ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2019/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
c) Bảng giá đất rừng sản xuất.
d) Bảng giá đất rừng phòng hộ.
đ) Bảng giá đất làm muối.
e) Bảng giá đất nông nghiệp khác.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở.
b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
d) Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.
đ) Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.
e) Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.
g) Bảng giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
3. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông gồm có: quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị và đường chuyên dùng. Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:
- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường đô thị.
- Tính từ hành lang an toàn đối với cầu, cống, đê điều, bến phà có quy định hành lang an toàn.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang an toàn đường bộ.
+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.
Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường nhựa và đường đal bê tông có chiều rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có chiều rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại (bao gồm vị trí đất tính từ điểm 0 trở ra ngoài sông, biển).
Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).
1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm trong khu vực đô thị (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)
- Hẻm chính có chiều rộng từ 4 mét trở lên.
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có chiều rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 2,5 mét trở lên.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
- Hẻm chính có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có chiều rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.
3. Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn tỉnh nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
- Vị trí 1: từ điểm 0 đến 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.
4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch.
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.
5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
- Đường giao thông có chiều rộng từ 4 mét trở lên:
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
- Đường giao thông có chiều rộng dưới 4 mét:
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.
7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.
Điều 7. Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 60 mét của các đường giao thông nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1;
+ Từ điểm 0 vào 60 mét của đường giao thông còn lại.
- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên
Điều 8. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang an toàn đường giao thông, đê điều được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.
3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá đất cao nhất nhân (x) với hệ số 1,2.
4. Trường hợp thửa đất được xác định nhiều vị trí thì giá đất được xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất.
5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm hoặc các đường giao thông (hẻm, đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) thông với nhiều tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất tính theo chiều dọc hẻm, đường giao thông.
7. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Võ Văn Kiệt có giá 3.000.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Trương Văn Kỉnh đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến hết ranh Phường 1 có giá 2.000.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 3.000.000 – 2.000.000 = 1.000.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch = | 1.000.000 | x 100% = 33,33% (>30%) |
3.000.000 |
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 70% = 2.700.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 40% = 2.400.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 55% = 2.550.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 2.000.000 + 1.000.000 x 20% = 2.200.000 đồng/m2.
8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).
9. Xác định chiều rộng của hẻm, đường giao thông
Chiều rộng hẻm, đường giao thông được tính tại đầu hẻm, đường giao thông và được xác định theo bản đồ địa chính mới nhất.
10. Đối với các đường giao thông đã đầu tư (hẻm, đường nội bộ …) nhưng chưa được chủ sử dụng đất trả lại đất cho nhà nước thì xác định vị trí đường giao thông theo quy định của bảng giá đất này.
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
- Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 318.000 |
2 | 220.000 | |
3 | 155.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 310.000 |
2 | 215.000 | |
3 | 150.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 300.000 |
2 | 210.000 | |
3 | 145.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 130.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Long Thành | 1 | 150.000 |
2 | 98.000 | |
3 | 60.000 | |
Các xã | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Càng Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm
- Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 375.000 |
2 | 280.000 | |
3 | 210.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 350.000 |
2 | 260.000 | |
3 | 195.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 340.000 |
2 | 240.000 | |
3 | 165.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 150.000 |
2 | 90.000 | |
3 | 55.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 55.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 5l5.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 150.000 |
2 | 90.000 | |
3 | 55.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Long Thành | 1 | 180.000 |
2 | 105.000 | |
3 | 64.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 55.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thị trấn Càng Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 | |
Các xã | 1 | 160.000 |
2 | 95.000 | |
3 | 64.000 |
Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều 11. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
1 | 40.000 |
2 | 30.000 |
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
1 | 60.000 |
2 | 40.000 |
Điều 13. Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 14. Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.
2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:
+ Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1;
+ Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1;
+ Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.
3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ tại Khoản 2, Điều 6 và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:
+ Hẻm, đường giao thông mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0
+ Hẻm, đường giao thông mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm, đường giao thông mặt đất, hệ số: 0,5
4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thành phố | 450.000 |
Các phường của thị xã | 350.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 300.000 |
Các xã của các huyện | 240.000 |
Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 240.000 đồng/m2.
Điều 16. Giá đất Thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thành phố | 360.000 |
Các phường của thị xã | 280.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 240.000 |
Các xã của các huyện | 200.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.
Điều 17. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ cho các vị trí 1 và vị trí 2 được xác định như sau:
+ Vị trí 1: bằng 55% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.
+ Vị trí 2: bằng 25% giá đất ở vị trí 1 và loại đường tương ứng.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 3 (vị trí còn lại).
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
Thành phố | 300.000 |
Các phường của thị xã | 240.000 |
Thị trấn, các xã của thị xã | 200.000 |
Các xã của các huyện | 180.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.
Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và ví trí tương ứng.
Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
Điều 21. Giá đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
Đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.
Trường hợp đất sông, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng./.
Tỉnh: Trà Vinh | |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đường Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương | Vòng xoay Chợ Trà Vinh | 1 | 36.500 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.2 | Đường Điện Biên Phủ | Vòng xoay Chợ Trà Vinh | Đường Phạm Hồng Thái | 1 | 36.500 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.3 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Trần Phú | 1 | 30.800 |
|
1.4 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Đáng | 1 | 19.500 |
|
1.5 | Đường Độc Lập (bên trái) | Đường Phạm Thái Bường | Đường Bạch Đằng | 1 | 25.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.6 | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Điện Biên Phủ | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 25.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.7 | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Võ Thị Sáu | Đường Bạch Đằng | 1 | 24.000 |
|
1.8 | Đường Hùng Vương | Đường Lê Lợi | Cầu Long Bình 1 | 1 | 15.120 |
|
1.9 | Đường Hùng Vương | Cầu Long Bình 1 | Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 | 1 | 6.000 | Tách đoạn từ 1.10 |
1.10 | Đường Hùng Vương | Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 | Hết ranh Phường 5 | 2 | 4.800 |
|
1.11 | Đường Nguyễn Thị Út | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phạm Thái Bường | 2 | 9.000 |
|
1.12 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Hùng Vương | 1 | 18.000 |
|
1.13 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hùng Vương | Đường Lý Tự Trọng | 2 | 7.000 |
|
1.14 | Đường Bạch Đằng | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Trần Phú | 2 | 7.800 |
|
1.15 | Đường Bạch Đằng | Đường Trần Phú | Đường Hùng Vương | 1 | 9.600 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.16 | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương | Cầu Tiệm Tương | 2 | 6.600 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.17 | Đường Bạch Đằng | Cầu Tiệm Tương | Đường Chu Văn An | 2 | 3.600 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.18 | Đường Bạch Đằng | Đường Chu Văn An | Đường Vũ Đình Liệu | 3 | 2.700 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
1.19 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Phú | Đường Độc Lập | 1 | 16.000 |
|
1.20 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Độc Lập | 1 | 14.800 |
|
1.21 | Đường Lê Lợi | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Phạm Hồng Thái | 2 | 6.500 |
|
1.22 | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thái | Đường 19/5 | 1 | 15.100 |
|
1.23 | Đường Lê Lợi | Đường 19/5 | Đường Quang Trung | 2 | 7.000 |
|
1.24 | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung | Đường Phạm Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu) | 2 | 4.700 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.25 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Phú | Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 | 2 | 5.500 |
|
1.26 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 | Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí | 2 | 5.000 |
|
1.27 | Đường Phạm Ngũ Lão | Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí | Vòng xoay Sóc Ruộng | 2 | 3.900 |
|
1.28 | Đường Vũ Đình Liệu | Vòng xoay Sóc Ruộng | Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức | 3 | 2.500 |
|
1.29 | Đường Vũ Đình Liệu | Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức | Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh) | 4 | 1.400 |
|
1.30 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 3.600 |
|
1.31 | Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng) | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 3.000 |
|
1.32 | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Lê Thánh Tôn | 2 | 4.500 |
|
1.33 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Đáng | Đường Lê Thánh Tôn | 2 | 6.500 |
|
1.34 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Phú | Đường Quang Trung | 2 | 5.000 |
|
1.35 | Đường Nguyễn Tấn Liềng | Đường Vũ Đình Liệu | Đường Trần Thành Đại | 4 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường và điểm đầu, cuối |
1.36 | Đường Nguyễn Tấn Liềng | Đường Trần Thành Đại | Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng | 4 | 1.000 | Điều chỉnh tên đường và điểm đầu |
1.37 | Đường Trần Thành Đại | Đường Nguyễn Tấn Liềng | Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ) | 4 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường và điểm đầu |
1.38 | Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức) |
|
| 4 | 800 |
|
1.39 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 19/5 | Đường Nguyễn Đáng | 2 | 8.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.40 | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Đáng | Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) | 2 | 5.500 | Điều chỉnh tên đường và điểm đầu |
1.41 | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | 2 | 5.500 | Điều chỉnh tên đường |
1.42 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | Hết ranh phường 8 |
| 4.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.43 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | Đường đôi vào Ao Bà Om |
| 4.000 |
|
1.44 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Đường đôi vào Ao Bà Om | Hết ranh phường 8 |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.45 | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung | 3 | 2.500 |
|
1.46 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Châu Văn Tiếp | Đường Quang Trung | 3 | 3.000 |
|
1.47 | Đường Đồng Khởi | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Đáng | 2 | 4.000 |
|
1.48 | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đáng | Hết ranh Phường 6 | 3 | 3.000 |
|
1.49 | Đường Đồng Khởi | Hết ranh Phường 6 | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 4 | 1.500 |
|
1.50 | Đường Đồng Khởi | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Cầu Tầm Phương 2 | 4 | 1.000 |
|
1.51 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Đồng Khởi | Đường Bạch Đằng | 2 | 4.000 |
|
1.52 | Đường Tô Thị Huỳnh | Đường 19/5 | Đường Quang Trung | 2 | 3.800 |
|
1.53 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Đáng | 2 | 4.200 |
|
1.54 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Đường Hùng Vương | Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) | 3 | 3.000 |
|
1.55 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) | Giáp ranh xã Hòa Thuận | 3 | 2.200 |
|
1.56 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | 4 | 3.200 |
|
1.57 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) | 4 | 1.800 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.58 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | 4 | 1.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.59 | Đường đal cặp sông Long Bình | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | Giáp ranh Châu Thành | 4 | 700 |
|
1.60 | Đường Nguyễn Đáng | Cầu Long Bình 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 7.500 |
|
1.61 | Đường Nguyễn Đáng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) | 1 | 6.000 |
|
1.62 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Điện Biên Phủ | Đường Đồng Khởi | 3 | 6.000 |
|
1.63 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Điện Biên Phủ | Đường Đồng Khởi | 3 | 3.200 |
|
1.64 | Đường Trần Phú | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| 6.000 |
|
1.65 | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đồng Khởi | 2 | 6.000 |
|
1.66 | Đường Trần Phú | Đường Đồng Khởi | Đường Bạch Đằng | 2 | 5.200 |
|
1.67 | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Bạch Đằng | 2 | 6.000 |
|
1.68 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Lợi | 2 | 6.000 |
|
1.69 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Lợi | Đường Bạch Đằng | 2 | 6.500 |
|
1.70 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Vòng xoay Chợ Trà Vinh | 2 | 5.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.71 | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Lợi | 2 | 5.000 |
|
1.72 | Đường 19/5 | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) | 2 | 5.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.73 | Đường 19/5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) | 3 | 4.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.74 | Đường 19/5 | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) | Đường Võ Văn Kiệt |
| 3.500 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.75 | Đường Trưng Vương | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Tô Thị Huỳnh | 2 | 3.000 |
|
1.76 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi | Đường Tô Thị Huỳnh | 3 | 2.500 |
|
1.77 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Ngũ Lão | 2 | 4.400 |
|
1.78 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngũ Lão | 3 | 3.400 |
|
1.79 | Đường Quang Trung | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Ngũ Lão | 2 | 3.800 |
|
1.80 | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 4 | 1.800 |
|
1.81 | Đường Châu Văn Tiếp | Đường Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 3 | 2.300 |
|
1.82 | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Cầu Long Bình 2 | Hết ranh Đại học Trà Vinh | 2 | 6.000 |
|
1.83 | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Hết ranh Đại học Trà Vinh | Giáp ranh Hòa Thuận | 2 | 4.300 |
|
1.84 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Vòng xoay Nguyễn Đáng | Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 | 2 | 5.400 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.85 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 | Hết ranh giới Phường 6 | 2 | 3.300 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.86 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Giáp ranh giới Phường 6 | Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 4 | 2.000 |
|
1.87 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Cống Tầm Phương | 4 | 2.200 |
|
1.88 | Đường Sơn Thông | Đường Nguyễn Đáng | Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 | 4 | 2.800 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.89 | Đường Sơn Thông | Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 | Đường Lê Văn Tám | 4 | 2.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.90 | Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố) | Đường Sơn Thông | Cuối tuyến (đến đường đất) |
| 1.500 |
|
1.91 | Quốc lộ 60 | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp ranh huyện Châu Thành |
| 2.400 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.92 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Vòng xoay Sóc Ruộng | Cầu Sóc Ruộng |
| 2.500 |
|
1.93 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Cầu Sóc Ruộng | Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal |
| 2.000 |
|
1.94 | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal | Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại) |
| 1.000 |
|
1.95 | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt |
| 3.000 | Điều chỉnh tên đường |
1.96 | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Hết ranh Phường 1 |
| 2.000 | Điều chỉnh tên đường |
1.97 | Đường Trương Văn Kỉnh | Hết ranh Phường 1 | Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) |
| 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
1.98 | Đường Trương Văn Kỉnh | Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) | Mặt đập Ba Trường |
| 650 |
|
1.99 | Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) | Kênh Phường 7, TPTV |
| 1.500 |
|
1.100 | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường 19/5 |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
1.101 | Đường cặp Trường Phạm Thái Bường | Đường Phạm Ngũ Lão |
|
| 1.200 |
|
1.102 | Đường Khóm 2, Phường 1 (đường 2B) | Đường Võ Văn Kiệt | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) |
| 1.800 |
|
1.103 | Hẻm vào chợ Phường 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết khu vực chợ Phường 2 |
| 3.000 |
|
1.104 | Đường Mậu Thân | Đường Nguyễn Đáng | Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh |
| 3.500 |
|
1.105 | Đường Mậu Thân | Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh | Đường Lê Văn Tám |
| 3.000 |
|
1.106 | Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om) | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Quốc lộ 60 |
| 1.000 |
|
1.107 | Đường đôi vào Ao Bà Om | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Đường Nguyễn Du |
| 1.000 |
|
1.108 | Đường Lê Văn Tám | Quốc lộ 60 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
| 1.500 |
|
1.109 | Đường Ngô Quốc Trị | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt |
| 2.200 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.110 | Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 | Đường Lê Lợi | Rạch Tiệm Tương |
| 3.000 |
|
1.111 | Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 | Rạch Tiệm Tương | Đường Bạch Đằng |
| 2.500 |
|
1.112 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và đường tỉnh 915B | Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) |
| 700 |
|
1.113 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) | Cầu Rạch Kinh |
| 600 |
|
1.114 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Cầu Rạch Kinh | Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé) |
| 550 |
|
1.115 | Đường tỉnh 915B (Trần Văn Ẩn) | Cầu Ba Trường | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.116 | Đường tỉnh 915B | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Cầu Long Bình 3 |
| 1.000 | Gộp mục 1.153;1,154; Tăng giá |
1,117 | Đường vào Trường dạy nghề | Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa) | Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề) |
| 750 |
|
1.118 | Đường Dương Công Nữ | Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8) | Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8) |
| 1.200 | Điều chỉnh tên đường |
1.119 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Sơn Thông |
| 1.200 | Điều chỉnh tên đường |
1.120 | Tuyến 3 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.121 | Tuyến 4 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.122 | Tuyến 5 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (Tha La) | Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) |
| 800 |
|
1.123 | Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8) | Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca) | Tuyến 7 |
| 800 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua Quốc lộ 60) | Cây xăng Huyền Trang đến giáp |
| 3.000 |
| ||
1.125 | Đường Thạch Ngọc Biên | Đường Lê Văn Tám | Đường Sơn Thông |
| 1.000 |
|
1.126 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2) |
| 1.200 | Điều chỉnh tên đường |
1.127 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1) |
| 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
1.128 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) | Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); |
| 3.000 |
|
1.129 | Đường Võ Văn Kiệt | Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); | Vòng xoay Sóc Ruộng |
| 3.500 |
|
1.130 | Đường Thạch Thị Thanh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Du |
| 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
1.131 | Đường Cida Long Đức | Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida) | Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh |
| 550 |
|
1.132 | Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh | Chợ Sóc Ruộng | Ngã ba Hòa Hữu |
| 600 |
|
1.133 | Đường Chu Văn An | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Ngũ Lão |
| 1.700 | Gộp mục 1.131 cũ |
1.134 | Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4 |
|
|
| 1.500 |
|
1.135 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Đường Đồng Khởi |
| 1.000 |
|
1.136 | Đường vào lò giết mổ tập trung | Đường Võ Văn Kiệt | Lò giết mổ |
| 1.000 |
|
1.137 | Đê bao Cam Son nhỏ | Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình) | Đường Trương Văn Kỉnh |
| 600 |
|
1.138 | Đường D5 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) |
| 3.000 |
|
1.139 | Đường nhánh Đ5 (bên hông Trường mầm non Sơn Ca) | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Đ5 |
| 1.800 |
|
1.140 | Đường Hậu Cần Công an tỉnh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Võ Văn Kiệt |
| 2.600 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
1.141 | Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đồng Khởi |
| 1.500 |
|
1.142 | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Sông Long Bình |
| 700 |
|
1.143 | Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9 |
|
|
| 550 |
|
1.144 | Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8 |
|
|
| 600 |
|
1.145 | Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này) |
|
|
| 600 |
|
1.146 | Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức |
|
|
| 550 |
|
1.147 | Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức |
|
|
| 1.000 |
|
1.148 | Đường Hồ Thị Nhâm | Đường 30/4 | Đường vào cổng khu CN Long Đức |
| 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
1.149 | Đường vào cổng khu CN Long Đức | Đường Vũ Đình Liệu | Đường Trần Thành Đại |
| 1.500 | Bổ sung mới |
1.150 | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Nhà công vụ phường 5 |
| 1.800 |
|
1.151 | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Nhà công vụ phường 5 | Hẻm số 81 |
| 1.800 |
|
1.152 | Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5 | Đường Dương Quang Đông | Đến hết thửa 106 tờ 24 |
| 2.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
1.153 | Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5) | Thửa 379 tờ bản đồ số 30 | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 1.800 | Điều chỉnh điểm đầu |
1.154 | Đường cặp Sở Nông Nghiệp | Đường Phạm Ngũ Lão | Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4) |
| 2.500 |
|
1.155 | Tuyến đường N (cặp Đài truyền hình) | Đường Phạm Ngũ Lão | Hết đường nhựa |
| 2.500 | Bổ sung mới |
1.156 | Đường khu chung cư Hồng Lực | Đường Phạm Ngũ Lão | Cuối tuyến |
| 2.500 | Bổ sung mới |
1.157 | Đường làng nghề phường 4 | Đường Bạch Đằng | Chu Văn An |
| 1.500 | Bổ sung mới |
1.158 | Đường vào UBND phường 6 | Đường Đồng Khởi | Đường bờ kè Sông Long Bình |
| 2.500 | Bổ sung mới |
1.159 | Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) | Đường Võ Văn Kiệt | Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành |
| 3.500 | Bổ sung mới |
1.160 | Đường Lias khóm 5, phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh) | Đường Nguyễn Du | Hết tuyến |
| 1.000 | Bổ sung mới |
1.161 | Đường 135 phường 9 | Đường Lê Văn Tám | Hết tuyến |
| 1.000 | Bổ sung mới |
1.162 | Tuyến số 1 | Đường Nguyễn Đáng | Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
1.163 | Tuyến số 1 | Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 | Đường Lê Văn Tám |
| 2.000 | Bổ sung mới |
1.164 | Đường Lias phường 9 (đường vào nhà trọ Quang Phát) | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
| 1.500 | Bổ sung mới |
1.165 | Đường Lias khóm 1, phường 9 (bên hông số nhà 368) | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
| 1.000 | Bổ sung mới |
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 2 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Cống Trà Cú | 2 | 1.800 |
|
2.2 | Đường 3 tháng 2 | Cống Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 4.500 | Tách đoạn |
2.3 | Đường Nguyễn Huệ | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào) | 1 | 3.500 | Tách từ 2.2 | |
2.4 | Đường 3 tháng 2 | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào) | Giáp ranh xã Thanh Sơn | 2 | 3.000 |
|
2.5 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 | 2.350 |
|
2.6 | Đường 2 tháng 9 |
|
| 2 | 1.900 |
|
2.7 | Đường 30 tháng 4 |
|
| 1 | 2.000 |
|
2.8 | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát |
|
| 2 | 1.800 |
|
2.9 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
| 2 | 2.500 |
|
2.10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| 2 | 2.000 |
|
2.11 | Đường Đồng Khởi |
|
| 2 | 1.900 |
|
2.12 | Đường 19 tháng 5 |
|
| 1 | 3.000 |
|
2.13 | Đường Thống Nhất |
|
| 1 | 6.000 |
|
2.14 | Đường Độc Lập |
|
| 1 | 6.000 |
|
2.15 | Đường Mậu Thân |
|
| 1 | 2.000 |
|
2.16 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| 2 | 2.200 |
|
2.17 | Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
| 2 | 1.800 |
|
2.18 | Đường Lô 2 |
|
| 1 | 2.500 |
|
2.19 | Đường vào Bệnh viện đa khoa | Đường 3/2 | Hết ranh Chùa Tịnh Độ | 2 | 1.800 |
|
2.20 | Đường vào Bệnh viện đa khoa | Hết ranh Chùa Tịnh Độ | Hết ranh thị trấn | 3 | 1.000 |
|
2.21 | Đường huyện 36 | Đường 3/2 | Hết ranh thị trấn | 3 | 800 |
|
2.22 | Đường huyện 28 | Đường 3/2 | Hết ranh thị trấn | 2 | 800 |
|
2.23 | Đường nội thị (bến xe) | Đường 3/2 | Đường tránh Quốc lộ 53 | 2 | 1.200 |
|
2.24 | Các đường còn lại trong thị trấn |
|
| 3 | 500 |
|
2.25 | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng | Đường 3/2 | Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng | 3 | 800 |
|
2.26 | Đường đal khóm 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường vào Bệnh viện |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
2.27 | Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ | Hết tuyến |
| 1.000 | Bổ sung mới |
| THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.28 | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) | Cầu Cá Lóc | Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15) | 1 | 3.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
2.29 | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) | Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15) | Kênh đào Quan Chánh Bố | 2 | 2.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
2.30 | Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng) |
|
| 2 | 2.000 |
|
2.31 | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng) | Đường đal | Kênh đào Quan Chánh Bố | 2 | 3.000 |
|
2.32 | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng) |
|
| 3 | 1.000 |
|
2.33 | Hai dãy phố chợ cũ |
|
| 2 | 1.500 |
|
2.34 | Dãy phố sau nhà văn hóa |
|
| 2 | 1.000 |
|
2.35 | Đường nhựa | Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng) | Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13 | 2 | 1.000 |
|
2.36 | Đường nhựa | Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13 | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | 2 | 1.800 |
|
2.37 | Đường nhựa | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | Cầu Cá lóc | 1 | 2.000 |
|
2.38 | Đường nhựa | Cầu Cá Lóc | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | 2 | 1.200 |
|
2.39 | Đường nhựa | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | Giáp ranh xã Định An | 3 | 1.000 |
|
2.40 | Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá | Đường nhựa | Kênh đào Quan Chánh Bố | 1 | 2.200 |
|
2.41 | Các đường đal còn lại trong khu tái định cư |
|
| 2 | 1.200 |
|
2.42 |
|
| 2 | 1.000 |
| |
2.43 | Đường đal khóm 7 | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng) | Sông Khoen | 2 | 900 |
|
2.44 | Đường đal khóm 3 | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương) | Giáp ranh xã Đại An | 2 | 1.000 |
|
2.45 | Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An |
|
|
| 2.000 |
|
| QUỐC LỘ |
|
|
|
|
|
2.46 | Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn) | Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn) | Bến cống Tập Sơn |
| 1.500 |
|
2.47 | Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn) | Bến cống Tập Sơn | Cầu Ngọc Biên |
| 1.000 |
|
2.48 | Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên) | Cầu Ngọc Biên | Cầu Bưng Sen |
| 1.000 |
|
2.49 | Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên) | Cầu Bưng Sen | Đường 3 tháng 2 |
| 1.900 |
|
2.50 | Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn) | Ranh thị trấn Trà Cú | Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 |
| 2.000 |
|
2.51 | Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang) | Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 | Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên |
| 1.000 |
|
2.52 | Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang) | Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên | Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân) |
| 1.000 |
|
2.53 | Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân) | Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân) | Giáp ranh xã Đại An |
| 1.000 |
|
2.54 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Giáp ranh xã Hàm Giang | Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; |
| 1.000 |
|
2.55 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; | Cầu Đại An |
| 1.200 |
|
2.56 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Cầu Đại An | Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 |
| 2.300 |
|
2.57 | Quốc lộ 53 (xã Đại An) | Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 | Hết ranh xã Đại An |
| 1.500 |
|
2.58 | Quốc lộ 53 (thị trấn Định An) | Giáp ranh xã Đại An | Kênh đào Quan Chánh Bố |
| 1.500 |
|
2.59 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành) | Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng) |
| 1.200 |
|
2.60 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen) | Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla) |
| 1.500 |
|
2.61 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Ranh huyện Châu Thành | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng |
| 900 |
|
2.62 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng |
| 1.000 |
| |
2.63 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 |
| 1.000 |
| |
2.64 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | Cầu Phước Hưng |
| 1.200 |
|
2.65 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Cầu Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 |
| 1.200 |
|
2.66 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | Hết ranh ấp Chòm Chuối |
| 1.200 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
2.67 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Hết ranh ấp Chòm Chuối | Hết ranh xã Phước Hưng |
| 900 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
2.68 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Hết ranh xã Phước Hưng | Đường vào Sân vận động |
| 900 |
|
2.69 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Đường vào Sân vận động | Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn |
| 1.000 |
|
2.70 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn | Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị |
| 1.700 |
|
2.71 | Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn) | Cổng Trường cấp III Tập Sơn; | Hết ranh xã Tập Sơn |
| 800 |
|
2.72 | Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn) | Hết ranh xã Tập Sơn | Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần) |
| 800 |
|
| ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
2.73 | Đường tỉnh 914 (xã Đại An) | Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân) | Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 |
| 1.000 |
|
2.74 | Đường tỉnh 914 (xã Đại An) | Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 | Hết ranh xã Đại An |
| 800 |
|
2.75 | Đường tỉnh 915 (xã Đại An) | Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân) | Hết ranh xã Đại An |
| 1.000 |
|
2.76 | Đường tỉnh 915 (xã Định An - An Quảng Hữu) | Hết ranh xã Đại An | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 500 |
|
| ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
2.77 | Đường huyện 12 (xã Hàm Tân) | Sông Hậu | Hết ranh ấp Vàm Ray |
| 500 |
|
Hết ranh ấp Vàm Ray | Quốc lộ 53 |
| 650 |
| ||
2.79 | Đường huyện 12 (xã Hàm Giang) | Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro) | Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 |
| 600 |
|
2.80 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 | Hết ranh ấp Sà Vần A |
| 500 |
|
2.81 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh ấp Sà Vần A | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót |
| 300 |
|
2.82 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 |
| 500 |
|
2.83 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 | Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 300 |
|
2.84 | Đường huyện 17 (xã Phước Hưng) | Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng) | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
| 750 |
|
2.85 | Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp) | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
| 300 |
| |
2.86 | Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp) | Cầu Tân Hiệp |
| 300 |
| |
2.87 | Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp) | Hết ranh xã Phước Hưng |
| 550 |
| |
2.88 | Giáp ranh xã Phước Hưng | Cầu Ba So (xã Long Hiệp) |
| 300 |
| |
2.89 | Cầu Ba So | Cây xăng Triệu Thành |
| 750 |
| |
2.90 | Cây xăng Triệu Thành | Hết ranh xã Ngọc Biên |
| 550 |
| |
2.91 | Đường huyện 27 (xã Tân Sơn) | Quốc lộ 54 (ngã ba Leng) | Cầu Leng |
| 850 |
|
2.92 | Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu) | Cầu Leng | Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 |
| 700 |
|
2.93 | Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu) | Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 | Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa |
| 1.100 |
|
2.94 | Đường huyện 27 (xã An Quảng Hữu) | Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa | Sông Hậu |
| 700 |
|
2.95 | Đường huyện 28 (xã Ngãi Xuyên) | Giáp ranh thị trấn Trà Cú | Hết ranh xã Ngãi Xuyên |
| 700 |
|
2.96 | Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Cầu Mù U |
| 800 |
|
2.97 | Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Cầu Mù U | Hết ranh ấp Chợ |
| 700 |
|
2.98 | Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Ranh ấp Chợ | Giáp ranh ấp Xoài Lơ |
| 300 |
|
2.99 | Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Ranh ấp Xoài Lơ | Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 |
| 500 |
|
2.100 | Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) | Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 | Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh |
| 300 |
|
2.101 | Đường huyện 28 (xã An Quảng Hữu) | Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh | Đường huyện 27 (ngã ba về Xoài Lơ) |
| 600 |
|
2.102 | Đường huyện 36 (xã Long Hiệp) | Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa |
| 500 |
| |
2.103 | Đường huyện 36 (xã Long Hiệp) | Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa | Hết ranh xã Long Hiệp |
| 400 |
|
2.104 | Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn) | Giáp ranh xã Long Hiệp | Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 |
| 550 |
|
2.105 | Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn) | Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 | Cầu Ba Tục |
| 600 |
|
2.106 | Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn) | Cầu Ba Tục | Cầu Sóc Chà |
| 500 |
|
2.107 | Đường huyện 36 (xã Kim Sơn) | Giáp ranh thị trấn Trà Cú | Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 |
| 800 |
|
2.108 | Đường huyện 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 | Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 |
| 500 |
|
2.109 | Đường huyện 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 | Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa |
| 600 |
|
2.110 | Đường huyện 36 (xã Kim Sơn) | Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa | Sông Hậu |
| 500 |
|
| XÃ NGÃI XUYÊN |
|
|
|
|
|
2.111 | Chợ Xoài Xiêm |
|
|
| 500 |
|
2.112 | Đường nhựa Xoài Xiêm | Cầu Xoài Xiêm | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 400 |
|
2.113 | Đường nhựa Xoài Xiêm | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm) |
| 500 |
|
2.114 | Đường nhựa Xoài Thum | Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm) | Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 |
| 400 |
|
2.115 | Đường nhựa Xoài Thum | Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 | Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh |
| 300 |
|
2.116 |
|
|
| 300 |
| |
| XÃ ĐẠI AN |
|
|
|
|
|
2.117 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ |
|
|
| 2.500 |
|
2.118 | Đường nhựa đi về Mé Rạch B | Quốc lộ 53 | Hết ranh chùa Ông Bảo |
| 1.000 |
|
2.119 | Đường nhựa đi về Mé Rạch B | Hết ranh chùa Ông Bảo | Giáp ranh xã Định An |
| 600 |
|
2.120 | Đường nhựa vào ấp Giồng Đình | Quốc lộ 53 | Đường đal đi thị trấn Định An |
| 700 |
|
2.121 | Đường nhựa vào ấp Xà Lôn | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 600 |
|
2.122 | Đường nhựa ấp Giồng Lớn | Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 600 |
|
2.123 | Đường nhựa ấp Giồng Lớn | Đoạn còn lại | Giáp ranh xã Định An |
| 400 |
|
2.124 | Đường nhựa (Chùa Cò) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 600 |
|
2.125 |
|
|
| 400 |
| |
2.126 | Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An) |
|
|
| 500 |
|
2.127 | Đường nhựa ấp Me rạch E | Giáp chợ Đại An | Hết đường nhựa |
| 600 |
|
| XÃ LONG HIỆP |
|
|
|
|
|
2.128 | Hai dãy phố mặt tiền chợ |
|
|
| 1.000 |
|
2.129 | Đường nhựa đi ấp Nô Rè B | Cầu Chùa | Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 500 |
|
2.130 | Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp |
|
|
| 500 |
|
|
|
| 300 |
| ||
2.132 |
|
|
| 300 | Bổ sung mới | |
| XÃ PHƯỚC HƯNG |
|
|
|
|
|
2.133 | Các dãy phố chợ mới |
|
|
| 1.500 |
|
2.134 | Các dãy phố chợ cũ |
|
|
| 1.000 |
|
2.135 | Chợ Đầu Giồng |
|
|
| 500 |
|
2.136 | Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Giáp ranh xã Ngãi Hùng | Kênh số 2 |
| 400 |
|
2.137 | Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Kênh số 2 | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) |
| 700 |
|
2.138 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) | Kênh số 1 (đồng trước) |
| 700 |
|
2.139 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông) | Kênh số 1 (đồng trước) | Giáp ranh xã Tân Hiệp |
| 300 |
|
2.140 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây) | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) | Kênh số 1 (đồng trước) |
| 700 |
|
2.141 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây) | Kênh số 1 (đồng trước) | Giáp ranh xã Tân Hiệp |
| 350 |
|
2.142 | Đường nhựa ấp Ông Rung | Kênh 3 tháng 2 | Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn |
| 300 |
|
2.143 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây) | Đường nhựa ấp Ô Rung | Kênh số 1 |
| 400 |
|
2.144 | Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây) | Kênh số 1 | Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng) |
| 700 |
|
| XÃ TẬP SƠN |
|
|
|
|
|
2.145 | Dãy phố mặt tiền Chợ |
|
|
| 1.300 |
|
2.146 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng) | Đường đất vào ấp Bến Trị |
| 300 |
|
2.147 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Đường đất vào ấp Bến Trị | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) |
| 750 |
|
2.148 | Đường đal phía Tây kênh Chợ | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) | Kênh Bến cống Tập Sơn |
| 750 |
|
2.149 | Đường đal phía Đông kênh Chợ | Đường vào ấp Bà Tây A | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) |
| 750 |
|
2.150 | Đường đal phía Đông kênh Chợ | Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) | Đường nhựa ấp Đông sơn |
| 750 |
|
2.151 | Đường nhựa ấp Đông Sơn | Quốc lộ 54 | Cầu ấp Ô |
| 350 |
|
2.152 | Đường nhựa vào ấp Bến Trị | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Tân Sơn |
| 300 |
|
2.153 |
|
|
| 300 |
| |
2.154 | Đường nhựa ấp Trà Mền | Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng | Kênh xáng |
| 300 |
|
2.155 | Đường nhựa ấp Cây Da | Giáp ranh xã Tân Sơn | Hết đường nhựa |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.156 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ | Đường huyện 27 | Kênh |
| 2.000 |
|
2.157 | Đường đal hướng Đông Chợ | Nhà lồng Chợ | Hết ranh ấp Chợ |
| 800 |
|
2.158 |
|
|
| 350 |
| |
2.159 | Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa | Đường huyện 28 | Hết đường nhựa (thửa 211, tờ 10) |
| 300 |
|
| XÃ LƯU NGHIỆP ANH |
|
|
|
|
|
2.160 | Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh |
|
|
| 1.100 |
|
2.161 | Đường nhựa đi ấp Mộc Anh | Đường huyện 28 (Trạm Y tế xã cũ) | Hết ranh ấp Chợ |
| 750 |
|
2.162 | Đường nhựa đi ấp Mộc Anh | Ranh ấp Chợ | Ngã ba (nhà anh Na) |
| 400 |
|
Đường huyện 28 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
| 300 |
| ||
2.164 | Đường nhựa ấp Xoài Lơ | Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ) | Sông Hậu |
| 400 |
|
2.165 | Đường nhựa xuống Chùa Phật | Đường huyện 28 (Cây Xăng) | Sông Trà Cú |
| 500 |
|
2.166 |
|
|
| 300 |
| |
| XÃ HÀM GIANG |
|
|
|
|
|
2.167 | Hai dãy mặt tiền chợ mới |
|
|
| 800 |
|
2.168 | Dãy phố chợ cũ |
|
|
| 800 |
|
2.169 | Đường đất ấp Chợ | Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc) | Đường huyện 12 |
| 500 |
|
2.170 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Quốc lộ 53 | Cầu Cà Tốc |
| 500 |
|
2.171 | Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang | Cầu Cà Tốc | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 450 |
|
2.172 | Đường nhựa ấp Nhuệ Tứ A | Đầu đường Nhuệ Tứ A | Giáp ranh Chùa Bà Giam |
| 300 |
|
| XÃ TÂN SƠN |
|
|
|
|
|
2.173 | Hai bên Chợ Leng |
|
|
| 650 |
|
2.174 |
|
|
| 300 |
| |
2.175 | Đường nhựa ấp Đôn Chụm | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Tập Sơn |
| 300 |
|
2.176 | Đường nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A | Kênh T9 | Giáp ranh xã Tập Sơn |
| 300 |
|
| XÃ NGỌC BIÊN |
|
|
|
|
|
2.177 | Chợ Ngọc Biên |
|
|
| 500 |
|
2.178 | Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh) | Đường huyện 12 | Đường nhựa ấp Giồng Chanh A |
| 300 |
|
2.179 | Đường nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố |
|
|
| 300 |
|
| XÃ TÂN HIỆP |
|
|
|
|
|
2.180 | Chợ Tân Hiệp |
|
|
| 500 |
|
2.181 |
|
|
| 300 |
| |
2.182 | Đường nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp | Cầu Tân Hiệp | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
| 300 |
|
| XÃ ĐỊNH AN |
|
|
|
|
|
2.183 | Đường vào trung tâm xã Định An | Giáp xã Đại An | Trường Mẫu Giáo |
| 300 |
|
2.184 | Đường vào trung tâm xã Định An | Trường Mẫu Giáo | Ngã tư Giồng Giữa |
| 450 |
|
2.185 | Đường vào trung tâm xã Định An | Ngã tư Giồng Giữa | Đường tỉnh 915 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.186 | Đường nhựa ấp Trà Lés | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 300 |
|
2.187 | Đường nhựa ấp Trà Lés | Đoạn còn lại | Giáp ranh xã Hàm Giang |
| 300 |
|
2.188 |
|
|
| 300 |
| |
| XÃ KIM SƠN |
|
|
|
|
|
2.189 | Các tuyến đường nhựa liên ấp |
|
|
| 350 | Bổ sung mới |
2.190 |
|
|
| 300 | Tách từ 2.189 | |
| XÃ HÀM TÂN |
|
|
|
|
|
2.191 |
|
|
| 300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 3 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Quốc lộ 53 | Kênh Thống Nhất | Đường Sơn Vọng | 2 | 1.800 |
|
3.2 | Quốc lộ 53 | Đường Sơn Vọng | Cầu Cầu Ngang | 1 | 1.800 |
|
3.3 | Quốc lộ 53 | Cầu Cầu Ngang | Đường 2/9 | 1 | 2.300 |
|
3.4 | Quốc lộ 53 | Đường 2/9 | Giáp ranh Thuận Hoà | 1 | 1.800 |
|
3.5 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời mọc |
| 1 | 3.250 |
|
3.6 | Dãy phố chợ | Phía mặt trời lặn |
| 1 | 2.700 |
|
3.7 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Đường Nguyễn Văn Hưng | 1 | 2.300 |
|
3.8 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Văn Hưng | Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất) | 1 | 1.500 |
|
3.9 | Đường 2/9 | Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B) | Quốc lộ 53 | 3 | 1.100 |
|
3.10 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu Thuỷ Lợi | 2 | 1.500 |
|
3.11 | Đường 2/9 | Cầu Thuỷ Lợi | Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa | 2 | 1.200 |
|
3.12 | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường 30/4 | Bờ sông Chợ cá | 1 | 1.500 |
|
3.13 | Quốc lộ 53 | Bờ sông nhà máy chà | 1 | 1.500 |
| |
3.14 | Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang (Cầu đal) | 2 | 1.450 |
| |
3.15 | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường 30/4 | Đường 2/9 | 1 | 1.900 |
|
3.16 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | 2 | 1.500 |
|
3.17 | Đường Trần Thành Đại | Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ) | Đường Sơn Vọng | 3 | 1.100 |
|
3.18 | Đường Hồ Văn Biện | Đường Trần Thành Đại | Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền) | 2 | 1.000 |
|
3.19 | Đường Huỳnh Văn Lộng | Đường 2/9 | Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2 | 1.200 |
|
3.20 | Đường Sơn Vọng | Giáp ranh xã Mỹ Hòa | Đường bờ kênh | 2 | 1.100 |
|
3.21 | Đường Dương Minh Cảnh | Quốc lộ 53 (Cây Xăng) | Cầu Thanh Niên Thống Nhất | 3 | 800 |
|
3.22 | Đường Dương Minh Cảnh | Cầu Thanh Niên Thống Nhất | Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 3 | 400 |
|
3.23 | Đường Thất Đạo | Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện) | Cầu Ấp Rạch | 3 | 450 |
|
3.24 | Đường số 6 | Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông) | Kênh cấp III (Minh Thuận B) | 3 | 500 |
|
3.25 | Đường số 7 | Đường Nguyễn Trí Tài | Đường Huỳnh Văn Lộng | 3 | 800 |
|
3.26 | Đường số 7 | Đường Huỳnh Văn Lộng | Đường 2/9 | 3 | 600 |
|
3.27 | Đường nội bộ khu dân cư | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương) | 2 | 1.600 |
|
3.28 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Văn Hưng | Đường đal | 2 | 1.500 |
|
3.29 | Đường nhựa | Đường 2/9 | Đường 30/4 | 2 | 1.600 |
|
3.30 | Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức) | Quốc lộ 53 | Giáp Trung tâm Thương mại | 1 | 2.400 |
|
3.31 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A) | Nhà bà Năm Hảo | 2 | 1.600 |
|
3.32 | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) | Đường 2/9 | Cầu Thanh Niên | 3 | 800 |
|
3.33 | Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh) | Quốc lộ 53 | Đường Trần Thành Đại |
| 1.000 |
|
3.34 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang | Giáp ranh xã Thuận Hòa |
| 600 |
|
3.35 | Đường nhựa Minh Thuận A | Đường 2/9 | Hết Đường nhựa (đầu đường đal) |
| 700 | Bổ sung mới |
3.36 | Đường Đal Minh Thuận B | Quốc lộ 53 (Thửa 149, tờ bản đồ 13) | Sông Cầu Ngang |
| 450 | Bổ sung mới |
3.37 | Đường Đal (Lò hột ba Vân) | Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang |
| 450 | Bổ sung mới |
3.38 | Đường Đal Minh Thuận B | Quốc lộ 53 | Cầu Thất |
| 450 | Bổ sung mới |
3.39 | Đường đal Minh Thuận A | Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan) | Đường nhựa Minh Thuận A |
| 400 | Bổ sung mới |
3.40 | Đường đal Thống Nhất | Quốc lộ 53 | Kênh cấp II |
| 400 | Bổ sung mới |
|
|
|
|
|
| |
3.41 | Hai dãy phố chợ | Đường huyện 19 | Giáp ranh Khóm 3 | 1 | 2.000 |
|
3.42 | Hẻm (Khóm 3) | Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn) | Đường đất (giáp ranh Khóm 4) | 2 | 900 |
|
3.43 | Hẻm (Khóm 4) | Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2 | Đường tỉnh 915B | 3 | 700 |
|
3.44 | Hẻm Bưu điện | Đường huyện 19 | Giáp ranh Khóm 3 | 3 | 600 |
|
3.45 | Hẻm (đường đal) | Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến) | Giáp ranh Khóm 4 | 3 | 400 |
|
3.46 | Đường đal | Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp) | Giáp ranh Khóm 4 | 3 | 500 |
|
3.47 | Đường đal | Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện) | Giáp ranh Khóm 3 | 3 | 450 |
|
3.48 | Đường đal Khóm 1 | Chợ Hải Sản | Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn) | 3 | 400 |
|
3.49 | Đường đal Khóm 4 | Nhà Sáu Tâm | Nhà vợ Ba Khê | 3 | 400 |
|
3.50 | Hẻm (đường đal Khóm 4) | Nhà bà Vệ | Nhà ông Nguội | 3 | 400 |
|
3.51 | Đường tỉnh 915B | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Hết ranh thị trấn Mỹ Long | 2 | 900 |
|
3.52 | Đường huyện 19 | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Đường tỉnh 915B | 1 | 1.200 |
|
3.53 | Đường huyện 19 | Đường tỉnh 915B | Đầu Chợ Hải Sản | 1 | 1.800 |
|
3.54 | Đường huyện 19 | Chợ Hải Sản | Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng | 1 | 1.600 |
|
3.55 | Đường đal Khóm 3 | Đường tỉnh 915B | Nhà ông Ngô Văn Sanh | 3 | 400 |
|
3.56 | Đường đal Khóm 1 | Nhà ông Cò | Trạm kiểm lâm |
| 350 |
|
3.57 | Đường nhựa Khu Liên Doanh | Bia Đồng Khởi | Đường huyện 19 | 2 | 1.200 |
|
3.58 | Đường đất khóm 2 | Nhà ông chín Buôl | Nhà ông Bé Cu | 3 | 350 |
|
3.59 | Đường đất khóm 2 | Nhà ông Bè | Nhà ông Tám Lý | 3 | 350 |
|
3.60 | Đường đất khóm 2 | Đường tỉnh 915B | Nhà ông Tư Lùng | 3 | 350 |
|
3.61 | Đường đất khóm 1 | Nhà Mười Manh | Nhà ông Cường | 3 | 350 |
|
3.62 | Đường đất khóm 3 | Nhà ông Ba Hào chỉnh tên: Nhà ông Nguyễn Văn Nguyện | Khóm 4 (nhà bà Nguyễn Thị Bé) | 3 | 350 |
|
3.63 | Đường đất khóm 4 | Nhà ông Tám Chấn | Bến đò | 3 | 500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.64 | Quốc lộ 53 | Cống Trà Cuôn | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa |
| 700 |
|
3.65 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa | Cầu Vinh Kim |
| 600 |
|
3.66 | Quốc lộ 53 | Cầu Vinh Kim | Đường đal (Giồng Sai) |
| 900 |
|
3.67 | Quốc lộ 53 | Đường đal (Giồng Sai) | Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) |
| 700 |
|
3.68 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa) | Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang |
| 1.200 |
|
3.69 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa) | Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa |
| 1.200 |
|
3.70 | Quốc lộ 53 | Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang |
| 850 |
|
3.71 | Quốc lộ 53 | Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang | Đường Giồng Ngánh |
| 700 |
|
3.72 | Quốc lộ 53 | Đường Giồng Ngánh | Cầu Hiệp Mỹ |
| 750 |
|
3.73 | Quốc lộ 53 | Cầu Hiệp Mỹ | Giáp thị xã Duyên Hải |
| 650 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
3.74 | Đường tỉnh 915B | Cống Chà Và | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) |
| 300 |
|
3.75 | Đường tỉnh 915B | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) | Cống Lung Mít |
| 280 |
|
3.76 | Đường tỉnh 915B | Cống Lung Mít | Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long |
| 320 |
|
3.77 | Đường tỉnh 915B | Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc) |
| 400 |
| |
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.78 | Đường huyện 5 | Đường tỉnh 915B |
| 500 |
| |
3.79 | Đường huyện 17 | Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) |
| 400 |
|
3.80 | Đường huyện 17 | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) | Cầu Sóc Cụt |
| 300 |
|
3.81 | Đường huyện 17 | Cầu Sóc Cụt | Giáp ranh xã Phước Hưng |
| 300 |
|
3.82 | Đường huyện 18 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang | Cầu Ông Tà |
| 900 |
|
3.83 | Đường huyện 18 | Cầu Ông Tà | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) |
| 400 |
|
3.84 | Đường huyện 18 | Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) | Đường huyện 17 |
| 350 |
|
3.85 | Đường huyện 18 nối dài | Đường huyện 17 | Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) |
| 300 |
|
Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long) | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 700 |
| ||
Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa |
| 500 |
| ||
Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa | Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) |
| 450 |
| ||
Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ) | Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long) |
| 900 |
| ||
3.90 | Đường huyện 20 | Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng) | Nhà bà Kim Thị Tông |
| 650 |
|
3.91 | Đường huyện 20 | Nhà bà Kim Thị Tông | Đường huyện 17 |
| 400 |
|
3.92 | Đường huyện 21 | Quốc lộ 53 | Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) |
| 700 |
|
3.93 | Đường huyện 21 | Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) | Chùa Tân Lập |
| 550 |
|
3.94 | Đường huyện 21 | Chùa Tân Lập | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 400 |
|
3.95 | Đường huyện 22 | Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý) | Đường huyện 21 |
| 300 |
|
3.96 | Đường huyện 23 |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu | ||
3.97 | Đường huyện 35 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động) | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) |
| 400 |
|
3.98 | Đường huyện 35 | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) | Trụ sở ấp Cái Già Trên |
| 300 |
|
3.99 | Đường huyện 35 | Trụ sở ấp Cái Già Trên | Trạm Y tế xã |
| 350 |
|
3.100 | Đường huyện 35 | Trạm Y tế xã | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 300 |
|
| 4. Xã Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
3.101 | Đường lộ Sóc Chùa | Cổng Chùa (Sóc Chùa) | Giáp lộ Hiệp Hòa |
| 300 |
|
3.102 | Đường lộ Trà Kim | Cổng Trà Kim | Chùa Trà Kim |
| 300 |
|
3.103 | Đường lộ Thuận An | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang |
| 700 |
|
3.104 | Đường số 7 | Nhà ông Bảy Biến | Đường huyện 18 |
| 500 |
|
3.105 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
3.106 | Đường đất Thuận An | Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa) | Đường nhựa Sóc Chùa |
| 350 |
|
3.107 | Đường đất Thuận An | Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng) | Đường nhựa Sóc Chùa |
| 350 |
|
| 5. Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.108 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Lô số 5 | Lô số 21 |
| 600 |
|
3.109 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Đường huyện 21 | Đường nội bộ phía Đông |
| 600 |
|
3.110 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Trường mẫu giáo | Lô 31 |
| 500 |
|
3.111 | Đường nội bộ khu vực chợ xã | Nhà công vụ giáo viên | Lô 37 |
| 450 |
|
3.112 | Đường nhựa Ô Răng | Ngã Tư Ô Răng | Ngã Tư Bào Mốt |
| 350 |
|
3.113 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang) | Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh) |
| 800 |
|
3.114 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Đường huyện 21 | Nhà máy ông Hai Đại |
| 400 |
|
3.115 | Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập) | Nhà máy ông Hai Đại | Giáp xã Ngọc Biên |
| 400 |
|
3.116 | Đường nhựa (Điện năng lượng mặt trời) | Đường huyện 20 (Chùa Ô Răng) | Ngã tư nhà ông Hai Đại |
| 400 | Bổ sung mới |
| 6. Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
|
|
|
3.117 | Hai dãy phố chợ | Quốc lộ 53 | Đường đất sau chợ |
| 700 |
|
3.118 | Quốc lộ 53 | Cầu ấp Chợ trên Đường huyện 35 (về Hiệp Mỹ Đông) |
| 500 | Điều chỉnh điểm cuối | |
3.119 | Đường nhựa hóa chất | Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 300 |
|
3.120 | Đường đất Tầm Du Lá | Quốc lộ 53 | Nhà ông Lê Văn Năm |
| 280 |
|
3.121 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8 | Ngã ba Mỹ Quí (trường TH) |
| 400 |
|
3.122 | Đường đá Sông Lưu | Quốc lộ 53 | Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu |
| 300 |
|
| 7. Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
3.123 | Hai dãy phố chợ |
|
|
| 770 |
|
3.124 | Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa | Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro) | Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở) |
| 350 |
|
3.125 | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) | Đường huyện 35 |
| 300 |
| |
3.126 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Vinh Kim | Sông Cầu Ngang |
| 400 |
|
| 8. Xã Vinh Kim |
|
|
|
|
|
3.127 | Hai dãy phố Chợ | Trực diện nhà lồng |
|
| 950 |
|
3.128 | Khu vực chợ Mai Hương |
|
|
| 300 |
|
3.129 | Đường nhựa Mai Hương | Quốc lộ 53 |
| 300 |
| |
3.130 | Đường nhựa | Quốc lộ 53 | Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc |
| 300 |
|
3.131 | Đường nhựa (đường Giồng Lớn) | Chợ Thôn Rôn | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá) |
| 300 |
|
3.132 | Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn) | Quốc lộ 53 | Nhà thờ Giồng Lớn |
| 300 |
|
3.133 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7 | Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7 |
| 700 |
|
3.134 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
| 500 |
|
3.135 | Đường Tránh bão | Quốc lộ 53 | Đường tỉnh 915B |
| 280 |
|
| 9. Xã Kim Hòa |
|
|
|
|
|
3.136 | Dãy phố Chợ | Quốc lộ 53 | Đầu Chợ dưới |
| 500 |
|
3.137 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Phước Hảo |
| 600 |
|
3.138 | Đường đal Năng Nơn | Đường huyện 17 | Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý) |
| 280 |
|
3.139 | Đường đal Chùa Ông | Chùa Ông | Kênh Xáng |
| 280 |
|
3.140 | Đường đal bờ kênh Kim Hòa | Đường huyện 17 | Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
| 280 |
|
3.141 | Đường nhựa (Kênh Xáng) | Đường đal Chùa Ông | Đường đal Năng Nơn |
| 280 |
|
| 10. Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.142 | Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông) | Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì |
| 320 |
| |
3.143 | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) | Đường huyện 5 | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 |
| 400 |
|
3.144 | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 | Giáp ranh xã Vinh Kim |
| 300 |
|
3.145 | Đường đal ấp Mỹ Thập | Nhà ông Phan Văn Nho |
| 280 |
| |
3.146 | Đường đal ấp Nhứt A | Đường huyện 23 |
| 280 |
| |
3.147 | Đường nhựa | Đường huyện 5 |
| 280 |
| |
3.148 | Đường nhựa Hạnh Mỹ | Nhà Chín Thắng | Cầu Thanh niên |
| 280 |
|
| 11. Xã Nhị Trường |
|
|
|
|
|
3.149 | Dãy phố chợ phía Bắc | Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc) | Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh) |
| 400 |
|
3.150 | Dãy phố chợ phía Đông | Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh) | Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng) |
| 400 |
|
3.151 | Dãy phố chợ phía Nam | Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng) | Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư) |
| 400 |
|
3.152 | Đường nhựa (Khu quy hoạch) | Đường huyện 20 | Hết đường nhựa |
| 300 |
|
3.153 | Đường nhựa | Đường huyện 20 | Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
| 280 |
|
3.154 | Đường nhựa | Đường huyện 20 | Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn) |
| 280 |
|
3.155 | Đường nhựa (Nô Lựa B) | Đường huyện 20 | Chùa Bốt Bi |
| 280 |
|
3.156 | Đường nhựa (Nô Lựa A) | Đường huyện 20 | Đường huyện 18 nối dài |
| 280 |
|
3.157 | Đường nhựa | Đường huyện 17 | Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ) |
| 280 |
|
3.158 | Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát) | Đường huyện 18 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.159 | Đường nhựa liên ấp Nô Lựa B | Nhà ông Thạch Hoàn | Kênh Tư Nhường |
| 280 |
|
3.160 | Đường nhựa Là Ca A | Đường huyện 18 | Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê |
| 280 |
|
3.161 | Đường nhựa (Nô Lựa B) | Nhà ông Thạch An | Nhà ông Mười Đực |
| 280 | Bổ sung mới |
3.162 | Đường đal (Nô Lựa B) | Nhà ông Ngọ Sen | Cầu ông bảy Thân |
| 280 | Bổ sung mới |
3.163 | Đường đal (Nô Lựa B) | Nhà ông Mười Đực | Nhà ông Sơn Chịa (kênh cấp II) |
| 280 | Bổ sung mới |
3.164 | Đường nhựa (Nô Lựa A) | Đường huyện 18 nối dài | Đường huyện 20 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.165 | Đường nhựa (Nô Lựa A) | Đường huyện 20 | Giáp Đường nhựa quy hoạch |
| 280 | Bổ sung mới |
3.166 | Đường nhựa (Bông Ven) | Đường huyện 17 | Giáp Đường đal Hiệp Hòa |
| 280 | Bổ sung mới |
3.167 | Đường nhựa (Bông Ven) | Đường huyện 17 | Giáp thửa đất ruộng (ông Kim Nuộne) |
| 280 | Bổ sung mới |
3.168 | Đường nhựa (Bông Ven) | Đường huyện 17 | Đường huyện 18 nối dài |
| 280 | Bổ sung mới |
3.169 | Đường đal (Giồng Thành) | Nhà bà Từ Thị Nga | Giáp ranh ấp Tri Liêm, xã Hiệp Hòa |
| 280 | Bổ sung mới |
3.170 | Đường nhựa (Ba So) | Đường huyện 20 | Giáp thửa đất bà Thạch Thị Sone |
| 280 | Bổ sung mới |
3.171 | Đường nhựa (Là Ca B) | Đường huyện 18 nối dài | Nhà ông Liêm |
| 280 | Bổ sung mới |
3.172 | Đường nhựa Ba So | Đường huyện 20 | Đường đal (Giồng Thành) |
| 280 | Bổ sung mới |
| 12. Xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
3.173 | Dãy phố Chợ | Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt) | Nhà Kho Lương thực |
| 400 |
|
3.174 | Khu vực Chợ Bình Tân |
|
|
| 370 |
|
3.175 | Đường nhựa (đi ấp Phiêu) | Đường huyện 17 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.176 | Đường nhựa Ba So | Đường huyện 18 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.177 | Đường nhựa Tri Liêm | Đường huyện 17 | Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8 |
| 280 |
|
3.178 | Đường nhựa Sóc Chuối | Đường huyện 17 | Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương) |
| 280 |
|
3.179 | Đường nhựa Tri Liêm | Nhà bà Phan Thị Hiền | Đường huyện 18 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.180 | Đường nhựa Sóc Xoài | Đường huyện 17 | Kênh Thống Nhất 5 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.181 | Đường nhựa Ba So nối dài | Nhà bà Thạch Thị Pha Ly | Giáp ranh xã Nhị Trường |
| 280 | Bổ sung mới |
3.182 | Đường nhựa Ba So nối dài | Chùa Ba So | Giáp ranh xã Thuận Hòa |
| 280 | Bổ sung mới |
3.183 | Đường đal Phiêu | Đường đal nhà Diệu Trang | Nhà năm Liên |
| 280 | Bổ sung mới |
| 13. Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
3.184 | Khu vực Chợ Trường Thọ |
|
|
| 350 |
|
3.185 | Đường nhựa Căn Nom | Đường huyện 17 | Trường học Căn Nom |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
3.186 | Đường nhựa Căn Nom | Trường học Căn Nom | Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa) |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu |
3.187 | Đường nhựa Giồng Chanh | Cổng Chùa Sóc Cụt | Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) |
| 280 |
|
3.188 | Đường nhựa Cóc Xoài | Cổng Chùa Cóc Xoài | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.189 | Đường nhựa Giồng Dày | Giáp nhà ông Thạch Yên | Nhà ông Thạch Tư |
| 280 |
|
3.190 | Đường nhựa Căn Nom | Đường huyện 17 | Cầu Út Nén Căn Nom |
| 280 |
|
3.191 | Đường nhựa Sóc Cụt | Đường huyện 17 | Nhà ông Thạch Pho |
| 280 |
|
3.192 | Đường nhựa Cós Xoài | Đường huyện 17 18 | Nhà bà Tăng Thị Thu Hai |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu |
3.193 | Đường nhựa Căn Nom | Thửa 1343, tờ bản đồ số 3 | Hết thửa 1529, tờ bản đồ số 3 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.194 | Đường nhựa Căn Nom | Cầu Út Nén Căn Nom | hết thửa 47, tờ bản đồ số 2 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.195 | Đường nhựa Sóc Cụt | Chợ Trường Thọ | Kênh IV |
| 280 | Bổ sung mới |
3.196 | Đường nhựa Sóc Cụt | Đường huyện 17 | Kênh I |
| 280 | Bổ sung mới |
3.197 | Đường nhựa Sóc Cụt | Nhà Kiến Văn Tính | Kênh I |
| 280 | Bổ sung mới |
3.198 | Đường nhựa Giồng Chanh | Từ thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) | Cầu EC |
| 280 | Bổ sung mới |
3.199 | Đường nhựa Giồng Chanh | Đường huyện 17 | Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Đặng Văn Hà) |
| 280 | Bổ sung mới |
3.200 | Đường nhựa Cós Xoài | Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Thạch Kim Long) | Đường huyện 17 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.201 | Đường nhựa Nộ Pộk 1 | Từ nhà ông Từ Ái Minh | Thửa 147, tờ bản đồ số 4 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.202 | Đường nhựa Nộ Pộk 2 | Từ nhà bà Thạch Thị Sa Hoan | Nhà ông Thạch Sơn |
| 280 | Bổ sung mới |
3.203 | Đường nhựa Cós Xoài trong | Chùa Cós Xoài | Nhà ông Thạch Vuông |
| 280 | Bổ sung mới |
| 14. Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
3.204 | Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn |
|
|
| 350 |
|
3.205 | Đường nhựa Sóc Chuối | Đường huyện 21 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.206 | Đường nhựa Lạc Sơn | Đầu lộ Lạc Sơn | Sóc Chuối |
| 280 |
|
3.207 | Đường nhựa đi Trường Bắn | Đường huyện 21 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.208 | Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây | Đường huyện 21 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 300 |
|
3.209 | Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối | Lộ Lạc Sơn | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.210 | Đường nhựa Lạc Thạnh B | Đường huyện 21 | Cầu Giồng Mum |
| 280 |
|
3.211 | Đường nhựa Lạc Thanh A | Đường huyện 22 | Kênh cấp II N12 |
| 280 |
|
3.212 | Đường nhựa Trường Bắn nối dài | Nhà Mười Bắc | Giáp ranh xã Ngọc Biên |
| 280 |
|
3.213 | Đường đal Cầu Vĩ | Đường huyện 22 | Nhà ông Năm |
| 280 |
|
3.214 | Đường nhựa Lạc Sơn | Nhà ông Chanh | Nhà Ông 10 Bắc |
| 280 |
|
3.215 | Đường nhựa Lạc Thanh A | Đường huyện 22 | Kênh cấp II N12 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.216 | Đường đal Lạc Thanh A | Đường huyện 21 | Đường huyện 22 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.217 | Đường nhựa Lạc Thanh A | Đường huyện 22 | Đường nhựa Sân vận động |
| 280 | Bổ sung mới |
3.218 | Đường nhựa Lạc Thanh B | Đường huyện 21 | Đường nhựa Sân vận động |
| 280 | Bổ sung mới |
3.219 | Đường nhựa Lạc Sơn | Lộ Lạc Sơn | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 280 | Bổ sung mới |
3.220 | Đường đal Lạc Sơn | Lộ Lạc Sơn | Chùa Lạc Sơn |
| 280 | Bổ sung mới |
3.221 | Đường đal Lạc Sơn | Lộ Lạc Sơn | Nhà ông Lân |
| 280 | Bổ sung mới |
3.222 | Đường đal Cầu Vĩ | Đường huyện 22 | Cầu Thanh Niên |
| 280 | Bổ sung mới |
3.223 | Đường đal Cầu Vĩ | Đường huyện 22 | Nhà ông Kiên Ba |
| 280 | Bổ sung mới |
3.224 | Đường đal Cầu Vĩ | Đường huyện 22 | Hết Đường nhựa |
| 280 | Bổ sung mới |
3.225 | Đường đal Cầu Vĩ | Đường huyện 22 | Nhà ông Thạch Hít |
| 280 | Bổ sung mới |
3.226 | Đường đal Lạc Hòa | Đường huyện 22 | Nhà Lê Thị Hằng |
| 280 | Bổ sung mới |
3.227 | Đường đal Lạc Hòa | Đường huyện 22 | Hết đường đal |
| 280 | Bổ sung mới |
3.228 | Đường đal Lạc Hòa | Đường huyện 22 | Nhà ông Út kép |
| 280 | Bổ sung mới |
3.229 | Đường đal Lạc Hòa | Đường huyện 22 | Cầu số 4 |
| 280 | Bổ sung mới |
3.230 | Đường đal Lạc Thanh A | Đường huyện 21 | Kênh Tầm Du |
| 280 | Bổ sung mới |
| 15. Xã Mỹ Long Nam |
|
|
|
|
|
3.231 | Khu vực Chợ |
|
|
| 400 |
|
3.232 | Đường nhựa ấp Nhì | Đường huyện 23 | Đê Biển |
| 280 |
|
3.233 | Đường nhựa ấp Nhì | Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo) | Đê Biển |
| 280 |
|
3.234 | Đường nhựa ấp Nhì | Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn) | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc |
| 280 |
|
3.235 | Đường nhựa ấp Ba | Đường huyện 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 280 |
|
3.236 | Đường nhựa ấp Ba | Cống Đồng Tây | Kênh Cầu Váng |
| 280 |
|
3.237 | Đường nhựa ấp Ba | Đường huyện 23 | Giáp Bờ Giồng Ngang |
| 280 |
|
3.238 | Đường nhựa ấp Ba | Đường huyện 23 | Nhà ông Ngoan |
| 280 |
|
3.239 | Đường nhựa ấp Tư | Đường huyện 23 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.240 | Đường nhựa ấp Tư | Đường huyện 23 | Đê Biển |
| 280 |
|
3.241 | Đường nhựa ấp Năm | Đường huyện 23 | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông |
| 280 |
|
3.242 | Đường nhựa ấp Nhứt B | Đường huyện 23 | Đê Biển |
| 280 |
|
3.243 | Đường nhựa ấp Nhứt B | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | Cống Đồng Tây |
| 280 |
|
3.244 | Đường nội ô Trung tâm xã | Đường huyện 23 | Đường đal Hàng Đào |
| 280 |
|
| 16. Xã Hiệp Mỹ Đông |
|
|
|
|
|
3.245 | Đường nhựa (giồng bờ yên) | Đường huyện 35 | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
3.246 | Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò) | Đường huyện 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 280 |
|
3.247 | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) | Đường huyện 35 | Giáp ranh xã Mỹ Long Nam |
| 280 |
|
3.248 | Đường bê tông 3,5 mét | Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ) | Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng) |
| 280 |
|
3.249 | Đương nhựa (Bến đò cũ) | Hương lộ 35 | Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn) |
| 280 |
|
3.250 | Đường nhựa kênh Cầu Ván | Cống Đông Tây | Hết đường nhựa |
| 280 |
|
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 4 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) | Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 3 | 600 |
|
4.2 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) | Đường 30/4 (Chợ Châu Thành) | 3 | 600 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.3 | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 450 |
|
4.4 | Quốc lộ 54 | Cống Tầm Phương | Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư) | 1 | 1.300 | Điều chỉnh đoạn |
4.5 | Quốc lộ 54 | Đường Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Chư) | Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 1 | 1.800 | Gộp một phần 4.4 |
4.6 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Đa Lộc | 1 | 2.200 | Điều chỉnh điểm đầu cuối |
4.7 | Đường 30/4 | Cống Đa Lộc | Giáp Bàu Sơn | 2 | 600 | Điều chỉnh điểm đầu cuối |
4.8 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự) | 2 | 800 | Điều chỉnh điểm đầu cuối |
4.9 | Đường 30/4 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 2 | 600 |
|
4.10 | Đường 3/2 | Quốc lộ 54 | Đường 30/4 | 1 | 1.500 |
|
4.11 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 750 |
|
4.12 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) | Đuờng Kiên Thị Nhẫn | 3 | 700 |
|
4.13 | Đường Mậu Thân | Đường 30/4 | Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 2 | 800 |
|
4.14 | Đường Mậu Thân | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) | Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 2 | 800 |
|
4.15 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Cầu Tầm Phương 2 | Quốc lộ 54 | 2 | 1.000 |
|
4.16 | Đường Tô Thị Huỳnh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 800 |
|
4.17 | Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn) |
|
| 3 | 400 |
|
4.18 | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) | Quốc lộ 54 | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 400 |
|
4.19 | Đường nhựa cặp nghĩa trang | Quốc lộ 54 | Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 450 |
|
4.20 | Đường nhựa sau nghĩa trang | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 400 |
|
4.21 | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ | Quốc lộ 54 | Đường 3/2 | 3 | 600 |
|
4.22 | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài | Quốc lộ 54 | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 500 |
|
Đường nhựa cặp Sân vận động cũ | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 600 |
| ||
4.24 | Đường DM (theo QH đô thị loại 5) | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường 30/4 |
| 600 | Bổ sung mới |
4.25 | Đường tránh cống Đa Lộc | Quốc lộ 54 | Sông Đa Lộc |
| 800 | Bổ sung mới |
4.26 | Đường tránh cống Đa Lộc | Sông Đa Lộc | Đường 30/4 |
| 600 | Bổ sung mới |
| 2. Khu vực Chợ |
|
|
|
|
|
4.27 | Chợ Châu Thành |
|
|
| 2.000 |
|
4.28 | Chợ Cầu Xây |
|
|
| 800 |
|
4.29 | Chợ Mỹ Chánh |
|
|
| 1.000 |
|
4.30 | Chợ Hoà Thuận |
|
|
| 850 |
|
4.31 | Chợ Hoà Lợi |
|
|
| 800 |
|
4.32 | Chợ Nguyệt Hóa |
|
|
| 700 |
|
4.33 | Chợ Bãi Vàng |
|
|
| 700 |
|
4.34 | Chợ Sâm Bua |
|
|
| 850 |
|
4.35 | Các Chợ còn lại |
|
|
| 500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
4.36 | Quốc lộ 53 | Cầu Ba Si | Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 |
| 1.400 |
|
4.37 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 | Cầu Bến Có |
| 1.600 |
|
4.38 | Quốc lộ 53 | Cầu Bến Có | Giáp ranh Phường 8 |
| 1.600 |
|
4.39 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53) | Từ ranh phường 5 | Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận |
| 2.800 | Điều chỉnh tên đường, điểm cuối |
4.40 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận | Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.41 | Quốc lộ 53 | Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận | Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.42 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 1.200 |
|
4.43 | Đường Nguyễn Thiện Thành (Hòa Lợi) | Giáp ranh TP Trà Vinh | Quốc lộ 53 |
| 3.000 | Điều chỉnh tên đường |
4.44 | Quốc lộ 54 | Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | Giáp ranh huyện Trà Cú |
| 700 |
|
4.45 | Quốc lộ 60 | Giáp Ranh phường 8 | Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc |
| 1.000 |
|
4.46 | Quốc lộ 60 | Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc | Giáp Tiểu Cần |
| 800 |
|
4.47 | Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 1.000 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
4.48 | Đường tỉnh 911 | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 60 |
| 500 |
|
4.49 | Đường tỉnh 911 | Quốc lộ 60 | Kênh V7 |
| 800 | Tách từ mục 4.47 cũ |
4.50 | Đường tỉnh 911 | Kênh V7 | Cầu Đập Sen |
| 600 | Tách từ mục 4.47 cũ |
4.51 | Đường tỉnh 912 | Toàn tuyến |
|
| 600 |
|
4.52 | Đường tỉnh 915B | Toàn tuyến |
|
| 500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
4.53 | Đường huyện 9 (Song Lộc) | Quốc lộ 60 | Đường Tập Ngãi |
| 500 |
|
4.54 | Đường huyện 10 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53) | Vĩnh Bảo |
| 700 | Điều chỉnh điểm đầu |
4.55 | Đường huyện 13 | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) | Đường tỉnh 911 |
| 500 |
|
4.56 | Đường huyện 13 nối dài | Đường tỉnh 911 | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 300 |
|
4.57 | Đường huyện 14 | Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi) | Hết ranh xã Hòa Lợi |
| 600 |
|
4.58 | Đường huyện 14 | Ranh xã Hòa Lợi | Đê bao Hưng Mỹ |
| 500 |
|
4.59 | Đường huyện 15 | Quốc lộ 53 | Sông Bãi Vàng |
| 600 |
|
4.60 | Đường huyện 16 | Quốc lộ 53 (Bàu Sơn); | Giáp ranh thị trấn Châu Thành |
| 600 |
|
4.61 | Đường huyện 16 | Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì) | Đường huyện 13 |
| 600 |
|
4.62 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Đầu Mổm | Trường THCS Hòa Minh B |
| 300 |
|
4.63 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Trường THCS Hòa Minh B | Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I |
| 500 |
|
4.64 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I | Cầu Sắt |
| 300 |
|
4.65 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Cầu Sắt | Cầu Cả Bảy |
| 600 |
|
4.66 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Cầu Cả Bảy | Hết ranh xã Hòa Minh |
| 300 |
|
4.67 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Hết ranh xã Hòa Minh | Cầu Rạch Gốc (thửa 340, tờ bản đồ 4) |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.68 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa) | Cầu Cổ Bồng (thửa 113, tờ bản đồ 5) |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.69 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Cổ Bồng (thửa 114, tờ bản đồ 5) | Cầu Bà Chẩn (thửa 104, tờ bản đồ 7) |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.70 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Bà Chẩn (thửa 128, tờ bản đồ 7) | Cầu Bùng Binh (thửa 79, tờ bản đồ 8) |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.71 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Bùng Binh (thửa 96, tờ bản đồ 8) | Hết Đường huyện 30 (thửa 591, tờ bản đồ 8) |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
| 4. Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
Giáp Ranh phường 8 | Cầu Ô Xây |
| 1.200 |
| ||
4.73 | Đường Nguyễn Du | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 8 |
| 1.000 |
|
4.74 | Đường Bình La-Bót Chếch | Đường huyện 11 | Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39) |
| 400 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.75 | Đường Bình La-Bót Chếch | Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39) | Cầu Bót Chếch (thửa 1218, tờ bản đồ 19) |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.76 | Đường vào Bệnh viện Lao | Quốc lộ 60 | Bệnh viện Lao |
| 600 |
|
4.77 | Đường nhựa Ba Se A | Quốc lộ 60 (thửa 129, tờ bản đồ 32) | Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30) |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.78 | Đường nhựa (Nguyễn Du cũ) | Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 96, tờ bản đồ 9) | Đường nhựa Ba Se A (thửa 42, tờ bản đồ 8) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.79 | Đường nhựa | Đường Nguyễn Du (thửa 33, tờ bản đồ 10) | Đường nhựa Ba Se A (thửa 44, tờ bản đồ 8) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.80 | Đường vào Chợ Ba Se B | Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 127, tờ bản đồ 9) | Hết đường nhựa (giáp đường đal) (thửa 739, tờ bản đồ 32) |
| 450 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.81 | Đường vào Bãi rác mới | Quốc lộ 60 (thửa 164, tờ bản đồ 41) | Bãi rác (thửa 70, tờ bản đồ 41) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.82 | Đường nhựa Lộ ngang | Quốc lộ 60 (thửa 58, tờ bản đồ 38) | Đường nhựa Ba Se A (thửa 284, tờ bản đồ 32) |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.83 | Đường nhựa Sâm Bua 1 | Trường Trung học cơ sở Lương Hòa (thửa 104, tờ bản đồ 11) | Đường đal Sâm Bua (thửa 87, tờ bản đồ 39) |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.84 | Đường nhựa Sâm Bua | Quốc lộ 60 (thửa 59, tờ bản đồ 38) | Chợ Sâm Bua |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu |
4.85 | Đường nhựa Bình La Ô2 | Chùa Bình La | Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa 35, tờ bản đồ 43) |
| 280 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.86 | Đường đal Ô Chích B6 | Quốc lộ 60 (thửa 73, tờ bản đồ 40) | Đường đal ấp Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30) |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.87 | Đường đal Ba Se A | Trụ sở ấp Ba Se A (thửa 257, tờ bản đồ 31) | Chùa Lò Gạch (thửa 95, tờ bản đồ 32) |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
4.88 | Đường đal Ba Se A | Đường nhựa Lộ ngang (thửa 307, tờ bản đồ 32) | Giáp ranh Phường 8 |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu |
4.89 | Đường vào chùa Lò Gạch | Đường nhựa Ba Se A (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 32) | Chùa Lò Gạch (thửa đất số 27, tờ bản đồ số 32) |
| 350 | Bổ sung mới |
4.90 | Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh | Đường huyện 11 (thửa 77, tờ bản đồ 39) | Chùa Bình La (thửa 597, tờ bản đồ 39) |
| 280 | Bổ sung mới |
4.91 | Đường GTNT kênh Sáu Tâm | Đường huyện 11 (thửa 23, tờ bản đồ 39) | Đường nhựa Sâm Bua (thửa 126, tờ bản đồ 38) |
| 280 | Bổ sung mới |
4.92 | Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La | Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa 131, tờ bản đồ 42) | Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 794, tờ bản đồ 19) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.93 | Đường nhựa đê bao Bót Chếch | Quốc lộ 60 (thửa 361, tờ bản đồ 40) | Giáp ranh xã Lương Hòa A |
| 400 | Bổ sung mới |
4.94 | Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch | Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 1079, tờ bản đồ 19) | Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa 2797, tờ bản đồ 19) |
| 280 | Bổ sung mới |
4.95 | Đường GTNT Ô Chích A | Quốc lộ 53 (thửa 42, tờ bản đồ 23) | Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa 175, tờ bản đồ 30) |
| 350 | Bổ sung mới |
4.96 | Đường GTNT Ô Chích A 5 | Đường GTNT Ô Chích A (thửa 225, tờ bản đồ 23) | Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa 508, tờ bản đồ 26) |
| 350 | Bổ sung mới |
4.97 |
|
|
| 280 | Bổ sung mới | |
| 5. Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.98 | Đường nhựa (Cầu Ô Xây) | Đường huyện 11 | Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28) |
| 280 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.99 | Đường nhựa Tầm Phương 2 | Kênh Xáng | Kênh Cập Giồng |
| 280 |
|
4.100 | Đường nhựa Tầm Phương 5 | Kênh Xáng | Đường huyện 13 |
| 280 |
|
4.101 | Đường nhựa Bắc Phèn | Đường huyện 16 | Giáp ranh xã Thanh Mỹ |
| 280 |
|
4.102 | Đường nhựa lộ mới Đai Tèn | Cống Bắc Phèn 3 | Cầu Xóm Kinh 2 |
| 280 |
|
4.103 | Đường nhựa Tầm Phương 3 | Kênh cập Giồng (thửa 667, tờ bản đồ 26) | Đường nhựa kênh Xáng (thửa 1275, tờ bản đồ 26) |
| 280 | Bổ sung mới |
4.104 | Đường nhựa Tầm Phương 6 | Đường huyện 13 (thửa 124, tờ bản đồ 28) | Đường nhựa kênh Xáng (thửa 394, tờ bản đồ 28) |
| 280 | Bổ sung mới |
4.105 | Đường Bờ Tây Thanh Nguyên | Cầu Trường học (thửa 652, tờ bản đồ 26) | Giáp ranh thanh trì B |
| 300 | Bổ sung mới |
4.106 | Đường Bờ Đông Bắc Phèn | Đường huyện 16 (thửa 275, tờ bản đồ 45) | Giáp xã Thanh Mỹ |
| 280 | Bổ sung mới |
4.107 | Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A | Đường huyện 13 (thửa 593, tờ bản đồ 31) | Đường huyện 11 (thửa 224, tờ bản đồ 14) |
| 400 | Bổ sung mới |
4.108 | Đường nhựa Chà Dư lớn | Đường huyện 13 (thửa 54, tờ bản đồ 16) | Đường huyện 11 (thửa 1, tờ bản đồ 13) |
| 400 | Bổ sung mới |
4.109 | Đường đal Chà Dư nhỏ | Đường huyện 13 (thửa 90, tờ bản đồ 16) | Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản đồ 13) |
| 350 | Bổ sung mới |
4.110 | Đường nhựa kênh ông Thai | Đường huyện 13 (thửa 112, tờ bản đồ 40) | Giáp ranh xã Lương Hòa |
| 300 | Bổ sung mới |
4.111 | Đường nhựa Bót chếch | Đường huyện 13 (thửa 210, tờ bản đồ 23) | Giáp ranh xã Lương Hòa |
| 400 | Bổ sung mới |
4.112 |
|
|
| 280 | Bổ sung mới | |
| 6. Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.113 | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 7 |
| 800 |
|
4.114 | Đường nhựa | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét) | Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
4.115 | Đường Võ Văn Kiệt (ấp Xóm Trảng) |
|
|
| 2.400 | Điều chỉnh tên đường |
4.116 | Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi | Quốc lộ 53 | Hết phạm vi đường nhựa |
| 1.200 |
|
4.117 | Đường đal | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A) | Chùa Xóm Trảng |
| 400 |
|
4.118 | Đường đal (sau Tiểu đoàn 501) | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa | Giáp ranh Thành phố Trà Vinh |
| 400 |
|
4.119 | Đường nhựa | Trường Tiểu học Sóc Thát | Giáp ranh xã Long Đức |
| 400 |
|
4.120 |
|
|
| 280 |
| |
4.121 | Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) | Giáp ranh Phường 7, thành phố Trà Vinh | Giáp ranh xã Phương Thạnh, huyện Càng Long |
| 2.000 | Bổ sung mới |
4.122 | Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét | nhà ông Võ Văn Thuận | Đường nhựa 135 |
| 300 | Bổ sung mới |
4.123 | Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét | Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng | Đường nhựa 135 |
| 300 | Bổ sung mới |
4.124 | Đường đal ấp Sóc Thát | Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng | Nhà ông Lê Tấn Lợi |
| 300 | Bổ sung mới |
4.125 | Đường đal ấp Sóc Thát | Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh |
| 300 | Bổ sung mới | |
4.126 | Đường đal Sóc Thát- Trà Đét |
| 400 | Bổ sung mới | ||
4.127 | Đường đal ấp Sóc Thát |
| 300 | Bổ sung mới | ||
4.128 | Đường đal ấp Bến Có | Quốc lộ 53 | Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý |
| 300 | Bổ sung mới |
4.129 | Đường đal ấp Bến Có | Quốc lộ 53 | Nhà ông Huỳnh Văn Kỷ |
| 300 | Bổ sung mới |
4.130 | Đường nhựa Sóc Thát- Bến Có | Quốc lộ 53 | Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng |
| 400 | Bổ sung mới |
4.131 | Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B |
| 300 | Bổ sung mới | ||
4.132 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường nhựa 135 | Nhà ông Trần Văn Cường |
| 300 | Bổ sung mới |
4.133 | Đường đal ấp Cổ Tháp B |
| 300 | Bổ sung mới | ||
4.134 | Đường nhựa ấp Cổ Tháp A-Cổ Tháp B | Cầu nhà ông Bùi Văn Dân | Giáp ranh phường 7, TPTV |
| 500 | Bổ sung mới |
4.135 | Đường đal ấp Cổ Tháp A | Đường TT xã | Đê bao Phú Hòa |
| 500 | Bổ sung mới |
4.136 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường TT xã ngã ba Bưu điện | Kênh số I |
| 300 | Bổ sung mới |
4.137 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường TT xã (đối diện UBND xã) | Kênh số I |
| 300 | Bổ sung mới |
4.138 | Đường đal ấp Cổ Tháp A | Đường TT xã (nhà ông Hứa Thuận) | Kênh số I |
| 400 | Bổ sung mới |
4.139 | Đường đal ấp Cổ Tháp A | Đường TT xã (nhà bà sơn Thị Lý) | Kênh số I |
| 400 | Bổ sung mới |
4.140 | Đường nhựa Ấp Tháp A | Đường TT xã (nhà ông Kim Pừng Thone) | Giáp ranh phường 7, TPTV |
| 600 | Bổ sung mới |
| 7. Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
4.141 | Đường vào Khu xử lý chất thải | Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận) | Đường tỉnh 915B |
| 500 |
|
4.142 | Đường nhựa Bích Trì | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 300 |
| |
4.143 | Đường bờ kè Long Bình | Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) | Giáp ranh Thành phố Trà Vinh |
| 700 |
|
4.144 | Đường bờ kè Long Bình | Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) | Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên |
| 500 |
|
4.145 | Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi) | Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La) | Đường Nguyễn Thiện Thành |
| 500 | Bổ sung mới |
4.146 | Đường đal ấp Vĩnh Lợi | Đường huyện 10 (bánh xèo) | Đường tỉnh 915B |
| 300 | Bổ sung mới |
4.147 | Đường đal (chung cư Kỳ La) | Đường Hùng Vương | Giáp ranh ấp Vĩnh Trường |
| 500 | Bổ sung mới |
4.148 | Đường đal (sau chùa Giữa) | ấp Đa Cần | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 300 | Bổ sung mới |
4.149 | Đường kênh (giáp ranh phường 5) | Giáp ranh xã Hòa Lợi | Hết đoạn đường (thửa 42, tờ bản đồ 30) |
| 500 | Bổ sung mới |
4.150 | Đường đal Đầu Bờ - Lỳ La | ấp Đầu Bờ | ấp Kỳ La |
| 300 | Bổ sung mới |
4.151 | Đường đal ấp Đầu Bờ | Đường huyện 10 | Đường huyện 10 (thửa 228, tờ bản đồ 28) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.152 | Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh | Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ) | Cống Rạch Kinh |
| 300 | Bổ sung mới |
| 8. Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
4.153 | Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng (hết thửa 993, tờ bản đồ 50) |
| 1.000 |
|
4.154 | Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Cầu thứ 1 (kênh thủy lợi, thửa 556, tờ bản đồ 41) |
| 800 |
|
4.155 | Đường vào Chùa Ô | Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp) | Đường đal (Chùa Ô) |
| 700 |
|
4.156 | Đường nhựa vào Nhà văn hóa | Quốc lộ 53 | Nhà văn hóa |
| 300 |
|
4.157 | Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 | Trụ sở ấp Qui Nông A |
| 300 |
|
4.158 | Đường nhựa vào Chùa Liên Quang | Quốc lộ 53 | Chùa Liên Quang |
| 300 |
|
4.159 | Đường đal | Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi) | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 300 |
|
4.160 | Đường nhựa kênh Giồng Lức | Đường huyện 15 |
| 300 |
| |
4.161 | Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Không) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Hết ranh xã Hòa Lợi |
| 1.000 |
|
4.162 | Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng | Đường Nguyễn Thiện Thành | Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa 569, tờ bản đồ 41) |
| 1.000 | Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối |
4.163 | Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Quốc lộ 53 |
| 1.000 | Điều chỉnh tên điểm đầu, cuối |
4.164 | Đường đal Triền | Đường huyện 14 | Giáp ranh chùa Qui Nông B |
| 300 |
|
4.165 | Đường nhựa ấp Chăng Mật | Quốc lộ 53 (thửa 104, tờ bản đồ số 16) | thửa 306, tờ bản đồ số 39 |
| 300 |
|
4.166 | Đường nhựa ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 (thửa 93, tờ bản đồ số 22) | thửa 43, tờ bản đồ số 46 |
| 300 |
|
| 9. Xã Hưng Mỹ |
|
|
|
|
|
4.167 | Đường đal | Đường huyện 15 | Bến phà mới |
| 700 |
|
4.168 | Đường nhựa Rạch Vồn | Đường huyện 15 (thửa 56, tờ bản đồ số 12) | Chợ Rạch Vồn (thửa 45, tờ bản đồ số 12) |
| 400 |
|
4.169 | Đường nhựa Làng nghề | Đường tỉnh 915B (thửa 131, tờ bản đồ số 48) | Cầu Đa Hòa 3 (thửa 69, tờ bản đồ số 50) |
| 300 |
|
4.170 | Đường đa liên ấp Rạch Vồn-Đại Thôn-Bãi Vàng | Đường huyện 15 ấp Rạch Vồn | Đường huyện 15 ấp Bãi Vàng |
| 300 | Bổ sung mới |
4.171 | Đường đal Bà Trầm, xã Hưng Mỹ | Đường tỉnh 915B | Xã Hòa Lợi |
| 300 | Bổ sung mới |
4.172 | Đường đal Rạch Giữa, xã Hưng Mỹ | Đường tỉnh 915B | Xã Hòa Lợi |
| 300 | Bổ sung mới |
4.173 | Đường đal liên ấp Ngãi Hiệp-Ngãi Lợi-Bà Trầm | Ấp Ngãi Hiệp | Ấp Bà Trầm |
| 300 | Bổ sung mới |
4.174 | Đường đal ấp Ngãi Hiệp | Đường huyện 15 | Kinh đường long |
| 300 | Bổ sung mới |
4.175 |
|
|
| 280 | Bổ sung mới | |
| 10. Xã Song Lộc |
|
|
|
|
|
4.176 | Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử) | Quốc lộ 60 | Cua đường nhựa |
| 450 |
|
4.177 | Đường nhánh Trà Nóc | Đường huyện 9 | Đường tỉnh 911 |
| 400 |
|
4.178 | Đường Miễu Láng Khoét | Miễu (thửa 230, 231, tờ bản đồ số 7) | Nhà 4 Rinh (thửa 272, 273, tờ bản đồ số 7) |
| 350 |
|
4.179 | Đường nhựa Láng Khoét Ailen | Cầu Láng Khoét (thửa 310, tờ bản đồ số 47) | Nhà 6 Thủy (thửa 1302, tờ bản đồ số 19) |
| 300 |
|
4.180 | Đường nhựa Trà Uông | Đường tỉnh 911 (thửa 81, 231, tờ bản đồ số 45) | Cầu 4 Dũng (thửa 652, tờ bản đồ số 19) |
| 300 |
|
4.181 | Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc | Quốc lộ 60 (thửa 797, tờ bản đồ số 16) | Đường tỉnh 911 (thửa 130, tờ bản đồ số 25) |
| 350 |
|
4.182 | Đường đal Phú Lân | Đường tỉnh 911 (thửa 17, tờ bản đồ số 34) | Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát) |
| 300 |
|
4.183 | Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân | Cầu Phú Lân (thửa 930, tờ bản đồ số 16) | Cầu Chùa Trà Nóc (thửa 2206, tờ bản đồ số 16) |
| 350 |
|
4.184 | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9) | Quốc lộ 60 (thửa 60, tờ bản đồ số 32) | Cầu LRAM (thửa 887, tờ bản đồ 15) |
| 300 |
|
4.185 | Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2) | Quốc lộ 60 (thửa 111, tờ bản đồ số 37) | Kênh Gò Lức (thửa 234, tờ bản đồ 37) |
| 300 |
|
4.186 | Đường nhựa Phú Lân | Quốc lộ 60 (thửa 434, tờ bản đồ số 11) | Đường nhựa Trà Nóc, Phú Lân (thửa 976, tờ bản đồ số 16) |
| 350 | Bổ sung mới |
4.187 | Đường nhựa Nê Có - Trà Nóc | Đường tỉnh 911 (thửa 19, tờ bản đồ số 17) | Cầu 2 Sị (thửa 1713, tờ bản đồ số 19) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.188 | Đường Bồ Nứa | Ấp Nê Có (thửa 1629, tờ bản đồ số 16) | Nhà ông Đặng Văn Thuận (hết thửa 1487, tờ bản đồ số 16) |
| 300 | Bổ sung mới |
| 11. Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
4.189 | Đường nhựa | Giáp thị trấn Châu Thành (sau Công an cơ động) | Đường vào Chùa Mõ Neo |
| 500 |
|
4.190 | Đường vào Chùa Mõ Neo | Quốc lộ 54 | Quốc lộ 54 (cổng vào ấp Hương Phụ C) |
| 500 |
|
4.191 | Đường nhựa ấp Thanh Trì | Trụ sở ấp Thanh Trì B | Hết phạm vi đường nhựa |
| 400 |
|
4.192 | Đường nhựa ấp Thanh Trì A | Đường huyện 16 | Đường đal ấp Thanh Trì A (thửa 199, tờ bản đồ số 44) |
| 400 |
|
4.193 | Đường vào Trung tâm Cai nghiện | Đường huyện 16 | Trung tâm Cai nghiện (thửa 84, tờ bản đồ số 37) |
| 500 |
|
4.194 | Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc | Quốc lộ 54 | Giáp đường nhựa dự án IMPP |
| 500 |
|
4.195 | Đường nhựa | Cống Bà Thao | Kênh (cầu sắt Bàu Sơn) |
| 400 | Bổ sung mới |
4.196 | Đường nhựa Bàu Sơn | Đường huyện 16 (cầu sắt Bàu Sơn) | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 400 | Bổ sung mới |
4.197 | Đường nhựa Hương Phụ B | Quốc lộ 54 | Đuường nhựa IFAC (thửa 170, tờ bản đồ số 17) |
| 500 | Bổ sung mới |
4.198 | Đường đal | Đường huyện 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh) | Đường Kiên Thị Nhẫn (Trụ sở ấp Thanh Trì A) |
| 450 | Bổ sung mới |
4.199 | Đường đal liên ấp Giồng Lức, Hương Phụ A, B, C, Bàu Sơn | Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B) | Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện |
| 450 | Bổ sung mới |
4.200 | Đường nhựa cặp kênh Thanh Nguyên (2 bờ kênh) | Giáp ranh xã Thanh Mỹ | Đường huyện 16 (Cầu Thanh Nguyên) |
| 500 | Bổ sung mới |
4.201 |
|
|
| 400 | Bổ sung mới | |
| 12. Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4.202 | Đường nhựa Phú Nhiêu | Quốc lộ 54 | Đường đal (Bến Xuồng) |
| 350 |
|
4.203 | Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài | Quốc lộ 54 | Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ) |
| 300 |
|
4.204 | Đường cặp Kinh Xáng (phía Đông) | Đường tỉnh 912 | Giáp Đa Lộc |
| 500 |
|
4.205 | Đường cặp Kinh Xáng (phía Tây) | Đường tỉnh 912 | Giáp Đa Lộc |
| 300 | Tách đoạn |
4.206 | Đường nhựa | Quốc lộ 54 | Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh |
| 300 |
|
4.207 | Đường nhựa | Chùa Sóc Nách | Bến Xuồng |
| 300 |
|
4.208 | Trọn đường |
|
| 280 |
| |
4.209 | Đường nhựa Thanh Nguyên A | Hai Sư (thửa 22, tờ bản đồ số 30) | Khâu Sơ Sinh (thửa 904, tờ bản đồ số 54) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.210 | Đường nhựa | Hai Nam (thửa 246, tờ bản đồ số 31) | Nhà bà Phượng (thửa 272, tờ bản đồ số 56) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.211 | Đường nhựa | Quốc lộ 54 (thửa 30, tờ bản đồ số 21) | Nhà ông Liêu (thửa 478, tờ bản đồ số 56) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.212 | Đường nhựa | Cầu ông Lục (thửa 2, tờ bản đồ số 45) | Chùa Phú Mỹ (đường Giồng Trôm - Phú Mỹ - Ô Dài) |
| 300 | Bổ sung mới |
4.213 | Đường nhựa | Hết thửa 676, tờ bản đồ 50; đối diện hết thửa 420 tờ bản đồ xã Mỹ Chánh | Nhà cả Bời (thửa 777, tờ bản đồ số 49) |
| 300 | Bổ sung mới |
| 13. Xã Hòa Minh |
|
|
|
|
|
4.214 | Đường vào Trung tâm xã | Bến phà | Đường huyện 30 |
| 600 |
|
4.215 | Đường đal Giồng Giá | Đường huyện 30 | Bến Bạ |
| 500 |
|
4.216 | Đường đal Giồng Giá | Đường huyện 30 | Đường đal Giồng Giá |
| 300 |
|
4.217 | Đường đal Giồng Giá | Trường THPT Hòa Minh | Trụ sở ấp Giồng Giá |
| 300 |
|
4.218 | Đường đá phối Bà Tùng | Cầu Long Hưng I | Đường đal Giồng Giá |
| 300 |
|
4.219 | Đường đal Chợ Long Hưng | Đường huyện 30 | Cầu Long Hưng |
| 400 |
|
4.220 | Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa) | Toàn tuyến |
|
| 280 |
|
| 14. Thanh Mỹ |
|
|
|
|
|
4.221 | Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh) | Đường tỉnh 912 |
| 300 |
| |
4.222 | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) | Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7) |
| 300 |
| |
4.223 | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) | thửa 204, tờ bản đồ số 7 | thửa 95, tờ bản đồ số 1 |
| 300 |
|
4.224 | Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi | Đường tỉnh 912 (thửa 457, tờ bản đồ số 9 | Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa 863, tờ bản đồ số 5) |
| 300 |
|
4.225 | Đường đal Ô Tre Lớn | Nhà ông Nguyễn Văn Phu | Hợp tác xã Kim Trung |
| 300 |
|
4.226 | Đường đal Ô Tre Lớn | Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc |
|
| 300 |
|
4.227 | Đường đal Nhà Dựa | Nhà Bảy Hiền | Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh |
| 300 |
|
4.228 | Đường nhựa trước UBND xã | Đường tỉnh 912 |
| 300 | Bổ sung mới | |
4.229 |
|
|
| 300 | Bổ sung mới | |
| 15. Long Hòa |
|
|
|
|
|
4.230 |
|
|
| 280 | Bổ sung mới | |
| 16. Phước Hảo |
|
|
|
|
|
4.231 | Đường nhựa (kênh Nhà Thờ) | Quốc lộ 53 | Kênh Xáng Kim Hòa |
| 350 | Bổ sung mới |
4.232 | Đường nhựa | Đường huyện 15 | Đường đal Đa Hậu - Ngãi Hòa |
| 350 | Bổ sung mới |
4.233 | Đường đal Hòa Hảo - Trà Cuôn | Quốc lộ 53 | Cống Chà Và |
| 350 | Bổ sung mới |
4.234 |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 5 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
| 1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
5.1 | Khu vực chợ Thị trấn | Hai dãy phố chợ |
|
| 2.000 |
|
5.2 | Khu vực chợ cũ | Quốc lộ 53 | Nhà Thờ |
| 1.500 |
|
5.3 | Đường liên khóm 5, 6 | Nhà Thờ | Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh |
| 700 |
|
5.4 | Đường Giồng Bào | Nhà ông ba Liềng thửa 48, tờ bản đồ 14) | Giáp ranh khóm 5 |
| 700 | Tách từ 5.4 |
5.5 | Đường Giồng Bào | Giáp ranh khóm 5 | Chùa Bông Sen |
| 400 | Tách từ 5.4 |
5.6 | Đường liên khóm 3,5 | Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ) | Đường Giồng Bào |
| 700 |
|
5.7 | Đường liên khóm 3,5 | Nhà Thờ | Trường Mẫu giáo |
| 500 |
|
5.8 | Đường khóm 6 | Quốc lộ 53 | Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15) |
| 700 |
|
5.9 | Đường khóm 3 | Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân) | Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7) |
| 700 |
|
5.10 | Đường nội bộ khu tái định cư |
|
|
| 400 |
|
5.11 | Đường liên khóm 6,5 (lộ lò rèn) | Quốc lộ 53 | Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa) |
| 400 |
|
5.12 | Đường Cựu Chiến Binh | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Long Khánh |
| 400 | Bổ sung mới |
5.13 | Các đường nhựa còn lại thuộc thị trấn Long Thành |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
5.14 | Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Long Thành |
|
|
| 350 | Bổ sung mới |
| 2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
5.15 | Quốc lộ 53 | Kênh đào Trà Vinh | Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8 |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.16 | Quốc lộ 53 | Hết ranh khóm 1; đối diện hết thưa 59, tờ bản đồ 8 | Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành |
| 1.500 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.17 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành | Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh |
| 700 |
|
5.18 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh | Cống Xóm Chùa |
| 700 |
|
5.19 | Quốc lộ 53 | Cống Xóm Chùa | Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ) |
| 1.000 |
|
5.20 | Quốc lộ 53 | Ngã ba La Ghi | Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú) |
| 700 |
|
5.21 | Quốc lộ 53B | Kênh đào Trà Vinh | Cầu kênh II (ấp Cồn Cù) |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
5.22 | Quốc lộ 53B | Cầu kênh II (ấp Cồn Cù) | Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ) |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
5.23 | Quốc lộ 53B | Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ) | Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến) |
| 400 | Điều chỉnh tên đường |
5.24 | Quốc lộ 53B | Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến) | Ngã ba UBND xã Đông Hải |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
5.25 | Quốc lộ 53B (đoạn TT Long Thành) | Quốc lộ 53 | Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh |
| 700 | Điều chỉnh tên đường |
5.26 | Quốc lộ 53B (đoạn xã Long Khánh) | Giáp ranh thị trấn Long Thành và xã Long Khánh | Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh) |
| 400 | Điều chỉnh tên đường |
5.27 | Quốc lộ 53B (đoạn xã Đông Hải) | Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải (cầu Ba Vinh) | Ngã ba UBND xã Đông Hải |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
5.28 | Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc) | Hết ranh xã Long Hữu | Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng |
| 500 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.29 | Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc) | Ranh ấp Đường Liếu, Mé Láng | Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.30 | Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc) | Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 500 |
|
5.31 | Đường tỉnh 914 (Đôn Xuân) | Hết ranh xã Đại An (Trà Cú) | Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A |
| 500 |
|
5.32 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A | Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; |
| 700 |
|
5.33 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; | Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; |
| 1.000 |
|
5.34 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; |
| 750 |
| |
5.35 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 500 |
| |
5.36 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu) | Giáp ranh xã Đôn Xuân | Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì |
| 500 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.37 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu) | Ranh ấp La Bang Chợ, Bà Nhì | Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa |
| 700 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
5.38 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Châu) | Ranh ấp La Bang Chợ, La Bang Chùa | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 550 | Gộp đoạn |
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
5.39 | Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc) | Đường tỉnh 914 | Cầu Bào Ha |
| 1.000 |
|
5.40 | Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc) | Cầu Bào Ha | Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt |
| 700 |
|
5.41 | Đường huyện 21 (xã Ngũ Lạc) | Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt | Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang) |
| 400 |
|
5.42 | Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú) | Đường nhựa vào ấp Tà Rom |
| 500 |
| |
5.43 | Đường nhựa vào ấp Tà Rom | Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An) |
| 600 |
| |
| 3. Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5.44 | Hai dãy phố chợ | Đường huyện 21 | Đường tỉnh 914 |
| 1.500 |
|
5.45 | Hai dãy chợ cá | Đường tỉnh 914 | Bến Xuồng |
| 1.500 |
|
5.46 | Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh | Đường huyện 21 | Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng) |
| 500 |
|
5.47 | Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh | Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng) | Đường đất (nhà ông Thạch Rane) |
| 400 |
|
5.48 | Đường Cây Da -Cây Xoài | Đường tỉnh 914 (gần chợ Ngũ Lạc) | Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất |
| 500 |
|
5.49 | Đường Cây Da -Cây Xoài | Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất | Đường tỉnh 914 |
| 500 |
|
5.50 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Đường huyện 21 | Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn) |
| 400 |
|
5.51 | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn) | Ấp 14, xã Long Hữu |
| 400 |
|
5.52 | Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu | Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp | Đường tỉnh 914 |
| 400 |
|
5.53 | Đường ấp Thốt Lốt | Đường huyện 21 (Chùa Lớn) | Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú |
| 400 |
|
5.54 | Đường Ông Cúc Thốt Lốt | Đường huyện 21 | Đường ấp Thốt Lốt |
| 400 |
|
5.55 | Đường nhựa ấp Rọ Say | Đường huyện 21 | Đường tỉnh 914 (thửa 113, tờ 17) |
| 400 |
|
5.56 | Đường nhựa ấp Sóc Ruộng | Đường huyện 21 | Giáp thửa 335, tờ 5 |
| 400 |
|
5.57 | Tuyến đường số 2 | Đường tỉnh 914 (đối diện Trường mẫu giáo Mé Láng | Cầu C16 (giáp ranh xã Long Toàn) |
| 900 | Bổ sung mới |
5.58 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Ngũ Lạc |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
5.59 | Các đường đal còn lại thuộc xã Ngũ Lạc |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
|
|
|
|
|
| |
5.60 | Đường ấp Tân Thành | Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá) | Quốc lộ 53 (hướng Tây - đối diện Chùa Giác Long) |
| 400 |
|
5.61 |
| 400 | Chỉnh tên đường | |||
5.62 | Đường vào UB xã Long Khánh | Quốc lộ 53 | Trung tâm Hành chính xã Long Khánh |
| 500 |
|
5.63 | Đường số 4 Cái Đôi | Quốc lộ 53 | Cầu Cái Đôi |
| 500 |
|
5.64 | Đường số 2 Tân Thành |
| 400 | Bổ sung mới | ||
5.65 | Đường số 3 Tân Thành |
| 400 | Bổ sung mới | ||
5.66 | Đường số 1 Tân Thành |
| 400 | Bổ sung mới | ||
5.67 | Đường nhựa Vĩnh Khánh | Quốc lộ 53 | Giáp đường liên xã |
| 400 | Bổ sung mới |
5.68 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Khánh |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
5.69 | Các đường đal còn lại thuộc xã Long Khánh |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
| 5. Xã Long Vĩnh |
|
|
|
|
|
5.70 | Đường mương Ông Tri | Quốc lộ 53 | Đê quốc phòng La Ghi |
| 300 |
|
5.71 | Đường đal Chùa Cái Cối | Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối) | Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng) |
| 300 |
|
5.72 | Đường Trạm Y tế | Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh) | Trạm Y tế |
| 400 |
|
5.73 | Đường dự án 1A | Quốc lộ 53 | Bến phà Tà Nị |
| 350 |
|
5.74 | Đường đal Đê Quốc Phòng | Bến đò Giồng Bàn | Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ |
| 350 | Tách đoạn từ 5.78 |
5.75 | Đường nhựa Đê Quốc Phòng | Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ | Hồ Tàu - Đông Hải |
| 400 | Tách đoạn từ 5.78 |
5.76 | Đường đal ấp Cái Cỏ | Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl) | Ngã tư Cái Cỏ |
| 300 |
|
5.77 | Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam) | Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B) | Quốc lộ 53 |
| 300 |
|
5.78 | Đường kinh trục ấp Giồng Bàn | Sân vận động Cái Cối | Bến đò Giồng Bàn |
| 300 |
|
5.79 | Đường đal ấp Vũng Tàu | Trường học ấp Vũng Tàu | Cầu Trăm Bầu |
| 300 |
|
5.80 | Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (trụ sở ấp La Ghi) | Đê biển (đất Trạm Biên phòng) |
| 300 |
|
5.81 | Đường đal Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng) | Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh) |
| 300 |
|
5.82 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Long Vĩnh |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
5.83 | Các đường đal còn lại thuộc xã Long Vĩnh |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
| 6. Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
5.84 | Đường nhựa Phước Thiện | Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải) | Hết đường nhựa Phước Thiện |
| 600 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.85 | Đường đal ấp Động Cao | Quốc lộ 53B (nhà ông Luyến) | Bến đò Tổ Hợp |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.86 | Đường đal ấp Động Cao | Bến đò Tổ Hợp | Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao) |
| 400 |
|
5.87 | Đường nhựa ấp Động Cao | Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao) | Giáp đường nhựa-Miếu Bà |
| 400 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.88 | Đường nhựa ấp Động Cao | Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải) | Giáp đường nhựa-Miếu Bà |
| 400 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu |
5.89 | Đường khu Chợ cũ | Đường nhựa (Quốc lộ 53B đến cầu Đông Hải) | Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.90 | Hai dãy Chợ mới | Khu vực Chợ mới Đông Hải | Giáp hai đầu Đường nhựa Chợ mới |
| 600 |
|
5.91 | Đường nhựa | Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng | Bến đò Tổ hợp |
| 400 |
|
5.92 | Đường ấp Phước Thiện | Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện | Bến đò Tám Lên |
| 400 |
|
5.93 | Đường nhựa | Quốc lộ 53B | Cầu Đông Hải |
| 600 | Điều chỉnh tên đường |
5.94 | Đường dân sinh Cồn Cù | Quốc lộ 53B | Đê Hải Thành Hòa |
| 400 | Bổ sung mới |
5.95 | Đê Hải Thành Hòa | Cầu Đông Hải | Hết ranh nhà thờ Cái Đôi |
| 400 | Bổ sung mới |
5.96 | Đê Hải Thành Hòa | Hết ranh nhà thờ Cái Đôi | Kênh Tắt |
| 300 | Bổ sung mới |
5.97 | Đường đê Phước Thiện - Hồ Tàu | Đường đal bến phà Phước Thiện | Cầu số 1 Long Vĩnh |
| 300 | Bổ sung mới |
5.98 | Đường đá | Đường dân sinh Cồn Cù | Kênh Tắt |
| 300 | Bổ sung mới |
5.99 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đông Hải |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
5.100 | Các đường đal còn lại thuộc xã Đông Hải |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
| 7. Xã Đôn Xuân |
|
|
|
|
|
5.101 | Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới |
|
|
| 1.200 |
|
5.102 | Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu | Đường tỉnh 914 | Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi |
| 1.100 |
|
5.103 | Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ |
|
|
| 1.200 |
|
5.104 | Giáp ranh xã Hàm Giang |
| 400 |
| ||
5.105 | Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân |
|
|
| 400 |
|
5.106 | Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân |
|
|
| 300 |
|
5.107 | Đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A | Đường tỉnh 914 | Giáp ranh xã Đại An |
| 400 |
|
5.108 | Đường nhựa Xóm Tộ | Đường tỉnh 914 | Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane |
| 400 |
|
5.109 | Đường nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B | Giáp xã Đại An | Đường đal phía dưới chùa Bà Giam |
| 400 |
|
| 8. Xã Đôn Châu |
|
|
|
|
|
5.110 | Hai dãy mặt tiền chợ |
|
|
| 800 |
|
5.111 | Đường cặp hai bên kênh 3/2 | Cầu Tà Rom về hướng Nam | Hết ranh ấp La Bang Chợ |
| 550 |
|
5.112 | Các đường nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu |
|
|
| 400 |
|
5.113 | Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Châu |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
5.114 | Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu | Đường tỉnh 914 | Kênh (Cầu Tà Rom) |
| 550 |
|
5.115 | Đường huyện 25 | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 400 | Điều chỉnh điểm cuối | |
5.116 | Đường huyện 25 (Ngã tư Ba Sát) | Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện |
| 400 |
| |
5.117 | Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, tờ 3 | Cống ấp Bào Môn |
| 400 |
|
5.118 | Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Cống ấp Bào Môn | Đài nước (thửa 846); đối diện hết |
| 400 |
|
5.119 | Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Đài Nước (thửa 846); đối diện hết | Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn |
| 400 |
|
5.120 | Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn | Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang |
| 400 |
|
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 6 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
6.1 | Đường 3/2 | Sông Long Toàn | Đường 2/9 | 1 | 5.000 |
|
6.2 | Đường 3/2 | Đường 2/9 | Đường Lý Tự Trọng | 2 | 2.500 |
|
6.3 | Đường 3/2 | Đường Lý Tự Trọng | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | 3 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường, điểm cuối |
6.4 | Đường 3/2 | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | Quốc lộ 53 |
| 1.500 | Bổ sung mới |
6.5 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) | 2 | 5.000 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
6.6 | Đường 2/9 | Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) | Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) | 1 | 5.000 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
6.7 | Đường 2/9 | Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) | Kênh I (Hạt Kiểm lâm) | 1 | 3.000 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
6.8 | Đường 30/4 | Đường 2/9 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | 2.500 |
|
6.9 | Đường 30/4 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS Chu Văn An) | 3 | 1.300 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
6.10 | Đường 19/5 | Vòng xoay ngã năm | Đường Ngô Quyền |
| 5.000 |
|
6.11 | Đường Lý Tự Trọng | Đường 19/5 | Đường 3/2 | 2 | 2.500 |
|
6.12 | Đường Hồ Đức Thắng | Đường 3/2 | Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh | 3 | 700 | Điều chỉnh tên đường |
6.13 | Đường Hồ Đức Thắng ( 01 đoạn của tuyến Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh) | Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh | Sông Long Toàn |
| 500 | Bổ sung mới |
6.14 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường 19/5 | Đường 3/2 (UBND thị xã) | 3 | 2.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
6.15 | Đường Điện Biên Phủ | Đường 19/5 | Đường 3/2 (Bưu điện) | 1 | 2.500 |
|
6.16 | Các dãy phố chợ | Khu vực Chợ Duyên Hải | Khu vực Chợ Duyên Hải | 1 | 5.000 |
|
6.17 | Đường Phạm Văn Nuôi | Đường 2/9 | Đường Ngô Quyền | 1 | 5.000 |
|
6.18 | Đường 1/5 (Bến Xuồng) | Đường 2/9 | Đường 3/2 | 2 | 1.300 |
|
6.19 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 19/5 | Quốc lộ 53 | 3 | 1.200 |
|
6.20 | Đường Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 53 | Tuyến số 1 | 3 | 800 |
|
6.21 | Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài) | Tuyến số 1 | Sân bay đầu dưới | 3 | 500 |
|
6.22 | Đường Ngô Quyền | Đường 3/2 | Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 | 1 | 2.100 | Điều chỉnh điểm cuối |
6.23 | Đường Ngô Quyền | Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 | Cầu Long Toàn | 1 | 1.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
6.24 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 | Đường 2/9 | Đường Điện Biên Phủ | 1 | 1.500 |
|
6.25 | Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Đường 3/2 | Đường 30/4 | 3 | 1.000 |
|
6.26 | Đường nhựa mới | Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Giáp ranh Thị ủy | 3 | 1.200 | Điều chỉnh điểm cuối |
Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53) | Đường 3/2 | 2 | 1.000 | Điều chỉnh tên đường, điểm cuối | ||
6.28 | Đường nhựa nhà Sáu Khởi | Đường 19/5 | Đường đal khóm 3 | 3 | 700 |
|
6.29 | Đường đal khóm 3 | Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng) | Hết đường đal; giáp đường đất khóm 3 | 3 | 500 | Tách từ 6.30 |
6.30 | Đường đất khóm 3 | Giáp đường đal khóm 3 | Đường 3/2 | 3 | 500 |
|
6.31 | Đường đất giữa khóm 3 | Lý Tự Trọng | Đường đất khóm 3 |
| 500 | Bổ sung mới |
6.32 | Đường đal khóm 2 | Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp) | Hết đường đal | 3 | 500 |
|
6.33 | Đường nhựa khóm 2 | Đường 19/5 (nhà ông Sự) | Đường 2/9 | 3 | 2.500 |
|
6.34 | Đường Võ Thị Sáu | Quốc lộ 53 | Cơ quan Huyện đội cũ | 3 | 1.000 |
|
6.35 | Đường Đỗ Xuân Quang | Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn) | Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4) | 3 | 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
6.36 | Tuyến số 1 | Vòng xoay ngã năm | Đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1.000 |
|
6.37 | Đường 30/4 | Đường Lý Tự Trọng | Đường đất khóm 3 |
| 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
6.38 | Đường Dương Quang Đông | Đường 3/2 | Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2) |
| 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
6.39 | Đường 3/2 | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | Quốc lộ 53 |
| 1.300 | Điều chỉnh tên, điểm đầu, cuối |
6.40 | Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh | Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh | Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
Quốc lộ 53 | Đường đal ấp Giồng Giếng |
| 1.500 | Điều chỉnh tên đường | ||
6.42 | Đường đal ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) | Sân bay đầu dưới | Đường đal ấp Long Điền |
| 400 |
|
6.43 | Đường đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) | Quốc lộ 53 | Đường đal ấp Giồng Giếng |
| 400 |
|
6.44 | Đường Đình Phước Lộc | Tuyến số 01 | Đường Võ Thị Sáu |
| 1.000 | Bổ sung mới |
6.45 | Đường Lộ Bà Mười | Quốc lộ 53 | Đường Dương Quang Đông |
| 500 | Bổ sung mới |
6.46 | Đường cặp Kênh I | Đường 2/9 | Kênh I |
| 400 | Bổ sung mới |
6.47 | Đường Huỳnh Thị Cẩm | Đường Nguyễn Đáng | Đường đất khóm 3 |
| 500 | Bổ sung mới |
6.48 | Các tuyến đường đal, đường đất còn lại tại địa bàn phường 1 |
|
|
| 400 | Bổ sung mới |
|
|
|
|
|
| |
6.49 | Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2 |
|
|
| 400 |
|
6.50 | Đường nhựa ấp 12-14 | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu |
| 400 |
|
6.51 | Đường nhựa ấp 17 | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu |
| 400 |
|
6.52 | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu | Quốc lộ 53 | Hết ranh Thánh thất Long Hữu |
| 400 |
|
6.53 | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu | Hết ranh Thánh thất Long Hữu | Đường tỉnh 914 |
| 400 |
|
6.54 | Đường đất liên ấp 10-11 | Quốc lộ 53 ( Trường tiểu học Lê Quí Đôn) | Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu |
| 400 | Điều chỉnh tên đường |
6.55 | Đường Dương Quang Đông | Quốc lộ 53 | Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1) |
| 700 | Điều chỉnh tên đường |
6.56 | Đường đal khóm 30/4 | Đường tỉnh 913 | Cầu Cá Ngát |
| 400 | Điều chỉnh tên đường |
6.57 | Các dãy phố chợ |
|
|
| 2.500 |
|
6.58 | Đường nhựa vào nhà công vụ ấp 12 | Quốc lộ 53 | Hết đường nhựa |
| 400 | Bổ sung mới |
6.59 | Đường đal khóm 1 | Chợ phường 2 | Đường đất liên ấp 10-11 |
| 400 | Bổ sung mới |
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
6.60 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh huyện Cầu Ngang | Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải |
| 700 |
|
6.61 | Quốc lộ 53 | Đường vào bãi rác thị xã Duyên Hải | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc) |
| 900 |
|
6.62 | Quốc lộ 53 | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Đường tỉnh 914 (đi Ngũ Lạc) | Cống Bến Giá |
| 1.300 |
|
6.63 | Quốc lộ 53 | Cống Bến Giá | Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39 phường 1 |
| 900 |
|
6.64 | Quốc lộ 53 | Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, Phường 1 | Vòng xoay ngã năm | 2 | 1.200 |
|
6.65 | Quốc lộ 53 | Vòng xoay ngã năm | Cống (nhà ông Châu Văn Thành) | 2 | 2.500 |
|
6.66 | Quốc lộ 53 | Cống (nhà ông Châu Văn Thành) | Cầu Long Toàn | 2 | 3.000 |
|
6.67 | Quốc lộ 53 | Cầu Long Toàn | Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm) |
| 1.500 |
|
6.68 | Quốc lộ 53 | Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Quí; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm) | Kênh đào Trà Vinh |
| 1.000 |
|
6.69 | Quốc lộ 53 (nắn tuyến) | Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4) |
| 900 |
|
6.70 | Quốc lộ 53B | Quốc lộ 53 | Cầu Láng Chim |
| 900 | Điều chỉnh tên đường |
6.71 | Quốc lộ 53B | Cầu Láng Chim | Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba) |
| 800 | Điều chỉnh tên đường |
6.72 | Quốc lộ 53B | Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ - ngã ba) | Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa |
| 450 | Điều chỉnh tên đường |
6.73 | Quốc lộ 53B | Hết ranh Trường Tiểu học Phan Chu Trinh; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa | Cầu Ba Động |
| 700 | Điều chỉnh tên đường |
6.74 | Quốc lộ 53B | Cầu Ba Động | Đường |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
6.75 | Quốc lộ 53B | Đường | Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa |
| 800 | Điều chỉnh tên đường |
6.76 | Quốc lộ 53B | Hết ranh trường Tiểu học Võ Thị Sáu (điểm Cồn Trứng); đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa | Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu) |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
6.77 | Quốc lộ 53B | Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu) | Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca) |
| 1.000 | Điều chỉnh tên đường |
6.78 | Quốc lộ 53B | Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca) | Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học) |
| 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
6.79 | Quốc lộ 53B | Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U (ngã ba cây xăng Năm Lợi; đối diện từ ranh thửa 523 tờ bản đồ số 5 xã Dân Thành (hộ Lê Thái Học) | Kênh đào Trà Vinh |
| 1.300 | Điều chỉnh tên đường |
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
6.80 | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh) | Quốc lộ 53 | Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá |
| 500 |
|
6.81 | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh) | Đường Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá | Cầu Sông Giăng |
| 350 |
|
6.82 | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh) | Cầu Sông Giăng | Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã) |
| 450 |
|
6.83 | Đường tỉnh 914 (đi Hiệp Thạnh) | Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã) | Giáp đê biển |
| 350 |
|
6.84 | Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc) | Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 mới |
| 500 |
|
6.85 | Đường tỉnh 914 ( đi Ngũ Lạc) | Quốc lộ 53 mới | Giáp ranh huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc) |
| 500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
6.86 | Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (Sông Thâu Râu) | Đường tỉnh 914 |
| 350 |
| |
6.87 | Đường huyện 81 | Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất) | Cầu Kênh Xáng |
| 1.500 |
|
6.88 | Đường huyện 81 | Cầu Kênh Xáng | Quốc lộ 53B (Ngã ba ấp Giồng Giếng) |
| 1.000 |
|
| 4. Xã Long Toàn |
|
|
|
|
|
6.89 | Đường Giồng Giếng - Giồng Trôm | Đường đal ấp Giồng Giếng | Tuyến số 1 |
| 350 |
|
6.90 | Đường nhựa ấp Giồng Trôm | Tuyến số 1 | Mặt đập Giồng Trôm |
| 350 | Tách đoạn |
6.91 | Đường đal ấp Giồng Trôm | Sân bay đầu dưới | Đường nhựa ấp Giồng Trôm |
| 350 | Tách từ 6.90 |
6.92 | Đường đal ấp Giồng Ổi | Mặt đập Giồng Trôm | Sông Giồng Ổi |
| 350 |
|
6.93 | Đường đal ấp Long Điền | Đường đal ấp Giồng Giếng | Sông Ông Tà |
| 350 |
|
6.94 | Đường kênh 16 | Đường huyện 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất) | Kênh đào Trà Vinh |
| 500 |
|
6.95 | Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ) | Sông Láng Chim (Bến phà cũ) | Quốc lộ 53B |
| 700 |
|
6.96 | Tuyến số 1 (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) | Đường Trần Hưng Đạo | Kênh Bà Phó |
| 1.500 |
|
6.97 | Tuyến số 1 | Kênh Bà Phó | Sông Giồng Ổi (giáp ranh huyện Duyên Hải) |
| 900 |
|
Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng) | Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu) |
| 600 | Điều chỉnh tên đường | ||
| 5. Xã Long Hữu |
|
|
|
|
|
6.99 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Đường tỉnh 914 | Bàu Cát ấp 14 |
| 400 |
|
6.100 | Đường nhựa ấp 12-14 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu | Giáp huyện Duyên Hải (ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc) |
| 350 |
|
6.101 | Đường nhựa ấp 17 | Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu | Giáp Đường tỉnh 914 |
| 400 |
|
6.102 | Đường nhựa liên ấp 10-11 | Giáp ranh phường 2 | Đường tỉnh 914 |
| 350 |
|
6.103 | Đường đal Bến Giá Nhỏ | Cầu Bến Giá Nhỏ | Đê Nông trường |
| 350 |
|
6.104 | Đường nhựa Bàu Cát | Đầu đường nhà Út Tâm | Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc) |
| 350 |
|
6.105 | Đường Xẻo Xu | Đường tỉnh 914 | Cống Mười Lực |
| 350 |
|
6.106 | Đường Xẻo Xu | Cống Mười Lực | Đê Nông Trường |
| 350 | Bổ sung mới |
6.107 | Đường Bãi rác | Quốc lộ 53 | Bãi rác |
| 350 |
|
6.108 | Đường nhựa ấp 15 - 16 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Đường ấp 12-14 |
| 350 |
|
6.109 | Đường nhựa ấp 15 - 16 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Đường tỉnh 914 (Ngũ Lạc) |
| 400 | Bổ sung mới |
6.110 | Đường nhựa | Đường tỉnh 914 | Cánh đồng đon |
| 350 | Bổ sung mới |
6.111 | Đường nhựa Hang Sấu | Đường tỉnh 914 | Đường nhựa ấp 17 |
| 400 | Bổ sung mới |
6.112 | Đường Giồng Nổi ấp 14 - 16 | Đường ấp 16- Bàu Cát | Đường nhựa ấp 12-14 |
| 350 | Bổ sung mới |
6.113 | Đường nhựa Đầu Giồng | Đường nhựa ấp 12-14 | Giáp huyện Duyên Hải (xã Ngũ Lạc) |
| 400 | Bổ sung mới |
6.114 | Đường ấp 13 | Đường tỉnh 914 | Đường nhựa ấp 12-14 |
| 350 | Bổ sung mới |
| 6. Xã Trường Long Hoà |
|
|
|
|
|
6.115 | Đường lên đèn Hải Đăng | Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển) | Ngã ba Vàm Láng nước |
| 350 |
|
6.116 | Đường vào trung tâm Khu du lịch (đường số 2) | Quốc lộ 53B (Ngã tư ra biển) | Bờ biển |
| 800 |
|
6.117 | Đường ấp Khoán Tiều | Quốc lộ 53B | Bến xuồng Khoán Tiều |
| 350 |
|
6.118 | Đường ấp Cồn Trứng | Quốc lộ 53B | Bến xuồng Cồn Trứng |
| 350 |
|
6.119 | Đường ấp Ba Động | Cầu Rạch Lầu | Đình Ông |
| 350 |
|
6.120 | Đường ấp Ba Động (bên hông chợ) | Quốc lộ 53B | Lầu Bà |
| 350 |
|
6.121 | Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 | Quốc lộ 53B | Bờ biển |
| 350 |
|
6.122 | Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch) | Đường số 2 | Đường số 3 |
| 350 |
|
6.123 | Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch) | Đường số 5 | Đường số 6 |
| 350 |
|
6.124 | Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu | Ngã ba đình Cồn Trứng | Cầu Cồn Tàu |
| 350 |
|
6.125 | Đường nhựa (Đường tỉnh 913 cũ) | Sông Láng Chim (Bến phà cũ) | Quốc lộ 53B |
| 450 |
|
6.126 | Đường đal lên vàm Láng Nước | Ngã ba vàm Láng Nước | Vàm Láng Nước |
| 350 |
|
6.127 | Đường lộ bờ dừa | Quốc lộ 53B | Hết thửa 140 tờ 1 |
| 350 |
|
6.128 | Đường nhựa ấp Nhà Mát - Khoán Tiều | Quốc lộ 53B | Đường ấp Khoán Tiều |
| 350 | Bổ sung mới |
| 7. Xã Dân Thành |
|
|
|
|
|
6.129 | Đường ấp Cồn Ông | Quốc lộ 53B | Hết đường nhựa |
| 500 |
|
6.130 | Đường vào Khu Tái định cư Mù U | Quốc lộ 53B (Ngã ba cây xăng Năm Lợi) | Đê Hải Thành Hòa |
| 1.200 |
|
6.131 | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải | Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành) | Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U |
| 1.200 |
|
6.132 | Đường nhựa Phú Thành | Quốc lộ 53B (Ngã tư lộ Phú Thành) | Sông Long Toàn |
| 500 |
|
6.133 | Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém | Đường huyện 81 | Giáp đường Phú Thành |
| 500 |
|
6.134 | Đường nhựa Cồn Ông | Đường huyện 81 (nhà Sáu Nhỏ) | Đường ấp Cồn Ông |
| 500 | Bổ sung mới |
6.135 | Đường nhựa vào Bãi rác | Quốc lộ 53B | Bãi rác |
| 500 |
|
6.136 | Các đường đal còn lại của xã Dân Thành |
|
|
| 350 |
|
6.137 | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01) | Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải | Đê Hải Thành Hòa |
| 1.200 |
|
6.138 | Đường nhựa Cồn Ông - Cồn Tàu | Quốc lộ 53B | Cầu Cồn Tàu |
| 700 |
|
6.139 | Đường nhựa Láng Cháo - Mù U | Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01) | Kênh Đào Trà Vinh |
| 800 |
|
6.140 | Đường nhựa Giồng Giếng - Láng Cháo | Quốc lộ 53B (chợ Dân Thành) | Đường nhựa Láng Cháo - Mù U |
| 800 | Bổ sung mới |
6.141 | Tuyến Đê Hải Thành Hòa |
|
|
| 600 |
|
| 8. Xã Hiệp Thạnh |
|
|
|
|
|
6.142 | Đường khu vực Chợ | Sông Giăng | Đường tỉnh 914 |
| 450 |
|
6.143 | Đường trước đầu chợ khu vực I |
|
|
| 450 |
|
6.144 | Đường trước đầu chợ khu vực II |
|
|
| 400 |
|
6.145 | Đường ấp Chợ | Đường tỉnh 914 | Trạm Biên phòng |
| 350 |
|
6.146 | Đường ấp Bào - Xóm Cũ | Đường tỉnh 914 | Đường đal Xóm Cũ |
| 350 |
|
6.147 | Đường ra Bãi Nghêu | Ấp Chợ | Biển (HTX Thành Đạt) |
| 350 |
|
6.148 | Đường nhựa ấp Bào | Đường tỉnh 914 | Đê biển |
| 350 |
|
6.149 | Tuyến đê Quốc phòng | Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ) | Cống nhà 8 Nam (ấp Bào) |
| 350 |
|
6.150 | Tuyến đê Quốc phòng | Cống nhà 8 Nam (ấp Bào) | Sông Giăng |
| 350 |
|
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 7 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
| 1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
7.1 | Đường 30 /4 | Cống Năm Minh | Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 3.000 |
|
7.2 | Đường 30 /4 | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 1 | 4.000 |
|
7.3 | Đường 30 /4 | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long | Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 1 | 5.000 |
|
7.4 | Đường 30 /4 | Đường Trần Hưng Đạo; | Cầu Bang Chang | 1 | 4.000 |
|
7.5 | Đường 30 /4 | Cầu Bang Chang | Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 1 | 3.000 | Tách từ mục 7.5 cũ |
7.6 | Đường 30 /4 | Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | Hết ranh Thị trấn | 1 | 2.000 | Tách từ mục 7.5 cũ |
7.7 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Hòa Ân | 1 | 1.500 |
|
7.8 | Đường Nguyễn Văn Kế | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Hoà Ân | 1 | 1.500 |
|
7.9 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Đường 30/4 (khóm 1) | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 3.500 |
|
7.10 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Cầu, đường tránh Quốc lộ 54 | Giáp đường 30/4 (khóm 8) | 1 | 3.000 |
|
7.11 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung) | Đường tránh Quốc lộ 54 | 1 | 2.000 |
|
7.12 | Đường Lê Lai | Đường 30/4 | Đường Lê lợi | 1 | 2.000 |
|
7.13 | Đường Nguyễn Thị Út | Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè) | Cống Lương thực cũ | 1 | 2.500 |
|
7.14 | Đường Nguyễn Thị Út | Cống Lương thực cũ | Đường Nguyễn Hòa Luông | 1 | 2.000 |
|
7.15 | Đường Lê Lợi | Cầu Cầu Kè | Chùa Phước Thiện | 1 | 2.000 |
|
7.16 | Đường Lê Lợi | Chùa Phước Thiện | Đường Nguyễn Hòa Luông | 2 | 1.000 |
|
7.17 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Phú | Hết ranh đất Huyện uỷ mới | 1 | 5.500 |
|
7.18 | Đường Lý Tự Trọng | Huyện uỷ mới | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 3.000 |
|
7.19 | Đường Trần Phú | Đường 30/4 | Giáp đầu cổng UBND huyện | 1 | 5.500 |
|
7.20 | Đường Trần Phú | Đầu cổng UBND huyện | Công an huyện | 1 | 5.000 |
|
7.21 | Đường Võ Thị Sáu | Đường 30/4 | Bến đò | 1 | 3.000 |
|
7.22 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 | Giáp ranh xã Hoà Tân | 1 | 3.000 |
|
7.23 | Đường Hai Bà Trưng | Đường 30/4 | Giáp ranh xã Hòa Tân | 3 | 1.000 |
|
7.24 | Trung tâm chợ huyện |
|
| 1 | 5.500 |
|
7.25 | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Hòa Luông | 1 | 1.500 |
|
| 2. Các dãy phố chợ xã |
|
|
|
|
|
7.26 | Chợ Phong Thạnh |
|
|
| 1.500 |
|
7.27 | Chợ Phong Phú |
|
|
| 1.000 |
|
7.28 | Chợ Phố ấp 1 Phong Phú |
|
|
| 1.000 |
|
7.29 | Chợ Bà My Tam Ngãi |
|
|
| 1.000 |
|
7.30 | Chợ Cây Xanh Tam Ngãi |
|
|
| 1.000 |
|
7.31 | Chợ Trà Kháo Hòa Ân |
|
|
| 1.000 |
|
7.32 | Chợ Trà Ốt Thông Hòa |
|
|
| 1.000 |
|
7.33 | Chợ Thạnh Phú |
|
|
| 1.000 |
|
7.34 | Chợ Bến Đình An Phú Tân |
|
|
| 1.000 |
|
7.35 | Chợ Đường Đức Ninh Thới |
|
|
| 1.000 |
|
7.36 | Chợ Mỹ Văn Ninh Thới |
|
|
| 1.500 |
|
7.37 | Chợ Bến Cát An Phú Tân |
|
|
| 1.000 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
7.38 | Quốc lộ 54 | Cống Năm Minh | Đường đal (Cua Chủ Xuân); |
| 1.500 |
|
7.39 | Quốc lộ 54 | Đường đal (Cua Chủ Xuân); | Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) |
| 1.000 |
|
7.40 | Quốc lộ 54 | Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) | Giáp huyện Trà Ôn |
| 900 |
|
7.41 | Quốc lộ 54 | Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè) | Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) |
| 1.500 |
|
7.42 | Quốc lộ 54 | Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) | Cầu Phong Phú |
| 1.000 |
|
7.43 | Quốc lộ 54 | Cầu Phong Phú | Cống Phong Phú |
| 1.500 |
|
7.44 | Quốc lộ 54 | Cống Phong Phú | Cầu Phong Thạnh |
| 1.000 |
|
7.45 | Quốc lộ 54 | Cầu Phong Thạnh | Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; |
| 1.500 |
|
7.46 | Quốc lộ 54 | Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh | Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) |
| 1.000 |
|
7.47 | Quốc lộ 54 | Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) | Ranh Hạt |
| 1.000 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
7.48 | Đường tỉnh 906 | Cầu Trà Mẹt | Giáp ranh xã Hựu Thành |
| 1.000 |
|
7.49 | Đường tỉnh 911 | Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn) | Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức |
| 800 |
|
7.50 | Đường tỉnh 911 | Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức | Cầu Thạnh Phú |
| 800 |
|
7.51 | Đường tỉnh 911 | Cầu Thạnh Phú | Hết ranh Cây xăng Thiên Mã; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
7.52 | Đường tỉnh 911 | Hết ranh Cây xăng Thiên Mã ; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích | Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba |
| 800 | Điều chỉnh điểm đầu |
7.53 | Đường tỉnh 911 | Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba | Giáp xã Tân An |
| 800 |
|
7.54 | Đường tỉnh 915 | Giáp ranh huyện Trà Ôn | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 800 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
7.55 | Đường huyện 50 | Giáp thị trấn Cầu Kè | Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc |
| 1.500 |
|
7.56 | Đường huyện 50 | Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình |
| 800 |
|
7.57 | Đường huyện 50 | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình | Cầu Chín Lùng |
| 500 |
|
Đường vào Cụm Công nghiệp | Bến đò Bến Cát |
| 500 |
| ||
7.59 | Đường huyện 51 | Cầu Kinh Xáng | Chợ Đường Đức |
| 800 |
|
7.60 | Đường huyện 29 | Cống Bến Lộ | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú |
| 500 |
|
7.61 | Đường huyện 29 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên |
| 500 |
|
7.62 | Đường huyện 29 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | Đường tỉnh 915 |
| 1.000 |
|
7.63 | Đường huyện 29 | Đường tỉnh 915 | Sông Mỹ Văn |
| 1.000 |
|
Cầu Bà My Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện) |
| 500 |
| ||
7.65 | Đường huyện 32 | Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều |
| 500 |
| |
7.66 | Đường huyện 32 | Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều | Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân |
| 500 |
|
7.67 | Đường huyện 33 | Cầu Kinh 15 | Đường tỉnh 911 |
| 500 | Gộp đoạn |
7.68 | Đường huyện 34 | Ấp 4 Phong Phú | Giáp Định Quới B Cầu Quan |
| 500 |
|
7.69 | Đường huyện 8 | Quốc lộ 54 | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh |
| 500 |
|
7.70 | Đường huyện 8 | Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh | Chợ Trà Ốt |
| 500 |
|
| 4. Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
7.71 | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Quốc lộ 54 | Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa |
| 1.100 |
|
7.72 | Đường Thôn Rơm Phong Thạnh | Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa | Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh |
| 500 |
|
7.73 | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Đường tỉnh 915 | Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B |
| 500 |
|
7.74 | Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú | Nhà máy ông Bích | Đường huyện 51 |
| 500 |
|
7.75 | Đường Ô Tưng - Ô Rồm | Quốc lộ 54 | Cầu Ô Rồm |
| 500 |
|
7.76 | Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi | Đường huyện 32 | Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi) |
| 500 |
|
7.77 | Đường Bến Đình | Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi | Đường tỉnh 915 |
| 500 |
|
7.78 | Đường Bến Đình | Đường tỉnh 915 | Chợ Bến Đình |
| 800 |
|
7.79 | Đường T10 | Đường huyện 32 | Đường tỉnh 915 |
| 500 |
|
7.80 | Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân | Giáp thị trấn Cầu Kè | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt |
| 800 |
|
7.81 | Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt | Quốc lộ 54 |
| 500 |
|
7.82 | Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình | Đường tỉnh 915 |
| 500 |
|
7.83 | Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi | Đường huyện 32 | Chợ Bà My |
| 500 |
|
7.84 | Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn | Quốc lộ 54 | Hết đường nhựa Cây Gòn |
| 500 |
|
7.85 | Đường tránh Cầu Trà Mẹt | Quốc lộ 54 | Đường tỉnh 906 |
| 800 |
|
7.86 | Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân) | Giáp Đường tỉnh 915 | Doanh nghiệp Vạn Phước II |
| 500 |
|
7.87 | Đường xuống Bến Phà ấp An Bình | Đường tỉnh 915 | Bến phà |
| 500 |
|
7.88 | Đường vào khối dân vận huyện |
|
|
| 1800 | Bổ sung mới |
7.89 | Đường vào quán Cẩm Hưng |
|
|
| 1400 | Bổ sung mới |
7.90 | Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch-Rùm Sóc xã Châu Điền | Quốc lộ 54 | Cầu Ô Mịch |
| 280 | Bổ sung mới |
7.91 | Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền | Đường huyện 8 | Giáp ranh xã Tân An |
| 280 | Bổ sung mới |
7.92 | Đường nhựa ấp Ô Tưng xã Châu Điền | Quốc lộ 54 | Chùa Ô Tưng |
| 280 | Bổ sung mới |
7.93 | Đường nhựa ấp Ô Rồm xã Châu Điền phía đông | Đường vào Trung tâm xã | Ranh ấp Kinh Xáng xã Phong Phú |
| 280 | Bổ sung mới |
7.94 | Đường nhựa Tam Ngãi I xã Tam Ngãi | Cầu Tam Ngãi II | Giáp nhà 2 Dũng |
| 280 | Bổ sung mới |
7.95 | Đường nhựa ấp Bưng Lớn xã Tam Ngãi | Đường huyện 32 | Giáp nhà 6 Kiện |
| 280 | Bổ sung mới |
7.96 | Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-Kinh Xuôi xã Thông Hòa | Đường huyện 33 | Giáp kênh Kinh Xuôi |
| 280 | Bổ sung mới |
7.97 | Đường nhựa ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa | Ngã ba miễu | Cầu Phan Văn Em |
| 280 | Bổ sung mới |
7.98 | Đường nhựa vào nhà mẹ VNAH (Nguyễn Thị Xua) xã Thông Hòa | Quốc lộ 54 | Giáp nhà Nguyễn Văn Hiền |
| 280 | Bổ sung mới |
7.99 | Đường nhựa liên ấp Trà Mẹt-Rạch Nghệ xã Thông Hòa | Giáp ranh Đỗ Thành Nhân | Giáp ranh Nguyễn Thị Ngọc Thanh |
| 280 | Bổ sung mới |
7.100 | Đường nhựa ấp Rạch Nghệ xã Thông Hòa giai đoạn I, II | Giáp ranh Nguyễn Văn Khởi | Ngã tư Ô Chích |
| 280 | Bổ sung mới |
7.101 | Đường nhựa liên xã Tam Ngãi-Thông Hòa giai đoạn I | Quốc lộ 54 | Ngã ba miễu |
| 280 | Bổ sung mới |
7.102 | Đường nhựa Trà Mẹt xã Thông Hòa | Quốc lộ 54 | Giáp Nguyễn Văn Đực Nhỏ |
| 280 | Bổ sung mới |
7.103 | Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú | Cầu ông Hàm | Cầu Cây Trôm |
| 280 | Bổ sung mới |
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 8 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
| 1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
8.1 | Hai dãy phố chợ |
|
| 1 | 3.700 |
|
8.2 | Đường 30/4 | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.700 |
|
8.3 | Đường Phạm Thái Bường | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.200 |
|
8.4 | Đường Nguyễn Đáng | Quốc lộ 53 | Bờ sông Càng Long | 1 | 3.700 |
|
8.5 | Đường 2/9 | Quốc lộ 53 | Cầu 2/9 | 1 | 3.500 |
|
8.6 | Đường vào Bệnh viện | Đường huyện 2 | Cổng bệnh viện | 2 | 2.000 |
|
8.7 | Đường Bạch Đằng | Đường 2/9 | Cầu Mỹ Huê | 2 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
8.8 | Đường 19/5 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Mỹ Cẩm | 1 | 1.400 |
|
8.9 | Đường Huỳnh Văn Ngò | Đường huyện 31 (Khóm 3) | Giáp khu nhà ở Khóm 6 | 2 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
8.10 | Đường đal (Ba Thuấn) | Quốc lộ 53 | Cầu Công Si Heo | 1 | 1.000 |
|
8.11 | Đường đal | Cầu Công Si Heo | Bến đò khóm 9 | 3 | 400 |
|
8.12 | Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6 |
|
| 1 | 2.000 |
|
8.13 | Đường nhựa khóm 3 | Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện) | Đường Huỳnh Văn Ngò | 2 | 1.700 | Điều chỉnh điểm cuối |
8.14 | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3 |
|
| 2 | 1.700 |
|
8.15 | Đường đal (cặp Bưu điện) | Quốc lộ 53 | Đường Huỳnh Văn Ngò | 2 | 600 | Điều chỉnh điểm cuối |
8.16 | Đường 3/2 | Quốc lộ 53 | Đường Huỳnh Văn Ngò | 2 | 1.500 | Điều chỉnh điểm cuối |
8.17 | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 53 (Nhà Thờ) | Giáp Mỹ Cẩm | 2 | 1.500 |
|
8.18 | Đường đal (Chính Nở) | Quốc lộ 53 (Chín Nở) | Đường Huỳnh Văn Ngò | 2 | 600 |
|
8.19 | Đường nhựa | Cầu 2/9 (khóm 8) | Bến đò cũ (khóm 9) | 3 | 500 | Điều chỉnh tên đường |
8.20 | Đường nhựa | Cầu 2/9 (khóm 8) | Cầu khóm 7, khóm 8 | 3 | 500 | Điều chỉnh tên đường |
8.21 | Hẻm Lương thực | Đường 2 dãy phố chợ | Đường 2/9 | 1 | 3.000 |
|
8.22 | Đường Hồ Thị Nhâm | Quốc lộ 53 | Hẻm Lương thực | 1 | 3.700 | Điều chỉnh tên đường |
8.23 | Quốc lộ 53 | Cầu Mây Tức | Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3 | 1 | 2.700 |
|
8.24 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3 | Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út | 1 | 3.500 |
|
8.25 | Quốc lộ 53 | Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út | Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm | 1 | 4.000 |
|
8.26 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm | Cầu Mỹ Huê | 1 | 3.500 |
|
8.27 | Quốc lộ 53 | Cầu Mỹ Huê | Đường nhựa ấp 3; đối diện đường nhựa vào khóm 7 | 2 | 2.500 |
|
Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7 | Hết ranh thị trấn Càng Long | 3 | 2.000 |
| ||
8.29 | Đường huyện 2 | Quốc lộ 53 | Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng | 1 | 2.500 |
|
8.30 | Đường huyện 2 | Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng | Cầu Suối | 1 | 2.200 |
|
8.31 | Đường huyện 31 | Quốc lộ 53 | Giáp xã Mỹ Cẩm | 2 | 1.500 |
|
8.32 | Đường huyện 37 | Giáp xã Nhị Long | Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú) | 3 | 600 |
|
8.33 | Đường nhựa (Cầu Suối) | Đường huyện 2 | Giáp xã Mỹ Cẩm |
| 600 |
|
8.34 | Đường nhựa khóm 2 | Quốc lộ 53 | Kênh Tắc |
| 800 |
|
8.35 | Đường nhựa nội bộ khóm 2 |
|
|
| 700 | Điều chỉnh tên đường và hủy ko để điểm đầu điểm cuối) |
8.36 | Đường đal khóm 3 | Đường huỳnh Văn Ngò | Kênh khai Luông |
| 600 | Điều chỉnh tên đường |
8.37 | Đường nhựa khóm 3 | Quốc lộ 53 | Đường Huỳnh Văn Ngò |
| 700 |
|
8.38 | Các đường nhựa khóm 5 | Quốc lộ 53 | Đường giữa khóm 5 |
| 700 |
|
8.39 | Đường nhựa khóm 6 | Đường huyện 2 | Chợ Mỹ Huê |
| 600 |
|
8.40 | Đường đal khóm 6 | Đường huyện 2 | Đường nhựa khóm 6 |
| 500 |
|
8.41 | Đường nhựa khóm 8 |
|
|
| 600 |
|
8.42 | Đường nhựa khóm 9 | Từ bến đò | Đường huyện 37 |
| 600 | Bổ sung mới |
8.43 | Đường nhựa khóm 7 | Quốc lộ 53 | Cầu khóm 8 |
| 600 | Bổ sung mới |
8.44 | Đường 3/2 nối dài | Đường Huỳnh Văn Ngò | Hết ranh Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc |
| 1.000 | Bổ sung mới |
8.45 | Đường nhựa khóm 2 (cặp chùa Quan Âm) | Quốc lộ 53 | Kênh Tắc |
| 600 | Bổ sung mới |
8.46 | Đường nhựa khóm 2 (Xí nghiệp thủy nông) | Quốc lộ 53 | Sông Mây Tức |
| 800 | Bổ sung mới |
8.47 | Đường đal khóm 7, 8, 9, 10 |
|
|
| 350 | Bổ sung mới |
| 2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.48 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Càng Long | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) |
| 1.500 |
|
8.49 | Quốc lộ 53 | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) | Đường huyện 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú |
| 2.000 |
|
8.50 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 6; đối diện từ chợ Bình Phú | Cầu Láng Thé |
| 1.600 |
|
8.51 | Quốc lộ 53 | Cầu Láng Thé | Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh) |
| 1.500 |
|
8.52 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh) | UBND xã Phương Thạnh cũ |
| 2.500 |
|
8.53 | Quốc lộ 53 | UBND xã Phương Thạnh cũ | Sông Ba Si |
| 2.200 |
|
8.54 | Quốc lộ 60 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) |
| 2.000 |
|
8.55 | Quốc lộ 60 | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) | Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái |
| 1.200 | Điều chỉnh điểm cuối |
8.56 | Quốc lộ 60 | Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái | Cầu Cổ Chiên |
| 1.400 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu |
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
8.57 | Đường tỉnh 911 | Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè | Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng |
| 800 |
|
8.58 | Đường tỉnh 911 | Đường huyện 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng | Đường vào Trạm y tế xã Tân An |
| 2.900 | Tách đoạn |
8.59 | Đường tỉnh 911 | Đường vào Trạm y tế xã Tân An | Cầu Tân An |
| 3.500 |
|
8.60 | Đường tỉnh 911 | Cầu Tân An | Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang |
| 2.000 |
|
8.61 | Đường tỉnh 911 | Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang | Cầu Chợ Huyền Hội |
| 700 |
|
8.62 | Đường tỉnh 911 | Cầu Chợ Huyền Hội | Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội |
| 1.700 |
|
8.63 | Đường tỉnh 911 | Đường huyện 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội | Cống Kênh Tây |
| 1.000 |
|
8.64 | Đường tỉnh 911 | Cống Kênh Tây | Cầu Đập Sen |
| 700 |
|
8.65 | Đường tỉnh 915B | Đường dẫn cầu Cổ Chiên | Cầu Ba Trường |
| 1.000 | Bổ sung mới |
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.66 | Đường huyện 1 | Đường tỉnh 915B | Đường vào bến phà Cổ Chiên |
| 500 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, cuối |
8.67 | Đường huyện 1 (Đường vào TT xã Đức Mỹ) | Đường vào bến phà Cổ Chiên | Trung tâm xã Đức Mỹ |
| 700 | Điều chỉnh tên đường (mục 8.116 cũ) |
8.68 | Đường huyện 2 | Cầu Suối | Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On |
| 700 |
|
8.69 | Đường huyện 2 | Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On | Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám |
| 1.100 |
|
8.70 | Đường huyện 2 | Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám | Cầu Ván |
| 700 |
|
8.71 | Đường huyện 2 | Cầu Ván | Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân An) |
| 500 | Gom mục 8.64 cũ |
Đường tỉnh 911 (qua Cầu Tân An) | Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần |
| 500 |
| ||
8.73 | Đường huyện 2 | Kênh 7 Thượng | Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần |
| 400 | Bổ sung mới |
8.74 | Đường huyện 3 | Quốc lộ 60 (ấp Phú Phong 2, Bình Phú) | Đường huyện 1 (ngã ba cua 11, gần bến phà Cổ Chiên) |
| 700 | Điều chỉnh tên đường (mục 8.50 cũ) |
8.75 | Đường huyện 4 | Cầu Kinh Chữ Thập | Ngã ba về Rạch Đập |
| 350 | Bổ sung mới |
8.76 | Đường huyện 4 | Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long) | UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát) |
| 600 | Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016) |
8.77 | Đường huyện 4 (Đường vào chợ Nhị Long) | UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát) | Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ) |
| 3.200 | Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016) |
8.78 | Đường huyện 4 | Đường huyện 3 (Quốc lộ 60 cũ, gần cầu đập Hàn 2) | Đường dẫn Cầu Cổ Chiên (ngã tư Rạch Dừa) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối (TL 915B còn 1 đoạn) |
8.79 | Đường huyện 4 | UBND xã Nhị Long Phú | Cầu Kinh Chữ Thập |
| 400 | Điều chỉnh tên đường (theo QĐ số 1441/2016) |
8.80 | Đường huyện 6 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội |
| 800 |
|
8.81 | Đường huyện 6 | Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội | Kênh Khương Hòa |
| 400 |
|
8.82 | Đường huyện 6 | Kênh Khương Hòa | Cầu Ất Ếch |
| 700 |
|
8.83 | Đường huyện 6 | Cầu Ất Ếch | Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội) |
| 1.700 |
|
8.84 | Đường huyện 6 | Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội) | Đường về Trà On |
| 600 |
|
8.85 | Đường huyện 6 | Đường về Trà On | Hết ranh xã Huyện Hội |
| 500 |
|
8.86 | Đường huyện 7 | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh) | Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C |
| 1.000 |
|
8.87 | Đường huyện 7 | Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C | Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội |
| 600 |
|
8.88 | Đường huyện 7 | Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh) | Đường huyện 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội) |
| 600 |
|
8.89 | Đường huyện 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc) | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh) | Giáp ranh xã Đại Phúc |
| 600 |
|
8.90 | Đường huyện 7 | Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh) | Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni |
| 500 |
|
8.91 | Đường huyện 7 | UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni | Cầu Rạch Cát |
| 300 |
|
8.92 | Đường huyện 7 | Cầu Rạch Cát | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo) |
| 300 |
|
8.93 | Đường huyện 31 | Giáp ranh Thị trấn Càng Long | Cầu Kinh Lá |
| 800 |
|
8.94 | Đường huyện 31 | Cầu Kinh Lá | Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống |
| 600 |
|
8.95 | Đường huyện 31 | Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống | Cầu Loco |
| 600 |
|
8.96 | Đường huyện 31 | Cầu Loco | Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng |
| 900 |
|
8.97 | Đường huyện 31 | Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng | Đường huyện 2 (xã Tân Bình) |
| 500 |
|
8.98 | Đường huyện 31 | Ngã ba (cua Đường huyện 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng | Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè) |
| 500 |
|
8.99 | Đường huyện 37 | Quốc lộ 53 (xã Nhị Long) | Giáp thị trấn Càng Long |
| 700 |
|
8.100 | Đường huyện 37 | Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú) | Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú |
| 600 |
|
8.101 | Đường huyện 39 | Đường huyện 2 | Đường huyện 31 |
| 600 |
|
8.102 | Đường huyện 7 (Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội) | Quốc lộ 53 | Đường huyện 6 ( Huyền Hội) |
| 600 |
|
8.103 | Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) | Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
|
|
|
|
|
| |
8.104 | Đường nội bộ chợ xã |
|
|
| 1.700 |
|
8.105 | Đường vào chợ | Đường tỉnh 911 | Sông Huyền Hội |
| 1.700 |
|
8.106 | Đường Trà On | Đường huyện 6 | Trà On |
| 400 |
|
8.107 |
|
|
| 280 |
| |
| 4. Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8.108 | Đường nội bộ chợ Nhị Long |
|
|
| 2.700 |
|
8.109 |
|
|
| 280 |
| |
8.110 | Đường nhựa | Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo | Đường huyện 37 |
| 350 |
|
8.111 | Đường đất | Từ đường nội bộ chợ Nhị Long | Trạm y tế xã |
| 2.200 |
|
8.112 | Đường nhựa Kinh Chữ Thập | Ranh ấp Long An | Rạch rô 2 |
| 280 | Bổ sung mới |
8.113 | Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên) |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
| 5. Xã An Trường |
|
|
|
|
|
8.114 | Đường vào chợ | Đường huyện 2 | Sông An Trường |
| 2.500 |
|
8.115 | Đường lộ giữa An Trường | Đường huyện 2 (ấp 3A) | Đường cầu dây giăng |
| 600 |
|
8.116 | Đường lộ giữa An Trường | Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A | Cuối đường nhựa ấp 8A |
| 600 |
|
8.117 | Đường cầu 3/2 | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 2.000 |
|
8.118 | Đường cầu 3/2 | Đường lộ giữa An Trường | Đường huyện 7 |
| 700 |
|
8.119 | Đường nội bộ chợ An Trường |
|
|
| 2.500 |
|
8.120 |
|
|
| 280 |
| |
8.121 | Đường nhựa ấp 8A | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 500 |
|
8.122 | Đường nhựa ấp 7A | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 500 |
|
8.123 | Đường nhựa ấp 6A | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 500 |
|
8.124 | Đường nhựa ấp 5A | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 500 |
|
8.125 | Đường nhựa ấp 4A | Đường huyện 2 | Đường lộ giữa An Trường |
| 500 |
|
8.126 | Đường nhựa bờ lộ quẹo | Đường huyện 2 | Giáp xã An Trường A |
| 500 |
|
8.127 | Đường nhựa ấp 8A | Đường huyện 2 | Kênh Tỉnh |
| 500 |
|
8.128 | Đường nhựa ấp 4A | Đường huyện 2 | Kênh Tỉnh |
| 500 |
|
8.129 | Đường nhựa kinh Truyền Mẫu |
|
|
| 500 | Bổ sung mới |
8.130 | Đường nhựa Kênh Tỉnh | ấp 8A | ấp 4A |
| 500 | Bổ sung mới |
| 6. Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.131 | Khu vực chợ | UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn | Sông Rạch Bàng |
| 1.200 |
|
8.132 | Khu vực bến phà Cổ Chiên | Đường huyện 3 | Bến Phà |
| 700 | Điều chỉnh điểm đầu |
8.133 | Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A) | Sông Rạch Bàng | Sông Cổ Chiên |
| 700 |
|
8.134 | Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp) | Sông Rạch Bàng | UBND xã Đức Mỹ ngã tư |
| 600 |
|
8.135 | Đường nhựa | Ngã ba vào chợ | Ngã ba ấp Đại Đức |
| 600 |
|
8.136 | Đường nhựa (Đường đê bao Cống Cái Hóp) | Cống Cái Hóp | Đường huyện 3 (Quốc lộ 60) |
| 400 | Điều chỉnh tên và điểm đầu, cuối |
8.137 | Đường nhựa | Ngã ba ấp Đại Đức | Cầu Rạch Rừng |
| 500 |
|
8.138 |
|
|
| 280 |
| |
8.139 | Đường nhựa | Ngã ba ấp Đại Đức | Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
| 550 |
|
8.140 | Các đường nhựa ấp Thạnh Hiệp |
|
|
| 500 | Bổ sung mới |
8.141 | Đường nhựa ấp Đức Mỹ | Công ty Trà Bắc | Đường huyện 1 (Hợp tác xã Quyết tâm) |
| 350 | Bổ sung mới |
| 7. Xã Phương Thạnh |
|
|
|
|
|
8.142 | Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ |
|
|
| 2.000 |
|
8.143 | Đường nhựa | Giáp đường sau dãy phố Chợ | Đường huyện 7 |
| 800 |
|
8.144 | Đường vào Đầu Giồng | Quốc lộ 53 (Bưu điện) | Máy chà (ba Nhựt) |
| 400 |
|
8.145 |
|
|
| 280 |
| |
8.146 | Đường nhựa ấp Hưng Nhượng A, B | Quốc lộ 53 | Đường huyện 7 |
| 350 | Bổ sung mới |
8.147 | Đường nhựa vào bãi rác | Quốc lộ 53 | Bãi rác |
| 280 | Bổ sung mới |
8.148 | Đường nhựa kênh Tư Thuận | Quốc lộ 53 | Kênh 3 xã |
| 280 | Bổ sung mới |
| 8. Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8.149 | Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8) | Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1) | Quốc lộ 60 (Phú Phong 1) |
| 350 |
|
8.150 |
|
|
| 280 |
| |
8.151 | Các đường đal (mặt đal từ 3m trở lên) |
|
|
| 300 | Bổ sung mới |
8.152 | Đường kênh N 22 | Phú Hưng 1 | Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) |
| 350 | Bổ sung mới |
| 9. Xã An Trường A |
|
|
|
|
|
8.153 | Khu vực chợ xã |
|
|
| 800 |
|
8.154 | Đường nhựa (lộ quẹo) | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
8.155 | Đường nhựa (Lo Co) | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 400 |
|
8.156 | Đường bờ bao ấp 9 | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 400 | Bổ sung mới |
8.157 |
|
|
| 280 |
| |
| 10. Xã Đại Phước |
|
|
|
|
|
8.158 | Khu vực Chợ Bãi Xan |
|
|
| 600 |
|
8.159 | Đường nhựa | Đường tỉnh 915B | UBND xã cũ |
| 300 |
|
8.160 | Đường Bờ bao 5 | Đường tỉnh 915B | Đường đal ấp Trung |
| 300 |
|
8.161 | Đường nhựa ấp Hạ | Đường huyện 1 (ngã ba) | Đường nhựa ấp Trung |
| 400 |
|
8.162 |
|
|
| 280 |
| |
8.163 | Đường nhựa Long Hòa | Cống 10 cửa ấp Long Hòa | Giáp Long Đức |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu, cuối |
8.164 | Đường nhựa Trà Gút | Đường huyện 4 | Đường huyện 1 (Đường huyện 1) |
| 300 | Bổ sung mới |
8.165 | Đường nhựa Rạch Sen |
| 300 | Bổ sung mới | ||
| 11. Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8.166 | Hai dãy phố chợ | Đường tỉnh 911 | Sông Trà Ngoa |
| 3.500 |
|
8.167 | Đường nội bộ chợ Tân An |
|
|
| 2.000 |
|
8.168 | Đường đal Cầu Tân An | Đường tỉnh 911(dưới Cầu Tân An phía chợ) | Kênh Tuổi Trẻ |
| 350 |
|
8.169 | Đường huyện 2 cũ | Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT) | Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23 (nhà bà Ngô Thị Muôn) |
| 400 |
|
8.170 |
|
|
| 280 |
| |
8.171 | Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương | Đường tỉnh 911 | Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ |
| 500 | Bổ sung mới |
8.172 | Đường nhựa Tân An Chợ - Cả Chương | Kinh 10 Long giáp ấp Nhà Thờ | Ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần |
| 400 | Bổ sung mới |
| 12. Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.173 | Đường nhựa (ấp Ninh Bình) | Đường huyện 31 | Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè) |
| 400 |
|
8.174 | Đường nhựa (ấp Thanh Bình) | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 350 |
|
8.175 | Đường nhựa (ấp An Định Giồng) | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 350 |
|
8.176 |
|
|
| 280 |
| |
| 13. Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.177 | Đường nhựa ấp số 6 | Ranh thị trấn (Cầu Suối) | Đường huyện 31 |
| 400 |
|
8.178 |
|
|
| 280 |
| |
8.179 | Đường nhựa đập nhà lầu | Đường huyện 31 | Cầu Mười Xiêm |
| 400 | Bổ sung mới |
| 14. Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
|
8.180 |
|
|
| 280 |
| |
8.181 | Đường nội bộ chợ xã |
|
|
| 1.200 |
|
8.182 | Đường nhựa bờ còng | Thửa 215A, tờ bản đồ số 2 (Nguyễn Văn Cần) | Thửa 116, tờ bản đồ số 2 (Trần Văn Búp) |
| 300 |
|
8.183 | Đường nhựa kênh Cả 6 | Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước) | Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo) |
| 300 |
|
8.184 | Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2 | Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2 | Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ |
| 300 |
|
8.185 | Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú | Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú | Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến |
| 300 |
|
| 15. Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8.186 |
|
|
| 280 |
| |
8.187 | Các đường bờ bao |
|
|
| 280 |
|
Tỉnh: Trà Vinh | Phụ lục 9 |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
9.1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã Năm | Cầu Sóc Tre | 1 | 4.000 |
|
9.2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Võ Thị Sáu | 1 | 4.000 |
|
9.3 | Đường 30/4 | Ngã Năm | Đường Trần Hưng Đạo | 1 | 4.500 |
|
9.4 | Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần | Đường Trần Hưng Đạo | Chợ cá | 1 | 4.000 |
|
9.5 | Đường Võ Thị Sáu | Đầu cầu Sóc Tre cũ | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | 3 | 2.160 |
|
9.6 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | 3 | 1.440 |
|
9.7 | Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | Quốc lộ 60 | 3 | 1.200 |
|
9.8 | Đường Nguyễn Văn Trổi | Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà) | Đường Hai Bà Trưng | 2 | 2.000 |
|
9.9 | Đường Nguyễn Văn Trổi | Đường Hai Bà Trưng | Đường Lê Văn Tám | 3 | 1.200 |
|
9.10 | Đường Lê Văn Tám | Ngã Năm - Bưu Điện | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 2.000 |
|
9.11 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | 1 | 3.000 |
|
9.12 | Đường Trần Phú | Ngã Ba Quốc lộ 60 | Cống Tài Phú | 1 | 3.000 |
|
9.13 | Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi) | Quốc lộ 60 | Cầu Bà Liếp | 3 | 1.500 |
|
9.14 | Đường Sân Bóng | Quốc lộ 60 | Kho Lương thực | 3 | 600 |
|
9.15 | 03 tuyến đường ngang | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 800 |
|
9.16 | Đường Chùa Cây Hẹ | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu |
| 800 | Bổ sung mới |
9.17 | 02 hẻm đường Nguyễn Trãi | Chùa Cao Đài | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.18 | 02 hẻm đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Cặp sông | 3 | 400 |
|
9.19 | Hẻm đường 30/4 | Đường 30/4 | Đường Nguyễn Văn Trổi | 3 | 1.200 |
|
9.20 | Hẻm đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
9.21 | Hẻm đường 30/4 (chợ) | Đường 30/4 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 500 |
|
9.22 | Đường nhà 3 Đông (Kho bạc) | Đường 30/4 (nhà Dư Đạt) | Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt) | 1 | 4.000 |
|
9.23 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Đường Lê Văn Tám | Hẻm đường 30/4 | 3 | 1.200 |
|
9.24 | Hẻm đường Lê Văn Tám | Đường Lê Văn Tám | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.25 | Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi | Đường Nguyễn Văn Trổi | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.26 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.27 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.28 | Hẻm đường Võ Thị Sáu | Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.29 | Đường tránh Quốc lộ 60 | Đường Bà Liếp | Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 3 | 3.000 |
|
9.30 | 04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60 |
|
| 3 | 2.500 |
|
9.31 | Hẻm phía sau UBND huyện | Đường Bà Liếp | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.32 | Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần) | Quốc lộ 60 | Hết hẻm | 3 | 500 |
|
9.33 | Quốc lộ 54 | Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 3 | 700 |
| |
9.34 | Đường đal Khóm 5 | Cầu Khóm 5 | Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 3 | 400 |
|
9.35 | Hẻm Bà Liếp | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) | Hết hẻm | 3 | 400 |
|
9.36 | Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới) | Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền) | Hết tuyến | 3 | 500 |
|
9.37 | Đường đal Khóm 3 | Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa) | Sông Cần Chông | 3 | 400 |
|
9.38 | Đường nhựa khóm 6 | Quốc lộ 54 | Hết tuyến |
| 700 |
|
9.39 | Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần |
|
| 3 | 350 |
|
9.40 | Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60 |
|
|
| 2.000 |
|
9.41 | Đường vào cầu khóm 2 | Đường Võ Thị Sáu | Cầu khóm 2 |
| 700 |
|
9.42 | Đường nhựa khóm 4 | Quốc lộ 54 | Hết tuyến |
| 800 | Bổ sung mới |
9.43 | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) | Ngã ba Rạch Lợp |
| 400 | Bổ sung mới |
9.44 | Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu |
| 800 | Bổ sung mới |
| 2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9.45 | Đường Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ) | Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) | 3 | 3.000 |
|
9.46 | Đường Nguyễn Huệ | Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An) | Sông Cần Chông | 3 | 3.500 |
|
9.47 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới) | Bến Phà | 3 | 3.000 |
|
9.48 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Nguyễn Huệ | Cống khóm III | 3 | 3.000 |
|
9.49 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Cống khóm III | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 3 | 1.500 |
|
9.50 | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Đường huyện 34) | Giáp xã Long Thới | Cống Chín Chìa | 3 | 800 |
|
9.51 | Đường Hùng Vương | Cống Chín Chìa | Đường Trần Phú | 3 | 2.000 | Gộp đoạn |
9.52 | Đường Hùng Vương | Đường Trần Phú | Sông Cần Chông | 3 | 1.500 |
|
9.53 | Đường Ngang | Quốc lộ 60 | Đường Trần Phú |
| 1.000 | Bổ sung mới |
9.54 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc) | Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) | 3 | 1.500 |
|
9.55 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng) | Cầu Sắt | 3 | 1.400 |
|
9.56 | Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho xã Long Thới) | Cầu Sắt | Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè | 3 | 1.400 |
|
9.57 | Đường 30/4 (Định Tấn) | Đường Nguyễn Huệ | Cống đập Cần Chông | 3 | 1.400 |
|
9.58 | Trung tâm Chợ Thuận An |
|
| 3 | 3.000 |
|
9.59 | Đường nhựa cặp Chợ Thuận An | Quốc lộ 60 | Kênh Định Thuận | 3 | 2.000 |
|
9.60 | Trung tâm Chợ Cầu Quan |
|
| 3 | 2.700 |
|
9.61 | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan | Nhà Ông Sáu Lớn | Cuối hẻm | 3 | 500 |
|
9.62 | Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan | Nhà Bà Hai Ánh | Đường 30/4 | 3 | 500 |
|
9.63 | Đường đal | Trần Phú (nhà Năm Tàu) | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 3 | 500 |
|
9.64 | Đường đal Xóm Lá | Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) | Rạch (nhà bà Ba Heo) | 3 | 500 |
|
9.65 | Đường đal | Nhà thờ Mặc Bắc | Giáp sân banh, Định Phú A | 3 | 400 |
|
9.66 | Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm | Trần Phú | Nguyễn Huệ | 3 | 1.000 |
|
9.67 | Đường Sân Bóng | Đường Hai Bà Trưng | Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 700 |
|
9.68 | Đường đal (Ba Chương) | Đầu đường Hai Bà Trưng | Sông Khém | 3 | 500 |
|
9.69 | Đường đal (Tư Thế) | Đầu đường Hai Bà Trưng | Kênh Mặc Sẩm | 3 | 600 |
|
9.70 | Đường đal liên Khóm 1,4,5 | Đầu đường Hai Bà Trưng | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
9.71 | Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn | Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn) | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 400 |
|
9.72 | Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan |
|
| 3 | 350 |
|
9.73 | Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 | Quốc lộ 60 | Đường tỉnh 915 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
9.74 | Đường nối Chợ Thuận An - Đường Trần Phú | Chợ Thuận An | Đường Trần Phú |
| 1.200 | Bổ sung mới |
9.75 | Đường nhựa gạch Ghe Hầu | Quốc lộ 60 | Đường Trần Phú |
| 1.200 | Bổ sung mới |
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.76 | Quốc lộ 54 | Giáp ranh xã Phong Thạnh | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) |
| 600 |
|
9.77 | Quốc lộ 54 | Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân) | Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở |
| 900 |
|
9.78 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | Sông Cần Chông |
| 900 |
|
9.79 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Sông Cần Chông | Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng) |
| 600 |
|
9.80 | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú | Hết ranh đất Chùa Long Sơn; |
| 1.600 |
|
9.81 | Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) |
| 1.000 |
|
9.82 | Quốc lộ 54 | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) | Cầu Rạch Lợp |
| 900 |
|
9.83 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp | Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông |
| 800 |
|
9.84 | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông | Cầu Te Te |
| 700 |
|
9.85 | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te | Giáp ranh Trà Cú |
| 600 |
|
9.86 | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) | Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) |
| 600 |
|
9.87 | Quốc lộ 60 | Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) |
| 800 |
|
9.88 | Quốc lộ 60 | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) |
| 600 |
|
9.89 | Quốc lộ 60 | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) | Cống Ô Đùng |
| 700 |
|
9.90 | Quốc lộ 60 | Cống Ô Đùng | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) |
| 600 |
|
9.91 | Quốc lộ 60 | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử |
| 800 |
|
9.92 | Quốc lộ 60 | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử | Cống Cây hẹ |
| 1.100 |
|
9.93 | Quốc lộ 60 | Cống Cây hẹ | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long |
| 2.000 |
|
9.94 | Quốc lộ 60 | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ |
| 2.500 |
|
9.95 | Quốc lộ 60 | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ | Cầu Tiểu Cần |
| 4.000 |
|
9.96 | Quốc lộ 60 | Cầu Tiểu Cần | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện |
| 3.200 |
|
9.97 | Quốc lộ 60 | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) |
| 2.000 |
|
9.98 | Quốc lộ 60 | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) | Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang |
| 1.200 |
|
9.99 | Quốc lộ 60 | Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang | Cầu Cầu Tre |
| 700 |
|
9.100 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Tre | Cống Trinh Phụ |
| 600 |
|
9.101 | Quốc lộ 60 | Cống Trinh Phụ | Cầu Cầu Suối |
| 800 |
|
9.102 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Suối | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan |
| 1.000 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
9.103 | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp) | Cầu Đại Sư |
| 800 |
|
9.104 | Đường tỉnh 912 | Cầu Đại Sư | Cống Chín Bình |
| 600 |
|
9.105 | Đường tỉnh 912 | Cống Chín Bình | Cầu Lê Văn Quới |
| 800 |
|
9.106 | Đường tỉnh 912 | Cầu Lê Văn Quới | Cầu Nhà Thờ |
| 1.000 |
|
9.107 | Đường tỉnh 912 | Cầu Nhà Thờ | Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) |
| 800 |
|
9.108 | Đường tỉnh 912 | Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi) | Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ) |
| 900 |
|
9.109 | Đường tỉnh 915 | Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường) | Giáp ranh Trà Cú |
| 500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
9.110 | Đường huyện 2 | Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát) | Cầu vàm Bến Cát |
| 700 |
|
9.111 | Đường huyện 2 | Cầu vàm Bến Cát | Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An |
| 600 |
|
9.112 | Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử) | Quốc lộ 60 | Cầu nhà ông Mười Cầu |
| 500 |
|
9.113 | Đường huyện 6 (đoạn xã Hiếu Tử) | Cầu nhà ông Mười Cầu | Giáp ranh xã Huyền Hội |
| 400 |
|
9.114 | Đường huyện 13 | Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ) | Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A) |
| 500 |
|
9.115 | Đường huyện 26 | Quốc lộ 54 | Cầu Ba Điều |
| 600 |
|
9.116 | Đường huyện 26 | Cầu Ba Điều | Cầu Kênh Trẹm |
| 500 |
|
9.117 | Đường huyện 26 | Cầu Kênh Trẹm | Cầu Cao Một |
| 500 |
|
9.118 | Đường huyện 26 | Bưu điện Tân Hòa | Kênh 6 Phó |
| 800 |
|
9.119 | Đường huyện 26 | Kênh 6 Phó | Ngã ba đê bao Cần Chông |
| 600 |
|
9.120 | Đường huyện 34 (Long Thới) | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan | Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè |
| 600 |
|
| Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.121 | Đường Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu Ngãi Trung | Cầu nhà Hai Tạo |
| 300 |
|
9.122 | Đường Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu nhà Hai Tạo | Cầu Hai Ngổ |
| 400 |
|
9.123 | Đường Ngãi Trung đi Lò ngò | Cầu Hai Ngổ | Giáp ranh ấp Lò Ngò |
| 300 |
|
9.124 | Đường Ngãi Trung đi Lò ngò | Giáp ranh ấp Lò Ngò | Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò) |
| 300 |
|
9.125 | Đường Hàng Còng | Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) | Cầu Ngãi Hùng |
| 400 |
|
9.126 | Đường Ô Trao | Quốc lộ 60 | Chùa Ô Trao |
| 400 |
|
9.127 | Đường Xóm Vó - An Cư - Định Bình | Quốc lộ 60 | Cầu Chà Vơ |
| 350 | Bổ sung mới |
9.128 | Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung | Đường đal 3,5m (Ô Ét) | Đường huyện 25 |
| 350 | Bổ sung mới |
| 4. Xã Tập Ngãi |
|
|
|
|
|
9.129 | Trung tâm chợ xã Tập Ngãi |
|
|
| 1.100 |
|
9.130 | Trung tâm chợ Cây Ổi |
|
|
| 450 |
|
9.131 | Đường nhựa Ngãi Trung | Đường tỉnh 912 | Đường huyện 13 |
| 300 |
|
9.132 | Đường nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư | Đường nhựa ấp Cây Ổi | Giáp Đường tỉnh 912 |
| 300 |
|
| 5. Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
9.133 | Chợ Ngãi Hùng cũ | Đường tỉnh 912 | Kênh |
| 1.000 |
|
9.134 | Chợ Ngãi Hùng cũ | Nhà ông Cẩn | Kênh |
| 500 |
|
9.135 | Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới |
|
|
| 800 |
|
9.136 |
| 500 |
| |||
9.137 | Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38) | Kênh Út Đảnh | Cầu Ngãi Hùng |
| 800 |
|
9.138 | Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú | Đường huyện 38 | Nhà ông Bùi Văn Quân (thửa 1523, tờ bản đồ số 1) |
| 400 | Bổ sung mới |
9.139 | Đường nhựa 3m | Cầu Sắt Chánh Hội B | Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú |
| 400 |
|
9.140 | Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng | Đường huyện 38 | Giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú |
| 400 |
|
9.141 | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m | Đường huyện 38 | Hết thửa 407 tở bản đồ số 5 |
| 400 |
|
9.142 | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m | Đường huyện 38 | Hết thửa 125 tở bản đồ số 16 |
| 400 |
|
| 6. Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9.143 | Trung tâm chợ Hiếu Trung |
|
|
| 1.000 |
|
9.144 | Đường nhựa Tân Trung Giồng | Đường huyện 2 | Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B |
| 500 |
|
9.145 | Đường nhựa Phú Thọ I | Quốc lộ 60 | Cầu Phú Thọ I |
| 600 |
|
9.146 | Đường nhựa Phú Thọ I | Cầu Phú Thọ I | Nhà ông Mừa |
| 400 |
|
9.147 | Đường nhựa Phú Thọ II (Đường huyện 25) | Quốc lộ 60 | Giáp ranh xã Phong Thạnh |
| 800 |
|
9.148 | Đường nhựa liên ấp | Đường huyện 2 | Giáp ranh xã Hiếu Tử |
| 300 |
|
| 7. Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9.149 | Đường xã Tân Hòa | Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan) | Cống Cần Chông |
| 900 |
|
9.150 | Đường xã Tân Hòa | Cống Cần Chông | Ngã ba đê bao Cần Chông |
| 840 |
|
9.151 | Trung tâm chợ xã Tân Hòa |
|
|
| 1.260 |
|
9.152 | Đường nhựa 3m | Đường vào Trung tâm xã | Hết tuyến |
| 400 |
|
9.153 | Đường nhựa ấp Tân Thành Đông | Đường vào Trung tâm xã |
| 500 |
| |
9.154 | Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm | Đường huyện 26 | Đường tỉnh 915 |
| 300 | Điều chỉnh tên, điểm đầu cuối |
9.155 | Đường nhựa ấp Cao Một | Giáp Đường huyện 26 | Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa |
| 400 | Bổ sung mới |
9.156 | Đường nhựa ấp Cao Một | Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh | Cầu Cây Chăng |
| 400 | Bổ sung mới |
9.157 | Đường nhựa ấp Cần Tiêu | Giáp Đường huyện 26 | Tha la ấp Cần Tiêu |
| 400 | Bổ sung mới |
| 8. Xã Hùng Hòa |
|
|
|
|
|
9.158 | Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 | Sông Từ Ô |
| 600 |
|
9.159 | Trung tâm Chợ Hùng Hòa |
|
|
| 700 |
|
9.160 | Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu | Đường huyện 26 | Chợ Sóc Cầu |
| 400 |
|
9.161 | Khu trung tâm chợ Sóc Cầu |
|
|
| 600 |
|
9.162 | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2 | Quốc lộ 54 | Nhà ông Sáu Lầu |
| 500 |
|
9.163 | Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1 | Quốc lộ 54 | Nhà bà Lạm Thị Tế |
| 500 |
|
9.164 | Đường đal (Chùa Long Hòa) | Quốc lộ 54 | Chợ Hùng Hòa |
| 400 |
|
9.165 | Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu | Quốc lộ 54 | Đầu cầu chợ Sóc Cầu |
| 500 |
|
9.166 | Đường Từ Ô 1 | Nhà bà Lâm Thị Tế | Trung tâm xã |
| 500 | Bổ sung mới |
9.167 | Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm | Đầu cầu Sóc Cầu | Chùa O Veng Chas |
| 300 | Bổ sung mới |
9.168 | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1 | Quốc lộ 54 | Nhà 9 Chòi |
| 400 | Bổ sung mới |
| 9. Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9.169 | Hai dãy phố Chợ Tân Hùng |
|
|
| 900 |
|
9.170 | Đường nhựa (Lộ tẻ) | Quốc lộ 54 (BCHQS xã) | Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane) |
| 700 |
|
9.171 | Cặp bờ sông khu vực chợ |
|
|
| 500 |
|
9.172 | Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ) | Đường nhựa (Lộ tẻ) | Sông Rạch Lợp |
| 500 |
|
9.173 | Đường vào TT giống thủy sản | Đường huyện 26 | Trung tâm giống thủy sản |
| 300 |
|
9.174 | Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm | Giáp Quốc lộ 54 | Cầu Ngãi Hùng |
| 400 |
|
9.175 | Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng Sa - Te Te | Đường ấp Nhứt | Đường Hàng Còng |
| 300 | Bổ sung mới |
9.176 | Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te Te | Cầu ấp Nhì | Đường Hàng Còng |
| 300 | Bổ sung mới |
9.177 | Đường nhựa ấp Trung Tiến | Đường Trung Tiến | Cầu 7 Dậu |
| 300 | Bổ sung mới |
| 10. Hiếu Tử |
|
|
|
|
|
9.178 | Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử |
|
|
| 1.000 |
|
9.179 | Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60) |
|
|
| 1.200 |
|
9.180 | Đường nhựa Ô Trôm | Quốc lộ 60 | Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm |
| 400 |
|
9.181 | Đường nhựa ấp Chợ | Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc) | Cầu ấp Chợ |
| 400 |
|
9.182 | Đường giữa ấp Kinh Xáng | Quốc lộ 60 | Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be) |
| 400 |
|
9.183 | Đường nhựa liên xã | Cầu 135 ấp chợ | Giáp ranh xã Hiếu Trung |
| 300 |
|
9.184 | Đường Ô Trao | Cầu Ô Trôm đi Ô Trao | Cổng văn hóa ấp Ô Trao |
| 300 | Bổ sung mới |
9.185 | Đường nhựa cặp kinh tế mới | Phòng thuốc Nam Hưng Hiếu Tự | Nhà ông Nguyễn Văn Lào |
| 300 | Bổ sung mới |
9.186 | Đường nhựa 3m | Đường nhựa ấp Chợ | Kênh 5 thước |
| 300 | Bổ sung mới |
| 11. Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9.187 | Đường Trinh Phụ | Quốc lộ 60 | Hết ranh xã Long Thới |
| 350 |
|
9.188 | Đường Định Bình | Quốc lộ 60 (Nhà thờ) | Cầu Chà Vơ |
| 350 |
|
9.189 | Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa | Quốc lộ 60 | Nhà ông Cao Văn Tám |
| 350 |
|
9.190 | Đường nhựa Giồng Giữa | Kênh Trinh Phụ | Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan) |
| 350 | Điểu chỉnh điểm cuối |
9.191 | Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A | Đường nhựa Giồng Giữa | Cầu Hai Huyện |
| 350 |
|
9.192 | Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc) | Kênh Trinh Phụ |
| 350 | Bổ sung mới | |
9.193 | Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ | Đường Giồng Giữa |
| 350 | Bổ sung mới | |
| 12. Xã Phú Cần |
|
|
|
|
|
9.194 | Đường liên ấp: Ô Ét - Bà Ép - Sóc Tre | Quốc lộ 54 (Ô Ét) | Giáp ranh ấp Phú Thọ I và cầu khóm 2 |
| 400 |
|
9.195 | Đường nhựa ấp Đại Trường | Quốc lộ 54 | Cầu Cầu Tre |
| 350 |
|
9.196 | Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép | QL 60 | Giáp đường 3,5 m |
| 300 |
|
| 13. Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
9.197 |
|
|
| 280 |
|
- 1 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 4 Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 12 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 13 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 4 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu