ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3559/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2984/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012, số 366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2013, số 1930/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013, số 3175/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013, số 1675/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014, số 2139/QĐ- UBND ngày 08 tháng 8 năm 2014, số 2688/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |
1 | Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
II. Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập, trừ trường hợp thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố khác) |
3 | Xác nhận thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập (chuyển sang tỉnh/thành phố khác nơi đã đăng ký hoạt động) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập |
5 | Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện, Chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn ngoài nước |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung một hoặc một số nội dung ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài, trừ trường hợp thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố khác) |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học công nghệ công lập, ngoài công lập và có vốn nước ngoài |
9 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 | Chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ công lập để thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
11 | Cấp lại, bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập (từ tỉnh/thành phố khác đến thành phố Cần Thơ |
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | |
1 | Đăng ký bản công bố hợp chuẩn |
2 | Công bố hợp quy (trường hợp dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
3 | Công bố hợp quy (trường hợp dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba) |
4 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
5 | Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
6 | Đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa và cấp Giấy xác nhận |
7 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
V. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 | Cấp Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
3 | Gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
4 | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế khi bị rách, nát, mất |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế |
6 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ; cấp lại do hết hạn, bị rách, nát, mất |
VI. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý đơn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 | Giải quyết tố cáo |
Ghi chú: Các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1 Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định số 1930/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang