ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo số 179/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.
4. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Bảo Hòa | Lang Minh | Suối Cao | Suối Cát | Xuân Bắc | Xuân Định | Xuân Hiệp | Xuân Hòa | Xuân Hưng | Xuân Phú | Xuân Tâm | Xuân Thành | Xuân Thọ | Xuân Trường | TT. Gia Ray | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 72.432,02 | 1.781,32 | 1.702,75 | 5.401,33 | 1.713,56 | 6.316,75 | 1.304,40 | 2.463,91 | 8.706,57 | 10.426,97 | 3.860,22 | 12.011,58 | 6.870,19 | 3.754,34 | 4.723,33 | 1.394,80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58.350,78 | 1.585,97 | 1.509,67 | 4.448,81 | 1.496,29 | 5.714,46 | 1.113,00 | 2.021,86 | 7.997,15 | 6.731,03 | 3.472,84 | 7.242,73 | 6.399,14 | 3.395,08 | 4.219,70 | 1.003,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.256,16 | 5,59 | 430,88 | 1,00 | 55,61 | 186,77 | 1,12 | 108,34 | - | 94,63 | 1.368,12 | 135,23 | 13,73 | 778,45 | 76,10 | 0,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.174,57 | 5,59 | 335,05 | - | - | 153,36 | - | 80,13 | - | 99,35 | 849,80 | 126,43 | - | 515,43 | 9,43 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.647,34 | 204,97 | 392,00 | 282,60 | 124,46 | 1.436,02 | 9,37 | 89,59 | 34,04 | 48,16 | 705,55 | 231,97 | 260,01 | 329,35 | 431,25 | 68,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.077,71 | 1.337,93 | 644,05 | 3.966,14 | 820,72 | 3.852,45 | 1.085,26 | 1.579,79 | 4.022,38 | 5.188,09 | 1.219,08 | 6.136,50 | 2.563,07 | 1.841,28 | 2.090,69 | 730,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7.428,93 | - | - | - | 475,41 | - | - | 192,86 | 1.635,04 | 1.073,64 | - | 617,00 | 1.372,87 | 363,50 | 1.507,01 | 191,60 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.167,75 | - | 31,46 | - | - | - | - | - | 2.199,30 | - | - | - | 1.936,99 | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 21,10 | - | - | - | - | - | - | - | 21,10 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 481,41 | 20,37 | 10,45 | 19,44 | 17,78 | 71,53 | 0,94 | 4,66 | 8,00 | 144,88 | 78,60 | 49,01 | 23,56 | 13,63 | 5,98 | 12,58 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.291,48 | 17,11 | 0,83 | 179,63 | 2,31 | 167,69 | 16,31 | 46,62 | 98,39 | 181,63 | 101,49 | 73,02 | 228,91 | 68,87 | 108,67 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14.081 24 | 195,35 | 193,08 | 952,52 | 217,27 | 602,29 | 191,40 | 442,05 | 709,42 | 3.695,94 | 38738 | 4.768,85 | 471,05 | 359,26 | 503,63 | 391,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6.433,49 | - | - | - | - | - | - | 46,16 | 67,16 | 3.031,52 | - | 3.255,06 | - | - | 29,60 | 3,99 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 831,12 | 0,10 | 0,24 | 551,66 | 0,13 | 0,21 | 0,22 | 7,45 | 63,59 | 0,27 | 0,26 | 98,01 | 30,30 | 0,18 | 77,70 | 0,80 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 105,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 105,86 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 16,06 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 194,84 | 1,25 | 36,72 | 0,60 | 1,42 | 1,82 | 2,30 | 1,63 | 3,14 | 5,18 | 8,92 | 119,14 | 1,57 | 1,00 | 7,36 | 2,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 296,64 | 5,66 | 1,94 | 0,24 | 18,27 | 8,58 | 11,19 | 4,79 | 93,56 | 28,74 | 21,60 | 60,70 | 30,12 | 3,58 | 3,27 | 4,40 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 197,97 | - | - | - | 0,24 | - | - | 3,31 | 46,93 | 105,33 | - | 29,10 | - | 9,37 | - | 3,69 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.595,42 | 79,74 | 93,45 | 191,79 | 76,07 | 223,91 | 86,00 | 148,76 | 201,95 | 280,41 | 167,76 | 439,85 | 176,30 | 148,52 | 150,03 | 130,88 |
| - Đất giao thông | DGT | 1.994,74 | 68,14 | 65,63 | 128,10 | 55,40 | 182,41 | 64,01 | 112,59 | 181,86 | 207,50 | 123,98 | 317,83 | 154,13 | 111,57 | 119,79 | 101,80 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 148,25 | 0,82 | 14,80 | 0,30 | 1,42 | 3,36 | 2,05 | 21,93 | 1,33 | 23,98 | 21,18 | 40,38 | 0,51 | 7,59 | 7,35 | 1,25 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,06 | 0,48 | 1,20 | 1,41 | 0,28 | 0,89 | 1,14 | 0,46 | 0,82 | 0,74 | 0,23 | 1,23 | 1,12 | 0,42 | 0,37 | 3,27 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,35 | - | 0,10 | 0,06 | 1,82 | 0,12 | 0,20 | 0,23 | 3,38 | 0,46 | 0,34 | 0,10 | 0,24 | 0,14 | 0,10 | 0,06 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,53 | 3,40 | 3,69 | 3,48 | 3,29 | 7,76 | 4,85 | 3,44 | 3,85 | 7,34 | 6,85 | 6,53 | 5,07 | 7,72 | 3,78 | 13,48 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,56 | 0,94 | - | - | 0,88 | - | - | - | 0,86 | 1,96 | . | 1,52 | 1,47 | 0,71 | - | 5,22 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 28,44 | 0,11 | - | 1,22 | 3,38 | 16,35 | 3,08 | 0,04 | 0,36 | 0,72 | 0,30 | 0,42 | 0,81 | 0,86 | 0,39 | 0,40 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,79 | 0,07 | 0,08 | 0,10 | 0,17 | 0,23 | 0,07 | 0,20 | 0,06 | 0.21 | 0,11 | 0,26 | 0,11 | 0,04 | 0,05 | 0,03 |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 32,71 | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 104,66 | 2,99 | 3,26 | 7,79 | 3.83 | 6,08 | 7,43 | 6,69 | 2,22 | 20,28 | 10,96 | 8,02 | 5,62 | 8,95 | 8,36 | 2,18 |
| - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng | NTD | 113,59 | 2,43 | 4,03 | 4,23 | 5,13 | 6,20 | 2,70 | 3,18 | 6,08 | 16,77 | 3,33 | 30,07 | 6,88 | 10,05 | 9,56 | 2,95 |
| - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 46,05 | - | - | 45,10 | - | - | - | - | 0,95 | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 5,69 | 0,36 | 0,66 | - | 0,47 | 0,51 | 0,47 | - | 0,18 | 0,45 | 0,48 | 0,78 | 0,34 | 0,47 | 0,28 | 0,24 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,86 | 0,38 | 0,32 | 0,36 | 0,63 | 1,92 | 0,60 | 0,25 | 0,77 | 0,64 | 1,91 | 1,25 | 0,55 | 0,35 | 0,66 | 0,27 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,38 | - | - | 1,03 | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,29 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.890,32 | 92,88 | 40,61 | 106,43 | 100,16 | 205,90 | 84,72 | 113,69 | 106,14 | 168,56 | 143,02 | 296,00 | 108,34 | 171,27 | 152.60 | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 153,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 153,71 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,80 | 0,12 | 0,27 | 0,58 | 0,52 | 0,56 | 0,62 | 0,46 | 0,91 | 0,72 | 0,77 | 2,46 | 0,42 | 0,24 | 0,44 | 4,71 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,95 | - | - | - | 0,18 | - | 0,01 | - | - | 0,53 | 5,01 | 1,30 | - | - | - | 0,92 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,00 | 0,17 | 0,6 |
| 0,24 | 0,11 |
| 0,0 | 0,02 | 0,42 | 0,24 | 0,04 | 0,16 | 0,40 | 0,50 | 0,07 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 785,27 | 15,05 | 18,92 | 99,83 | 19,4 | 113,64 | 5,68 | 21,62 | 125,25 | 57,55 | 37,89 | 89,40 | 123,29 | 24,35 | 27,10 | 6,28 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 543,55 | - | - | - | 45,64 | - | 93,9 | - | - | - | 270,68 | - | - | 54,37 | 78,95 | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 1.394,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.394,80 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Bảo Hòa | Lang Minh | Suối Cao | Suối Cát | Xuân Bắc | Xuân Định | Xuân Hiệp | Xuân Hòa | Xuân Hưng | Xuân Phú | Xuân Tâm | Xuân Thành | Xuân Thọ | Xuân Trường | TT. Gia Ray | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG |
| 384 64 | 4,18 | 62,63 | 4,56 | 4,09 | 42,65 | 7,52 | 11,70 | - | 11,30 | 3,66 | 185,62 | 7,93 | 17,84 | 4,51 | 16,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 342,25 | 2,59 | 55,43 | 3,51 | 2,96 | 37,74 | 6,49 | 11,23 | - | 10 56 | 3,27 | 177 49 | 4,64 | 12,11 | 3,46 | 10,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,29 | 0,10 | 3,98 | 0,13 | 0,23 | 3,24 | 0,02 | 1,12 | - | 0,95 | 0,39 | 32,20 | 0,31 | 2,63 | 0,97 | 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,52 | - | 1,32 | - | - | 0,59 | 0,01 | 0,28 | - | - | 0,10 | 11,39 | - | 0,83 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78,53 | 0,48 | 16,01 | 0,89 | 0,86 | 21,66 | 0,03 | 1,09 | - | 1,28 | - | 32,95 | 0,30 | 2,05 | 0,11 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 174,42 | 2,01 | 35,15 | 2,43 | 1,86 | 12,18 | 6,44 | 9,02 | - | 5,92 | 2,88 | 76.91 | 0,52 | 7,23 | 1,94 | 9,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,77 | - | - | 1,67 | - | 0,44 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 36,73 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | 35,26 | 1,33 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,50 | - | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,35 | - | - | - | 0,58 | - | 0,17 | - | 0,17 | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,90 | - | - | 0,05 | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | 0,51 | 0,03 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4239 | 1,59 | 7,20 | 1,05 | 1,13 | 4,91 | 1,03 | 0,47 | - | 0,74 | 0,39 | 8,13 | 3,29 | 5,73 | 1,05 | 5,68 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 1,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,26 | - | - | - | 0,58 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,88 | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,24 | - | - | - | 0,02 | 0,14 | - | - | - |
| - | - | - | 0,08 | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,25 | - | - | - | - | 0,14 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 16,72 | 0,87 | 3,76 | 0,27 | 0,39 | 0,58 | 0,39 | 0,16 | - | 0,04 | - | 1,81 | 2,30 | 2,79 | 0,19 | 3,17 |
| - Đất giao thông | DGT | 14,03 | 0,76 | 3,64 | 0,27 | 0,35 | 0,15 | 0,39 | 0,05 | - | 0,02 | - | 1,81 | 2,01 | 2,19 | 0,19 | 2.20 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 0,21 | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,42 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,17 | 0,11 | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,84 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | 0,23 | 0,41 | - | 0,01 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,53 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.01 ị |
| - Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,20 | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | 0,10 | - | - |
| - Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,04 | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 0,19 | - | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - |
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,01 | - | 0,14 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 17,87 | 0,59 | 3,30 | 0,61 | 0,70 | 3,61 | 0,58 | 0,23 | - | 0,66 | 0,10 | 2,76 | 0,87 | 2,73 | 0,77 | 0,36 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,53 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,40 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,76 | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - | 0,26 | 0,27 | - | 0,07 | - | 0,03 |
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,05 | - | 0,14 | 0,04 | 0,02 | 0,37 | - | 0,08 | - | 0,04 | - | 0,15 | 0,12 | - | 0,09 | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Bảo Hòa | Lang Minh | Suối Cao | Suối Cát | Xuân Bắc | Xuân Định | Xuân Hiệp | Xuân Hòa | Xuân Hưng | Xuân Phú | Xuân Tâm | Xuân Thành | Xuân Thọ | Xuân Trường | TT. Gia Ray | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 424,78 | 4,82 | 43,80 | 5,59 | 10,83 | 40,99 | 10,07 | 22,40 | 2,17 | 16,40 | 10,90 | 187,87 | 15,74 | 15,76 | 9,80 | 27,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,72 | 0,11 | 4,64 | 0,03 | 0,39 | 0,97 | - | 1,25 | - | 1,22 | 2,16 | 3,19 | 2,94 | 3,47 | 1,14 | 0,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,93 | 0,02 | 1,22 | - | - | 0,59 | - | 0,32 | - | 0,19 | 0,13 | 1,49 | - | 0,97 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 68,95 | 0,57 | 17,40 | 0,81 | 4,93 | 18,89 | 0,43 | 0,68 | 0,64 | 1,25 | 4,79 | 7,27 | 5,01 | 3,20 | 1,45 | 1,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 325,66 | 4,14 | 21,23 | 4,69 | 5,50 | 20,66 | 9,64 | 20,47 | 1,43 | 11,48 | 3,95 | 177,15 | 4,71 | 8,87 | 6,77 | 24,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,77 | - | - | 1,67 | - | 0,44 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,34 | - | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,75 | - | 0,53 | 0,01 | 0,01 | 0,16 | - | - | 0,10 | 0,68 | - | 0,26 | - | 0,17 | - | 0,83 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,48 | - | - | 0,05 | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | 0,07 | 0,05 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,27 | 0,27 | 0,27 | 1,18 | 5,92 | 10,20 | - | 1,07 | 12,33 | 5,35 | 1,98 | 1,88 | 1,62 | 1,58 | 6,62 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 34,16 | 0,27 | 0,16 | 1,18 | 5,92 | 10,20 | - | 1,07 | - | 3,30 | 1,98 | 1,88 | - | 1,58 | 6,62 | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,00 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 1,89 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 13,95 | - | - | - | - | - | - | - | 12,33 | - | - | - | 1,62 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,26 | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,88 | - | - | - | 0,36 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Bảo Hòa | Lang Minh | Suối Cao | Suối Cát | Xuân Bắc | Xuân Định | Xuân Hiệp | Xuân Hòa | Xuân Hưng | Xuân Phú | Xuân Tâm | Xuân Thành | Xuân Thọ | Xuân Trường | TT. Gia Ray | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 439,94 | 4,74 | 56,59 | 5,55 | 10,84 | 40,44 | 10,25 | 22,52 | 3,17 | 16,44 | 11,14 | 187,07 | 19,78 | 17,30 | 9,23 | 24,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,54 | 0,21 | 4,04 | 0,16 | 3,78 | 3,72 | 0,02 | 1,45 | 1,00 | 2,17 | 2,16 | 34,65 | 7,60 | 3,75 | 1,61 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA/PNN | 16,05 | 0,02 | 1,32 | - | - | 0,61 | 0,01 | 0,32 | - | 0,19 | 0,13 | 12,62 | - | 0,83 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 99,24 | 0,98 | 16,83 | 1,18 | 1,74 | 22,85 | 0,05 | 1,53 | 0,64 | 2,53 | 4,90 | 34,66 | 4,90 | 3,25 | 1,47 | 1,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 227,53 | 3,55 | 35,43 | 4,15 | 5,31 | 13,14 | 10,18 | 19,54 | 1,43 | 8,76 | 3,89 | 82,26 | 3,66 | 8,42 | 5,71 | 22,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,88 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,77 | - | - | 1,67 | - | 0.44 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,91 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | 0,46 | - | 35.26 | 1,44 | 1,67 | - | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,93 | - | 0,21 | 0,01 | 0,01 | 0,42 | - | - | 0,10 | 0,75 | 0,19 | 0,24 | - | 0,17 | - | 0,83 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,91 | - | - | 0,05 | - | 0,31 | - | - | - | - | - | - | 0,51 | 0,04 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 47,42 | 0,27 | 0,27 | 1,18 | 5,92 | 10,20 | 0,13 | 1,07 | - | 13,31 | 1,98 | 3,27 | 1,62 | 1,58 | 6,62 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 34,29 | 0,27 | 0,16 | 1,18 | 5,92 | 10,20 | 0,13 | 1,07 | - | 3,30 | 1,98 | 1,88 | - | 1,58 | 6,62 | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,00 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 1,89 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 2,00 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 1,89 | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 10,97 | - | - | - | - | * | - | - | - | 7,96 | - | 1,39 | 1,62 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,53 | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 1,15 | - | - | - | 0,36 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.