Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 354/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2022) CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÌNH LẬP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chỉnh phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình;

Căn cứ Báo cáo số 01/BC-CP ngày 02/01/2022 của Chính phủ về Đề án chính sách tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; Tờ trình số 02/TTr-CP ngày 02/01/2022 của Chính phủ về dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ để hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; Công điện số 126/CĐ-TTg ngày 12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đình Lập tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đình Lập, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, ranh giới, diện tích các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng, số liệu chi tiết tại Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. UBND huyện Đình Lập có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quyết định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

I

Loại đất

118,954.87

100.00

 

 

118,954.87

100.00

1

Đất nông nghiệp

100,542.78

84.52

 

 

106,963.00

89.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,026.06

1.70

 

 

1,859.67

1.56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

325.73

0.27

 

 

313.91

0.26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,326.26

1.11

 

 

1,290.69

1.09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,350.65

1.14

 

 

1,440.18

1.21

1.4

Đất rừng phòng hộ

12,969.61

10.90

 

 

15,007.94

12.62

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

82,814.31

69.62

 

 

86,904.83

73.06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

7,824.95

6.58

 

 

7,822.93

6.58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

46.68

0.04

 

 

39.58

0.03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

9.21

0.01

 

 

420.12

0.35

2

Đất phi nông nghiệp

10,244.80

8.61

 

 

11,908.07

10.01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

7,658.92

6.44

 

 

7,753.87

6.52

2.2

Đất an ninh

4.21

 

 

 

5.60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

151.39

0.13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13.03

0.01

 

 

120.58

0.10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

13.86

0.01

 

 

52.54

0.04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

96.58

0.08

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

1,029.33

0.87

 

 

2,204.43

1.85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

910.90

0.77

 

 

1,375.98

1.16

-

Đất thuỷ lợi

39.81

0.03

 

 

349.63

0.29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5.39

 

 

 

10.64

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3.98

 

 

 

3.82

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

31.68

0.03

 

 

32.82

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6.94

0.01

 

 

14.65

0.01

-

Đất công trình năng lượng

2.23

 

 

 

138.18

0.12

-

Đất công trình bưu chính, viễn  thông

0.67

 

 

 

4.38

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

0.09

 

 

 

0.09

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.65

 

 

 

115.35

0.10

-

Đất cơ sở  tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25.90

0.02

 

 

150.35

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

6.50

0.01

-

Đất chợ

1.09

 

 

 

2.03

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.93

 

 

 

4.33

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

291.15

0.24

 

 

368.37

0.31

2.14

Đất ở tại đô thị

44.90

0.04

 

 

90.31

0.08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9.29

0.01

 

 

11.33

0.01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.06

 

 

 

0.06

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở  tín ngưỡng

3.36

 

 

 

5.17

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,111.21

0.93

 

 

978.96

0.82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

64.42

0.05

 

 

64.42

0.05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0.14

 

 

 

0.14

 

3

Đất chưa sử dụng

8,167.29

6.87

 

 

83.80

0.07

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

2,732.11

2.30

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

 1,941.50

 1.63

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 101,942.12

 85.70

6

Khu du lịch

 

 

 

 

373.91

0.31

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 151.39

 0.13

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

40.92

0.03

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

111.80

0.09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

798.21

0.67

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 419.17

 0.35

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,408.82

132.12

73.70

40.39

281.57

114.85

341.43

69.29

65.97

88.01

95.66

26.90

78.93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

159.20

17.19

2.05

3.83

58.45

5.66

39.91

2.42

8.39

7.97

3.66

2.59

7.08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11.82

0.04

1.74

2.32

 

3.19

 

0.42

0.72

2.31

0.17

0.02

0.89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

165.37

17.16

1.43

4.99

73.59

5.58

23.15

2.14

7.28

8.79

7.74

4.35

9.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

139.00

13.29

43.14

2.97

12.95

2.14

13.50

23.46

6.58

3.52

10.16

2.80

4.48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

36.25

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.50

29.00

4.45

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

901.10

84.47

25.97

28.08

134.83

101.29

263.68

40.73

42.56

64.52

44.21

12.71

58.05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2.02

 

 

0.50

 

 

 

 

0.12

 

0.80

0.60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6.17

0.01

1.08

0.16

0.99

0.18

1.19

0.14

0.87

0.71

0.79

 

0.05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.73

 

0.03

0.36

0.76

 

 

0.40

 

 

0.10

 

0.08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

351.08

 

38.94

 

11.83

0.50

33.44

84.93

1.00

2.78

162.42

 

15.24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.14

 

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

350.94

 

38.94

 

11.69

0.50

33.44

84.93

1.00

2.78

162.42

 

15.24

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5.29

1.14

0.30

0.40

 

0.30

1.77

0.10

 

0.24

0.85

 

0.19

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,811.26

139.94

 

1,985.25

2,387.43

836.00

1,203.91

44.07

508.48

589.62

60.00

 

56.56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.00

 

 

 

9.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133.00

 

 

120.00

13.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,074.58

95.94

 

1,059.95

127.13

700.00

 

 

 

60.00

 

 

31.56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,330.06

44.00

 

805.30

2,069.52

135.00

1,133.46

44.07

508.48

505.23

60.00

 

25.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264.62

 

 

 

168.78

1.00

70.45

 

 

24.39

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

272.23

23.16

0.34

2.84

80.84

3.01

85.95

1.61

23.25

33.26

1.54

0.53

15.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13.80

 

 

 

1.50

 

12.30

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.18

 

 

0.05

0.06

 

0.07

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14.49

 

0.04

 

 

 

14.45

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.89

11.37

 

 

 

 

4.17

0.35

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10.44

 

 

0.05

7.12

 

0.71

0.20

0.61

1.75

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20.78

 

 

 

 

 

 

 

 

12.36

 

 

8.42

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

178.38

10.15

0.30

0.65

69.13

1.40

51.15

0.54

19.57

17.56

1.13

0.53

6.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

49.03

5.23

0.30

0.63

16.99

0.50

6.53

0.40

7.58

3.60

1.10

0.05

6.12

-

Đất thuỷ lợi

DTL

41.62

 

 

 

38.59

 

 

 

2.93

0.10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.70

0.03

 

 

0.19

0.06

0.23

0.07

 

0.09

0.03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.19

 

 

 

0.08

 

0.05

 

 

0.06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.61

 

 

 

0.07

0.47

 

0.07

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.23

0.76

 

 

 

0.37

4.83

 

0.12

 

 

 

0.15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73.48

4.13

 

 

13.21

 

39.51

 

8.94

7.21

 

0.48

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6.50

 

 

 

 

 

 

 

 

6.50

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.65

0.16

 

 

0.35

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14.96

 

 

2.09

1.98

1.61

2.48

0.52

3.07

1.59

0.41

 

1.21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.48

1.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.48

 

 

 

 

 

0.48

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.70

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

118,954.87

633.79

1,160.33

15,642.45

14,388.82

15,777.39

13,208.57

15,502.26

7,853.77

9,662.11

13,917.46

5,388.08

5,819.84

1

Đất nông nghiệp

NNP

104,659.02

340.50

1,063.79

14,330.21

13,367.34

14,603.10

12,339.82

7,608.65

7,587.05

9,171.26

13,425.96

5,286.25

5,535.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,898.60

11.54

5.17

136.33

311.48

241.30

332.73

162.18

155.48

131.46

264.05

52.39

94.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

322.16

4.17

3.62

75.79

 

110.50

 

62.29

5.60

31.68

14.59

9.19

4.74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,204.83

32.92

8.05

106.90

78.18

169.80

201.94

109.26

103.98

45.58

237.80

40.63

69.79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,309.59

42.02

236.91

5.50

33.06

26.42

94.80

302.94

94.67

25.64

419.51

10.91

17.22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,862.01

 

 

4,832.97

195.16

2,235.28

625.47

 

359.61

834.22

1,431.82

1,868.59

1,478.90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

86,045.38

253.34

811.40

9,246.00

12,547.17

11,921.15

11,016.02

7,029.69

6,869.26

8,133.29

11,031.49

3,313.27

3,873.30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,823.80

 

17.17

837.74

903.63

546.53

486.81

521.95

1,535.16

1,124.72

573.36

945.23

331.49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43.09

0.68

1.97

2.16

7.02

6.47

8.15

4.57

2.01

0.68

8.38

0.25

0.75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

295.52

 

0.30

0.36

195.28

2.68

60.72

 

2.04

0.39

32.90

0.19

0.66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,194.04

213.21

95.12

223.84

690.83

326.06

585.79

7,841.00

232.63

252.49

429.66

87.56

215.85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,661.36

1.97

2.44

52.09

30.99

 

13.52

7,556.65

 

 

3.70

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5.87

0.37

0.10

0.10

0.16

0.20

4.10

0.20

0.20

0.10

0.12

0.12

0.10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71.39

 

 

 

 

 

71.39

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38.77

26.97

0.18

 

7.27

 

3.43

 

0.47

0.30

0.13

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20.05

1.06

3.10

0.49

0.94

0.53

3.83

1.94

2.72

1.34

2.73

 

1.37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

67.72

20.00

 

 

 

 

25.00

 

 

19.72

 

 

3.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

1,894.47

106.74

39.69

81.00

458.21

130.48

301.91

132.79

146.19

130.64

192.80

39.69

134.35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,219.24

53.14

31.37

75.75

122.81

86.97

202.80

126.36

113.64

101.34

159.26

35.65

110.15

-

Đất thuỷ lợi

DTL

358.40

7.05

1.24

0.68

315.93

4.57

0.91

0.92

12.90

2.41

9.60

0.79

1.43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8.43

1.38

0.37

0.67

0.55

0.38

1.00

0.37

0.53

0.55

1.69

0.52

0.43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.80

1.67

0.40

0.13

0.08

0.19

0.07

0.11

0.20

0.10

0.19

0.64

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31.78

6.14

1.34

1.79

3.36

3.16

2.86

2.90

1.71

1.89

3.88

0.81

1.94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8.25

1.55

0.87

 

0.24

 

0.43

0.87

1.26

0.45

1.56

0.63

0.38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

39.13

0.56

1.43

0.06

0.44

35.12

0.24

0.17

0.09

0.20

0.72

0.05

0.08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.72

0.23

0.05

 

0.16

0.02

0.06

 

 

0.02

0.13

0.01

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0.09

0.02

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

107.50

23.97

 

 

 

 

44.32

 

4.31

15.00

 

 

19.90

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115.13

10.05

1.60

1.92

14.64

 

49.22

1.09

11.55

8.68

15.77

0.59

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2.00

0.98

1.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.33

2.12

 

 

0.35

 

1.86

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

308.55

 

 

15.62

48.63

36.31

71.85

20.76

23.32

20.64

48.49

8.13

14.80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55.39

33.92

21.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.15

3.65

0.10

0.26

1.16

0.87

1.52

1.25

0.37

0.46

0.53

0.72

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.06

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.36

0.22

 

 

1.70

0.72

0.20

0.01

0.34

 

0.06

 

0.11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

987.03

16.14

23.02

74.26

141.40

156.95

87.17

68.30

59.03

79.29

180.70

38.89

61.87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64.42

 

5.02

 

 

 

 

59.10

 

 

0.30

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.13

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

0.10

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,101.82

80.09

1.43

1,088.40

330.65

848.24

282.95

52.61

34.10

238.36

61.83

14.28

68.89

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1,794.12

633.79

1,160.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1,379.53

23.03

104.09

60.99

148.15

115.12

183.84

200.00

107.56

67.55

293.93

27.22

48.04

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

99,907.40

253.34

811.40

14,078.97

12,742.32

14,156.43

11,641.49

7,029.69

7,228.86

8,967.51

12,463.32

5,181.87

5,352.20

6

Khu du lịch

KDL

48.00

48.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

71.39

 

 

 

 

 

71.39

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

30.92

14.79

 

 

 

 

16.13

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

25.44

25.44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

798.21

 

 

45.56

78.98

163.59

113.87

118.96

54.60

29.20

119.24

23.05

51.15

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

324.44

 

 

16.11

49.57

36.84

75.68

22.70

26.04

21.98

51.22

8.13

16.17

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

583.96

70.19

10.05

9.42

39.84

44.02

209.69

3.68

37.38

59.46

21.31

20.07

58.85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

57.38

8.92

0.01

0.21

0.83

0.56

29.93

0.11

3.80

4.90

1.33

1.66

5.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.53

 

 

 

 

0.21

 

0.05

0.69

1.97

0.03

 

0.58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66.18

7.63

0.41

0.90

21.85

0.39

13.97

0.11

5.20

5.32

3.42

2.07

4.91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32.87

2.60

7.69

0.57

0.91

0.41

5.28

0.36

3.75

2.36

4.43

1.86

2.65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.60

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.50

1.60

3.20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

417.65

51.03

1.31

7.74

16.15

42.66

160.08

3.10

23.77

43.84

10.52

11.28

46.17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.15

 

 

0.50

 

 

 

 

0.05

 

 

0.60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.28

0.01

0.63

 

0.10

 

0.43

 

0.56

0.54

0.01

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.14

1.93

0.88

1.10

0.50

0.19

4.60

0.16

2.21

1.92

1.26

0.10

2.29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.70

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.44

0.22

0.08

 

 

 

1.71

 

0.28

0.12

 

 

0.03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.78

0.03

 

0.06

 

 

0.02

0.10

0.32

 

 

 

0.25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

2.84

0.20

0.27

 

0.10

0.05

0.12

0.05

0.20

0.39

1.01

 

0.45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.43

 

 

 

0.10

 

 

 

 

0.10

0.03

 

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.21

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

0.09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.87

 

0.15

 

 

0.05

0.12

0.05

0.08

0.29

0.98

 

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.04

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.09

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7.95

 

 

0.20

0.40

0.04

2.75

0.01

1.41

1.28

0.20

0.10

1.56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.85

1.36

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.58

0.12

0.04

0.14

 

0.10

 

 

 

0.13

0.05

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

762.09

91.57

10.95

10.67

179.56

45.03

213.05

6.55

39.85

59.64

24.48

20.55

60.19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114.22

13.44

0.01

0.27

50.43

0.65

31.00

0.15

4.87

4.90

1.36

1.74

5.40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.57

0.04

 

 

 

0.21

 

0.05

0.69

1.97

0.03

 

0.58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120.08

10.66

0.41

1.22

68.99

0.61

14.83

0.34

5.90

5.35

4.12

2.27

5.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48.31

5.12

8.29

1.07

9.09

0.61

5.66

1.70

4.45

2.43

4.87

1.96

3.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7.60

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.50

1.60

3.20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

468.73

62.33

1.61

8.11

50.11

43.16

161.13

4.36

23.77

43.92

12.50

11.38

46.35

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.15

 

 

0.50

 

 

 

 

0.05

 

 

0.60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3.15

0.02

0.63

 

0.94

 

0.43

 

0.56

0.54

0.03

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

49.05

 

 

 

7.87

 

12.34

 

 

 

28.84

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

49.05

 

 

 

7.87

 

12.34

 

 

 

28.84

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.97

0.45

0.24

 

 

 

1.18

0.10

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 07:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐÌNH LẬP - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 354 /QĐ-UBND ngày 28 /02/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,875.08

62.20

 

910.00

2,091.96

 

941.05

4.00

486.51

369.36

10.00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.63

0.63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

900.00

 

 

900.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,748.85

61.57

 

10.00

1,923.18

 

884.23

4.00

486.51

369.36

10.00

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

225.60

 

 

 

168.78

 

56.82

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

190.39

20.22

 

0.73

53.44

0.50

67.90

0.14

19.47

21.69

0.03

 

6.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.50

 

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.18

 

 

0.05

0.06

 

0.07

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9.89

 

 

 

 

 

9.89

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11.37

11.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.28

 

 

0.05

 

 

0.31

 

 

0.92

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9.72

 

 

 

 

 

 

 

 

9.72

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

152.44

8.08

 

0.63

49.80

0.50

56.54

0.07

19.47

11.05

0.03

 

6.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26.96

3.02

 

0.63

0.20

0.50

5.45

 

7.48

3.56

 

 

6.12

-

Đất thuỷ lợi

DTL

41.62

 

 

 

38.59

 

 

 

2.93

0.10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.48

 

 

 

0.09

 

0.20

0.07

 

0.09

0.03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.36

0.17

 

 

0.08

 

0.05

 

 

0.06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.54

0.76

 

 

 

 

4.51

 

0.12

 

 

 

0.15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77.48

4.13

 

 

10.84

 

46.33

 

8.94

7.24

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.65

0.16

 

 

0.35

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.68

 

 

 

1.73

 

0.88

0.07

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.59

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.09

0.02

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK