- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 01/QĐ-LĐTBXH năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 02/NQ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3560/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 14905/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 5 năm 2021 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho người lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3560/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo | Mức học phí | Ghi chú |
1 | Chăn nuôi heo | 300 | 2.000.000 |
|
2 | Chăn nuôi bò sữa | 300 | 2.000.000 |
|
3 | Chế biến hải sản khô | 480 | 2.000.000 |
|
4 | Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
5 | Kỹ thuật trồng nấm | 300 | 2.000.000 |
|
6 | Kỹ thuật trồng nấm rơm | 300 | 2.600.000 |
|
7 | Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản | 300 | 2.600.000 |
|
8 | Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao su | 300 | 2.600.000 |
|
9 | Kỹ thuật trồng hoa kiểng | 300 | 2.000.000 |
|
10 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan (nâng cao) | 300 | 2.000.000 |
|
11 | Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo vệ thực vật | 300 | 2.000.000 |
|
12 . | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn | 300 | 2.000.000 |
|
13 | Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dán Bonsai | 300 | 2.000.000 |
|
14 | Kỹ thuật làm vườn | 300 | 2.000.000 |
|
15 | Kỹ thuật thiết kế sân vườn | 300 | 2.000.000 |
|
16 | Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa | 300 | 2.000.000 |
|
17 | Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ | 480 | 2.000.000 |
|
18 | Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
19 | Nuôi tôm theo tiêu chuẩn VietGap | 300 | 2.000.000 |
|
20 | Nuôi cá kiểng | 300 | 2.000.000 |
|
21 | Nuôi tôm sú | 440 | 2.000.000 |
|
22 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 440 | 2.000.000 |
|
23 | Nghề trồng rau sạch, nấm | 250 | 2.100.000 |
|
24 | Thuyền trưởng tàu cá hạng tư | 300 | 1.800.000 |
|
1 | Bảo mẫu | 300 | 2.000.000 |
|
2 | Bảo trì, sửa chữa điện dân dụng | 300 | 2.500.000 |
|
3 | Bảo trì, sửa chữa điện công nghiệp | 300 | 2.500.000 |
|
4 | Bảo trì máy may | 300 | 3.350.000 |
|
5 | Cắt may dân dụng | 624 | 1.650.000 |
|
6 | Cắt gọt kim loại | 310 | 4.400.000 |
|
7 | Cơ điện nông thôn | 300 | 2.000.000 |
|
8 | Cơ điện lạnh | 307 | 2.800.000 |
|
9 | Cắt may thời trang | 300 | 2.500.000 |
|
10 | Cắt, uốn tóc | 312 | 2.000.000 |
|
11 | Cắt uốn tóc nữ | 300 - 364 | 5.000.000 - 7.000.000 |
|
12 | Cắt tóc nam | 348 | 4.400.000 |
|
13 | Cắt, uốn tóc nam nữ | 300 | 3.000.000 |
|
14 | Chăm sóc da mặt | 300 | 5.000.000 |
|
15 | Chải bới tóc | 304 | 3.000.000 |
|
16 | Chụp hình | 300 - 480 | 1.800.000 - 7.500.000 |
|
17 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 300 | 2.000.000 |
|
18 | Dựng Phim | 300 - 480 | 1.800.000 - 7.500.000 |
|
19 | Diễn viên | 300 - 920 | 6.500.000 - 9.000.000 |
|
20 | Dẫn chương trình | 300 | 3.000.000 |
|
21 | Điện dân dụng | 300 - 541 | 2.000.000 - 2.400.000 |
|
22 | Điện công nghiệp | 420 - 640 | 3.150.000 - 4.650.000 |
|
23 | Điện công nghiệp và dân dụng | 342 | 3.000.000 |
|
24 | Điện cơ | 377 | 3.100.000 |
|
25 | Điện tử | 300 | 5.100.000 |
|
26 | Điện tử dân dụng | 396 - 630 | 2.550.000 - 3.000.000 |
|
27 | Điện tử công nghiệp | 300 | 2.600.000 |
|
28 | Điện lạnh | 379 - 630 | 3.600.000 - 4.500.000 |
|
29 | Điện lạnh căn bản | 300 | 2.600.000 |
|
30 | Điều chỉnh âm thanh | 300 - 920 | 6.500.000 - 9.000.000 |
|
31 | Đạo diễn | 300 - 920 | 6.500.000 - 9.000.000 |
|
32 | Hàn điện | 392 | 2.000.000 |
|
33 | Kỹ thuật thiết kế và quản trị website | 300 | 3.000.000 |
|
34 | Kỹ thuật may | 300 | 3.000.000 |
|
35 | Kỹ thuật kết cườm | 300 | 3.000.000 |
|
36 | Kỹ thuật chế biến món ăn Á, Âu | 320 | 5.000.000 |
|
37 | Kỹ thuật xây dựng | 320 | 2.000.000 |
|
38 | Kỹ thuật làm móng và trang trí móng | 404 | 6.000.000 |
|
39 | Kỹ thuật viên cấp dưỡng | 309 | 3.000.000 |
|
40 | Kỹ thuật sửa chữa xe gắn máy | 264 | 1.600.000 |
|
41 | Kỹ thuật trang điểm | 216 | 5.000.000 |
|
42 | Kỹ thuật trang trí móng | 204 | 2.200.000 |
|
43 | Kỹ thuật sửa chữa máy may | 342 | 1.800.000 |
|
44 | Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay | 212 | 3.000.000 |
|
45 | Lái xe ôtô hạng B2 | 300 - 588 | 5.950.000 - 6.500.000 |
|
46 | Lái xe ôtô hạng C | 920 | 9.000.000 |
|
47 | Lái tàu ca nô | 300 | 1.800.000 |
|
48 | Mộc dân dụng | 300 | 3.000.000 |
|
49 | May công nghiệp | 606 | 5.110.000 |
|
50 | May túi xách | 300 | 1.500.000 |
|
51 | May giày công nghiệp | 300 | 1.500.000 |
|
52 | May giày | 300 | 1.500.000 |
|
53 | May thời trang | 300 | 2.000.000 |
|
54 | May gia đình | 463 | 3.850.000 |
|
55 | Pha chế thức uống | 300 | 2.000.000 |
|
56 | Pha chế các loại sinh tố | 300 | 2.000.000 |
|
57 | Quấn dây máy điện | 360 | 3.000.000 |
|
58 | Quay phim | 300 - 480 | 1.800.000 - 7.500.000 |
|
59 | Sửa chữa xe gắn máy | 300 - 365 | 1.800.000 - 6.000.000 |
|
60 | Sửa chữa ô tô | 300 - 324 | 3.000.000 |
|
61 | Sửa chữa thiết bị may | 435 | 3.000.000 |
|
62 | Sửa chữa thiết bị may công nghiệp | 521 | 6.800.000 |
|
63 | Sửa chữa máy may công nghiệp | 359 | 4.600.000 |
|
64 | Sửa chữa và bảo trì máy may | 376 | 4.650.000 |
|
65 | Sửa chữa và bảo trì điện thoại | 300 | 5.600.000 |
|
66 | Tiện | 344 | 2.500.000 |
|
67 | Tin học văn phòng | 300 | 2.000.000 |
|
68 | Thêu nghệ thuật | 300 | 2.000.000 |
|
69 | Trang điểm | 300 - 480 | 1.800.000 - 7.500.000 |
|
1 | Chế biến hải sản khô | 150 | 2.000.000 |
|
2 | Chế biến nước mắm | 150 | 2.000.000 |
|
3 | Kỹ thuật trồng rau theo tiêu chuẩn VietGAP | 110 | 2.000.000 |
|
4 | Kỹ thuật trồng dưa hấu | 148 | 1.500.000 |
|
5 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai | 100 - 110 | 1.800.000 - 2.000.000 |
|
6 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan | 100 - 110 | 1.800.000 - 2.000.000 |
|
7 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây kiểng, hoa lan | 120 | 2.000.000 |
|
8 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan nâng cao | 110 | 2.000.000 |
|
9 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn | 101 | 1.000.000 |
|
10 | Kỹ thuật sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây trồng | 110 | 2.000.000 |
|
11 | Kỹ thuật sử dụng phân bón trên cây trồng | 110 | 2.000.000 |
|
12 | Kỹ thuật chăm sóc vườn cảnh | 110 | 2.000.000 |
|
13 | Kỹ thuật nuôi lươn | 140 | 1.500.000 |
|
14 | Kỹ thuật nuôi cua biển | 120 | 1.000.000 |
|
15 | Kỹ thuật nuôi hàu | 120 | 1.000.000 |
|
16 | Kỹ thuật nuôi cá thịt | 110 | 2.000.000 |
|
17 | Kỹ thuật cắt tỉa cành và tạo dáng bonsai | 110 | 2.000.000 |
|
18 | Kỹ thuật nuôi cá cảnh | 110 | 2.000.000 |
|
19 | Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa | 110 | 2.000.000 |
|
20 | Kỹ thuật chăn nuôi heo | 110 | 2.000.000 |
|
21 | Kỹ thuật phòng và trị bệnh trên bò sữa | 110 | 2.000.000 |
|
22 | Kỹ thuật sản xuất muối theo phương pháp kết tinh trên ruộng trải bạt | 105 | 1.100.000 |
|
23 | Kỹ thuật bón phân cho cây trồng | 100 | 5.030.000 |
|
24 | Nuôi tôm sú | 150 | 1.200.000 |
|
25 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 150 | 1.200.000 |
|
26 | Nuôi tôm he thương phẩm | 150 | 1.200.000 |
|
27 | Nuôi cá nước ngọt | 150 | 1.200.000 |
|
28 | Nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao | 120 | 5.058.400 |
|
29 | Sản xuất giống và nuôi baba | 150 | 1.200.000 |
|
30 | Sản xuất giống và nuôi cá lóc | 150 | 1.200.000 |
|
31 | Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa | 150 | 1.200.000 |
|
32 | Sản xuất giống và nuôi cá chẽm | 150 | 1.200.000 |
|
33 | Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn | 150 | 1.200.000 |
|
34 | Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng | 150 | 1.200.000 |
|
35 | Sản xuất giống tôm càng xanh | 150 | 1.200.000 |
|
36 | Thiết kế sân vườn | 100 | 1.500.000 |
|
37 | Thuyền viên tàu cá | 150 | 1.200.000 |
|
38 | Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ | 150 | 1.200.000 |
|
39 | Thuyền trưởng tàu cá | 220 | 1.500.000 |
|
40 | Kỹ thuật trồng hoa ứng dụng công nghệ cao | 120 | 3.486.750 |
|
41 | Kỹ thuật trồng rau, quả ứng dụng công nghệ cao | 120 | 3.500.000 |
|
1 | Bảo dưỡng, bảo trì động cơ điện | 112 | 2.000.000 |
|
2 | Cắt, may trang phục nữ thời trang | 183 | 1.800.000 |
|
3 | Cắt, may áo dài | 100 | 1.200.000 |
|
4 | Cắt tóc nữ căn bản | 144 | 2.000.000 |
|
5 | Cắt tóc nữ nâng cao | 100 | 1.800.000 |
|
6 | Cắt tóc nữ | 120 | 2.000.000 |
|
7 | Cắt, uốn tóc nữ căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
8 | Cắt, uốn tóc nữ nâng cao | 160 | 2.000.000 |
|
9 | Cắt tóc nam căn bản | 144 | 2.000.000 |
|
10 | Chải bới tóc cô dâu | 160 | 2.000.000 |
|
11 | Chăm sóc móng | 292 | 1.920.000 |
|
12 | Chế biến nước mắm | 150 | 1.200.000 |
|
13 | Chế biến hải sản khô | 150 | 1.200.000 |
|
14 | Chụp hình gia đình | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
15 | Dựng phim căn bản | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
16 | Dẫn chương trình | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
17 | Điện căn bản | 135 | 1.500.000 |
|
18 | Điện dân dụng | 205 | 2.000.000 |
|
19 | Đan lưới thể thao | 150 | 1.200.000 |
|
20 | Điều chỉnh âm thanh căn bản | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
21 | Gội đầu, uốn tóc | 120 | 2.000.000 |
|
22 | Giúp việc nhà căn bản | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
23 | Hàn | 100 | 650.000 |
|
24 | Hàn điện căn bản | 160 | 2.000.000 |
|
25 | Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin học văn phòng | 160 | 2.000.000 |
|
26 | Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng dụng văn phòng | 100 | 2.000.000 |
|
27 | Kỹ thuật sửa chữa máy tính xách tay | 108 | 2.500.000 |
|
28 | Kỹ thuật làm bánh Á, Âu | 105 | 2.000.000 |
|
29 | Kỹ thuật cắm hoa | 150 | 2.000.000 |
|
30 | Kỹ thuật làm móng | 120 | 1.200.000 |
|
31 | Kỹ thuật làm móng căn bản | 120 | 1.500.000 |
|
32 | Kế toán doanh nghiệp | 128 | 1.000.000 |
|
33 | Kỹ năng bán hàng | 120 | 1.200.000 |
|
34 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | 2.000.000 |
|
35 | Kỹ thuật uốn setting và uốn lạnh | 100 | 2.000.000 |
|
36 | Kỹ thuật đắp móng | 120 | 2.500.000 |
|
37 | Kỹ thuật kết cườm | 208 | 2.000.000 |
|
38 | Lắp đặt điện nội thất | 104 | 1.750.000 |
|
39 | Lắp đặt tủ điện công nghiệp | 129 | 900.000 |
|
40 | Lập trình CNC với hệ Fanuc | 100 | 1.200.000 |
|
41 | Lắp đặt máy vi tính | 120 | 1.200.000 |
|
42 | Trang trí bánh kem | 100 | 950.000 |
|
43 | Kỹ thuật lập trình với Microsoft Access | 100 | 800.000 |
|
44 | May công nghiệp | 101 | 1.000.000 |
|
45 | May công nghiệp căn bản | 100 | 800.000 |
|
46 | May giày công nghiệp | 100 | 2.000.000 |
|
47 | May giày | 100 | 2.000.000 |
|
48 | May dân dụng | 214 | 2.000.000 |
|
49 | Máy trưởng tàu cá hạng I | 150 | 1.800.000 |
|
50 | Máy trưởng tàu cá hạng II | 90 | 1.500.000 |
|
51 | Máy trưởng tàu cá hạng III | 48 | 1.200.000 |
|
52 | Nấu ăn | 130 | 2.000.000 |
|
53 | Nấu ăn đãi tiệc | 108 - 160 | 1.500.000 - 2.000.000 |
|
54 | Nấu ăn điểm tâm | 110 | 2.000.000 |
|
55 | Nấu ăn gia đình | 110 | 2.000.000 |
|
56 | Nối mi | 160 | 1.500.000 |
|
57 | Phay căn bản | 153 | 1.500.000 |
|
58 | Quản trị Website | 100 | 1.000.000 |
|
59 | Quản trị mạng doanh nghiệp | 147 | 2.500.000 |
|
60 | Quay phim căn bản | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
61 | Sửa chữa điện thoại di động căn bản | 100 | 1.200.000 |
|
62 | Sửa chữa điện thoại di động nâng cao | 108 - 134 | 2.500.000 - 3.000.000 |
|
63 | Sửa chữa điện thoại di động thông minh | 135 | 2.700.000 |
|
64 | Sửa chữa xe tay ga | 120 | 900.000 |
|
65 | Sửa chữa động cơ Diesel | 100 | 920.000 |
|
66 | Sửa chữa máy tính | 123 | 2.200.000 |
|
67 | Sửa chữa thiết bị may | 130 | 1.200.000 |
|
68 | Sửa chữa máy may bằng, trụ, zigzag | 200 | 2.700.000 |
|
69 | Sửa chữa, bảo dưỡng động cơ điện | 112 | 1.900.000 |
|
70 | Tiện | 120 | 1.900.000 |
|
71 | Tin học văn phòng | 120-195 | 1.200.000 - 1.800.000 |
|
72 | Tin học văn phòng căn bản | 126 | 900.000 |
|
73 | Thiết kế Website | 120 | 2.000.000 |
|
74 | Trang điểm căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
75 | Trang điểm chuyên sâu | 144 | 1.700.000 |
|
76 | Trang điểm dạ hội | 160 | 2.000.000 |
|
77 | Trang điểm cô dâu căn bản | 120 | 2.000.000 |
|
78 | Trang trí móng | 160 | 2.000.000 |
|
79 | Thiết kế mẫu quảng cáo | 174 | 1.950.000 |
|
80 | Thiết kế mẫu quảng cáo | 174 | 1.950.000 |
|
81 | Thuyền trưởng tàu cá hạng I | 150 | 1.800.000 |
|
82 | Thuyền trưởng tàu cá hạng II | 90 | 1.500.000 |
|
83 | Thuyền trưởng tàu cá hạng III | 48 | 1.200.000 |
|
84 | Thợ máy tàu cá | 24 | 700.000 |
|
85 | Uốn, duỗi, nhuộm tóc | 120 | 2.000.000 |
|
86 | Văn thư | 155 | 1.500.000 |
|
87 | Vận hành và bảo dưỡng xe nâng | 108 | 2.200.000 |
|
88 | Vận hành máy tiện CNC | 120 | 1.500.000 |
|
- 1 Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Kế hoạch 83/KH-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 3 Quyết định 05/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum