ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3537/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTr-SNN ngày 21 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT của QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (Ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | 32, 33 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 | ||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | |||||
25 ngày | 25 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng và gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 02 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày | ||||
25 ngày | Không quy định | Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | ||||
Theo quy chế làm việc của Chính phủ | Không quy định | Bước 5: Thủ tướng Chính phủ trình quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | ||||
Theo quy chế làm việc của Quốc hội | Không quy định | Bước 6: Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển kết quả về UBND tỉnh. | ||||
Không quy định | 01 ngày | Bước 7: Sau khi nhận được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
2. Trường hợp Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 | |||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | |||||
25 ngày | 25 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 02 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày | ||||
25 ngày | Không quy định | Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | ||||
Theo quy chế làm việc của Chính phủ | Không quy định | Bước 5: Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển trả kết quả về UBND tỉnh. | ||||
Không quy định | 01 ngày | Bước 6: Sau khi nhận được quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quyết định số 3228/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 | |||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ và Phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | |||||
40 ngày | 40 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày; 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 04 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 05 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 ngày | ||||
Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh | Không quy định | Bước 4: Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| |||
Không quy định | 01 ngày | Bước 5: Sau khi nhận được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La