Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3558/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014; số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014; số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015; số 10/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015; số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016; số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016; số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 15/12/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 28/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ

Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2018 đến từng đơn vị hành chính được thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018

Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2018 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

1. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thị xã Nghĩa Lộ đến nay chưa thực hiện là 33 công trình;

2. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và năm 2017 đến nay không khả thi, không đảm bảo nguồn lực để thực hiện là 30 công trình.

(Chi tiết các công trình thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tạ Văn Long

 

PHỤ BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Trung Tâm

Phường Tân An

Xã Nghĩa An

Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

3.030,87

113,70

582,90

130,08

300,81

1.159,62

370,54

373,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.262,79

58,07

400,23

57,41

214,40

1.050,39

292,02

190,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

751,54

42,87

93,63

43,24

180,34

181,97

81,74

327,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

742,90

42,87

93,63

43,24

180,34

173,33

81,74

127,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

352,92

2,09

77,27

1,92

4,45

232,30

12,27

22,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

228,18

11,09

58,47

9,50

22,36

69,06

27,70

30,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

873,00

 

153,83

 

 

560,52

158,65

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,64

2,02

17,03

2,75

6,41

6,54

8,06

9,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,51

 

 

 

0,90

 

3,61

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

728,27

55,44

181,67

72,54

86,15

94,53

69,91

168,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,72

 

14,09

 

0,63

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,16

0,17

0,07

0,04

0,54

0,03

0,31

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,37

 

4,73

0,20

 

 

 

3,44

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,05

0,27

19,22

1,44

1,90

0,03

2,27

4,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

267,92

17,08

66,42

31,60

34,17

35,17

23,79

59,69

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,41

 

3,16

 

0,25

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,44

 

 

 

 

 

2,44

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

92,12

 

 

 

 

18,80

20,25

53,06

2.14

Đất ở đô thị

ODT

139,23

22,37

41,78

35,61

39,47

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,76

1,07

1,09

0,90

2,99

0,17

0,22

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,68

 

 

0,68

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,29

 

7,06

0,18

0,36

6,96

1,76

4,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,28

 

 

 

 

4,53

0,75

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,28

0,85

0,17

0,34

1,05

1,15

0,54

1,18

0.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

125,91

13,31

21,40

1,37

4,11

27,69

17,58

40,45

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,74

 

0,74

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,45

 

1,74

0,04

0,67

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

39,81

0,19

1,00

0,13

0,21

14,70

8,61

14,97

4

Đất đô thị

KDT

1.127,49

113,70

582,90

130,08

300,81

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Trung Tâm

Phường Tân An

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

42,41

2,24

10,04

3,36

0,54

0,81

7,00

18,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,59

0,86

3,40

1,87

0,20

0,69

4,43

11,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,59

0,86

3.40

1,87

0,20

0,69

4,43

11,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,28

 

0,12

0,86

0,31

 

0,93

1,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,96

1,32

5,44

0,53

 

0,11

1,54

5,01

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,01

 

1,00

 

 

0,01

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,56

0,06

0,08

0,10

0,03

 

0,09

1,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

1,67

 

 

 

 

 

0,17

1,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,55

 

 

 

 

 

0,05

1,50

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,70

0,12

0,03

0,06

 

 

0,02

3,47

 

PHỤ BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Trung Tâm

Phường Tân An

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34,60

2,24

5,31

3,36

0,54

0,81

6,57

15,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,42

0,86

3,40

1,87

0,20

0,69

3,48

11,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,42

0,86

3,40

1,87

0,20

0,69

3,48

11,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,28

 

0,12

0,86

0,31

 

1,85

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,68

1,32

0,71

0,53

 

0,11

1,14

2,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,01

 

1,00

 

 

0,01

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

0,06

0,08

0,10

0,03

 

0,09

0,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,02

0,46

0,78

1,16

 

 

0,02

4,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,47

 

 

 

 

 

 

3,47

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,45

0,34

0,03

0,06

 

 

0,02

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

 

 

 

 

 

 

0,38

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,15

 

0,05

0,10

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,45

 

0,70

1,00

 

 

 

0,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cầu Thia

Phường Pú Trạng

Phường Trung Tâm

Phường Tân An

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,56

 

 

 

 

 

0,51

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,80

 

 

 

 

 

 

1,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,25

 

 

 

 

 

 

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,51

 

 

 

 

 

0,51

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,21

 

 

 

 

 

0,71

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,21

 

 

 

 

 

0,71

0,50

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ

Đơn vị tính: Ha

TT

Tên Công Trình

ĐV Hành Chính

Mã Đất

Diện tích QH

Diện tích hiện trng

Diện tích tăng thêm

Loại đt ly vào

Căn cứ pháp lý

Sthửa trên Bn đồ địa chính

Ký hiệu công trình trên bản đồ kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rng đc dụng

Đt khác

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dán mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2)

Xã Nghĩa An

CAN

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 27 (166)

KHNL 9

KHSDĐ 2016

1.2

Công trình, dự án đ phát trin kinh tế -xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cp huyn, cp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà Rèn

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

DGT

1,00

 

1,00

0,40

 

 

0,60

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 7, 8, 10, 11, 12

KHNL 67

KHSDĐ 2016

3

Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái

Xã Nghĩa Lợi

DGT

1,10

 

1,10

0,20

 

 

0,90

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 26

KHNL 18

KHSDĐ 2016

4

Đường Thanh niên kéo dài

Xã Nghĩa Lợi

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

 

Tờ 14

KHNL 19

KHSDĐ 2017

5

Công trình đường xã An Lương (đoạn An Lương- An Thịnh), tỉnh Yên Bái. Hạng mục: Cầu bản xã và đường hai đầu cầu Km 0-Km 0+626,61 m

Xã Nghĩa Lợi

DGT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Tờ 17; Tờ 18

KHNL 20

KHSDĐ 2017

6

Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

DGT

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 11, Tờ 12

KHNL 35

KHSDĐ 2016

7

Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn

Xã Nghĩa Phúc

DGT

0,17

 

0,17

0,17

 

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 8, Tờ 17

KHNL 36

KHSDĐ 2016

8

Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

DGT

0,14

 

0,14

0,14

 

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 20, Tờ 21

KHNL 37

KHSDĐ 2016

9

Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay

Xã Nghĩa Phúc

DGT

1,40

 

1,40

1,10

 

 

0,30

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 7, 8, 9, 10, 11

KHNL 38

KHSDĐ 2017

10

Chuyển đất trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2)

Phường Tản An

DGT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

TL 1/1000: Tờ 12 (120)

KHNL 61

KHSDĐ 2016

11

Xây dựng đường trường MN Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm (tổ 4, 23, 24 P.PTr)

Phường Pú Trạng

DGT

0,23

 

0,23

0,18

 

 

0,05

Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

 

KHNL 85

ĐK mới 2018

12

Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

DGT

1,23

 

1,23

0,73

 

 

0,50

 

Tờ 17; Tờ 18; TL 1/1000: Tờ 9, Tờ 10

KHNL 21

KHSDĐ 2017

2.1.1.2

Đt thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kè chống sạt lở bờ suối Thia

Xã Nghĩa Lợi

DTL

1,25

 

1,25

 

 

 

1,25

 

Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19

KHNL 23

KHSDĐ 2017

14

Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)

Xã Nghĩa Phúc

DTL

1,51

 

1,51

0,26

 

 

1,25

 

Tờ 12, Tờ 21

KHNL 41

KHSDĐ 2017

15

Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng (Tổ 15)

Phường Pú Trạng

DTL

1,00

 

1,00

0,30

 

 

0,70

 

TL 1/1000: Tờ 11; Tờ 16

KHNL 55

KHSDĐ 2017

16

Kè chống sạt lở suối Lung

Phường Trung Tâm

DTL

1,50

 

1,50

0,30

 

 

1,20

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

1/1000: Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3

KHNL 71

KHSDĐ 2017

2.1.1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cải tạo lưới điện 10KV lộ 973 Trạm Biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22 KV

 

DNL

0,008

 

0,008

 

 

 

0,008

QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

 

 

ĐC KHSDĐ 2017 lần 1

18

Chống quá tải lưới điện khu vực Trung Tâm, Pú Trạng, Tân An và các khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái

Phường Pú Trạng

DNL

0,02

 

0,02

0,004

 

 

0,01

QĐ 940/QĐ-UBND ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

 

 

ĐC KHSDĐ 2017 lần 1

2.1.1.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả Hạ)

Xã Nghĩa Phúc

DYT

0,13

0,04

0,09

0,09

 

 

 

 

Tờ 11 (469)

KHNL 43

KHSDĐ 2017

2.1.1.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu

Phường Cầu Thia

DGD

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

Tờ 4 (14, 536, 537)

KHNL 3

ĐC KHSDĐ 2017 lần 2

21

Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ

Xã Nghĩa Lợi

DGD

0,74

0,41

0,33

0,33

 

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 17 (189, 242, 243, 247, 300, 302)

KHNL 16

KHSDĐ 2016

22

Mở rộng trường TH&THCS Trần Phú

Xã Nghĩa Phúc

DGD

0,50

0,43

0,07

 

 

 

0,07

 

Tờ 9 (166)

KHNL 34

KHSDĐ 2017

23

Xây dựng mới trường MN Hoa Lan

Phường Pú Trạng

DGD

0,66

 

0,66

0,53

 

 

0,13

QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017

Tờ 19 (176, 177, 178, 185, 186, 193, 194, 195, 196, 197, 209, 210, 215)

KHNL 51

ĐC KHSDĐ 2017 lần 2

24

Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)

Phường Tân An

DGD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Đề án sáp nhập trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020

TL 1/1000: Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97, 110)

KHNL 59

KHSDĐ 2016

25

Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi

Phường Trung Tâm

DGD

0,76

0,46

0,30

0,30

 

 

 

 

1/1000: Tờ 4 (16, 20, 22, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 34)

KHNL 66

KHSDĐ 2017

2.1.1.6

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)

Xã Nghĩa Phúc

DTT

0,86

 

0,86

 

 

 

0,86

 

Tờ 11 (246, 249, 260, 265, 287, 288, 302, 306, 331, 349, 352, 354, 493, 505)

KHNL 42

KHSDĐ 2017

27

Sân thể thao xã Nghĩa Lợi (bản Phán Thượng)

Xã Nghĩa Lợi

DTT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi

Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609)

KHNL 79

ĐK mới 2018

2.1.2

Đất tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường Vành đai Suối Thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Diện tích tạo quỹ đất ở là 12,78 ha, diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ là 1,1 ha)

Xã Nghĩa Lợi

 

13,88

 

13,88

7,70

 

 

6,18

Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23

KHNL 25

ĐK mới 2018

29

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Ả Hạ sát QL 32 - đợt 2)

Xã Nghĩa Phúc

ONT

0,15

 

0,15

0,13

 

 

0,02

Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466)

KHNL 83

ĐK mới 2018

30

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Lợi

bản Phán Thượng, Xã Nghĩa Lợi

ONT

1,01

 

1,01

1,01

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284)

KHNL 98

KHSDĐ 2017 lần 3

31

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc

bản Pá Làng, Xã Nghĩa Phúc

ONT

0,37

 

0,37

0,37

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198, 200, 219)

KHNL 99

KHSDĐ 2017 lần 3

32

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An

Đêu 1, Xã Nghĩa An

ONT

0,29

 

0,29

0,29

 

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445, 480, 481, 490, 491)

KHNL 11

KHSDĐ 2017 lần 3

33

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An

thôn Nậm Đông, Xã Nghĩa An

ONT

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ 21 (185)

KHNL 96

KHSDĐ 2017 lần 3

2.1.3

Đất tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 8 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14

Phường Cầu Thia

ODT

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

TL 1/1000: Tờ 2 (60, 106, 137, 218a, 218b, 218c, 218d, 241)

KHNL 6

KHSDĐ 2016

35

Xây dựng khu dân cư đô thị (tổ 7 - trụ sở UBND cũ )

Phường Cầu Thia

ODT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

 

TL, 1/1000: Tờ 01 (518)

KHNL 7

KHSDĐ 2017

36

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Cang Nà

Phường Trung Tâm

ODT

0,28

 

0,28

0,28

 

 

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

1/1000: Tờ 11 (32, 34, 35, 41, 53, 61, 73, 74, 98, 99, 100, 113 114, 116)

KHNL 75

KHSDĐ 2016

37

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợt 2 (Khu Lâm Sản)

Phường Cầu Thia

ODT

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ

TL 1/1000: Tờ 04 (260)

KHNL 77

ĐK mới 2018

38

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23

Phường Pú Trạng

ODT

0,35

 

0,35

0,29

 

 

0,06

Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 19 (241, 242, 243, 244, 245, 246, 229, 239, 229, 251, 252, 253, 254, 265, 266, 267, 268)

KHNL 84

ĐK mới 2018

39

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12

Phường Pú Trạng

ODT

0,58

 

0,58

 

 

 

0,58

Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ

 

KHNL 87

ĐK mới 2018

40

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 2, Trung Tâm - Phán Thượng, Nghĩa Lợi

Phường Trung Tâm; xã Nghĩa Lợi

 

0,46

 

0,46

0,30

 

 

0,16

Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 4 (137, 121, 110, 123, 124, 125, 138, 139, 140, 141, 142, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 162, 173); Tờ 10 (735, 741, 739, 738, 740, 737, 736, 742, 760)

KHNL 95

ĐK mới 2018

41

Mở rông khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

ODT

0,82

 

0,82

0,82

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 302, 299, 300, 301, 314, 315, 316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361)

KHNL 97

KHSDĐ 2017 lần 3

42

Mở rộng Khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng

Bản Ngoa, Phường Pú Trạng

ODT

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 14 (77, 76, 78, 89, 99, 100, 101, 109, 118, 119, 120, 121, 137, 138, 152, 296)

KHNL 100

KHSDĐ 2017 lần 3

43

Khu tái định cư phường Pú Trạng

Bản Ten, Phường Pú Trạng

ODT

1,02

 

1,02

1,02

 

 

 

Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 365, 362, 442, 424, 425, 427, 428, 363, 364, 366, 432, 433, 434, 431, 432, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484, 485, 421, 486, 429, 430, 487, 488, 490, 491, 493, 494, 489, 609, 547, 548, 549, 550, 551, 612, 613, 668, 669, 670, 667, 712)

KHNL 101

KHSDĐ 2017 lần 3

2.1.4

Dán xây dựng trụ scơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Xây dựng trụ sở UBND phường Cầu Thia (tại trường Lê Văn Tám cũ)

Phường Cầu Thia

TSC

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

 

TL 1/1000: Tờ 04 (143)

KHNL 8

KHSDĐ 2017

45

Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng tổ 15, 16, 23, 24

Phường Pú Trạng

TSC

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136)

KHNL 89

ĐK mới 2018

2.1.5

Đt có di tích lịch s văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Khu di tích Cảng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao)

Phường Pú Trạng

DDT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

Bản đồ 672

KHNL 50

KHSDĐ 2017

2.1.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8

Phường Cầu Thia

DSH

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Đề án Thị xã Văn hóa du lịch

TL 1/1000-Tờ 02 (218, 218d); TL 1/1000 -DC 05 (141a)

KHNL 4

KHSDĐ 2016

48

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Đề án Thị xã Văn hóa du lịch

Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394)

KHNL 39

KHSDĐ 2017

49

Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24

Phường Pú Trạng

DSH

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

Đề án Thị xã Văn hóa du lịch

TL 1/1000: Tờ 13 (1, 2)

KHNL 54

KHSDĐ 2016

50

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4

Phường Trung Tâm

DSH

0,06

 

0,06

0,06

 

 

 

Đề án Thị xã Văn hóa du lịch

1/1000: Tờ 4 (65, 68, 70, 75, 76, 77, 86, 94, 96)

KHNL 69

KHSDĐ 2016

51

Nhà văn hóa tổ 1

Phường Cầu Thia

DSH

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Đề án Thị xã Văn hóa du lịch

Tờ 7 (490, 491, 492)

KHNL 103

ĐK mới 2018

2.1.8

Đất bãi thi, xử chất thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất đthực hiện việc nhn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Đất trồng cây lâu năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

QH đất trồng cây lâu năm bản Sang Thái

Xã Nghĩa Lợi

CLN

l,so

 

1,80

 

 

 

1,80

QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011 -2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 19 (6)

KHNL 13

KHSDĐ 2017

53

QH trồng cây lâu năm tới Vũng Hốc Ả Hạ (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp hiệu quả)

Xã Nghĩa Phúc

CLN

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yến Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Tờ 13 (47, 48, 4, 9, 10, 15, 16, 25, 26, 27) Tờ 12 (200, 201, 231, 234, 235, 261, 262, 288, 289, 407)

KHNL 82

ĐK mới 2018

2.2.1.2

Đất nuôi trồng thy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Sang Đốm

Xã Nghĩa Lợi

NTS

2,00

 

2,00

1,50

 

 

0,50

QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 14 (155, 158, 185, 187, 190, 191, 219, 221, 224, 226, 233, 250, 261, 279, 281, 283); Tờ 18 (12, 13, 15, 21, 22, 24)

KHNL 24

KHSDĐ 2016

55

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

NTS

0,17

 

0,17

0,05

 

 

0,12

 

Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369)

KHNL 45

KHSDĐ 2017

2.2.1.3

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trang trại chăn nuôi thôn Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

NKH

2,00

 

2,00

1,49

 

 

0,51

 

Tờ 12 (177, 179, 181, 198, 207, 209, 224, 225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327, 328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392, 394, 400, 413, 417, 418)

KHNL 44

KHSDĐ 2017

2.2.2

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Khu sản xuất kinh doanh xã Nghĩa Lợi

Xã Nghĩa Lợi

SKC

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416, 435, 436, 442); Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 114, 115, 132, 133, 134)

KHNL 29

KHSDĐ 2017

58

Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi (khu sản xuất kinh doanh)

Xã Nghĩa Phúc

SKC

1,40

 

1,40

1,00

 

 

0,40

 

Tờ 11 (11, 12, 30, 50, 111, 118) Tờ 12 (114, 116, 150, 157, 183, 195, 215, 217)

KHNL 46

KHSDĐ 2016

59

Cơ sở giết mổ tập trung xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

SKC

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

 

Tờ 21 (113, 128, 130)

KHNL 47

KHSDĐ 2017

60

Quỹ đất thu hồi của Kho K18

Phường Pú Trạng

SKC

9,60

 

9,60

 

 

 

9,60

VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao ĐQP cho UBND tỉnh quản lý

TL 1/1000: Tờ 17 (2)

KHNL 58

KHSDĐ 2017

61

Đất sản xuất kinh doanh (tổ 1)

Phường Trung Tâm

SKC

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ

1/1000: Tờ 03 (149, 153, 169, 172, 175, 176, 187, 196, 205, 207)

KHNL 74

KHSDĐ 2016

62

Đất sản xuất kinh doanh (địa điểm Tổ Căng Nà, giáp Công ty TNHH Minh Anh)

Phường Trung Tâm

SKC

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

 

1/1000: Tờ 11 (143, 144)

KHNL 104

KHSDĐ 2017

63

Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi

SKC

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi

Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266)

KHNL 26

ĐK mới 2018

2.2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Xây dựng, chỉnh trang đô thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ - Tổ 12, 14

Phường Pú Trạng

TMD

4,73

 

4,73

 

 

 

4,73

Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

 

KHNL 88

ĐK mới 2018

65

Cây xăng và trạm dừng nghỉ

Xã Nghĩa Lợi

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Tờ 13 (653, 656, 699, 700, 707); Tờ 17 (18, 24, 26, 45, 46, 47, 85)

KHNL 105

ĐC KHSDĐ 2016 Lần 2

2.2.4

Chuyển mục đích trong dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (21 hộ)

Phường Cầu Thia

ODT

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

 

 

 

ĐK mới 2018

67

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (7 hộ)

Phường Pú Trạng

ODT

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

 

 

 

ĐK mới 2018

68

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (16 hộ)

Phường Tân An

ODT

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

ĐK mới 2018

69

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (50 hộ)

Phường Trung Tâm

ODT

0,89

 

0,89

 

 

 

0,89

 

 

 

ĐK mới 2018

70

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ)

Xã Nghĩa Lợi

ONT

0,46

 

0,46

 

 

 

0,46

 

 

 

ĐK mới 2018

71

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (8 hộ)

Xã Nghĩa An

ONT

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

ĐK mới 2018

72

Chuyển mục đích của các hộ gia đình (28 hộ)

Xã Nghĩa Phúc

ONT

0,56

 

0,56

 

 

 

0,56

 

 

 

ĐK mới 2018

 

Tng

 

 

 

68,46

24,77

 

 

43,68

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 06:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018

TT

Tên công trình, dự án

Mã đất

Địa điểm

Diện tích tăng thêm (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Năm Kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã

CQP

Nghĩa Phúc

0,05

0,05

 

 

KHSDĐ 2017

 

2

Trụ sở công an xã Nghĩa Phúc

CAN

Nghĩa Phúc

0,09

0,09

 

 

KHSDĐ 2017

 

3

Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã)

DTL

Nghĩa Phúc

0,50

0,50

 

 

KHSDĐ 2017

 

4

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (tổ 14)

ODT

Trung Tâm

0,11

 

 

0,11

KHSDĐ 2017

 

5

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 3)

ODT

Cầu Thia

0,04

 

 

0,04

KHSDĐ 2017

 

6

Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)

ODT

Trung Tâm

0,50

0,50

 

 

KHSDĐ 2017

 

7

Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn (Tổ 9)

DDT

Pú Trạng

0,30

 

 

0,30

KHSDĐ 2017

 

8

Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ)

DKV

Pú Trạng

2,50

 

 

2,50

KHSDĐ 2017

 

9

Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm Chợ cũ - Tổ 14)

DSH

Trung Tâm

0,04

 

 

0,04

KHSDĐ 2017

 

10

Điểm xử lý rác thải (Lò Đốt)

DRA

Nghĩa Lợi

0,10

 

 

0,10

KHSDĐ 2017

 

11

Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu số 6)

ODT

Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

2,50

2,30

 

0,20

KHSDĐ 2017

 

12

Đất ở nông thôn vị trí 3 - thôn Đêu 1

ONT

Nghĩa An

0,09

0,09

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

13

Đất ở nông thôn vị trí 2 - thôn Đêu 1

ONT

Nghĩa An

0,30

0,30

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

14

Đất ở nông thôn vị trí 4 - thôn Đêu 1

ONT

Nghĩa An

0,30

0,30

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

15

Phát triển dân cư phường Pú Trạng Tổ 8,9,10,11 (Tổ 8,9,11)

ODT

Pú Trạng

1,90

 

 

1,90

KHSDĐ 2016

 

16

Phát triển dân cư 2 bên đường Nguyễn Quang Bích (Tổ 10+14)

ODT

Pú Trạng

1,80

0,00

 

1,80

KHSDĐ 2016

 

17

Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra)

ODT

Tân An

0,03

 

 

0,03

KHSDĐ 2016

 

18

Chuyển từ đất sản xuất kinh doanh sang đất ở (Tổ 2-9)

ODT

Tân An

0,77

 

 

0,77

KHSDĐ 2016

 

19

Mở rộng Công an phường Cầu Thia (tổ 7)

CAN

Cầu Thia

0,02

 

 

0,02

KHSDĐ 2016

 

20

Trụ sở công an xã Nghĩa Lợi

CAN

Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

21

Thao trường huấn luyện (tổ 1)

CQP

Cầu Thia

0,60

 

 

0,60

KHSDĐ 2016

 

22

Ban chỉ huy quân sự xã Nghĩa An (thôn Đêu 2)

CQP

Nghĩa An

0,03

 

 

0,03

KHSDĐ 2016

 

23

Ban chỉ huy quân sự xã

CQP

Nghĩa Lợi

0,05

0,05

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

24

Xây dựng nhà văn hóa tổ 10

DSH

Pú Trạng

0,07

 

 

0,03

KHSDĐ 2016

 

25

Trụ sở công ty cao su

TMD

Cầu Thia

0,26

 

 

0,26

KHSDĐ 2016

 

26

Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi

TMD

Nghĩa Lợi

1,10

0,12

 

0,98

KHSDĐ 2016

 

27

Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ Bản Lè 1 - bản Phán Thượng

ONT

Nghĩa Lợi

0,20

0,10

 

0,10

KHSDĐ 2016

 

28

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng

ONT

Nghĩa Lợi

0,30

0,30

 

0,00

KHSDĐ 2016

 

29

Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại

TMD

Pú Trạng

0,94

 

 

0,94

KHSDĐ 2016

 

30

Mở rộng đường Pú Trạng đến cầu treo

DGT

Pú Trạng

1,40

0,70

 

0,70

KHSDĐ 2017

 

31

Mở rộng đường Bản Chao Hạ

DGT

Xã Nghĩa Lợi

0,15

0,15

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

32

Thủy lợi Năng Phai

DTL

P. Tân An

0,90

0,90

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

33

Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia (Tổ 9)

DYT

P. Cầu Thia

0,02

 

 

0,02

KHSDĐ 2015

 

34

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng

DGD

P. Tân An

0,34

0,34

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

35

Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ

DGD

P. Trung Tâm

0,10

0,10

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

36

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen

DGD

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,10

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

37

Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn

DDT

P. Pú Trạng

0,30

 

 

0,30

KHSDĐ 2015

 

38

Đấu giá đất ở 2 bên đường đấu nối đường Thanh Niên -Quốc lộ 32

ONT

Xã Nghĩa Lợi

1,65

1,65

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

39

Khu tái định cư Tổ 9

ODT

P. Cầu Thia

1,00

1,00

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

40

Phát triển dân cư phường Pú Trạng (Tổ 8,9,10,11)

ODT

P. Pú Trạng

3,30

 

 

3,30

KHSDĐ 2015

 

41

Nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm XD Tổ 17)

DSH

P. Pú Trạng

0,05

0,05

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

42

Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái

DSH

Xã Nghĩa Lợi

0,04

0,04

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

43

Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5 -Hoa Kiều)

DVH

P. Trung Tâm

0,03

 

 

0,03

KHSDĐ 2015

 

44

Nhà văn hóa bản Đêu 2

DSH

Xã Nghĩa An

0,05

 

 

0,05

KHSDĐ 2015

 

45

Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ)

DKV

P.Pú Trạng

2,50

 

 

2,50

KHSDĐ 2015

 

46

Chuyển mục đích trong dân

ODT

P. Cầu Thìa

0,15

 

 

0,15

KHSDĐ 2015

 

47

Chuyển mục đích trong dân

ODT

P.Pú Trạng

0,15

 

 

0,15

KHSDĐ 2015

 

48

Chuyển mục đích trong dân

ODT

P.Tân An

0,10

 

 

0,10

KHSDĐ 2015

 

49

Chuyển mục đích trong dân

ODT

P. Trung Tâm

0,10

 

 

0,10

KHSDĐ 2015

 

50

Chuyển mục đích trong dân

ONT

Xã Nghĩa Lợi

0,15

 

 

0,15

KHSDĐ 2015

 

51

Chuyển mục đích trong dân

ONT

Xã Nghĩa Phúc

0,20

 

 

0,20

KHSDĐ 2015

 

52

Chuyển mục đích trong dân

ONT

Xã Nghĩa An

0,20

 

 

0,20

KHSDĐ 2015

 

53

Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài

DGT

Phường Trung Tâm

1,87

1,32

 

0,00

KHSDĐ 2015

 

54

Quỹ đất xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Thuộc Tổ 4 và Tổ 9, phường Cầu Thia, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 10)

ODT

Phường C. Thia

1,50

1,40

 

0,10

KHSDĐ 2015

 

55

Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng - Thuộc bản Sa và bản Sang Đốm, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND là: Phát triển dân cư trên trục đường Sang Thái- bản Xa - Khu 11)

ONT

Xã Nghĩa Lợi

2,70

2,70

 

 

KHSDĐ 2015

 

56

Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và thương mại dịch vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 12)

ONT

Xã Nghĩa Lợi

16,50

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

57

Quỹ đất xây dựng khu dân cư và công trình công cộng, thương mại dịch vụ thuộc tổ 8, phường Cầu Thia; bản Sang Hán, Sang Thái xã Nghĩa Lợi (giáp khu 13, dọc theo đường bao Suối Thia) - khu 14

ONT

Phường Cầu Thia, Xã Nghĩa Lợi

1,25

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

58

Quỹ đất xây dựng khu dân cư đô thị và công trình công cộng tổ 9, phường Cầu Thia - TX Nghĩa Lộ (phía sau quỹ đất QH…

ODT

Phường Cầu Thia

0,60

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

59

Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 7, khu 9, đường nối Quốc lộ 32 - tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

Xã Nghĩa Lợi

1,00

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

60

Quỹ đất xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 8, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia

0,80

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

61

Quỹ đất xây dựng khu đô thị, kết hợp nâng cấp cải tạo hạ tầng giao thông (mở rộng khu 10, đường nối đường Điện Biên - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

Xã Nghĩa Lợi, Phường Cầu Thia

2,20

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

62

Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng (mở rộng khu 5 nối từ UBND xã Nghĩa Lợi - Quốc lộ 32 tuyến tránh thị xã Nghĩa Lộ)

ONT

Xã Nghĩa Lợi

0,70

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

63

Phát triển quỹ đất ở đô thị (Chuyển mục đích từ đất giao thông, đất chưa sử dụng sang đất ở đô thị khi thực hiện dự án đường An Hòa - nhánh 2 dôi dư ra)

ODT

Tổ 1 Phường Tân An

0,03

 

 

 

KHSDĐ 2015

 

 

Tổng

 

 

57,67

15,20

0,00

18,80