- 1 Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 84/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 7 Quyết định 4357a/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 348/TTr-SNN&PTNT ngày 13/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (chi tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 14, Phụ lục số 01, Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh và 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 29 lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục số 02 Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3525/QĐ-CT ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
| - Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 24 ngày. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp mã số thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: + Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp mã số. - Thời gian cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng. | Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến: Dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3525/QĐ-CT ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Mã TTHC: 1.004815.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
1.1 | Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
|
|
Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc); Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 01 ngày làm việc | Chuyển cán bộ, phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình duyệt, phối hợp các cơ quan liên quan kiểm tra thực tế điều kiện nuôi, trồng; dự thảo kết quả chuyển đến người duyệt hồ sơ. Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: + Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký mã số cơ sở, Cơ quan cấp mã số có trách nhiệm gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam. + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp mã số, Cơ quan khoa học CITES Việt Nam có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đối với nội dung xác nhận ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của việc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 17 ngày làm việc | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 02 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 01 ngày làm việc | Kết quả đã đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
1.2 | Trường hợp không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng |
|
|
|
Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 0,75 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả, chuyển đến người duyệt hồ sơ. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, trình ban hành | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | Mã số cơ sở nuôi |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,25 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1 Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận