ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 751/TTr-SXD ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 7, 8 mục B. Lĩnh vực nhà ở tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 356/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 9 9/20 15/ NĐ-CP . | Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
2 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/ NĐ-CP . | |
3 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 9 9/20 15/ NĐ-CP . | |
4 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |
5 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 356/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | |
Bước 12 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày làm việc |
2. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | |
Bước 12 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày làm việc |
3. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | |
Bước 12 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày làm việc |
4. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở (nếu có thông qua lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc Sở) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | |
Bước 12 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày làm việc |
5. Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Văn phòng Sở | Chuyển Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở xử lý | |
Bước 3 | Phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Sở Xây dựng | Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng | |
Bước 12 | Sở Xây dựng | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Trung tâm Phục hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày làm việc |