- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BTNMT năm 2021 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 11 Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CÀNG LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Càng Long với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Càng Long có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Càng Long theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Càng Long đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Càng Long.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Càng Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Càng Long | xã An Trường | xã An Trường A | xã Bình Phú | xã Đại Phúc | xã Đại Phước | xã Đức Mỹ | xã Tân An | xã Tân Bình | xã Nhị Long | xã Nhị Long Phú | xã Mỹ Cẩm | xã Huyền Hội | xã Phương Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Loại đất |
| 29.389,24 | 1.182,67 | 2.832,84 | 1.884,39 | 2.721,42 | 980,27 | 2.006,58 | 2.362,47 | 2.260,16 | 2.544,02 | 1.425,73 | 1.206,98 | 2.297,68 | 3.464,87 | 2.219,15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 23.945,28 | 882,66 | 2.467,65 | 1.665,84 | 2.303,56 | 763,89 | 1.041,47 | 1.418,62 | 1.983,93 | 2.222,72 | 1.180,81 | 1.006,70 | 2.010,68 | 3.072,25 | 1.924,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.568,55 | 85,94 | 1.661,45 | 1.023,72 | 1.114,22 | 70,28 | 57,02 | 258,93 | 1.475,84 | 1.490,91 | 248,02 | 83,90 | 616,65 | 2.323,67 | 1.057,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.568,55 | 85,94 | 1.661,45 | 1.023,72 | 1.114,22 | 70,28 | 57,02 | 258,93 | 1.475,84 | 1.490,91 | 248,02 | 83,90 | 616,65 | 2.323,67 | 1.057,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 347,32 | 23,61 | 14,78 | 0,07 | 16,42 | 5,89 | 42,87 | 122,45 | 3,87 | 10,89 | 6,99 | 1,23 | 9,01 | 23,97 | 65,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11.943,87 | 770,65 | 789,25 | 641,58 | 1.166,40 | 687,24 | 934,48 | 986,99 | 502,75 | 717,26 | 923,47 | 920,70 | 1.384,29 | 722,15 | 796,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 21,20 |
|
|
|
|
| 4,04 | 17,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 63,16 | 2,26 | 2,17 | 0,46 | 6,51 | 0,48 | 3,06 | 33,03 | 0,75 | 3,67 | 2,33 | 0,88 | 0,74 | 2,24 | 4,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,18 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,06 | 0,72 |
|
|
|
| 0,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.435,78 | 300,01 | 365,19 | 215,65 | 417,87 | 216,38 | 965,11 | 943,85 | 276,23 | 318,56 | 244,92 | 200,28 | 284,44 | 392,62 | 294,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,43 |
|
|
| 2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,56 | 0,45 | 4,38 | 0,11 |
|
| 0,62 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 199,98 |
|
|
|
|
| 199,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,00 |
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,09 | 3,66 | 0,37 | 0,04 | 1,77 | 0,25 | 11,42 | 2,79 | 0,86 | 0,99 | 1,83 | 0,77 | 0,37 | 1,91 | 3,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,74 | 5,33 | 0,92 | 0,20 | 9,49 | 1,28 | 0,75 | 8,38 | 0,93 | 0,01 | 0,71 | 0,77 | 1,44 | 0,49 | 1,02 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,52 |
|
|
|
|
| 1,03 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,37 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.856,76 | 119,34 | 207,86 | 136,01 | 163,31 | 43,63 | 85,28 | 80,46 | 184,93 | 170,25 | 74,70 | 72,98 | 113,24 | 252,39 | 152,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 749,06 | 75,86 | 72,48 | 39,20 | 77,10 | 30,12 | 59,58 | 26,69 | 26,72 | 67,72 | 37,44 | 35,45 | 38,75 | 101,01 | 60,94 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 930,19 | 18,28 | 117,68 | 91,29 | 70,88 | 10,78 | 14,19 | 37,25 | 145,72 | 95,62 | 25,26 | 28,52 | 64,99 | 132,98 | 76,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,94 | 0,65 | 0,21 |
|
| 0,04 |
|
| 0,11 |
| 0,90 |
| 0,04 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,55 | 4,23 | 0,08 | 0,09 | 0,12 | 0,17 | 0,09 | 0,23 | 0,32 | 0,01 | 0,61 | 0,09 | 0,16 | 0,23 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 37,75 | 5,46 | 3,39 | 1,39 | 4,23 | 1,16 | 2,94 | 2,38 | 2,75 | 1,34 | 2,85 | 1,62 | 2,11 | 3,53 | 2,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,52 | 1,74 | 2,67 |
|
|
|
| 0,69 |
|
|
| 0,73 | 0,11 | 0,58 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,42 | 0,37 | 0,21 | 0,36 | 1,23 | 0,03 | 0,25 | 0,43 | 1,17 | 0,03 | 0,37 | 0,27 | 0,02 | 0,03 | 0,65 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,54 | 0,31 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,11 | 0,80 | 0,53 | 0,05 | 0,03 | 0,09 | 0,08 | 0,04 | 0,13 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 3,20 |
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,39 | 1,04 | 1,05 |
| 4,40 |
| 2,36 | 2,00 | 1,54 | 1,06 | 0,61 | 2,02 | 1,14 | 4,56 | 6,60 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 78,78 | 9,89 | 9,70 | 3,58 | 5,00 | 1,22 | 5,05 | 6,25 | 6,09 | 4,45 | 5,18 | 3,81 | 5,80 | 9,29 | 3,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,39 | 1,51 | 0,23 |
| 0,25 |
| 0,02 | 0,81 | 0,46 |
| 1,37 | 0,38 | 0,09 | 0,07 | 0,19 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,10 | 0,06 | 0,07 | 0,02 | 0,74 | 0,08 | 0,30 | 0,08 |
|
| 0,34 | 0,14 |
| 0,22 | 0,05 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.013,79 |
| 107,57 | 60,00 | 110,81 | 33,45 | 81,40 | 64,82 | 75,42 | 97,83 | 57,41 | 50,28 | 94,89 | 107,35 | 72,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 80,31 | 80,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,09 | 5,61 | 0,48 | 0,59 | 0,31 | 1,25 | 0,45 | 1,86 | 0,69 | 1,27 | 2,05 | 0,24 | 1,38 | 1,93 | 0,99 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,53 | 0,01 |
|
| 0,25 |
|
| 0,13 |
| 0,62 |
| 0,02 | 0,08 | 0,17 | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.147,37 | 82,88 | 43,55 | 18,69 | 88,75 | 136,44 | 583,88 | 785,33 | 13,27 | 47,60 | 107,43 | 75,09 | 72,89 | 27,45 | 64,13 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,31 | 2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
| 0,16 | 0,35 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,18 |
|
| 2,90 |
|
| 0,00 |
|
| 2,74 |
|
| 2,55 |
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.182,67 | 1.182,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 23.859,74 | 880,20 | 2.465,48 | 1.665,38 | 2.297,05 | 763,41 | 1.034,37 | 1.368,37 | 1.982,46 | 2.219,06 | 1.178,48 | 1.005,83 | 2.009,94 | 3.069,80 | 1.919,92 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 21,20 |
|
|
|
|
| 4,04 | 17,16 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 239,98 |
|
|
| 40,00 |
| 199,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 30,09 | 3,66 | 0,37 | 0,04 | 1,77 | 0,25 | 11,42 | 2,79 | 0,86 | 0,99 | 1,83 | 0,77 | 0,37 | 1,91 | 3,08 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 1.208,35 |
| 120,17 | 67,79 | 123,52 | 42,80 | 113,90 | 109,77 | 84,97 | 108,66 | 66,69 | 58,11 | 104,87 | 123,49 | 83,61 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.040,20 |
| 108,49 | 60,20 | 120,30 | 34,73 | 82,15 | 73,20 | 76,35 | 97,84 | 58,12 | 51,05 | 96,33 | 107,84 | 73,59 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Càng Long | xã An Trường | xã AnTrường A | xã Bình Phú | xã Đại Phúc | xã Đại Phước | xã Đức Mỹ | xã Tân An | xã Tân Bình | xã Nhị Long | xã Nhị Long Phú | xã Mỹ Cẩm | xã Huyền Hội | xã Phương Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 298,98 | 43,11 | 0,76 |
| 35,42 | 0,21 | 207,38 | 3,95 | 1,15 | 0,05 | 5,66 | 0,96 |
| 0,08 | 0,25 |
- | Đất trồng lúa | LUA | 128,21 | 0,98 | 0,27 |
| 30,20 | 0,03 | 95,53 | 0,03 | 0,34 | 0,02 | 0,53 | 0,03 |
| 0,02 | 0,23 |
- | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,68 |
|
|
| 2,60 |
| 15,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 153,07 | 42,11 | 0,49 |
| 2,62 | 0,18 | 96,77 | 3,92 | 0,81 | 0,03 | 5,13 | 0,93 |
| 0,06 | 0,02 |
- | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,17 | 0,41 |
|
| 0,15 |
| 6,46 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,36 | 0,15 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,38 |
|
|
| 0,15 |
| 6,08 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
- | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Càng Long | xã An Trường | xã An Trường A | xã Bình Phú | xã Đại Phúc | xã Đại Phước | xã Đức Mỹ | xã Tân An | xã Tân Bình | xã Nhị Long | xã Nhị Long Phú | xã Mỹ Cẩm | xã Huyền Hội | xã Phương Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 324,82 | 44,20 | 1,53 | 3,48 | 36,62 | 1,27 | 208,23 | 5,68 | 1,72 | 3,69 | 7,39 | 2,26 | 5,23 | 2,00 | 1,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 128,21 | 0,98 | 0,24 |
| 30,20 |
| 95,72 | 0,03 | 0,31 |
| 0,50 | 0,03 |
|
| 0,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 128,21 | 0,98 | 0,24 |
| 30,20 |
| 95,72 | 0,03 | 0,31 |
| 0,50 | 0,03 |
|
| 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,12 |
|
|
| 3,10 |
| 15,08 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,79 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 177,39 | 43,20 | 1,29 | 3,48 | 3,32 | 1,27 | 97,43 | 5,50 | 1,41 | 3,61 | 6,89 | 2,23 | 5,23 | 1,21 | 1,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,40 | 0,15 |
|
| 0,13 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Càng Long | xã An Trường | xã An Trường A | xã Bình Phú | xã Đại Phúc | xã Đại Phước | xã Đức Mỹ | xã Tân An | xã Tân Bình | xã Nhị Long | xã Nhị Long Phú | xã Mỹ Cẩm | xã Huyền Hội | xã Phương Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14.66 |
|
|
| 7.20 |
| 7.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7.20 |
|
|
| 7.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7.46 |
|
|
|
|
| 7.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 238/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh