ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 26/6/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 như sau:
1. Sửa đổi cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 khoản 11 Mục III, Phụ lục 2 như sau:
Nội dung trong Bảng giá các loại đất trên địa tỉnh 05 năm (2015-2019) | Nay sửa đổi thành | ||
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Số TT | Tên đường, đoạn đường |
11. Xã Sơn Hội (xã miền núi) | |||
11.1 | Đường ĐT646: | 11.1 | Quốc lộ 19C: |
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | - | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) |
- | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê | - | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê |
11.2 | Đường ĐH58: | 11.2 | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận: |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã |
- | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH59 | - | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3 | Đường ĐH55: |
- | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình | - | - Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.a | Đường ngã ba Suối Tre-ĐH55: |
- | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m | - | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.b | Đường ĐT646: |
- | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương | - | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương |
- | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | - | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường |
- | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân | - | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân |
11.4 | Đường ĐT643: | 11.4 | Quốc lộ 19C |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ |
- | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định | - | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định |
2. Bổ sung các điểm 11.5 và điểm 11.6 vào Khoản 11; điểm 12.1 vào Khoản 12; điểm 13.1 vào Khoản 13, Mục III, Phụ lục 2 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất đề nghị bổ sung | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
11 | Xã Sơn Hội (xã miền núi) |
|
|
|
|
11.5 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba địa chất (QL19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận | 180 | 130 | 70 | 65 |
11.6 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m | 150 | 90 | 65 | 50 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
12 | Xã Cà Lúi (xã miền núi) |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo | 110 | 75 | 55 | 45 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
13 | Xã Phước Tân (xã miền núi) |
|
|
|
|
13.1 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng | 110 | 75 | 55 | 45 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân | 90 | 65 | 45 | 40 |
13.2 | Đường Liên xã |
|
|
|
|
- | Đường Ma Y-Suối Đá | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc | 60 | 50 | 45 | 40 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 8 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 3 Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định