ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT HOÀNG TÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính Phủ;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3077/TTr-STC ngày 16 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm (sau đây viết tắt là Công ty TNHH Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm).
1. Theo mục đích sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng | Giá tiêu thụ (đồng/m3) |
01 | Sinh hoạt các hộ dân cư | 8.500 |
02 | Phục vụ công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp | 9.000 |
03 | Hoạt động sản xuất vật chất | 9.500 |
04 | Hoạt động kinh doanh dịch vụ | 10.000 |
2. Các đối tượng sử dụng nước cho mục đích hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động kinh doanh dịch vụ được tính giá 8.500 đồng/1m3 đối với 15m3 nước tiêu thụ đầu tiên trong tháng.
3. Giá tiêu thụ nước sạch quy định tại khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa có phí bảo vệ môi trường và dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành; Giám đốc Công ty TNHH Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 42/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại đầu tư Xây dựng Trường Long do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 7 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Luật giá 2012
- 13 Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 16 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 1 Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid-19
- 3 Quyết định 29/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại đầu tư Xây dựng Trường Long do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2020 về Bảng giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Phú Thiện và huyện la Pa, do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 42/2020/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2021 về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn