BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3501/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ BẢO TỒN VÀ LƯU GIỮ NGUỒN GEN NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo tồn và lưu giữ nguồn gen nông lâm nghiệp và thủy sản năm 2011 (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chỉ đạo và hướng dẫn các tổ chức/cá nhân chủ trì thực hiện các nhiệm vụ bảo tồn và lưu giữ nguồn gen theo quy định về quản lý khoa học công nghệ và quản lý tài chính của Nhà nước.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các nhiệm vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC NHIỆM VỤ BẢO TỒN VÀ LƯU GIỮ NGUỒN GEN NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2011
(Theo Quyết định số 3501/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Kinh phí 2011 (trđ) |
| 6350 | ||
1.1 | TT Tài nguyên thực vật |
| 5700 |
| Bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật phục vụ mục tiêu lương thực và nông nghiệp | Hàng năm | 5000 |
| Tạo lập, duy trì và phát triển một số điểm bảo tồn trên đồng đất của nông dân (bảo tồn on-farm) nguồn gen của một số cây trồng bản địa | Hàng năm | 700 |
1.2 | Viện Nghiên cứu Rau quả |
| 250 |
| Bảo tồn, lưu giữ các giống hoa đào Miền Bắc Việt Nam | Hàng năm | 250 |
| Viện Thổ ngưỡng Nông hóa |
| 250 |
| Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật trồng trọt | Hàng năm | 250 |
1.3 | Viện Bảo vệ thực vật |
| 150 |
| Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật bảo vệ thực vật | Hàng năm | 150 |
| 900 | ||
| Bảo tồn lưu giữ quỹ gen vật nuôi | Hàng năm | 900 |
| 450 | ||
| Bảo tồn nguồn gen cây rừng | Hàng năm | 450 |
| 700 | ||
| Bảo tồn lưu giữ nguồn gen thủy sản nước ngọt | Hàng năm | 700 |
| 1150 | ||
| Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản nước lợ, mặn | Hàng năm | 1150 |
| Bảo tồn quỹ gen thú y | Hàng năm | 250 |
| 250 | ||
| Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn 1881) tại Bắc Kạn | Hàng năm | 250 |
| 1200 | ||
7.1 | Vườn quốc gia Tam Đảo |
| 150 |
| Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen một số loài cây quý hiếm ở Vườn quốc gia Tam Đảo | Hàng năm | 150 |
7.2 | Vườn quốc gia Ba Vì |
| 250 |
| Bảo tồn nguồn gen cây thuốc quý (Hoa Tiên – Asarum glabrum, Hoàng tinh hoa trắng – Disporopsis longifolia và Củ dòm – stephanis dielsiana) ở Vườn quốc gia Ba Vì | Hàng năm | 150 |
| Bảo tồn loài Dẻ tùng sọc trắng “Amentotaxus oliver” tại Vườn quốc gia Ba Vì | Hàng năm | 100 |
7.3 | Vườn quốc gia Cúc Phương |
| 250 |
| Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen một số loài cây quý hiếm (bao gồm cả các loài Tuế) ở Vườn quốc gia Cúc Phương | Hàng năm | 250 |
7.4 | Vườn quốc gia Bạch Mã |
| 100 |
| Bảo tồn nguồn gen một số loài cây quý hiếm ở Vườn quốc gia Bạch Mã | Hàng năm | 100 |
7.5 | Vườn quốc gia Cát Tiên |
|
|
| Bảo tồn nguồn gen một số loài cây quý hiếm (bao gồm cả loài Sâm cau) ở Vườn quốc gia Cát Tiên | Hàng năm | 250 |
7.6 | Vườn quốc gia Yokdon |
| 250 |
| Bảo tồn các loài Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (KUZ) Craib), Cầm lai Bà Rịa (Dalberia bariensis Pierre), Gụ mật (Sindora siamensis Teysm) tại Vườn quốc gia Yokdon | Hàng năm | 150 |
| Bảo tồn 3 loài rắn: Hổ mang chúa (Ophiophagus hannas Cantor 1836), rắn Hổ trâu (Ptyas mucosus Linnaeus 1758), Hổ mang (Naja naja Linnaeus 1758 tại Vườn quốc gia Yok Don – Huyện Buôn đôn - Tỉnh Đăk lăk | Hàng năm | 100 |
| 250 | ||
| 450 | ||
9.1 | Viện Nghiên cứu Cao su |
|
|
| Bảo tồn nguồn gen cây cao su | Hàng năm | 150 |
9.2 | Trung tâm Nghiên cứu Ong |
|
|
| Bảo tồn In-situ các loài ong | Hàng năm | 300 |
| Tổng kinh phí |
| 11700 |
- 1 Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cấp tỉnh, giai đoạn 2014 - 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Quyết định 36/2006/QĐ-BNN Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cấp tỉnh, giai đoạn 2014 - 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 1671/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 2665/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt Đề án Khung bảo tồn nguồn gen cấp Bộ Y tế giai đoạn 5 năm 2021-2025