Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 3503/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GÓI THẦU SỐ 4 "HOÀN THIỆN XÂY LẮP, CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT CÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ NHÀ GA" DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ GA HÀNH KHÁCH QUỐC TẾ SÂN BAY ĐÀ NẴNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/2/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-TTg ngày 20/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh Dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BGTVT ngày 29/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật Dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-BGTVT ngày 11/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc duyệt Kế hoạch đấu thầu - Dự án xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng;
Xét tờ trình số 1273/TT-CCMT ngày 10/11/2008 của Cụm cảng hàng không miền Trung về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Gói thầu số 4 "Hoàn thiện xây lắp, cung cấp và lắp đặt các hệ thống thiết bị nhà ga" Dự án Xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng; Báo cáo số 3226/CHK-KHĐT ngày 15/10/2008 về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Gói thầu số 4 và Biên bản số 93/BB-KHĐT ngày 02/10/2008 của Cục Hàng không Việt Nam về việc thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Gói thầu số 4;
Trên cơ sở báo cáo thẩm định số 1509/CQLXD-GTC ngày 14/11/2008 của Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT về việc điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Gói thầu số 4 "Hoàn thiện xây lắp, cung cấp và lắp đặt các hệ thống thiết bị nhà ga" Dự án Xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Gói thầu số 4 "Hoàn thiện xây lắp, cung cấp và lắp đặt các hệ thống thiết bị nhà ga" Dự án Xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng, với nội dung như sau:

1. Tách Gói thầu số 4 thành 06 gói thầu, cụ thể:

1.1. Gói thầu số 4.1: Hoàn thiện xây lắp, cung cấp và lắp đặt thiết bị M&E

a) Phạm vi gói thầu:

+ Hoàn thiện xây lắp gồm các phần: Kiến trúc, thang bộ, nội thất, điện, máng cáp, thiết bị vệ sinh, hệ thống điều hoà không khí, phòng cháy chữa cháy, hệ thống truyền hình và xây lắp các hệ thống khác

+ Phần cung cấp và lắp đặt thiết bị M&E gồm: Hệ thống cung cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điều hoà không khí, thông gió, hút khói, hệ thống cung cấp điện, hệ thống báo cháy, chữa cháy, hệ thống quản lý toà nhà (BMS), hệ thống cửa tự động.

b) Giá gói thầu: 392.037.422.295 VNĐ

c) Nguồn vốn : Vốn ngân sách Nhà nước, vốn doanh nghiệp tự vay và trả

Gồm có: Vốn ngân sách: 247.571.607.095 VNĐ

Vốn doanh nghiệp tự vay và trả: 8.973.032 USD (tương đương với: 144.465.815.200 VNĐ)

1.2. Gói thầu số 4.2: Cung cấp và lắp đặt hệ thống kiểm tra an ninh.

a) Phạm vi gói thầu: Cung cấp và lắp đặt các hệ thống: Máy soi chiếu xách tay kiểm tra an ninh, máy soi chiếu kiểm tra hành lý ký gởi, máy soi chiếu kiểm tra hành lý đến quốc tế, máy soi chiếu kiểm tra hành lý quá khổ, cổng từ và máy rà kim loại cầm tay.

b) Giá gói thầu: 2.700.000 USD (tương đương với: 43.470.000.000 VNĐ)

c) Nguồn vốn : Vốn doanh nghiệp tự vay và trả

1.3. Gói thầu số 4.3: Cung cấp và lắp đặt hệ thống băng chuyền hành lý.

a) Phạm vi gói thầu: Cung cấp và lắp đặt hệ thống băng chuyền hành lý đi, băng chuyền hành lý đến.

b) Giá gói thầu: 2.400.000 USD (tương đương với : 38.640.000.000VNĐ)

c) Nguồn vốn : Vốn doanh nghiệp tự vay và trả

1.4. Gói thầu số 4.4: Cung cấp và lắp đặt các hệ thống điện tử chuyên dụng

a) Phạm vi gói thầu:

+ Phần xây lắp: Hệ thống camera, hệ thống âm thanh, Hệ thống thẻ kiểm soát và Hệ thống phân phối tín hiệu;

+ Phần cung cấp và lắp đặt thiết bị:

* Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện tử chuyên dụng hàng không: Hệ thống quản lý chuyến bay (FIDS/MIS), Hệ thống thiết bị dùng chung CUTE, Hệ thống camera và cửa kiểm soát, Hệ thống phát thanh công cộng PA, Hệ thống CCTV, Hệ thống phân bổ thời gian TD, Cung cấp và lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc, phân phối tín hiệu

* Cung cấp và lắp đặt quầy Check in, Hải quan, Xuất nhập cảnh và các thiết bị hàng không khác.

b) Giá gói thầu : 108.645.090.973 VNĐ

c) Nguồn vốn : Vốn ngân sách nhà nước và Vốn doanh nghiệp vay

Gồm có: - Vốn ngân sách: 3.721.906.173 VNĐ

- Vốn doanh nghiệp vay: 6.516.968 USD (tương đương với : 104.923.184.800 VNĐ)

1.5. Gói thầu số 4.5: Cung cấp và lắp đặt hệ thống cầu dẫn hành khách

a) Phạm vi gói thầu: Cung cấp và lắp đặt hệ thống cầu dẫn hành khách từ máy bay vào nhà ga và ngược lại và hệ thống dẫn đỗ máy bay.

b) Giá gói thầu : 1.950.000 USD (tương đương với 31.395.000.000 VNĐ)

c) Nguồn vốn : Vốn doanh nghiệp tự vay và trả

1.6. Gói thầu số 4.6: Cung cấp và lắp đặt hệ thống thang máy, thang cuốn

a) Phạm vi gói thầu: Cung cấp và lắp đặt hệ thống thang máy và hệ thống thang cuốn

b) Giá gói thầu: 1.495.000 USD ( tương đương với: 24.069.500.000 VNĐ)

c) Nguồn vốn : Vốn doanh nghiệp tự vay và trả

2. Hình thức lựa chọn nhà thầu; Phương thức đấu thầu; Thời gian lựa chọn nhà thầu; Hình thức hợp đồng; Thời gian thực hiện hợp đồng.

Gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thưc hiện hợp đồng

Gói thầu số 4.1

Đấu thầu quốc tế, có sơ tuyển

Một túi hồ sơ

Quý I, II/2009

Xây lắp: Theo đơn giá

Thiết bị: Trọn gói

16 tháng

Gói thầu số 4.2

Đấu thầu quốc tế

Một túi hồ sơ

Quý II/2009

Trọn gói

12 tháng

Gói thầu số 4.3

Đấu thầu quốc tế

Một túi hồ sơ

Quý II/2009

Trọn gói

12 tháng

Gói thầu số 4.4

Đấu thầu quốc tế

Một túi hồ sơ

Quý II/2009

Xây lắp: Theo đơn giá

Thiết bị: Trọn gói

10 tháng

Gói thầu số 4.5

Đấu thầu quốc tế

Một túi hồ sơ

Quý I/2009

Trọn gói

12 tháng

Gói thầu số 4.6

Đấu thầu quốc tế

Một túi hồ sơ

Quý I/2009

Trọn gói

12 tháng

3. Một số lưu ý.

a) Tỷ giá quy đổi 01USD = 16.100 VNĐ (theo tỷ giá quy đổi trong Quyết định số 2020/QĐ-BGTVT ngày 29/6/2007 của Bộ GTVT về việc phê duyệt TKKT và TDT).

b) Giá gói thầu nêu trên đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt (đối với thiết bị), thuế VAT và chưa bao gồm chi phí dự phòng.

Giá gói thầu nêu trên là giá trị ước tính, được xác định căn cứ theo Quyết định số 2020/QĐ-BGTVT ngày 29/6/2007 của Bộ GTVT về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng. Giá dự toán gói thầu được duyệt sẽ là giá gói thầu chính thức.

c) Thời gian thực hiện hợp đồng các gói thầu nêu trong biểu là tạm duyệt, trước khi triển khai công tác đấu thầu các gói thầu nêu trên Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục gia hạn thời gian hoàn thành dự án làm căn cứ để triển khai thực hiện.

Điều 2. Các nội dung duyệt điều chỉnh nêu trên sẽ thay thế cho nội dung đã duyệt đối với Gói thầu số 4 "Hoàn thiện xây lắp, cung cấp và lắp đặt các hệ thống thiết bị nhà ga" Dự án Xây dựng nhà ga hành khách quốc tế sân bay Đà Nẵng tại Quyết định số 2111/QĐ-BGTVT ngày 11/7/2007 của Bộ giao thông vận tải.

Căn cứ các nội dung duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tại Điều 1 của Quyết định này Cụm cảng hàng không miền Trung có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CL CTGT, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Tổng giám đốc Cụm cảng hàng không miền Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Kho bạc NNTW;
- Kho bạc NNĐP;
- Lưu VT, CQLXD (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Mạnh Hùng