- 1 Quyết định 4444/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3507/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09/12/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.447.499 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.139.000 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.351.500 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.787.500 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 6.212.499 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3.966.551 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.245.948 |
Ill | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 96.000 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.520.199 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.105.288 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.394.012 |
2 | Chi thường xuyên | 5.443.502 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.176 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 163.111 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 98.487 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.245.948 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 749.151 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.496.797 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 72.700 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 13.400 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13.400 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 86.100 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 72.700 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 13.400 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.178.069 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.869.570 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 6.212.499 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3.966.551 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.245.948 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 96.000 |
II | Chi ngân sách | 8.250.769 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.471.720 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2.779.049 |
- | Chi bổ sung cân đối | 2.610.086 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 168.963 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 72.700 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.048.479 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 1.269.430 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.779.049 |
- | Thu bổ sung cân đối | 2.610.086 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 168.963 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 4.048.479 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 4.048.479 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I | Thu nội địa | 3.400.000 | 3.139.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 240.000 | 240.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 45.000 | 45.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 55.000 | 55.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.048.000 | 1.048.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 215.000 | 215.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 450.000 | 270.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 270.000 | 270.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 180.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 246.000 | 246.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 80.000 | 58.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 22.000 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 37.110 | 37.110 |
- | Phí và lệ phí huyện | 20.890 | 20.890 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6.000 | 6.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 33.000 | 33.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 800.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 18.000 | 11.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 110.000 | 58.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 6.000 | 6.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 8.000 | 8.000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 650.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 540.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 92.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 7.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 9.000 |
|
6 | Thu khác | 2.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.520.199 | 5.471.720 | 4.048.479 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.105.288 | 3.225.772 | 3.879.516 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.394.012 | 933.329 | 460.683 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.175.312 | 714.629 | 460.683 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 719.000 | 348.500 | 370.500 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 | 20.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.443.502 | 2.102.257 | 3.341.245 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.516.176 | 574.777 | 1.941.399 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 21.883 | 21.883 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.176 | 5.176 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 163.111 | 85.523 | 77.588 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 98.487 | 98.487 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.245.948 | 2.245.948 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 749.151 | 749.151 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 228.492 | 228.492 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 123.693 | 123.693 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 396.966 | 396.966 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.496.797 | 1.496.797 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.250.769 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.779.049 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.471.720 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 933.329 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 714.629 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 20.000 |
II | Chi thường xuyên | 2.102.257 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 574.777 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 21.883 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 520.730 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 80.432 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 26.118 |
6 | Chi thể dục thể thao | 3.120 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 19.665 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 292.131 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 344.928 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 60.320 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.176 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 85.523 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 98.487 |
VII | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW | 2.245.948 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW | ||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 5.471.720 | 933.329 | 2.102.257 | 5.176 | 1.000 | 85.523 | 98.487 | 749.151 | 368.117 | 381.034 | 1.496.797 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 933.329 | 933.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.333.385 |
| 1.333.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 5.176 |
|
| 5.176 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 85.523 |
|
|
|
| 85.523 |
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 98.487 |
|
|
|
|
| 98.487 |
|
|
|
|
VII | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW | 1.496.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.496.797 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI | CHI QUỐC PHÒNG | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 714.629 | 93.262 | 8.326 | 2.700 | 25.023 | 34.245 | 24.000 | 6.500 | 2.000 | 7.010 | 489.763 | 99.473 | 30.000 | 21.800 |
|
1 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Quảng Trị | 117.877 | 30.559 | - | - | - | 18.745 | 4.000 | 500 | - | - | 53.073 | 23.073 | 30.000 | 11.000 | - |
2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000 | - | - | - | - | - |
3 | BQL Khu Kinh tế tỉnh | 13.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.000 | 4.500 | - | - | - |
5 | Ban an toàn giao thông tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 2.518 | 0 | 0 | 0 | 2.518 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bộ CHQS tỉnh | 22.505 | - | - | - | 22.505 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Công an tỉnh | 1.500 | - | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đoàn 337 - Quân Khu 4 | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000 | 2.000 | - | - | - |
8 | Sở Giao thông vận tải | 7.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.500 | 7.500 | - | - | - |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.000 | - | - | - | - |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26.717 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26.717 | - | - | - | - |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 657 | 657 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 8.326 | - | 8.326 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.000 | - | - | - | - | - | - | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 163.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 163.500 | 5.100 | - | - | - |
15 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 12.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.000 | - | - | - | - |
16 | Trung tâm quan trắc TN&MT tỉnh Quảng Trị | 5.010 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.010 | - | - | - | - | - |
17 | Sở Ngoại vụ | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.500 | - |
18 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 2.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.300 | - |
19 | UBND huyện Hải Lăng | 8.500 | - | - | - | - | - | 2.000 | - | 2.000 | - | 4.500 | - | - | - | - |
20 | UBND huyện Vĩnh Linh | 4.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.500 | - | - | - | - |
21 | UBND huyện Gio Linh | 5.846 | 1.346 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.500 | - | - | - | - |
22 | UBND huyện Triệu Phong | 5.000 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.500 | - | - | - | - |
23 | UBND huyện Đảo Cồn Cỏ | 8.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.500 | - | - | - | - |
24 | Trung tâm phát triển CCN và khuyến công huyện Hải Lăng | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 | - | - | - | - |
25 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cam Lộ | 500 | - | - | - | - | - | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | 1.000 | - | - | - | - | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
27 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Cam Lộ | 24.800 | 8.500 | - | - | - | 2.000 | 5.500 | - | - | - | 6.800 | 5.000 | - | 2.000 | - |
28 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Triệu Phong | 20.500 | 7.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.500 | 13.500 | - | - | - |
29 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Vĩnh Linh | 32.900 | 14.200 | - | 1.200 | - | 8.500 | 5.000 | - | - | - | 4.000 | 4.000 | - | - | - |
30 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Gio Linh | 6.600 | 6.600 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
31 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hướng Hóa | 12.290 | 6.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.590 | 4.000 | - | - | - |
32 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Đakrông | 15.000 | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.500 | 4.500 | - | 4.000 | - |
33 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hải Lăng | 9.400 | 4.400 | - | - | - | 2.000 | - | - | - | - | 3.000 | - | - | - | - |
34 | BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện TX Quảng Trị | 13.200 | 3.200 | - | - | - | - | 7.000 | - | - | - | 3.000 | - | - | - | - |
35 | BQLDA ĐTXD TP Đông Hà | 55.000 | 4.100 | - | - | - | 2.000 | - | - | - | - | 48.900 | 26.300 | - | - | - |
36 | Các đơn vị khác | 82.183 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 82.183 | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | |||
| TỔNG SỐ | 2.102.257 | 574.777 | 21.883 | 520.730 | 80.432 | 26.118 | 3.120 | 19.665 | 292.131 | 344.928 | 60.320 |
A | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 1.333.385 | 422.777 |
| 273.977 | 55.787 | 26.118 | 3.120 | 19.494 | 117.855 | 343.428 | 28.668 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.162 |
|
|
| 567 |
|
|
|
| 19.595 |
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 122.113 |
|
|
| 29.512 |
|
|
|
| 92.601 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 119.149 |
|
|
| 29.512 |
|
|
|
| 89.637 |
|
| Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2.964 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.964 |
|
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 40.896 | 10.569 |
|
| 20.229 |
| 3.120 |
| 1.298 | 5.680 |
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 17.977 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.977 |
|
5 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 740 |
|
|
|
|
|
|
| 740 |
|
|
6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
7 | Trường Chính trị Lê Duẩn | 7.771 | 7.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Y tế | 4.352 | 4.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 13.393 | 13.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - | 1.154 |
|
|
|
|
|
|
| 1.154 |
|
|
12 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý | 2.962 |
|
|
|
|
|
|
| 2.962 |
|
|
13 | Trung tâm tin học tỉnh | 2.180 |
|
|
|
|
|
|
| 2.180 |
|
|
14 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 13.730 |
|
|
|
|
|
| 13.730 |
|
|
|
15 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 3.433 |
|
|
|
|
|
|
| 3.433 |
|
|
16 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 4.305 |
|
|
|
|
|
|
| 4.305 |
|
|
17 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 1.512 | 1.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 350 |
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
19 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 230 |
|
|
| 230 |
|
|
|
|
|
|
20 | Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động | 1.183 |
|
|
|
|
|
|
| 1.183 |
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 6.769 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.769 |
|
22 | Sở Y tế | 278.809 |
|
| 273.977 |
|
|
|
|
| 4.832 |
|
23 | Sở Xây dựng | 5.154 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.154 |
|
24 | Sở Tư pháp | 8.116 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.116 |
|
25 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.123 |
|
|
| 5.249 |
|
|
|
| 3.874 |
|
26 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 10.930 |
|
|
|
|
|
| 2.218 | 3.091 | 5.621 |
|
27 | Sở Tài chính | 8.459 |
|
|
|
|
|
|
| 292 | 8.167 |
|
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 54.649 |
|
|
|
|
|
|
| 49.541 | 5.108 |
|
29 | Sở Nội vụ | 6.735 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.735 |
|
30 | Sở Ngoại vụ | 4.529 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.529 |
|
31 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34.408 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.740 | 28.668 |
32 | Sở Khoa học và công nghệ | 3.690 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.690 |
|
33 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.706 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.706 |
|
34 | Sở Giao thông vận tải | 47.706 |
|
|
|
|
|
|
| 39.800 | 7.906 |
|
35 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 389.011 | 381.713 |
|
|
|
|
|
|
| 7.298 |
|
36 | Sở Công thương | 5.794 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.794 |
|
37 | Nhà thiếu nhi | 1.967 | 1.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 2.174 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.174 |
|
39 | Chi cục Thủy sản | 1.806 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.806 |
|
40 | Chi cục Thủy lợi | 1.847 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.847 |
|
41 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 2.902 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.902 |
|
42 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.433 |
|
43 | Chi cục Kiểm lâm | 28.188 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.188 |
|
44 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1.176 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.176 |
|
45 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.050 |
|
46 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1.673 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.673 |
|
47 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn | 4.538 |
|
|
|
|
|
|
| 3.526 | 1.012 |
|
48 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 4.245 |
|
|
|
|
|
| 2.817 |
| 1.428 |
|
49 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.117 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.117 |
|
50 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 26.118 |
|
|
|
| 26.118 |
|
|
|
|
|
51 | Ban Tôn giáo | 2.002 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.002 |
|
52 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 13.301 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.301 |
|
53 | Ban quản lý Khu kinh tế | 6.305 |
|
|
|
|
|
| 729 |
| 5.576 |
|
54 | Ban Dân tộc | 4.040 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.040 |
|
55 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.310 |
|
56 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.414 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.414 |
|
57 | Hội Cựu chiến binh | 2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.380 |
|
58 | Hội Nông dân | 3.554 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.554 |
|
59 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.999 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.999 |
|
60 | Tỉnh đoàn | 4.453 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.453 |
|
61 | Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | 749 |
|
|
|
|
|
|
|
| 749 |
|
62 | Tạp chí Cửa Việt | 2.426 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.426 |
|
63 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 2.210 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.210 |
|
64 | Liên hiệp các TCHN | 805 |
|
|
|
|
|
|
|
| 805 |
|
65 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị | 1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.309 |
|
66 | Hội Văn học nghệ thuật | 943 |
|
|
|
|
|
|
|
| 943 |
|
67 | Hội Từ thiện | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153 |
|
68 | Hội Nhà báo | 1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.508 |
|
69 | Hội người mù tỉnh | 507 |
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
|
70 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
| 378 |
|
71 | Hội Người cao tuổi | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
72 | Hội Luật gia | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
73 | Hội Khuyến học tỉnh | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
74 | Hội Đông Y | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153 |
|
75 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 301 |
|
|
|
|
|
|
|
| 301 |
|
76 | Hội Chữ thập đỏ | 1.908 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.908 |
|
77 | Hội Tù chính trị yêu nước | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
78 | Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình | 153 |
|
|
|
|
|
|
|
| 153 |
|
79 | Đoàn Luật sư | 177 |
|
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
80 | Câu Lạc bộ đường 9 | 203 |
|
|
|
|
|
|
|
| 203 |
|
81 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 32.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Công an tỉnh | 5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Cục Thống kê tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 768.872 | 152.000 | 21.883 | 246.753 | 24.645 |
|
| 171 | 174.276 | 1.500 | 31.652 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Thu nội địa | Thu nội địa NSĐP hưởng | Bao gồm | |||||||||||||||
Thu DNNN địa phương | Thu ngoài quốc doanh | Lệ phí trước bạ | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu phí và lệ phí | Trong đó: | Thu tiền sử dụng đất | Thu tiền thuê đất | Thuế thu nhập cá nhân | Thu khác | Tr.đó: Thu khác NSTW | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia | Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác | ||||||
Thu phí, lệ phí TW | Thu phí, lệ phí tỉnh | Phí BVMT đối với khai thác KS | |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 1.340.710 | 1.269.430 | 5.600 | 415.690 | 238.300 |
| 6.000 | 30.720 | 9.830 |
| 3.075 | 390.000 | 37.350 | 144.850 | 64.200 | 34.350 | 2.000 | 6.000 |
1 | Thành phố Đông Hà | 523.000 | 500.300 | 5.600 | 180.000 | 90.000 |
| 5.500 | 10.400 | 2.000 |
| 1.500 | 132.000 | 20.500 | 65.000 | 11.500 | 6.500 | 2.000 | 500 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 78.000 | 74.000 |
| 30.000 | 13.000 |
| 250 | 2.020 | 1.000 |
| 300 | 20.000 | 2.230 | 7.500 | 3.000 | 2.000 |
|
|
3 | Huyện Hải Lăng | 121.000 | 108.560 |
| 23.000 | 17.250 |
| 50 | 3.000 | 1.190 |
| 300 | 55.000 | 1.000 | 7.700 | 12.500 | 8.500 |
| 1.500 |
4 | Huyện Triệu Phong | 87.000 | 81.760 |
| 22.500 | 20.000 |
| 60 | 3.490 | 1.990 |
| 250 | 25.000 | 1.500 | 9.750 | 3.500 | 2.000 |
| 1.200 |
5 | Huyện Gio Linh | 100.000 | 96.000 |
| 30.000 | 21.500 |
| 20 | 2.300 | 750 |
| 35 | 25.000 | 4.800 | 10.730 | 4.500 | 2.000 |
| 1.150 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 205.000 | 197.750 |
| 65.000 | 32.000 |
| 30 | 2.500 | 750 |
| 40 | 70.000 | 4.000 | 22.170 | 8.000 | 3.000 |
| 1.300 |
7 | Huyện Cam Lộ | 106.000 | 101.100 |
| 26.000 | 20.080 |
| 50 | 2.300 | 600 |
| 100 | 40.000 | 2.220 | 11.500 | 3.500 | 2.300 |
| 350 |
8 | Huyện Đakrông | 30.500 | 23.950 |
| 8.190 | 4.000 |
| 10 | 1.200 | 150 |
| 100 | 8.000 | 100 | 1.500 | 7.500 | 6.000 |
|
|
9 | Huyện Hướng Hoá | 90.000 | 85.850 |
| 31.000 | 20.470 |
| 30 | 3.500 | 1.400 |
| 450 | 15.000 | 1.000 | 9.000 | 10.000 | 2.000 |
|
|
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 210 | 160 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| 200 | 50 |
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Tổng chi ngân sách huyện |
| TỔNG SỐ | 1.340.710 | 1.269.430 | 2.610.086 | 168.963 | 4.048.479 |
1 | Thành phố Đông Hà | 523.000 | 500.300 | - | 11.828 | 512.128 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 78.000 | 74.000 | 87.335 | 10.691 | 172.026 |
3 | Huyện Hải Lăng | 121.000 | 108.560 | 325.814 | 23.537 | 457.911 |
4 | Huyện Triệu Phong | 87.000 | 81.760 | 368.157 | 20.597 | 470.514 |
5 | Huyện Gio Linh | 100.000 | 96.000 | 320.647 | 20.359 | 437.006 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 205.000 | 197.750 | 293.331 | 25.033 | 516.114 |
7 | Huyện Cam Lộ | 106.000 | 101.100 | 190.979 | 16.321 | 308.400 |
8 | Huyện Đakrông | 30.500 | 23.950 | 411.966 | 16.673 | 452.589 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 90.000 | 85.850 | 587.920 | 21.893 | 695.663 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 210 | 160 | 23.937 | 2.031 | 26.128 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Kinh phí |
| TỔNG SỐ | 168.963 |
1 | Thành phố Đông Hà | 11.828 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 10.691 |
3 | Huyện Hải Lăng | 23.537 |
4 | Huyện Triệu Phong | 20.597 |
5 | Huyện Gio Linh | 20.359 |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 25.033 |
7 | Huyện Cam Lộ | 16.321 |
8 | Huyện Đakrông | 16.673 |
9 | Huyện Hướng Hoá | 21.893 |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 2.031 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 749.151 | 368.117 | 381.034 | 228.492 | 79.518 | 148.974 | 123.693 | 95.860 | 27.833 | 396.966 | 192.739 | 204.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 4444/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bến Tre