Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3507/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09/12/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch đầu tư công sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

9.447.499

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.139.000

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.351.500

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.787.500

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.212.499

-

Thu bổ sung cân đối

3.966.551

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.245.948

Ill

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.000

B

TỔNG CHI NSĐP

9.520.199

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.105.288

1

Chi đầu tư phát triển

1.394.012

2

Chi thường xuyên

5.443.502

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.176

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

163.111

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

98.487

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.245.948

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

749.151

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.797

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

72.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.400

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.400

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

86.100

1

Vay để bù đắp bội chi

72.700

2

Vay để trả nợ gốc

13.400

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.178.069

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.869.570

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.212.499

-

Thu bổ sung cân đối

3.966.551

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.245.948

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

96.000

II

Chi ngân sách

8.250.769

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.471.720

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2.779.049

-

Chi bổ sung cân đối

2.610.086

-

Chi bổ sung có mục tiêu

168.963

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

72.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.048.479

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.269.430

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.779.049

-

Thu bổ sung cân đối

2.610.086

-

Thu bổ sung có mục tiêu

168.963

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

4.048.479

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

4.048.479

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

I

Thu nội địa

3.400.000

3.139.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

240.000

240.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

45.000

45.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

55.000

55.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.048.000

1.048.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

215.000

215.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

450.000

270.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

270.000

270.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

180.000

 

7

Lệ phí trước bạ

246.000

246.000

8

Thu phí, lệ phí

80.000

58.000

-

Phí và lệ phí trung ương

22.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

37.110

37.110

-

Phí và lệ phí huyện

20.890

20.890

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

6.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

33.000

33.000

12

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

18.000

11.000

16

Thu khác ngân sách

110.000

58.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

6.000

6.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

8.000

8.000

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

650.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

540.000

 

2

Thuế xuất khẩu

92.000

 

3

Thuế nhập khẩu

7.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

9.000

 

6

Thu khác

2.000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.520.199

5.471.720

4.048.479

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.105.288

3.225.772

3.879.516

I

Chi đầu tư phát triển

1.394.012

933.329

460.683

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.175.312

714.629

460.683

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

719.000

348.500

370.500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

40.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20.000

20.000

 

II

Chi thường xuyên

5.443.502

2.102.257

3.341.245

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.516.176

574.777

1.941.399

2

Chi khoa học và công nghệ

21.883

21.883

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.176

5.176

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

163.111

85.523

77.588

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

98.487

98.487

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.245.948

2.245.948

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

749.151

749.151

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

228.492

228.492

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

123.693

123.693

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

396.966

396.966

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.797

1.496.797

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

8.250.769

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.779.049

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.471.720

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

933.329

1

Chi đầu tư cho các dự án

714.629

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20.000

II

Chi thường xuyên

2.102.257

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

574.777

2

Chi khoa học và công nghệ

21.883

3

Chi y tế, dân số và gia đình

520.730

4

Chi văn hóa thông tin

80.432

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.118

6

Chi thể dục thể thao

3.120

7

Chi bảo vệ môi trường

19.665

8

Chi các hoạt động kinh tế

292.131

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

344.928

10

Chi bảo đảm xã hội

60.320

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.176

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

85.523

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

98.487

VII

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW

2.245.948

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

5.471.720

933.329

2.102.257

5.176

1.000

85.523

98.487

749.151

368.117

381.034

1.496.797

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

933.329

933.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.333.385

 

1.333.385

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.176

 

 

5.176

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

85.523

 

 

 

 

85.523

 

 

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

98.487

 

 

 

 

 

98.487

 

 

 

 

VII

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW

1.496.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.496.797

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

CHI QUỐC PHÒNG

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

TỔNG SỐ

714.629

93.262

8.326

2.700

25.023

34.245

24.000

6.500

2.000

7.010

489.763

99.473

30.000

21.800

 

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Quảng Trị

117.877

30.559

-

-

-

18.745

4.000

500

-

-

53.073

23.073

30.000

11.000

-

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

-

-

-

-

-

3

BQL Khu Kinh tế tỉnh

13.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.000

4.500

-

-

-

5

Ban an toàn giao thông tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

2.518

0

0

0

2.518

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Bộ CHQS tỉnh

22.505

-

-

-

22.505

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Công an tỉnh

1.500

-

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Đoàn 337 - Quân Khu 4

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

2.000

-

-

-

8

Sở Giao thông vận tải

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.500

7.500

-

-

-

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.000

-

-

-

-

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26.717

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26.717

-

-

-

-

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

657

657

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Sở Khoa học và Công nghệ

8.326

-

8.326

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Sở Thông tin và Truyền thông

6.000

-

-

-

-

-

-

6.000

-

-

-

-

-

-

-

14

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

163.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

163.500

5.100

-

-

-

15

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

12.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12.000

-

-

-

-

16

Trung tâm quan trắc TN&MT tỉnh Quảng Trị

5.010

-

-

-

-

-

-

-

-

5.010

-

-

-

-

-

17

Sở Ngoại vụ

2.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.500

-

18

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

2.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.300

-

19

UBND huyện Hải Lăng

8.500

-

-

-

-

-

2.000

-

2.000

-

4.500

-

-

-

-

20

UBND huyện Vĩnh Linh

4.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.500

-

-

-

-

21

UBND huyện Gio Linh

5.846

1.346

-

-

-

-

-

-

-

-

4.500

-

-

-

-

22

UBND huyện Triệu Phong

5.000

500

-

-

-

-

-

-

-

-

4.500

-

-

-

-

23

UBND huyện Đảo Cồn Cỏ

8.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.500

-

-

-

-

24

Trung tâm phát triển CCN và khuyến công huyện Hải Lăng

4.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.000

-

-

-

-

25

Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cam Lộ

500

-

-

-

-

-

500

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Trung tâm y tế huyện Cam Lộ

1.000

-

-

-

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Cam Lộ

24.800

8.500

-

-

-

2.000

5.500

-

-

-

6.800

5.000

-

2.000

-

28

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Triệu Phong

20.500

7.000

-

-

-

-

-

-

-

-

13.500

13.500

-

-

-

29

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Vĩnh Linh

32.900

14.200

-

1.200

-

8.500

5.000

-

-

-

4.000

4.000

-

-

-

30

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Gio Linh

6.600

6.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hướng Hóa

12.290

6.700

-

-

-

-

-

-

-

-

5.590

4.000

-

-

-

32

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Đakrông

15.000

5.500

-

-

-

-

-

-

-

-

5.500

4.500

-

4.000

-

33

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện Hải Lăng

9.400

4.400

-

-

-

2.000

-

-

-

-

3.000

-

-

-

-

34

BQLDA ĐTXD và PT quỹ đất huyện TX Quảng Trị

13.200

3.200

-

-

-

-

7.000

-

-

-

3.000

-

-

-

-

35

BQLDA ĐTXD TP Đông Hà

55.000

4.100

-

-

-

2.000

-

-

-

-

48.900

26.300

-

-

-

36

Các đơn vị khác

82.183

-

-

-

-

-

-

-

-

-

82.183

-

-

-

-

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

 

TNG SỐ

2.102.257

574.777

21.883

520.730

80.432

26.118

3.120

19.665

292.131

344.928

60.320

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.333.385

422.777

 

273.977

55.787

26.118

3.120

19.494

117.855

343.428

28.668

1

Văn phòng UBND tỉnh

20.162

 

 

 

567

 

 

 

 

19.595

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

122.113

 

 

 

29.512

 

 

 

 

92.601

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

119.149

 

 

 

29.512

 

 

 

 

89.637

 

 

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

2.964

 

 

 

 

 

 

 

 

2.964

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40.896

10.569

 

 

20.229

 

3.120

 

1.298

5.680

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

17.977

 

 

 

 

 

 

 

 

17.977

 

5

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

740

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

6

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

7

Trường Chính trị Lê Duẩn

7.771

7.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Y tế

4.352

4.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đẳng Sư phạm

13.393

13.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Kỹ thuật

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại -

1.154

 

 

 

 

 

 

 

1.154

 

 

12

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý

2.962

 

 

 

 

 

 

 

2.962

 

 

13

Trung tâm tin học tỉnh

2.180

 

 

 

 

 

 

 

2.180

 

 

14

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

13.730

 

 

 

 

 

 

13.730

 

 

 

15

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

3.433

 

 

 

 

 

 

 

3.433

 

 

16

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

4.305

 

 

 

 

 

 

 

4.305

 

 

17

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

1.512

1.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trung tâm hỗ trợ nông dân

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

19

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

230

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

20

Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động

1.183

 

 

 

 

 

 

 

1.183

 

 

21

Thanh tra tỉnh

6.769

 

 

 

 

 

 

 

 

6.769

 

22

Sở Y tế

278.809

 

 

273.977

 

 

 

 

 

4.832

 

23

Sở Xây dựng

5.154

 

 

 

 

 

 

 

 

5.154

 

24

Sở Tư pháp

8.116

 

 

 

 

 

 

 

 

8.116

 

25

Sở Thông tin và Truyền thông

9.123

 

 

 

5.249

 

 

 

 

3.874

 

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

10.930

 

 

 

 

 

 

2.218

3.091

5.621

 

27

Sở Tài chính

8.459

 

 

 

 

 

 

 

292

8.167

 

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

54.649

 

 

 

 

 

 

 

49.541

5.108

 

29

Sở Nội vụ

6.735

 

 

 

 

 

 

 

 

6.735

 

30

Sở Ngoại vụ

4.529

 

 

 

 

 

 

 

 

4.529

 

31

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34.408

 

 

 

 

 

 

 

 

5.740

28.668

32

Sở Khoa học và công nghệ

3.690

 

 

 

 

 

 

 

 

3.690

 

33

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.706

 

 

 

 

 

 

 

 

6.706

 

34

Sở Giao thông vận tải

47.706

 

 

 

 

 

 

 

39.800

7.906

 

35

Sở Giáo dục và Đào tạo

389.011

381.713

 

 

 

 

 

 

 

7.298

 

36

Sở Công thương

5.794

 

 

 

 

 

 

 

 

5.794

 

37

Nhà thiếu nhi

1.967

1.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2.174

 

 

 

 

 

 

 

 

2.174

 

39

Chi cục Thủy sản

1.806

 

 

 

 

 

 

 

 

1.806

 

40

Chi cục Thủy lợi

1.847

 

 

 

 

 

 

 

 

1.847

 

41

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.902

 

 

 

 

 

 

 

 

2.902

 

42

Chi cục Phát triển nông thôn

2.433

 

 

 

 

 

 

 

 

2.433

 

43

Chi cục Kiểm lâm

28.188

 

 

 

 

 

 

 

 

28.188

 

44

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.176

 

 

 

 

 

 

 

 

1.176

 

45

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

2.050

 

 

 

 

 

 

 

 

2.050

 

46

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1.673

 

 

 

 

 

 

 

 

1.673

 

47

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn

4.538

 

 

 

 

 

 

 

3.526

1.012

 

48

Chi cục Bảo vệ môi trường

4.245

 

 

 

 

 

 

2.817

 

1.428

 

49

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.117

 

 

 

 

 

 

 

 

2.117

 

50

Đài Phát thanh - Truyền hình

26.118

 

 

 

 

26.118

 

 

 

 

 

51

Ban Tôn giáo

2.002

 

 

 

 

 

 

 

 

2.002

 

52

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

13.301

 

 

 

 

 

 

 

 

13.301

 

53

Ban quản lý Khu kinh tế

6.305

 

 

 

 

 

 

729

 

5.576

 

54

Ban Dân tộc

4.040

 

 

 

 

 

 

 

 

4.040

 

55

Ban An toàn giao thông tỉnh

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

1.310

 

56

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.414

 

 

 

 

 

 

 

 

7.414

 

57

Hội Cựu chiến binh

2.380

 

 

 

 

 

 

 

 

2.380

 

58

Hội Nông dân

3.554

 

 

 

 

 

 

 

 

3.554

 

59

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.999

 

 

 

 

 

 

 

 

3.999

 

60

Tỉnh đoàn

4.453

 

 

 

 

 

 

 

 

4.453

 

61

Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh

749

 

 

 

 

 

 

 

 

749

 

62

Tạp chí Cửa Việt

2.426

 

 

 

 

 

 

 

 

2.426

 

63

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.210

 

 

 

 

 

 

 

 

2.210

 

64

Liên hiệp các TCHN

805

 

 

 

 

 

 

 

 

805

 

65

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị

1.309

 

 

 

 

 

 

 

 

1.309

 

66

Hội Văn học nghệ thuật

943

 

 

 

 

 

 

 

 

943

 

67

Hội Từ thiện

153

 

 

 

 

 

 

 

 

153

 

68

Hội Nhà báo

1.508

 

 

 

 

 

 

 

 

1.508

 

69

Hội người mù tỉnh

507

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

70

Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

378

 

 

 

 

 

 

 

 

378

 

71

Hội Người cao tuổi

272

 

 

 

 

 

 

 

 

272

 

72

Hội Luật gia

140

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

73

Hội Khuyến học tỉnh

203

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

74

Hội Đông Y

153

 

 

 

 

 

 

 

 

153

 

75

Hội Cựu Thanh niên xung phong

301

 

 

 

 

 

 

 

 

301

 

76

Hội Chữ thập đỏ

1.908

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

77

Hội Tù chính trị yêu nước

203

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

78

Hội Y dược và Kế hoạch hóa gia đình

153

 

 

 

 

 

 

 

 

153

 

79

Đoàn Luật sư

177

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

80

Câu Lạc bộ đường 9

203

 

 

 

 

 

 

 

 

203

 

81

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

32.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Công an tỉnh

5.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Cục Thống kê tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

768.872

152.000

21.883

246.753

24.645

 

 

171

174.276

1.500

31.652

 

Biểu số 54/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Thu nội địa

Thu nội địa NSĐP hưởng

Bao gồm

Thu DNNN địa phương

Thu ngoài quốc doanh

Lệ phí trước bạ

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu phí và lệ phí

Trong đó:

Thu tiền sử dụng đất

Thu tiền thuê đt

Thuế thu nhập cá nhân

Thu khác

Tr.đó: Thu khác NSTW

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia

Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác

Thu phí, lệ phí TW

Thu phí, lệ phí tỉnh

Phí BVMT đối với khai thác KS

 

TỔNG SỐ

1.340.710

1.269.430

5.600

415.690

238.300

 

6.000

30.720

9.830

 

3.075

390.000

37.350

144.850

64.200

34.350

2.000

6.000

1

Thành phố Đông Hà

523.000

500.300

5.600

180.000

90.000

 

5.500

10.400

2.000

 

1.500

132.000

20.500

65.000

11.500

6.500

2.000

500

2

Thị xã Quảng Trị

78.000

74.000

 

30.000

13.000

 

250

2.020

1.000

 

300

20.000

2.230

7.500

3.000

2.000

 

 

3

Huyện Hải Lăng

121.000

108.560

 

23.000

17.250

 

50

3.000

1.190

 

300

55.000

1.000

7.700

12.500

8.500

 

1.500

4

Huyện Triệu Phong

87.000

81.760

 

22.500

20.000

 

60

3.490

1.990

 

250

25.000

1.500

9.750

3.500

2.000

 

1.200

5

Huyện Gio Linh

100.000

96.000

 

30.000

21.500

 

20

2.300

750

 

35

25.000

4.800

10.730

4.500

2.000

 

1.150

6

Huyện Vĩnh Linh

205.000

197.750

 

65.000

32.000

 

30

2.500

750

 

40

70.000

4.000

22.170

8.000

3.000

 

1.300

7

Huyện Cam Lộ

106.000

101.100

 

26.000

20.080

 

50

2.300

600

 

100

40.000

2.220

11.500

3.500

2.300

 

350

8

Huyện Đakrông

30.500

23.950

 

8.190

4.000

 

10

1.200

150

 

100

8.000

100

1.500

7.500

6.000

 

 

9

Huyện Hướng Hoá

90.000

85.850

 

31.000

20.470

 

30

3.500

1.400

 

450

15.000

1.000

9.000

10.000

2.000

 

 

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

210

160

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

200

50

 

 

 


Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Tổng chi ngân sách huyện

 

TỔNG SỐ

1.340.710

1.269.430

2.610.086

168.963

4.048.479

1

Thành phố Đông Hà

523.000

500.300

-

11.828

512.128

2

Thị xã Quảng Trị

78.000

74.000

87.335

10.691

172.026

3

Huyện Hải Lăng

121.000

108.560

325.814

23.537

457.911

4

Huyện Triệu Phong

87.000

81.760

368.157

20.597

470.514

5

Huyện Gio Linh

100.000

96.000

320.647

20.359

437.006

6

Huyện Vĩnh Linh

205.000

197.750

293.331

25.033

516.114

7

Huyện Cam Lộ

106.000

101.100

190.979

16.321

308.400

8

Huyện Đakrông

30.500

23.950

411.966

16.673

452.589

9

Huyện Hướng Hoá

90.000

85.850

587.920

21.893

695.663

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

210

160

23.937

2.031

26.128

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kinh phí

 

TỔNG SỐ

168.963

1

Thành phố Đông Hà

11.828

2

Thị xã Quảng Trị

10.691

3

Huyện Hải Lăng

23.537

4

Huyện Triệu Phong

20.597

5

Huyện Gio Linh

20.359

6

Huyện Vĩnh Linh

25.033

7

Huyện Cam Lộ

16.321

8

Huyện Đakrông

16.673

9

Huyện Hướng Hoá

21.893

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

2.031


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

749.151

368.117

381.034

228.492

79.518

148.974

123.693

95.860

27.833

396.966

192.739

204.227