Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3520/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 187/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 800/TTr-STNMTngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nhơn Trạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.

4. Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dâng hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nhơn Trạch.

5. Tổ chức, triển khai thực hiện các dự án, vị trí chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nhơn Trạch phải đảm bảo phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch đô thị mới được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 455/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2016 và các quy hoạch chuyên ngành khác.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3520/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.207,82

198,43

441,12

2.201,80

997,39

7.282,51

2.155,41

806,92

1.544,86

1.237,83

1.044,65

597,93

2.698,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.011,29

28,38

179,32

905,63

10,93

75,44

31,79

457,98

439,34

352,37

140,64

11,94

377,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.848.11

28,10

179,32

905,63

10,93

61,65

31,77

457,98

317,66

326,57

139,53

11,49

377,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.791,33

83,86

49,52

359,58

214,92

443,89

1.044,49

190,45

799,31

564,60

173,01

177,70

690,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.460,69

47,65

211,24

772,25

470,74

1.766,40

1.060,51

133,48

289,13

270,41

707,64

359,30

1.371,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.163,01

-

-

-

139,99

4.023,02

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.777,30

38,53

0,19

164,34

157,91

973,75

18,61

25,02

16,88

50,45

23,35

48,97

259,29

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

-

-

-

0,20

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.470,07

1.460,13

1.433,86

1.368,57

1384,23

4.082,48

1.601,28

895,08

667,12

935,87

862,06

1.152,61

626,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

590,50

6,87

18,29

-

-

72,04

1,00

-

39,10

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

8,46

-

-

-

-

1,00

1,92

1,94

-

-

3,59

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.155,37

-

977,61

82,23

634,91

36,99

649,65

285,88

-

-

488,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

87,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72,07

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

778,47

187,03

0,48

49,47

1,79

490,23

5,96

0,42

0,55

2,09

3,23

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,55

-

0,60

6,57

-

1,51

83,04

14,90

45,99

23,96

1,08

2,90

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

-

-

-

0,42

2,32

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.341,59

229,11

177,23

416,97

279,16

734,61

201,66

286,16

68,72

87,54

178,99

316,89

364,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2.578,33

208,90

145,36

316,60

202,67

606,28

137,49

130,72

52,23

67,15

142,94

273,43

294,55

 

- Đất thủy lợi

DTL

164,13

0,65

9,78

9,65

15,35

32,03

36,01

8,43

0,92

14,56

6,61

4,28

25,87

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

47,20

0,27

1,16

27,51

2,37

6,88

0,39

1,00

0,62

0,96

5,55

0,01

0,49

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

16,97

5,24

0,34

0,70

0,10

8,72

0,10

0,14

0,22

0,09

1,16

0,04

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

297,09

10,17

7,48

49,01

25,75

13,44

3,66

139,79

3,87

2,49

12,15

23,34

5,93

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28,69

-

-

8,05

-

9,39

-

1,66

1,22

-

0,18

8,19

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

80,23

0,06

4,76

1,24

0,02

43,65

19,37

0,15

0,07

-

0,82

3,92

6,15

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

1,08

0,03

0,10

0,11

0,01

0,46

0,03

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

-

-

-

1,66

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,45

-

-

-

0,33

-

0,04

-

-

-

0,08

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,13

2.00

1,49

2,20

1,64

0,94

0,79

0,91

4,99

0,28

3,06

0,67

15,15

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,25

1,52

6,30

1,96

23,96

9,46

3,65

3.12

2,63

1,80

4,91

2,84

15,09

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất chợ

DCH

6,09

0,23

0,55

0,04

0,44

2,73

0,14

0,15

0,17

0,19

0,13

0,13

1,18

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

1,04

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

0,93

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,87

0,09

0,12

0,18

2,19

0,25

0,04

0,30

0,13

0,16

0,14

0,06

0,19

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

311,49

154,91

5,38

74,86

3,98

0,11

0,88

1,76

-

-

8,18

58,40

3,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.988,05

352,90

-

236,88

244,45

298,14

75,64

184,10

80,01

69,09

127,87

179,63

139,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

240,10

-

240,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,40

0,22

0,22

1,53

0,29

3,76

0,26

0,84

0,69

0,44

5,35

0,31

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

27,32

6,27

0,68

1,24

15,17

1,28

0,07

0,10

-

-

2,20

0,30

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,39

0,31

2,40

1,00

2,34

3,10

0,40

1,85

0,74

0,77

1,72

1,15

0,62

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.676,02

488,89

10,75

497,63

199,53

2.426,11

578,01

116,84

431,20

746,53

40,72

49,85

89,95

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

47,32

33,53

-

-

-

11,04

2,75

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3520/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

860,88

124,19

10,52

63,43

13,61

114,09

252,72

13,72

5,36

34,05

15,80

93,74

119,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

235,60

64,82

4,56

13,23

8,06

30,73

23,66

4,04

0,78

22,12

-

4,13

59,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

224,52

64,66

4,56

13,23

8,06

20,89

23,36

4,04

-

22,12

-

4,13

59,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

255,29

3,42

2,37

8,25

0,54

17,46

169,64

6,60

1,35

2,75

2,51

16,34

24,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

324,10

50,21

3,57

37,95

5,01

38,01

57,15

3,05

3,23

7,92

13,29

72,03

32,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,92

5,74

0,02

4,00

-

19,92

2,27

0,03

-

1,26

-

1,24

3,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,74

6,56

11,53

8,91

2,19

12,91

13,71

1,21

0,34

6,37

2,95

17,65

14,41

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,00

-

-

-

-

-

1,67

-

-

-

1,21

-

0,12

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,45

0,35

9,20

2,19

0,45

0,42

1,66

0,10

-

2,41

1,10

5,67

3,90

 

- Đất giao thông

DGT

12,35

0,09

0,43

2,09

0,45

-

0,38

0,01

-

0,72

0,77

4,57

2,84

 

- Đất thủy lợi

DTL

11,79

-

8,77

0,10

-

-

1,18

-

-

0,63

0,03

0,65

0,43

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,41

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

0,03

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,45

0,06

-

-

-

0,42

0,10

0,09

-

1,06

0,09

-

0,63

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,14

3,03

-

0,89

0,07

1,40

0,52

1,07

0,34

0,40

0,02

11,70

6,70

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,59

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

40,92

3,18

1,74

5,83

1,67

11,09

9,86

0,04

 

3,56

 

0,28

3,67

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3520/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.193,51

154,21

22.21

81,80

13,96

159,41

36031

124,75

5,44

34,27

22,18

94,23

120,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

419,67

78,71

4,56

26,10

8,06

30,89

77,66

106,77

0,78

22,22

-

4,13

59,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

407,98

77,94

4,56

26,10

8,06

21,05

77,36

106,77

-

22,22

-

4,13

59,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

306.51

3,47

2,48

8,64

0,56

20.96

210,25

6,97

1,43

2.84

8,26

16,34

24,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

416,35

65,58

15,15

42,89

5,34

79,67

67,16

9,74

3,23

7,95

13,92

72,52

33,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

43,01

6,45

0,02

4,17

-

19,92

5,24

1,27

-

1,26

-

1,24

3,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3520/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.282,24

145,24

21,70

119,26

13,62

135,21

372,68

124,63

5,36

34,05

28,39

133,98

148,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

537,81

76,85

3,96

42,20

6,53

30,73

168,25

106,77

0,78

22,12

-

19,96

59,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

525,19

76,08

3,96

42,06

6,04

20,89

168,25

106,77

-

22,12

-

19,96

59,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

218,57

3,47

0,56

18,84

3,39

17,46

103,84

6,97

1,35

2,75

9,92

16,46

33,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

437,12

58,72

17,16

40,66

3,70

36,46

94,64

9,62

3,23

7,92

18,47

95,38

51,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,97

-

-

-

-

7,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,61

-

-

0,12

-

35,62

1,08

-

-

-

-

-

0,79

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

43,16

6,20

0,02

17,44

-

6,97

4,87

1,27

-

1,26

-

2,18

2,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT