hồng) | Hết địa phận nhà Kế (Miên) | 240 | 120 | 72 |
33 | Đường nội thị | Tiếp giápTrạm Y Tế TT Than Uyên | Nhà ông Cúc (Tượng) khu 11 | 160 | 80 | 48 |
34 | Đường nhánh khu 3 | Tiếp giáp TTGDTX huyện | Bờ Hồ | 240 | 120 | 72 |
35 | Đường nội thị | Giáp Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B | Hết nhà ông Tân (Hậu) | 160 | 80 | 48 |
36 | Đường nhánh khu 8 | Cầu khu 8 | Hết nhà ông Thông (Mão) | 160 | 80 | 48 |
37 | Đường nội thị | Tiếp giáp HTUBND huyện | Hết địa phận nhà Năm (Lý) | 160 | 80 | 48 |
38 | Đoạn nhánh khu 2 | Tiếp giáp đất ông An (Xuân ơn) | Hết đất Bà Tự | 160 | 80 | 48 |
39 | Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 | Tiếp giáp QL279 | Tiếp giáp đường trục 3 | 160 | 80 | 48 |
40 | Đường QL 279 | Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 160 | 80 | 48 |
41 | Các đường phố còn lại |
|
| 120 | 60 | 36 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN UYÊN
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 25 | 19 | 15 |
2 | Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít. | 23 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít. | 21 | 17 | 13 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít. | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít. | 19 | 15 | 12 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 22 | 18 | 13 |
2 | Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít. | 18 | 14 | 11 |
3 | Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít. | 13 | 10 | 8 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 6 | 5 | 4 |
2 | Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít. | 4 | 3 | 2,5 |
3 | Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít. | 4 | 3 | 2 |
|
|
|
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Tân Uyên | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít. | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít. | 19 | 15 | 12 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Thân Thuộc | 260 | 155 | 105 | 190 | 115 | 75 |
2 | Xã Phúc Khoa, Trung Đồng | 240 | 145 | 95 | 170 | 100 | 70 |
3 | Xã Pắc Ta | 220 | 135 | 90 | 150 | 90 | 60 |
4 | Xã Mường Khoa | 180 | 110 | 75 | 130 | 80 | 55 |
5 | Xã Nậm Cần | 110 | 65 | 45 | 90 | 55 | 35 |
6 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 105 | 60 | 40 | 80 | 50 | 32 |
Ghi chú:
- XÃ PẮC TA:
Khu vực 1:Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà ún).
Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ Trạm xá xã đến tiếp giáp địa phận xã Phúc
Than, huyện Than Uyên; từ đường rẽ vào bản Nà ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ THÂN THUỘC:
Khu vực 1:Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp xã Trung Đồng đến giáp địa phận thị trấn Tân Uyên).
Khu vực 2: Đường Nậm Cần - Nậm Sỏ(tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ TRUNG ĐỒNG:
Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp xã Thân Thuộc đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta).
Khu vực 2: Khu vực trung tâm xã; bản Bút trên, bản Bút dưới. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ PHÚC KHOA:
Khu vực 1: Quốc lộ 32 (Đọan từ cổng Hạt giao thông đến cầu Nậm Bon). Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến cổng Hạt giao thông ; từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường)); đường trung tâm xã đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối Hô Pe.
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Thân Thuộc | 208 | 124 | 84 | 152 | 92 | 60 |
2 | Xã Phúc Khoa, Trung Đồng | 192 | 116 | 76 | 136 | 80 | 56 |
3 | Xã Pắc Ta | 176 | 108 | 72 | 120 | 72 | 48 |
4 | Xã Mường Khoa | 144 | 88 | 60 | 104 | 64 | 44 |
5 | Xã Nậm Cần | 88 | 52 | 36 | 72 | 44 | 28 |
6 | Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít | 84 | 48 | 32 | 64 | 40 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 32 | Phía bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Trường THCS TT Tân Uyên | 750 | 300 | 225 |
2 | Quốc lộ 32 | Phía bắc trường THCS TT Tân Uyên | Hết cổng đội 3 | 600 | 240 | 180 |
3 | Quốc lộ 32 | Phía nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết địa phận chi cục thuế huyện | 650 | 260 | 195 |
4 | Quốc lộ 32 | Phía nam Chi cục thuế huyện | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên | 600 | 240 | 180 |
5 | Quốc lộ 32 | Phía bắc cổng Đội 3 | Giáp cầu Hô Pe | 350 | 140 | 105 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non | 350 | 140 | 105 |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết công ty CP trà Than Uyên | 350 | 140 | 105 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non | Ngã ba Đội 29 | 250 | 110 | 75 |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 300 | 150 | 90 |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Bưu điện | Tiếp giáp Bệnh viện mới | 300 | 140 | 90 |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ (ông Minh-Thanh) | Cổng bệnh viện mới | 300 | 150 | 90 |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 200 | 100 | 60 |
13 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 150 | 75 | 45 |
14 | Ngã 4 trường mầm non | Hết đất nhà ông (Tới Hải) |
|
|
|
|
15 | Đường quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ |
|
| 350 |
|
|
16 | Khu Đội 1, 3, 4, 7, 24 |
|
| 120 | 60 | 36 |
17 | Các bản còn lại, |
|
| 100 | 50 | 30 |
Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Tân Uyên |
|
|
| |||
18 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 đường Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 350 |
|
|
19 | Đường nhánh | Ngã 3 Bưu điện (Q-7) | Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 350 |
|
|
20 | Nhánh Quốc lộ 32 | Cây xăng (C-3) | Hết đất viện kiểm sát (Q-12) | 350 |
|
|
21 | Đường nhánh | Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6) | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5) | 350 |
|
|
22 | Đường nhánh | Ngã ba đường đất công cộng (C-4) | Hết đất Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 350 |
|
|
23 | Đường nhánh | Ngã tư đường đất công cộng (C-4) | Giáp ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5) | 300 |
|
|
24 | Đường nhánh | Ngã ba đường đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 300 |
|
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 32 | Phía bắc cầu Huổi Chăng Nọi | Trường THCS TT Tân Uyên | 600 | 240 | 180 |
2 | Quốc lộ 32 | Phía bắc trường THCS TT Tân Uyên | Hết cổng đội 3 | 480 | 192 | 144 |
3 | Quốc lộ 32 | Phía nam cầu Huổi Chăng Nọi | Hết địa phận chi cục thuế huyện | 520 | 208 | 156 |
4 | Quốc lộ 32 | Phía nam Chi cục thuế huyện | Hết địa phận thị trấn Tân Uyên | 480 | 192 | 144 |
5 | Quốc lộ 32 | Phía bắc cổng Đội 3 | Giáp cầu Hô Pe | 280 | 112 | 84 |
6 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Ngã tư trường Mầm non | 280 | 112 | 84 |
7 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ | Hết công ty CP trà Than Uyên | 280 | 112 | 84 |
8 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã tư trường Mầm non | Ngã ba Đội 29 | 200 | 88 | 60 |
9 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện | Cầu qua suối đi Nà Ban | 240 | 120 | 72 |
10 | Nhánh Quốc lộ 32 | Bưu điện | Tiếp giáp Bệnh viện mới | 240 | 112 | 72 |
11 | Nhánh Quốc lộ 32 | Đường rẽ (ông Minh-Thanh) | Cổng bệnh viện mới | 240 | 120 | 72 |
12 | Nhánh Quốc lộ 32 | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cổng nghĩa trang nhân dân | 160 | 80 | 48 |
13 | Các nhánh còn lại | Tiếp giáp Quốc lộ 32 | Cuối đường | 120 | 60 | 36 |
14 | Ngã 4 trường mầm non | Hết đất nhà ông (Tới Hải) |
|
|
|
|
15 | Đường quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ |
|
| 280 |
|
|
16 | Khu Đội 1, 3, 4, 7, 24 |
|
| 96 | 48 | 29 |
17 | Các bản còn lại, |
|
| 80 | 40 | 24 |
Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Tân Uyên |
|
|
| |||
18 | Nhánh Quốc lộ 32 | Ngã 5 đường Quốc lộ 32 | Nhà khách (Q-6) | 280 |
|
|
19 | Đường nhánh | Ngã 3 Bưu điện (Q-7) | Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) | 280 |
|
|
20 | Nhánh Quốc lộ 32 | Cây xăng (C-3) | Hết đất viện kiểm sát (Q-12) | 280 |
|
|
21 | Đường nhánh | Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6) | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5) | 280 |
|
|
22 | Đường nhánh | Ngã ba đường đất công cộng (C-4) | Hết đất Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) | 280 |
|
|
23 | Đường nhánh | Ngã tư đường đất công cộng (C-4) | Giáp ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5) | 240 |
|
|
24 | Đường nhánh | Ngã ba đường đất công cộng (C-4) | Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) | 240 |
|
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐƯỜNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường | 26 | 21 | 16 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình | 25 | 20 | 15 |
3 | Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm; | 24 | 19 | 14 |
4 | Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng. | 20 | 16 | 12 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường | 25 | 20 | 15 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình | 24 | 19 | 14 |
3 | Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm; | 23 | 18 | 14 |
4 | Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng. | 19 | 15 | 11 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường | 24 | 19 | 14 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình | 23 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm; | 20 | 16 | 12 |
4 | Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng. | 13 | 10 | 8 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường | 4 | 3 | 2 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình | 4 | 3 | 2 |
3 | Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm; | 3 | 2 | 1 |
4 | Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng. | 2 | 1,5 | 1 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường | 25 | 20 | 15 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình | 24 | 19 | 14 |
3 | Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm; | 23 | 18 | 14 |
4 | Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng. | 19 | 15 | 11 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Bình Lư | 220 | 132 | 88 | 187 | 112 | 73 |
2 | Các xã: Bản Bo; Sơn Bình; Hồ Thầu | 115 | 69 | 46 | 84 | 50 | 46 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng. | 108 | 65 | 43 | 81 | 48 | 36 |
4 | Các xã: Nà Tăm, Khun Há. | 78 | 47 | 31 | 52 | 31 | 26 |
5 | Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài): Đoạn từ tiếp giáp cống nhà Ông Tùng (đối diện Công ty giống vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6 | 600 | 300 | 200 |
|
|
|
- XÃ BÌNH LƯ:
Khu vực 1: Quốc lộ 4D (Đọan từ tiếp giáp cống bà Hà đến dốc đèo Hoàng Liên Sơn). Khu vực 2: Quốc lộ 4D (Đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe; từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học xã Bình Lư).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ BẢN BO:
Khu vực 1: Đất tiếp giáp quốc lộ 32 (đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết địa giới trạm y tế xã).
Khu vực 2:
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình; đoạn từ trạm y tế đến giáp địa phận xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên).
+ Đường nhánh (đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ THÈN SIN:
Khu vực 1: Đất tiếp giáp đường liên huyện (đoạn từ cầu bê tông đến trạm y tế, từ ngã ba trường THCS đi Sin Suối Hồ).
Khu vực 2:
+ Đất tiếp giáp đường giao thông liên xã (đoạn từ trạm y tế đến giáp ranh với huyện Phong Thổ).
+ Đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã Tam Đường thị xã Lai Châu.
+ Đoạn từ trường tiểu học đến hết địa giới bản Đông Phong (đường đi xã Sin Suối Hồ). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ SƠN BÌNH:
Khu vực 1:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến hết trụ sở UBND xã).
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đi xã Bản Bo + 500 m ). Khu vực 2:
+ Quốc lộ 4D (Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận cung giao thông).
+ Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ HỒ THẦU: Khu vực 1:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ trung tâm xã đến nhà ông Đánh bản Rừng ổi).
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 2:
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp bản Đội 4 đến hết nhà ông Đánh bản Rừng ổi).
+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp trụ sở UBND xã đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ GIANG MA:
Khu vực 1: Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh thị xã đến hết địa phận Cung giao thông). Khu vực 2: Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ BẢN HON:
Khu vực 1: Đường liên xã (đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết Bản Hon). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ địa phận Bản Hon đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ BẢN GIANG:
Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng).
Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến trung tâm các bản trong xã).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ SÙNG PHÀI:
Khu vực 1: Đường giao thông nông thôn (đoạn từ địa phận UBND xã đến hết địa phận trường tiểu học xã).
Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ UBND xã đến trung tâm các bản trong xã ).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ NÙNG NÀNG:
Khu vực 1:
+ Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng).
+ Đường giao thông liên xã (đoạn từ UBND xã + 500 m đến giáp địa phận thị xã). Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ NÀ TĂM:
Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã Bản Bo, Bình Lư).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ KHUN HÁ:
Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài
Thầu thấp, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
- XÃ TẢ LÈNG:
Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng).
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Bình Lư | 176 | 106 | 70 | 150 | 90 | 58 |
2 | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 92 | 55 | 37 | 67 | 40 | 37 |
3 | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng. | 86 | 52 | 35 | 64 | 39 | 29 |
4 | Các xã: Nà Tăm, Khun Há. | 62 | 37 | 25 | 42 | 25 | 21 |
5 | Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài): Đoạn từ tiếp giáp cống nhà Ông Tùng (đối diện Công ty giống vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6 | 480 | 240 | 160 |
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 4D | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 600 | 250 | 150 |
2 | Quốc lộ 4D | Ngã 3 đường 36m đi TT-HC huyện | Cầu Mường Cấu | 450 | 200 | 120 |
3 | Quốc lộ 4D | Cầu Mường Cấu | Cầu Tiên Bình ( giáp đường 36m) | 200 | 100 | 60 |
4 | Quốc lộ 4D | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | Tiếp giáp trường TH Tiên Bình | 200 | 100 | 60 |
5 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 200 | 100 | 60 |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D | Ngã ba đường vào bản Nà Đon | 200 | 100 | 60 |
7 | Đường nội thị | Đầu đường | Cuối đường | 100 |
|
|
8 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 200 |
|
|
9 | Đường 20,5 m (khu TĐC Thác Cạn) | Trụ sở Công an thị trấn | Tiếp giáp đường số 6 | 450 | 200 | 120 |
10 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Cầu Tiên Bình | 450 | 200 | 120 |
11 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Hết địa phận trường TH Tiên Bình | 300 | 150 | 90 |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | 600 | 200 | 100 |
13 | Đường 36m | Địa phận công an huyện | Tiếp giáp ngã 3 công an thị trấn | 600 | 200 | 100 |
14 | Đường 36m | Ngã 3 công an thị trấn | Hết cống bà Hà | 600 | 200 | 100 |
15 | Đường 20,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
16 | Đường 15,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
17 | Đường 13,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
18 | Đường 11m (khu TĐC công an huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 150 |
|
|
19 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 300 | 120 | 90 |
20 | Đường số 7 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 350 | 150 | 100 |
21 | Đường 11m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 300 |
|
|
22 | Bản Tác Tình |
|
| 40 |
|
|
23 | Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn |
|
| 80 | 40 | 30 |
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 4D | Ngã 3 công an thị trấn | Ngã 3 đường 36m vào TT-HC huyện | 480 | 200 | 120 |
2 | Quốc lộ 4D | Ngã 3 đường 36m đi TT-HC huyện | Cầu Mường Cấu | 360 | 160 | 96 |
3 | Quốc lộ 4D | Cầu Mường Cấu | Cầu Tiên Bình ( giáp đường 36m) | 160 | 80 | 48 |
4 | Quốc lộ 4D | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | Tiếp giáp trường TH Tiên Bình | 160 | 80 | 48 |
5 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 160 | 80 | 48 |
6 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D | Ngã ba đường vào bản Nà Đon | 160 | 80 | 48 |
7 | Đường nội thị | Đầu đường | Cuối đường | 80 |
|
|
8 | Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 160 |
|
|
9 | Đường 20,5 m (khu TĐC Thác Cạn) | Trụ sở Công an thị trấn | Tiếp giáp đường số 6 | 360 | 160 | 96 |
10 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Cầu Tiên Bình | 360 | 160 | 96 |
11 | Đường 36m | Cầu Tiên Bình | Hết địa phận trường TH Tiên Bình | 240 | 120 | 72 |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | 480 | 160 | 80 |
13 | Đường 36m | Địa phận công an huyện | Tiếp giáp ngã 3 công an thị trấn | 480 | 160 | 80 |
14 | Đường 36m | Ngã 3 công an thị trấn | Hết cống bà Hà | 480 | 160 | 80 |
15 | Đường 20,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
16 | Đường 15,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 280 |
|
|
17 | Đường 13,5m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 256 |
|
|
18 | Đường 11m (khu TĐC công an huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 120 |
|
|
19 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 240 | 96 | 72 |
20 | Đường số 7 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 280 | 120 | 80 |
21 | Đường 11m (khu TT-HC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 240 |
|
|
22 | Bản Tác Tình |
|
| 32 |
|
|
23 | Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn | 64 | 32 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng. | 25 | 20 | 15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng. | 21 | 17 | 13 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng. | 6 | 3 |
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng. | 20 | 16 | 12 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng. | 550 | 330 | 220 | 330 | 198 | 110 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng. | 440 | 264 | 176 | 264 | 158 | 88 |
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1000 | 300 | 200 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 1.725 | 518 | 345 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 1000 | 300 | 200 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 300 | 200 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 700 | 250 | 200 |
6 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng | 500 | 250 | 200 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng | Hết Công ty Bằng An | 500 | 250 | 200 |
8 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết địa phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09) | 650 | 250 | 200 |
9 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | 600 | 250 | 200 |
10 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số 6) | Tiếp giáp đường 30/4 | 600 | 300 | 200 |
11 | Đường Nguyễn Văn Linh Đường đi Bản Đông (cũ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Ngã ba đường đi bản đông | 550 | 250 | 200 |
12 | Đường đi Bản Đông (cũ) | Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh | Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ) | 300 | 220 | 200 |
13 | Đường TT-2 (12,0m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 660 | 250 | 200 |
14 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại Lộ Lê Lợi | 800 | 350 | 210 |
15 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 1000 | 500 | 300 |
16 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 1000 | 500 | 300 |
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 550 | 300 | 200 |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19/8 và đường Điện Biên Phủ | 800 | 400 | 250 |
19 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 500 | 250 | 200 |
20 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 300 | 220 | 200 |
21 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 300 | 220 | 200 |
22 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 500 | 250 | 200 |
23 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 500 | 250 | 200 |
24 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Hết địa phận Chợ trung tâm thị xã | 400 | 240 | 200 |
25 | Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 400 | 240 | 200 |
26 | Đường nhánh | Lối rẽ vào cổng Thị đội | Hết Sở Giao thông (cũ) | 300 | 220 | 200 |
27 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 300 | 220 | 200 |
28 | Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m | Nhà máy gạch Tuynel | 300 | 220 | 200 |
29 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết địa phận chợ Trung tâm | 800 | 400 | 240 |
30 | Đường Trần Duy Hưng | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 800 | 400 | 240 |
31 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel | 300 | 220 | 200 |
32 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel | Tiếp giáp đường trần Hưng Đạo | 300 | 220 | 200 |
33 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 900 | 270 | 200 |
34 | Đường tránh ngập | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường 19/8 | 300 | 220 | 200 |
35 | Đường vào khu VH cộng đồng | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo+250m |
| 250 | 210 | 200 |
36 | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn +150m |
| 300 | 220 | 200 |
37 | Đường 19/8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | 500 | 300 |
38 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.000 | 500 | 300 |
39 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ | 1.000 | 500 | 300 |
40 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 1.200 | 600 | 360 |
41 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.000 | 500 | 300 |
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||
42 | Đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 800 |
|
|
43 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 500 |
|
|
44 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường A2 | 500 |
|
|
45 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 500 |
|
|
46 | Đường số 10, số 11(9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A5 | 400 |
|
|
47 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số A14 | 800 |
|
|
48 | Đường A1 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A4 | 450 |
|
|
49 | Đường A2 (rộng 9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 400 |
|
|
50 | Đường A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A1 | 450 |
|
|
51 | Đường A4, A5 ( 9m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 400 |
|
|
52 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 400 |
|
|
53 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 400 |
|
|
54 | Đường A14, A15 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A2 | 400 |
|
|
55 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
| ||
56 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Đường Nguyễn Lương Bằng | 800 |
|
|
57 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 800 |
|
|
58 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | 500 |
|
|
59 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 500 |
|
|
60 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | 400 |
|
|
61 | Đường B2 (9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Giáp đường Nguyễn Thái Bình | 400 |
|
|
62 | Đường B3 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường B11 | 400 |
|
|
63 | Đường B7 (9m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường B11 | 400 |
|
|
64 | Đường B5 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 400 |
|
|
65 | Đường B8 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 400 |
|
|
66 | Đường B10 (9m) | Tiếp giáp đường B3 | Tiếp giáp đường B7 | 400 |
|
|
67 | Đường B11 (9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 400 |
|
|
68 | Đường B12 (7m) | Tiếp giáp đường B5 | Tiếp giáp đường B8 | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ) |
|
|
| ||
69 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 1000 |
|
|
70 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường N-04 | 400 |
|
|
71 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 500 |
|
|
72 | Đường T03(13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 500 |
|
|
73 | Đường D01(16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 600 |
|
|
74 | Đường Bùi thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 600 |
|
|
75 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 500 |
|
|
76 | Phố Quyết Tiến ( 41m) | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 600 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
77 | Đường D05, D06, D07 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường 2-7 | 600 |
|
|
78 | Đường D08 (20,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 800 |
|
|
79 | Đường D09 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 500 |
|
|
80 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D08 | 800 |
|
|
81 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 450 |
|
|
82 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường D08 | 450 |
|
|
83 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường D08 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 600 |
|
|
84 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 500 |
|
|
85 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 500 |
|
|
86 | ĐườngT3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường D9 | 400 |
|
|
87 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp đường T2-7 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 400 |
|
|
88 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường D08 | 400 |
|
|
89 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) | 600 |
|
|
90 | Đường 2-7 (13,5m) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D08 | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
| ||
91 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 400 |
|
|
92 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 8A | 600 |
|
|
93 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Địa lộ Lê Lợi | 800 |
|
|
94 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 500 |
|
|
95 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 800 |
|
|
96 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 500 |
|
|
97 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 500 |
|
|
98 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 800 |
|
|
99 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 450 |
|
|
100 | Đường 2 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 6A |
|
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||
101 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 500 |
|
|
102 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường số 9B(20,5m) | 500 |
|
|
103 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 600 |
|
|
104 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 800 |
|
|
105 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 500 |
|
|
106 | Đường 7B (11,5m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 450 |
|
|
107 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 800 |
|
|
108 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 500 |
|
|
109 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 600 |
|
|
110 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||
111 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 500 |
|
|
112 | Đường 6C | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 8C | 500 |
|
|
113 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường số 8C | 500 |
|
|
114 | Đường 8C, 9C | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 500 |
|
|
115 | Đường số 2-8 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 650 |
|
|
116 | Đường số 2-9 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 2-10 | 650 |
|
|
117 | Đường số 2-10 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 2-8 | 650 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||
118 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 920 |
|
|
119 | Trục N-01 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 500 |
|
|
120 | Trục N-02, N-03 | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 500 |
|
|
121 | Trục N-04 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 500 |
|
|
122 | Phố Nguyễn Thái Học | Đầu phố | Cuối phố | 800 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||
123 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp huỳnh Thúc Kháng | 500 |
|
|
124 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 500 |
|
|
125 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 800 |
|
|
126 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 800 |
|
|
127 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 700 |
|
|
128 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 600 | 300 | 180 |
129 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường số 13 | 600 | 300 | 180 |
130 | Đường số 9 (13,5m) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 500 |
|
|
131 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 600 |
|
|
132 | Đường số 13 (16m) | Đầu đường | Cuối đường | 600 |
|
|
133 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19/8 | 800 |
|
|
134 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 500 |
|
|
135 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 500 |
|
|
136 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường N7 | 500 |
|
|
137 | Đường D6 (13m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường V3 | 400 |
|
|
138 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 400 | 200 |
|
139 | Đường D9 (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 500 |
|
|
140 | Đường D10 (13m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường số D9 | 500 |
|
|
141 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 500 |
|
|
142 | Đường D12 (9m) | Tiếp giáp đường D10 | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
143 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường số D13A | 500 |
|
|
144 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 500 |
|
|
145 | Đường N2 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 500 |
|
|
146 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 500 |
|
|
147 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 500 |
|
|
148 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 500 |
|
|
149 | Đường N7 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 500 |
|
|
150 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 500 |
|
|
151 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 500 |
|
|
152 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 500 |
|
|
153 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||
154 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 800 |
|
|
155 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 600 |
|
|
156 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 800 |
|
|
157 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 600 | 300 | 200 |
158 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 | 250 | 200 |
159 | Đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 800 |
|
|
160 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 400 | 240 | 200 |
161 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 240 | 200 |
162 | Đường số 6-11, 6-12 | Tiếp giáp đường 6-3 | Giáp đường Hoàng Hoa Thám | 500 |
|
|
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||
163 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 500 |
|
|
164 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 600 |
|
|
165 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp Phố Mường Kim | 800 |
|
|
166 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 500 |
|
|
167 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 500 |
|
|
168 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 450 |
|
|
169 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 500 |
|
|
170 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 500 |
|
|
171 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 500 |
|
|
172 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 450 |
|
|
173 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 450 |
|
|
174 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Hết địa phận Chi cục Bảo vệ thực vật | 600 |
|
|
175 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 540 |
|
|
176 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 800 |
|
|
177 | Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) | Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 600 |
|
|
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||
178 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 600 |
|
|
179 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 1.000 |
|
|
180 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | Tiếp giáp đường Nguyễn Viết Xuân | 900 |
|
|
181 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 600 |
|
|
182 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 500 |
|
|
183 | Đường số 3 (13,5m) | Tiếp giáp đường Thanh niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 500 |
|
|
184 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 500 |
|
|
| KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M) THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||
185 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 500 |
|
|
186 | Đường số18, Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 500 | 250 | 200 |
187 | Đường 10-10 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 800 |
|
|
| KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||
188 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
189 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 250 |
|
|
190 | Đường số 2 (7m) | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường số 4 | 250 |
|
|
191 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 250 |
|
|
192 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 800 | 320 | 200 |
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||
193 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 400 |
|
|
194 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||
195 | Đường T1, T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T 3 | 500 |
|
|
196 | Đường T3 (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Phố Võ Thị Sáu | 500 |
|
|
197 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 500 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||
198 | Đường B12 | Tiếp giáp đường số 4C | Tiếp giáp đường B11 | 550 |
|
|
199 | Đường số 4C | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường số 2 | 600 |
|
|
200 | Tuyến C3; C5 | Tiếp giáp đường B12 | Tiếp giáp đường số 2 | 500 |
|
|
201 | Nhánh N1; N2; N3; N4; N5 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 | 550 |
|
|
202 | Nhánh N6 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 800 | 240 | 160 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Hết Siêu thị Quang Thanh | 1.380 | 414 | 276 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | 800 | 240 | 160 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 240 | 160 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 560 | 200 | 160 |
6 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng | 400 | 200 | 160 |
7 | Đường Nguyễn Trãi | Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng | Hết Công ty Bằng An | 400 | 200 | 160 |
8 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết địa phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09) | 520 | 200 | 160 |
9 | Đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | 480 | 200 | 160 |
10 | Đường Trường Chinh | Tiếp giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số6) | Tiếp giáp đường 30/4 | 320 | 160 | 160 |
11 | Đường Nguyễn Văn Linh Đường đi Bản Đông (cũ) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Ngã ba đường đi bản đông | 440 | 200 | 160 |
12 | Đường đi Bản Đông (cũ) | Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh | Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ) | 240 | 176 | 160 |
13 | Đường TT-2 (12,0m) | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 528 | 200 | 160 |
14 | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp Đại Lộ Lê Lợi | 640 | 280 | 168 |
15 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 800 | 400 | 240 |
16 | Đại Lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Phú | Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 | 800 | 400 | 240 |
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Trần Phú | 440 | 240 | 160 |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 640 | 320 | 200 |
19 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | 400 | 200 | 160 |
20 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Đường Chiến Thắng | Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | 240 | 200 | 160 |
21 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 | 180 | 160 |
22 | Đường Vừ A Dính | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 400 | 200 | 160 |
23 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 400 | 200 | 160 |
24 | Đường nhánh | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Hết địa phận Chợ trung tâm thị xã | 320 | 190 | 160 |
25 | Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Sân vận động thị xã | 320 | 190 | 160 |
26 | Đường nhánh | Lối rẽ vào cổng Thị đội | Hết Sở Giao thông (cũ) | 240 | 176 | 160 |
27 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 240 | 176 | 160 |
28 | Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m | Nhà máy gạch Tuynel | 240 | 176 | 160 |
29 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết địa phận chợ Trung tâm | 640 | 320 | 192 |
30 | Đường Trần Duy Hưng | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 640 | 320 | 192 |
31 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel | 240 | 176 | 160 |
32 | Đường nhánh | Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel | Tiếp giáp đường trần Hưng Đạo | 240 | 176 | 160 |
33 | Đường Chiến Thắng | Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 720 | 216 | 160 |
34 | Đường tránh ngập | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường 19/8 | 240 | 176 | 160 |
35 | Đường vào khu VH cộng đồng | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo+250m |
| 200 | 168 | 160 |
36 | Đường vào nhà máy chè | Tiếp giáp đường Lê Duẩn +150m |
| 240 | 176 | 160 |
37 | Đường 19/8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 800 | 400 | 240 |
38 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 800 | 400 | 240 |
39 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ | 800 | 400 | 240 |
40 | Đường 30/4 | Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ | Hết Bệnh viện tỉnh mới | 960 | 480 | 288 |
41 | Đường 30/4 | Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800 | 400 | 240 |
| KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
| ||
42 | Đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 640 |
|
|
43 | Đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 400 |
|
|
44 | Đường số 7 (13m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường A2 | 400 |
|
|
45 | Đường Phan Đình Giót | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 400 |
|
|
46 | Đường số 10, số 11(9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A5 | 320 |
|
|
47 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số A14 | 640 |
|
|
48 | Đường A1 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A4 | 360 |
|
|
49 | Đường A2 (rộng 9m) | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 320 |
|
|
50 | Đường A3 (11m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | Tiếp giáp đường A1 | 360 |
|
|
51 | Đường A4, A5 ( 9m) | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 320 |
|
|
52 | Đường A6, A9 (9m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường số 11 | 320 |
|
|
53 | Đường A12, A13 (9m) | Tiếp giáp đường A2 | Tiếp giáp đường A4 | 320 |
|
|
54 | Đường A14, A15 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | Tiếp giáp đường A2 | 320 |
|
|
55 | Đường A16, A17 | Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng | Tiếp giáp đường số 10 | 320 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
| ||
56 | Đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường 30/4 | Đường Nguyễn Lương Bằng | 640 |
|
|
57 | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 640 |
|
|
58 | Đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | 400 |
|
|
59 | Đường Hoàng Minh Giám | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 400 |
|
|
60 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám | 320 |
|
|
61 | Đường B2 (9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Giáp đường Nguyễn Thái Bình | 320 |
|
|
62 | Đường B3 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường B11 | 320 |
|
|
63 | Đường B7 (9m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | Tiếp giáp đường B11 | 320 |
|
|
64 | Đường B5 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 320 |
|
|
65 | Đường B8 ( 9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 320 |
|
|
66 | Đường B10 (9m) | Tiếp giáp đường B3 | Tiếp giáp đường B7 | 320 |
|
|
67 | Đường B11 (9m) | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 320 |
|
|
68 | Đường B12 (7m) | Tiếp giáp đường B5 | Tiếp giáp đường B8 | 320 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ) |
|
|
| ||
69 | Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 800 |
|
|
70 | Đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường T03 | Tiếp giáp đường N-04 | 320 |
|
|
71 | Đường T01, T02 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 400 |
|
|
72 | Đường T03(13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Giáp đường An Dương Vương | 400 |
|
|
73 | Đường D01(16,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 480 |
|
|
74 | Đường Bùi thị Xuân (16,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 480 |
|
|
75 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 400 |
|
|
76 | Phố Quyết Tiến ( 41m) | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường D01 | 480 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
| ||
77 | Đường D05, D06, D07 (16,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường 2-7 | 480 |
|
|
78 | Đường D08 (20,5m) | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 640 |
|
|
79 | Đường D09 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 400 |
|
|
80 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D08 | 640 |
|
|
81 | Đường N4 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường N5 | 360 |
|
|
82 | Đường N5 (11,5m) | Tiếp giáp đường D7 | Tiếp giáp đường D08 | 360 |
|
|
83 | Đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường D08 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 480 |
|
|
84 | Đường T1 (13,5m) | Tiếp giáp đường T3 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 400 |
|
|
85 | Đường T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường T6 | 400 |
|
|
86 | ĐườngT3 (9,5m) | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường D9 | 320 |
|
|
87 | Đường T4 (9,5m) | Tiếp giáp đường T2-7 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 320 |
|
|
88 | Đường T6 (9,5m) | Tiếp giáp đường T1 | Tiếp giáp đường D08 | 320 |
|
|
89 | Đường Lò Văn Hặc | Tiếp giáp đường điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) | 480 |
|
|
90 | Đường 2-7 (13,5m) | Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường D08 | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
| ||
91 | Đường 3A (9m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 320 |
|
|
92 | Đường 4A (16,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường 8A | 480 |
|
|
93 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp Địa lộ Lê Lợi | 640 |
|
|
94 | Đường 6A (13,5m) | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường 2-6 | 400 |
|
|
95 | Đường 7A (24m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 640 |
|
|
96 | Đường 8A (13m) | Tiếp giáp đường 6A | Tiếp giáp đường 4A | 400 |
|
|
97 | Đường Đặng Thai Mai | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 1-1 | 400 |
|
|
98 | Phố Trung Dũng | Tiếp giáp đường 3A | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 640 |
|
|
99 | Đường 11A (11,5m) | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 360 |
|
|
100 | Đường 2 - 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường 6A |
|
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
| ||
101 | Đường Tuệ Tĩnh | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 400 |
|
|
102 | Đường 2B (13,5m) | Tiếp giáp đường 7B | Tiếp giáp đường số 9B(20,5m) | 400 |
|
|
103 | Đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 480 |
|
|
104 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường 30/4 | Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh | 640 |
|
|
105 | Đường 6B (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 400 |
|
|
106 | Đường 7B (11,5m) | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 360 |
|
|
107 | Phố Cù Chính Lan | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 640 |
|
|
108 | Đường 9B (13,5m) | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 400 |
|
|
109 | Đường Lê Hữu Trác | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 480 |
|
|
110 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 640 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
| ||
111 | Đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 400 |
|
|
112 | Đường 6C | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 8C | 400 |
|
|
113 | Đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường số 8C | 400 |
|
|
114 | Đường 8C, 9C | Tiếp giáp đường 5C | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 400 |
|
|
115 | Đường số 2-8 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 520 |
|
|
116 | Đường số 2-9 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 2-10 | 520 |
|
|
117 | Đường số 2-10 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường số 2-8 | 650 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
| ||
118 | Đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 736 |
|
|
119 | Trục N-01 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | Tiếp giáp đường Hàng Văn Thái | 400 |
|
|
120 | Trục N-02, N-03 | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học | Tiếp giáp đường Hàng Văn Thái | 400 |
|
|
121 | Trục N-04 (13,5m) | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 400 |
|
|
122 | Phố Nguyễn Thái Học | Đầu phố | Cuối phố | 640 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
| ||
123 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp huỳnh Thúc Kháng | 400 |
|
|
124 | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 400 |
|
|
125 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo | 640 |
|
|
126 | Đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Trần Phú | 640 |
|
|
127 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | 560 |
|
|
128 | Đường Ngô Quyền | Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 480 | 240 | 144 |
129 | Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường số 13 | 480 | 240 | 144 |
130 | Đường số 9 (13,5m) | Tiếp giáp đường N16 | Tiếp giáp đường D13A | 400 |
|
|
131 | Đường số 10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | 480 |
|
|
132 | Đường số 13 (16m) | Đầu đường | Cuối đường | 480 |
|
|
133 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Trần Phú | Tiếp giáp đường 19/8 | 640 |
|
|
134 | Đường D3 (13m) | Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn | Tiếp giáp đường N5 | 400 |
|
|
135 | Đường D4 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường N4 | 400 |
|
|
136 | Đường D5 (13m) | Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu | Tiếp giáp đường N7 | 400 |
|
|
137 | Đường D6 (13m) | Tiếp giáp đường số 10 | Tiếp giáp đường V3 | 320 |
|
|
138 | Đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường V3 | 320 | 160 |
|
139 | Đường D9 (13m) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
140 | Đường D10 (13m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường số D9 | 400 |
|
|
141 | Đường D11 (13m) | Tiếp giáp đường N10 | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
142 | Đường D12 (9m) | Tiếp giáp đường D10 | Tiếp giáp đường số 10 | 400 |
|
|
143 | Đường D13 (13m) | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường số D13A | 400 |
|
|
144 | Đường D13A (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 400 |
|
|
145 | Đường N2 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | 400 |
|
|
146 | Đường N3 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 400 |
|
|
147 | Đường N4 (13m) | Tiếp giáp đường Chu Văn An | Tiếp giáp đường D3 | 400 |
|
|
148 | Đường N5 (13m) | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | Tiếp giáp đường D4 | 400 |
|
|
149 | Đường N7 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường V3 | 400 |
|
|
150 | Đường N9, N10 (13m) | Tiếp giáp đường Ngô Quyền | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 400 |
|
|
151 | Đường N13 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường Chu Văn An | 400 |
|
|
152 | Đường N16 (13m) | Tiếp giáp đường 19/8 | Tiếp giáp đường D13 | 400 |
|
|
153 | Đường V3 (5m) | Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu | Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 320 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
| ||
154 | Đường Nguyễn Thị Định | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 640 |
|
|
155 | Đường số 6-3 (17,5m) | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp đường An Dương Vương | 480 |
|
|
156 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 640 |
|
|
157 | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Phú | 480 | 240 | 160 |
158 | Đường số 6-6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 200 | 160 |
159 | Đường An Dương Vương | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 640 |
|
|
160 | Đường số 6-7 | Tiếp giáp đường 6-6 | Tiếp giáp đường 6-8 | 320 | 192 | 160 |
161 | Đường số 6-8 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp đường Hoàng Hoa Thám | 320 | 192 | 160 |
162 | Đường số 6-11, 6-12 | Tiếp giáp đường 6-3 | Giáp đường Hoàng Hoa Thám | 400 |
|
|
| KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
| ||
163 | Phố Mường Kim | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 400 |
|
|
164 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường TT-2 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 480 |
|
|
165 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp Phố Mường Kim | 640 |
|
|
166 | Đường Hoàng Quốc Việt | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 400 |
|
|
167 | Đường Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp đường Trường Chinh | 400 |
|
|
168 | Đường số 5-4 (11,5m) | Tiếp giáp Phố Mường Kim | Tiếp giáp phố Hương Phong | 360 |
|
|
169 | Phố Hương Phong | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 400 |
|
|
170 | Đường số 5-6 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 400 |
|
|
171 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | Giáp đường Lê Hồng Phong | 400 |
|
|
172 | Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 360 |
|
|
173 | Đường số 5-10 (11,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 360 |
|
|
174 | Đường số 5-11 (13,5m) | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt | Hết địa phận Chi cục Bảo vệ thực vật | 480 |
|
|
175 | Đường số 5-12 (13,5m) | Tiếp giáp Đường 5-8 | Tiếp giáp Đường 5-9 | 432 |
|
|
176 | Đường Phạm Văn Đồng | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 640 |
|
|
177 | Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) | Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 480 |
|
|
| KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN |
|
|
| ||
178 | Phố Võ Thị Sáu | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 480 |
|
|
179 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 800 |
|
|
180 | ĐườngThanh Niên | Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | Tiếp giáp đường Nguyễn Viết Xuân | 720 |
|
|
181 | Phố Tô Hiến Thành | Tiếp giáp đường Thanh niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 480 |
|
|
182 | Đường số 2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 4 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 400 |
|
|
183 | Đường số 3 (13,5m) | Tiếp giáp đường Thanh niên | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 400 |
|
|
184 | Đường số 4 (13,5m) | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân) | 400 |
|
|
| KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M) THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||
185 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền | 400 |
|
|
186 | Đường số18, Nguyễn Hiền | Tiếp giáp đường số 10-10 | Tiếp giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 | 250 | 160 |
187 | Đường 10-10 | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi | 640 |
|
|
| KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
| ||
188 | Đường số 1, số 2 | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
|
189 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường Pusamcap | 200 |
|
|
190 | Đường số 2 (7m) | Tiếp giáp đường số 1 | Tiếp giáp đường số 4 | 200 |
|
|
191 | Đường số 4, số 5 | Tiếp giáp đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 200 |
|
|
192 | Đường Pusamcap | Tiếp giáp đường Chiến Thắng | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 640 | 240 | 160 |
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
| ||
193 | Đường số 7 (nhánh 1) | Tiếp giáp nhánh 2 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 320 |
|
|
194 | Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1) | Đầu đường | Cuối đường | 280 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
| ||
195 | Đường T1, T2 (13,5m) | Tiếp giáp đường số 3 | Tiếp giáp đường T 3 | 400 |
|
|
196 | Đường T3 (13,5m) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp Phố Võ Thị Sáu | 400 |
|
|
197 | Đường số 3 | Tiếp giáp đường Lê Duẩn | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 400 |
|
|
| KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
| ||
198 | Đường B12 | Tiếp giáp đường số 4C | Tiếp giáp đường B11 | 440 |
|
|
199 | Đường số 4C | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường số 2 | 440 |
|
|
200 | Tuyến C3; C5 | Tiếp giáp đường B12 | Tiếp giáp đường số 2 | 400 |
|
|
201 | Nhánh N1; N2; N3; N4; N5 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 | 440 |
|
|
202 | Nhánh N6 | Tiếp giáp đường Trường Trinh | Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 23 | 18 | 14 |
2 | Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần, | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ; Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn. | 17 | 13 | 10 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 15 | 12 | 9 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 22 | 17 | 13 |
2 | Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần, | 20 | 16 | 12 |
3 | Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ; Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn. | 16 | 12 | 9 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 14 | 11 | 8 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 19 | 15 | 11 |
2 | Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần, | 17 | 14 | 10 |
3 | Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ; Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn. | 14 | 11 | 9 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 13 | 10 | 8 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 2 | 1,5 |
|
2 | Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần, | 1,8 | 1,4 |
|
3 | Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ; Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn. | 1,5 | 1 |
|
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 1,2 | 1 |
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Thị trấn Sìn Hồ | 22 | 17 | 13 |
2 | Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần, | 20 | 16 | 12 |
3 | Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ; Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn. | 16 | 12 | 9 |
4 | Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 14 | 11 | 8 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Pa Tần | 110 | 66 | 44 | 72 | 43 | 28 |
2 | Xã Chăn Nưa | 102 | 61 | 41 | 60 | 36 | 26 |
3 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai | 98 | 59 | 39 | 58 | 35 | 25 |
4 | Các xã: Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi | 96 | 58 | 38 | 54 | 32 | 24 |
5 | Xã Nậm Hăn | 56 | 34 | 22 | 42 | 25 | 23 |
6 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 52 | 31 | 21 | 39 | 23 | 22 |
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Pa Tần | 88 | 53 | 35 | 57 | 34 | 22 |
2 | Xã Chăn Nưa | 82 | 49 | 33 | 48 | 29 | 21 |
3 | Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai | 78 | 47 | 31 | 46 | 28 | 20 |
4 | Các xã: Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi | 77 | 46 | 31 | 43 | 26 | 19 |
5 | Xã Nậm Hăn | 45 | 27 | 18 | 34 | 20 | 18 |
6 | Các xã: Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp | 42 | 25 | 17 | 31 | 19 | 17 |
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 400 | 200 | 120 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường lên trường PTDT Nội trú | 400 | 200 | 120 |
3 | Đường nội thị | Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ) | Khách sạn Thanh Bình | 300 | 150 | 90 |
4 | Đường nội thị | Nhà ông Hùng (Thim) | Hết địa phận BQLDABTDTĐC huyện | 300 | 150 | 90 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận nhà bà Nga(Uân) | 300 | 150 | 90 |
6 | Đường nội thị | Từ trường Mầm Non đến | Hết địa phận nhà ông Châu | 280 | 140 | 84 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế | Hết địa phận nhà bà Thuỷ (Xương) | 280 | 140 | 84 |
8 | Đường nội thị | Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện | Cổng Bệnh viện | 250 | 125 | 75 |
9 | Đường lên Huyện đội | Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT | Hết địa phận nhà ông Dính | 220 | 110 | 66 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện | Hết địa phận nhà ông Từ | 220 | 110 | 66 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Long(Thanh) | Tiếp giáp trạm vật tư Nông nghiệp | 220 | 110 | 66 |
12 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Từ địa phận nhà ông Võ (Cúc) | Hết địa phận nhà ông Lê (Ngọt) | 220 | 110 | 66 |
13 | Đường nội thị | Từ địa phận nhà bà Bạ | Tiếp giáp đườngvào bệnh viện | 220 | 110 | 66 |
14 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Hết địa phận nhà ông Hồ | 180 | 90 | 54 |
15 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương) | Hết địa phận nhà ông Pín | 160 | 80 | 48 |
16 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Hùng (Nhung) | Tiếp giáp Trạm điện(cũ) | 150 | 75 | 45 |
17 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Từ | Hết địa phận nhà ông Triều( Sợi) | 150 | 75 | 45 |
18 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi) | Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp | 150 | 75 | 45 |
19 | Đường nội thị | Trạm vật tư nông nghiệp | Suối Hoàng Hồ | 130 | 65 | 39 |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng Khách sạn Thanh Bình | Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện | 130 | 65 | 39 |
21 | Đường nội thị | Từ phía sau nhà ông Hà (Sun) | Giáp nhà ông Pín | 130 | 65 | 39 |
22 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Nga (Uân) | Hết địa phận nhà ông Páo | 130 | 65 | 39 |
23 | Đường nội thị | Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Cổng kho Bạc huyện | 130 | 65 | 39 |
24 | Đường nội thị | Các đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn | 90 | 45 | 27 |
|
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận chợ | 320 | 160 | 96 |
2 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính | Ngã ba đường lên trường PTDT Nội trú | 320 | 160 | 96 |
3 | Đường nội thị | Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ) | Khách sạn Thanh Bình | 240 | 120 | 72 |
4 | Đường nội thị | Nhà ông Hùng (Thim) | Hết địa phận BQLDABTDTĐC huyện | 240 | 120 | 72 |
5 | Đường nội thị | Ngã tư Bưu điện | Hết địa phận nhà bà Nga(Uân) | 240 | 120 | 72 |
6 | Đường nội thị | Từ trường Mầm Non đến | Hết địa phận nhà ông Châu | 224 | 112 | 67 |
7 | Đường nội thị | Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế | Hết địa phận nhà bà Thuỷ (Xương) | 224 | 112 | 67 |
8 | Đường nội thị | Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện | Cổng Bệnh viện | 200 | 100 | 60 |
9 | Đường lên Huyện đội | Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT | Hết địa phận nhà ông Dính | 176 | 88 | 52 |
10 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện | Hết địa phận nhà ông Từ | 176 | 88 | 52 |
11 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Long (Thanh) | Tiếp giáp trạm vật tư Nông nghiệp | 176 | 88 | 52 |
12 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Từ địa phận nhà ông Võ (Cúc) | Hết địa phận nhà ôngLê (Ngọt) | 176 | 88 | 52 |
13 | Đường nội thị | Từ địa phận nhà bà Bạ | Tiếp giáp đườngvào bệnh viện | 176 | 88 | 52 |
14 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Châu | Hết địa phận nhà ông Hồ | 144 | 72 | 43 |
15 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương) | Hết địa phận nhà ông Pín | 128 | 64 | 38 |
16 | Đường nội thị | Giáp nhà ông Hùng (Nhung) | Tiếp giáp Trạm điện(cũ) | 120 | 60 | 36 |
17 | Đường nội thị | Tiếp giáp nhà ông Từ | Hết địa phận nhà ông Triều ( Sợi) | 120 | 60 | 36 |
18 | Đường nội thị | Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi) | Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp | 120 | 60 | 36 |
19 | Đường nội thị | Trạm vật tư nông nghiệp | Suối Hoàng Hồ | 104 | 52 | 31 |
20 | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng Khách sạn Thanh Bình | Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện | 104 | 52 | 31 |
21 | Đường nội thị | Từ phía sau nhà ông Hà (Sun) | Giáp nhà ông Pín | 104 | 52 | 31 |
22 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Nga (Uân) | Hết địa phận nhà ông Páo | 104 | 52 | 31 |
23 | Đường nội thị | Dãy nhà phía sau Thương nghiệp | Cổng kho Bạc huyện | 104 | 52 | 31 |
24 | Đường nội thị | Các đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn | 72 | 36 | 21 |
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào. | 25 | 20 | 15 |
2 | Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng, | 23 | 18 | 14 |
3 | Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San. | 21 | 17 | 13 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào. | 24 | 19 | 14 |
2 | Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng, | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San. | 20 | 16 | 12 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào. | 21 | 17 | 13 |
2 | Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng, | 19 | 15 | 12 |
3 | Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San. | 16 | 13 | 10 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào. | 4,5 | 3,5 | 3 |
2 | Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng, | 3,5 | 2,5 | 2 |
3 | Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San. | 2,5 | 2 | 1,5 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào. | 24 | 19 | 14 |
2 | Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng, | 21 | 17 | 13 |
3 | Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San. | 20 | 16 | 12 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Mường So | 440 | 264 | 176 | 220 | 132 | 88 |
2 | Các xã: Khổng Lào, Bản Lang; Hoang Thèn | 275 | 165 | 110 | 188 | 113 | 75 |
3 | Các xã: Nậm Xe, Ma Li Pho, Dào San, Lản Nhì Thàng; Huổi Luông | 260 | 156 | 104 | 176 | 105 | 70 |
4 | Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn | 220 | 132 | 88 | 110 | 66 | 44 |
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Xã Mường So | 352 | 211 | 141 | 176 | 106 | 70 |
2 | Các xã: Khổng Lào; Bản Lang; Hoang Thèn | 220 | 132 | 88 | 150 | 90 | 60 |
3 | Các xã: Nậm Xe; Ma Li Pho; Dào San; Lản Nhì Thàng; Huổi Luông | 208 | 125 | 83 | 140 | 84 | 56 |
4 | Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn | 176 | 106 | 70 | 88 | 53 | 35 |
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 4D | Km0 | Km1+300 | 575 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1+300 | Km2+400 | 420 |
|
|
3 | Quốc lộ 4D | Km2+400 | Km6 + 300 | 400 |
|
|
4 | Quốc lộ 12 | Km 18 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 105 | 55 | 30 |
5 | Quốc lộ 12 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Km 20+200 | 575 |
|
|
6 | Quốc lộ 12 | Km20+200 | Km21 | 420 |
|
|
7 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21+300 | 315 | 105 | 65 |
| KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| ||
8 | Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
9 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 350 |
|
|
10 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 300 |
|
|
| KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| ||
11 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
12 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
13 | Đường nội thị ( 20,5m) | Cầu Pa so | Cầu nội thị mới | 500 |
|
|
14 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 400 |
|
|
15 | Các vị trí còn lại |
|
| 120 | 55 | 30 |
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Quốc lộ 4D | Km0 | Km1 + 300 | 460 |
|
|
2 | Quốc lộ 4D | Km1 + 300 | Km2 + 400 | 335 |
|
|
3 | Quốc lộ 4D | Km2 + 400 | Km6 + 300 | 335 |
|
|
4 | Quốc lộ 12 | Km 18 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 85 | 40 | 25 |
5 | Quốc lộ 12 | Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | Km 20+200 | 460 |
|
|
6 | Quốc lộ 12 | Km20 + 200 | Km21 | 335 |
|
|
7 | Quốc lộ 12 | Km21 | Km21 + 300 | 250 | 85 | 50 |
| KHU DÂN CƯ PHÍA NAM |
|
|
| ||
8 | Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
9 | Đường nội thị dãy 2 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 280 |
|
|
10 | Đường nội thị dãy 3 (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 240 |
|
|
| KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC |
|
|
| ||
11 | Đường nội thị (9,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
12 | Đường nội thị (10,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
13 | Đường nội thị ( 20,5m) | Cầu Pa So | Cầu nội thị mới | 400 |
|
|
14 | Đường nội thị (11,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 320 |
|
|
15 | Các vị trí còn lại |
|
| 96 | 40 | 24 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa. | 20 | 16 | 12 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh. | 19 | 15 | 11 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 14 | 11 | 9 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa. | 19 | 15 | 11 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh. | 17 | 14 | 10 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 13 | 11 | 8 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa. | 18 | 14 | 11 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh. | 15 | 12 | 9 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 12 | 9 | 7 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa. | 2 | 1,5 |
|
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh. | 1,5 | 1,2 |
|
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 1,2 | 1 |
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô; Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa. | 19 | 15 | 11 |
2 | Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh. | 17 | 14 | 10 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 13 | 11 | 8 |
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng. | 92 | 55 | 37 | 66 | 40 | 30 |
2 | Các xã: Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh. | 84 | 50 | 34 | 60 | 36 | 25 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 60 | 36 | 24 | 39 | 23 | 20 |
7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | |||
1 | Các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng. | 74 | 44 | 30 | 53 | 32 | 24 |
2 | Các xã: Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh. | 67 | 40 | 27 | 48 | 29 | 20 |
3 | Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả. | 48 | 29 | 19 | 31 | 19 | 16 |
8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường nội thị | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến) | 250 | 125 | 75 |
2 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc đài truyền hình (cũ) | 250 | 125 | 75 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng | 250 | 125 | 75 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 250 | 125 | 75 |
5 | Đường nội thị | Phía sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc | Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường) | 250 | 125 | 75 |
6 | Đường nội thị | Đài truyền hình (mới) | Ngã ba Bến xe khách | 250 | 125 | 75 |
7 | Đường nội thị | Chân đài truyền hình (cũ) | Địa phận xã Bum Nưa | 150 | 75 | 45 |
8 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến) | 150 | 75 | 45 |
9 | Đường nội thị | Khu sau cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới) | Phía sau (phía tây Trungtâm Y tế sâu 20m) | 150 | 75 | 45 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện | 150 | 75 | 45 |
11 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Tiếp giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo | Đài truyền hình (mới) | 200 | 100 | 60 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 150 | 75 | 45 |
13 | Đường nội thị | Phía sau ngân hàng nông nghiệp | Trung tâm GDTX huyện | 150 | 75 | 45 |
14 | Đường nội thị | Ngân hàng chính sách | Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện | 150 | 75 | 45 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Nhà trẻ | 150 | 75 | 45 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc huyện đội cũ | 150 | 75 | 45 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ | 150 | 75 | 45 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Nhà ông Po | 150 | 75 | 45 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong Thúy | Nhà ông Chu Đại Cà | 150 | 75 | 45 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Trạm bảo vệ thực vật | 150 | 75 | 45 |
21 | Đường nội thị | Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn |
| 90 | 45 | 27 |
9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Đường nội thị | Đập tràn Huổi Cuổng | Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến) | 200 | 100 | 60 |
2 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc đài truyền hình (cũ) | 200 | 100 | 60 |
3 | Đường nội thị | Ngã tư (đường xuống Bệnh viện) | Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng | 200 | 100 | 60 |
4 | Đường nội thị | Ngã tư | Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng) | 200 | 100 | 60 |
5 | Đường nội thị | Phía sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc | Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường) | 200 | 100 | 60 |
6 | Đường nội thị | Đài truyền hình (mới) | Ngã ba Bến xe khách | 200 | 100 | 60 |
7 | Đường nội thị | Chân đài truyền hình (cũ) | Địa phận xã Bum Nưa | 120 | 60 | 36 |
8 | Đường nội thị | Khu chung cư | Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến) | 120 | 60 | 36 |
9 | Đường nội thị | Khu sau cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới) | Phía sau (phía tây Trung tâm Y tế sâu 20m) | 120 | 60 | 36 |
10 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Tân Thuận | Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện | 120 | 60 | 36 |
11 | Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ | Tiếp giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo | Đài truyền hình (mới) | 160 | 80 | 48 |
12 | Đường nội thị | Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo) | Trước cửa nhà ông Đại | 120 | 60 | 36 |
13 | Đường nội thị | Phía sau ngân hàng nông nghiệp | Trung tâm GDTX huyện | 120 | 60 | 36 |
14 | Đường nội thị | Ngân hàng chính sách | Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện | 120 | 60 | 36 |
15 | Đường nội thị | Phía sau cửa hàng thương nghiệp | Nhà trẻ | 120 | 60 | 36 |
16 | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm | Chân dốc huyện đội cũ | 120 | 60 | 36 |
17 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Căm | Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ | 120 | 60 | 36 |
18 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà | Nhà ông Po | 120 | 60 | 36 |
19 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong Thúy | Nhà ông Chu Đại Cà | 120 | 60 | 36 |
20 | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lâm Tình | Trạm bảo vệ thực vật | 120 | 60 | 36 |
21 | Đường nội thị | Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn | 72 | 36 | 21 |
|
VIII. QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ, GIÁ ĐẤT GIÁP RANH VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
1. Đối với đất nông nghiệp.
a) Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến 500 m;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến 1000 m;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp hành lang bảo vệ đường bộ đến 500 m.
- Kết hợp với ít nhất 2/4 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (địa hình tương đối bằng phẳng, độ phì nhiêu của đất cao, điều kiện tưới tiêu chủ động, điều kiện khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh).
b) Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện: Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 đến 500 m, kết hợp với ít nhất một yều tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
2. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
2.1 Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ.
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp vỉa hè hoặc chỉ giới đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất tiếp sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100;
c) Vị trí 3: Đất tiếp sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 160.
2.2. Khu vực 2: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1.
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất tiếp sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; đất tiếp giáp khu vực 1 đến 60 m.
2.3. Khu vực 3: Vị trí đất còn lại trên địa bàn xã.
3. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mặt tiền tính từ chỉ giới quy hoạch đến 20 m.
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến 40 m; đất nằm tiếp giáp với mặt tiền ngõ của đường phố, đoạn phố đến 20 m, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh (mặt đường láng nhựa hoặc xi măng, có hệ thống cấp, thoát nước và thông tin liên lạc).
c) Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá của đoạn đường có giá cao nhất.
4. Tính giá đất giáp ranh.
a) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính huyện, thị xã vào sâu mỗi bên 100 m và được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có một phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
- Trường hợp thửa đất vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất ở tại nông thôn thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí và khu vực của hai đơn vị hành chính giáp ranh;
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
- Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.
b) Đất nông nghiệp khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính các huyện, thị vào sâu 200m, và được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có một phần diện tích nằm ngoài khoảng cách giới hạn), giá đât được xác định như sau:
- Trường hợp thửa đất vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất nông nghiệp thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất nông nghiệp cùng vị trí và khu vực của hai đơn vị hành chính giáp ranh;
- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp của đơn vị hành chính có giá đất cao nhất;
- Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ra
5. Giá các loại đất khác.
a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b) Đất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng 80% giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất nông nghệp thì căn cứ vào loại đất nông nghiệp có giá thấp nhất.
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo vị trí có giá cao nhất của thửa đất.
d) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, giá đất bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
đ) Đất sử dụng vào mục đích công cộng, giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (hoặc bằng 56% giá đất ở) cùng vị trí và khu vực.
e) Đất nghĩa trang, nghĩa địa, giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
f) Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản, giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
g) Đất chưa sử dụng khi cần định giá thì giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.
- 1 Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 23/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Lai Châu kèm theo Quyết định 35/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2010
- 4 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 1 Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Nghị quyết 194/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 38/2009/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2010
- 3 Quyết định 43/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành