Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 357/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 36/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 29 tháng 01 năm 2021 và Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Diện tích Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

94.566,11

100,0

94.566,11

100,0

 

1

Đất nông nghiệp

79.961,91

84,56

79.692,64

84,27

-269,27

1.1

Đất trồng lúa

5.753,19

6,08

5.673,06

6,00.

-80,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.687,27

6,01

5.607,14

5,93

-80,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.543,21

2,69

2.491,93

2,64

-51,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.351,32

4,60

4.313,92

4,56

-37,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.430,05

7,86

7.430,05

7,86

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

34.947,99

36,96

34.947,99

36,96

-

1.6

Đất rừng sản xuất

23.800,82

25,17

23.503,37

24,85

-297,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

946,65

1,00

1.068,24

1,13

121,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

188,66

0,20

264,06

0,28

75,40

2

Đất phi nông nghiệp

11.978,93

12,67

12.528,47

13,25

549,54

2.1

Đất quốc phòng

85,25

0,09

85,25

0,09

-

2.2

Đất an ninh

5,48

0,01

5,48

0,01

-

23

Đất khu công nghiệp

390,59

0,41

570,59

0,60

180,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

3,00

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

59,43

0,06

60,23

0,06

0,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

162,05

0,17

171,17

0,18

9,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

81,14

0,09

81,14

0,09

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.753,79

5,03

4.943,97

5,23

190,18

2.9.1

Đất giao thông

1.878,24

1,99

1.994,48

2,11

116,24

2.9.2

Đất thủy lợi

1.272,18

1,35

1.312,79

1,39

40,61

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1.395,65

1,48

1.407,13

1,49

11,48

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,51

-

1,51

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

2,42

-

2,51

-

0,09

2.9.6

Đất cơ sở y tế

14,79

0,02

32,49

0,03

17,70

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

118,02

0,12

118,48

0,13

0,46

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

44,60

0,05

48,20

0,05

3,60

2.9.9

Đất chợ

9,27

0,01

9,27

0,01

-

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

0,22

-

0,22

-

-

2.9.11

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

16,89

0,02

16,89

0,02

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,51

-

3,67

-

0,16

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,31

-

3,31

-

-

2 13

Đất ở tại nông thôn

972,15

1,03

1.018,19

1,08

46,04

2.14

Đất ở tại đô thị

71,03

0,08

75,56

0,08

4,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,43

0,01

13,42

0,01

-0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,00

-

3,00

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

16,20

0,02

16,20

0,02

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.995,45

2,11

1.979,48

2,09

-15,97

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

590,14

0,62

743,37

0,79

153,23

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,00

0,01

12,00

0,01

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

3,49

-

3,49

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

149,74

0,16

149,74

0,16

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.100,42

1,16

1.092,08

1,15

-8,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.502,95

1,59

1.489,75

1,58

-13,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

2.625,27

2,78

2.345,00

2,48

-280,27

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

2.022,21

2,14

2.022,21

2,14

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

279,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

73,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

121,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,57

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,95

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,89

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

377,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

173,05

1.7

Đất nuôi hồng thủy sản

NTS/PNN

3,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

124,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

124,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,59

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,33

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

172,73

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,62

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,66

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,46

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0,85 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là 0,25 ha; huyện Phong Điền là 0,12 ha)

Huyện Phong Điền

0.12

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

Xã Phong An

7.50

2

Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

8.71

3

Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc

Xã Điền Lộc

4

4

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương

Xã Phong Bình, Xã Phong Chương

15.00

5

Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn (Phần bổ sung thuộc địa bàn Phong Thu)

Xã Phong Thu

6.00

6

Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An

Xã Phong An

3.00

7

Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm vần thôn Thượng An 2, xã Phong An

Xã Phong An

2.30

8

Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

6.80

9

Đường quy hoạch khu trung tâm nối từ TL 9 đến khu tái định cư

Xã Phong Mỹ

0.26

10

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

Thị trấn Phong Điền

6.06

11

Mở rộng đường giao thông xóm 9 thôn Vĩnh Xương

Xã Điền Môn

0.40

12

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

3.50

13

Đường liên thôn Trung Thạnh - Đông Phú

Xã Phong Bình

0.10

14

Đường giao thông thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0.90

15

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2

Xã Phong Chương

0.13

16

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

1.00

17

Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1.2

18

Trạm bơm Bù Mạ

Xã Phong Sơn

0.1

19

Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

0 5

20

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

4.9

21

Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình

Xã Phong Bình

1.6

22

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)

Xã Phong Mỹ

4.9

23

Chỉnh trang đường khu vực trung tâm chính trị huyện

Thị trấn Phong Điền

0.7

24

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

4

25

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

Xã Điền Hải

0.6

26

Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

4.5

27

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)

Xã Điền Hòa

0.8

28

Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

Xã Điền Hòa

0.8

29

Chỉnh trang đường trục chính Phong Hải (đoạn tiếp giáp Điền Hải)

Xã Phong Hải

3.00

30

Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

Xã Phong Thu

3.00

31

Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An 2, xã Phong Xuân

Xã Phong Xuân

1.10

32

Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

Xã Phong Chương

4.50

33

Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường liên xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0.60

34

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

Thị trấn Phong Điền

3.70

35

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

Xã Điền Hải

2.00

36

Chỉnh trang đường đất đỏ

Thị trấn Phong Điền

3.00

37

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0.80

38

Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường liên xã Điền Lộc (5 tuyến)

Xã Điền Lộc

0.65

39

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

Xã Phong Thu

2.00

40

Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An

Xã Phong An

1.00

41

Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ sông Bồ

Xã Phong Hiền

0.60

42

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

Xã Phong An

2.00

43

Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

Xã Điền Lộc

0.75

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Đường nối Tỉnh lộ 9 đến Tỉnh lộ 11C, huyện Phong Điền

Xã Phong Hiền

8.71

3.00

 

 

2

Chỉnh trang khu trung tâm Điền Lộc

Xã Điền Lộc

4.00

1.00

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã phong Bình và xã Phong Chương

Xã Phong Bình, xã Phong Chương

15.00

7.50

 

 

4

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

Xã Phong An

7.50

3.50

 

 

5

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (đã thực hiện 2,84 ha)

Thị trấn Phong Điền

6.06

0.72

 

 

6

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

4.00

4.00

 

 

7

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

4.90

4.90

 

 

8

Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi đến Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An

Xã Phong An

3.00

0.50

 

 

9

Chỉnh trang đường từ QL1A đến xóm Vần thôn Thượng An 2, xã Phong An

Xã Phong An

2.30

2.00

 

 

10

Chỉnh trang đường trục xã từ cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

6.80

4.00

 

 

11

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

Xã Điền Hải

0.60

0.60

 

 

12

Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

Xã Phong Hòa

4.50

3.50

 

 

13

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường Hương thôn (Tuyến giáp trạm y tế xã)

Xã Điền Hòa

0.80

0.80

 

 

14

Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

Xã Điền Hòa

0.80

0.80

 

 

15

Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

Xã Phong Thu

3.00

1.00

 

 

16

Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình

Xã Phong Bình

1.60

1.60

 

 

17

Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

Xã Phong Chương

4.50

1.50

 

 

18

Chỉnh trang đường từ QL49B vào đường liên xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0.60

0.60

 

 

19

Đường từ chợ Phong Xuân - Hiền An 2, xã Phong Xuân

Xã Phong Xuân

1.10

0.20

 

 

20

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

Thị trấn Phong Điền

3.70

2.50

 

 

21

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

Xã Điền Hải

2.00

2.00

 

 

22

Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An

Xã Phong Xuân

0.30

0.30

 

 

23

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

1.00

1.00

 

 

24

Khu dân cư xứ Ma Đa- thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1.20

0.55

 

 

25

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong Chương

Xã Phong Chương

0.50

0.50

 

 

26

Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8

Xã Điền Hòa

0.30

0.30

 

 

27

Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

0.50

0.20

 

 

28

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

0.80

0.50

 

 

29

Chỉnh trang đoạn từ QL 49B vào đường liên xã Điền Lộc (5 tuyến)

Xã Điền Lộc

0.65

0.40

 

 

30

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

Xã Phong An

2.00

1.00

 

 

31

Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

Xã Điền Lộc

0.75

0.05

 

 

32

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

Huyện Phong Điền

0.12

0.03

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

2.79

2

Tuyến đường Phong Hòa- Tỉnh lộ 6 (dự án LRAMP)

Xã Phong Hòa

2.08

3

Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (phần bổ sung)

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

0.75

4

Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)

Huyện Phong Điền

0.10

5

Vận hành hồ chứa trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Lắp đặt trạm Radar và trạm trung chuyển sóng, camera CCTV)

Huyện Phong Điền

0.01

6

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

Xã Phong Hòa

42.20

7

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) Điều chỉnh vị trí, diện tích tại xã Phong Xuân: 4,57 ha (đã thực hiện 7,7 ha)

Xã Phong Mỹ; Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

1.00

8

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa

137.80

9

Đường Cam Lộ - La Sơn (đã thực hiện 115,41 ha trong đó đất lúa đã chuyển 54,59 ha)

Huyện Phong Điền

15.00

1.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)

Xã Phong Hiền

0.50

2

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2)

Xã Phong Hiền

2.65

3

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0.30

4

Hệ thống vỉa hè, điện chiếu sáng các tuyến nội thị khu dân cư dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền

Xã Phong Hiền

0.30

5

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17.70

6

Hạ tầng khu dân cư đấu giá các thôn Cổ By 1, Cổ By 2, Cổ By 3, Hiền Sỹ, xã Phong Sơn (Đã thực hiện ở Hiền Sỹ 0,17 ha)

Xã Phong Sơn

1.33

7

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu trên bờ tả sông Bồ đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Xã Phong Sơn

1.00

8

Công trình Tường rào Trường Mầm non Điền Hương (cơ sở chính)

Xã Điền Hương

0.03

9

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2.00

10

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thanh, Chính An

Xã Phong Chương

1.70

11

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0.25

12

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0.60

13

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa, Xã Phong Bình

3.00

14

Công trình điện chiếu sáng, vỉa hè, thoát nước đường tỉnh lộ 6

Thị trấn Phong Điền

0.60

15

Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng (đã làm 4,45 ha)

Xã Phong Hiền

1.50

16

Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

11.80

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

Thị trấn Phong Điền

0.60

2

Công trình hồ Phụ nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế

Xã Phong An, Xã Phong Xuân,

4.16

3

Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ chí Minh (Hạng mục ga Hiền Sỹ, xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế)

Xã Phong An

0.30

4

Công trình hồ Phụ Nữ, hồ Cây Cơi thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (phần bổ sung)

Xã Phong An, xã Phong Xuân

0.25

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

1

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

Xã Phong An

2.50

2

Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

Xã Điền Lộc

1.00

3

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

2.50

4

Nâng cấp sửa chữa đập Khe Mang và hệ thống kênh thuộc địa bàn thị trấn

Thị trấn Phong Điền

2.00

5

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4.39

6

Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

Xã Phong An

0.01

7

Đường ngoài hàng rào trang trại chăn nuôi xã Phong An (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trang trại), huyện Phong Điền

Xã Phong An

5.60

8

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

36.60

9

Mở rộng đường Tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ Quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

Thị trấn Phong Điền

2.60

10

Xây dựng công trình Đường từ Nhà ông Hồi đi Đập Cây Mưng

Xã Phong Xuân

0.21

11

Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

Xã Phong Xuân

0.13

12

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích

Xã Phong Hòa

2.83

13

Nhà lưu niệm Nguyễn Lộ Trạch

Xã Điền Môn

0.09

14

Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc Tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền (tổng diện tích 5,0 ha, đã thực hiện 4,8 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.20

15

Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

Xã Phong Bình

0.64

16

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

Xã Phong Xuân

35.00

17

Nạo vét hói phục vụ du lịch làng cổ Phước Tích

Xã Phong Hòa

0.60

18

Phục dựng di tích Nhà Đại chúng thuộc khu di tích chiến khu Hòa Mỹ

Xã Phong Mỹ

0.15

19

Hạ tầng thượng nguồn sông Ô Lâu

Xã Phong Mỹ

0.50

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

 

 

 

1

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (đã thực hiện 2,3 ha)

Xã Phong Hiền

0.50

0.10

 

 

2

Hệ thống giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0.30

0.30

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Đông Lâm (4 vị trí)

Xã Phong An

1.50

0.80

 

 

4

Đường trục chính thôn Đông Lâm

Xã Phong An

0.60

0.40

 

 

5

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

Xã Phong An

0.30

0.30

 

 

6

Mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

Xã Phong An

17.70

1.97

 

 

7

Lò mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Phong Sơn

0.05

0.05

 

 

8

Đường trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả

Thị trấn Phong Điền

0.60

0.50

 

 

9

Hạ tầng khu dân cư thôn Trung Thạnh, Chính An

Xã Phong Chương

1.70

1.70

 

 

10

Khu dân cư thôn Nhì Đông 2

Xã Điền Lộc

0.25

0.25

 

 

11

Khu dân cư thôn Nhất Tây

Xã Điền Lộc

0.60

0.60

 

 

12

Hạ tầng khu dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

2.00

2.00

 

 

13

Chỉnh trang khu dân cư các thôn Bắc Triều Vịnh, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, An Lỗ và Sơn Tùng (đã làm 4,45 ha)

Xã Phong Hiền

1.50

0.50

 

 

14

Công trình Mở rộng đường Tỉnh 6 qua thị trấn Phong Điền - Phong Thu (giai đoạn 2)

Thị trấn Phong Điền, xã Phong Thu

0.25

0.05

 

 

15

Đường dây 110kV và móng trụ Nhà máy điện mặt trời Phong Điền 2

Xã Phong Hòa, xã Phong Chương, xã Phong Thu, xã Phong Hiền

11.80

1.50

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

 

 

 

1

Đường vào cầu Huỳnh Liên - Vân Trạch Hòa

Thị trấn Phong Điền

0.60

0.20

 

 

2

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương

36.60

6.00

 

 

3

Xây dựng công trình đường từ thôn Xuân Lộc đi thôn Hiền An-Bến Củi

Xã Phong Xuân

0.13

0.13

 

 

4

Tuyến đường Phong Sơn - Phong Xuân (dự án LRAMP)

Xã Phong Sơn, Xã Phong Xuân

2.79

0.29

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4.39

1.15

 

 

6

Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

Xã Phong Bình

0.64

0.64

 

 

7

Khu dân cư thôn Giáp Nam (cạnh cây xăng Điền Lộc)

Xã Điền Lộc

1 00

1.00

 

 

8

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

040

040

 

 

9

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

Xã Phong Xuân

35.00

7.00

 

 

10

Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2)

Thị trấn Phong Điền

2.50

0.25

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

Xã Phong Mỹ

38.76

2

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

xa Phong Mỹ

31.90

3

Mở rộng đường vào Bản Hạ Long

Xã Phong Mỹ

0.20

4

Các tuyến giao thông trục thôn

Xã Phong Chương

0.40

5

Hệ thống giao thông và điện trang trại

Xã Điền Môn

0.85

6

Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

1.05

7

Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học

Xã Điền Môn

6.30

8

Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhì Tây

Xã Điền Hương

0.20

9

Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhất Tây

Xã Điền Hương

0.40

10

Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép đường ra biển Trung Hải

Xã Điền Môn

0 67

11

Đấu giá đất ở khu quy hoạch trung tâm xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0.38

12

Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn, thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương

Xã Điền Môn

1.00

13

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

Xã Điền Hải

3.00

14

Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí)

Xã Phong Hải

0.15

15

Khu dân cư xen ghép Hải Nhuận (phía Đông nhà Trương Công Hào)

Xã Phong Hải

0.07

16

Khu dân cư xen ghép Hải Đông (phía Bắc nhà Phan Thanh Doán)

Xã Phong Hải

0.04

17

Đất ở xen ghép khu dân cư các thôn trên địa bàn xã Phong Hòa (Đông Thượng: 0,30 ha; Trạch Phổ: 0,05 ha; Chùa Thiềm Thượng: 0,10 ha; Trung Cọ Mè, Đông Thượng: 0,18 ha)

Xã Phong Hòa

0.63

18

Đất ở xen ghép thôn Đông Thái

Xã Phong Mỹ

0.29

19

Hạ tầng khu tái định cư GPMB xây dựng công viên thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0.20

20

Hạ tầng khu dân cư thôn Tư khu B

Xã Phong Hòa

1.74

21

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa (giai đoạn 2)

Xã Điền Hòa

0.70

22

Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông

Xã Điền Lộc

1.00

23

Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

Xã Phong Hiền

1.50

24

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2

Xã Điền Lộc

1.00

25

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

3.00

26

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch)

Xã Phong Thu

10.00

27

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Công ty Nhật Thu)

Xã Phong Thu

8.40

28

Nhu cầu thuê đất để sản xuất kinh doanh

Xã Phong Hòa

0.17

29

Nhu cầu giao đất, thuê đất rừng sản xuất

Xã Phong Xuân

14.61

30

Nhu cầu giao đất, thuê đất trồng rừng

Xã Phong An

4.50

31

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993), với diện tích 1,845 ha

Thị trấn Phong Điền

1.010

Xã Điền Hương

0 120

Xã Điền Môn

0.010

Xã Phong An

0.150

Xã Phong Hiền

0.133

Xã Phong Hòa

0.070

Xã Phong Mỹ

0.055

Xã Phong Thu

0.008

Xã Phong Xuân

0.245

Xã Phong Sơn

0.044

32

Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013, với diện tích 1,285 ha

Xã Phong Hải

0.260

Xã Điền Lộc

0.070

Xã Phong Hiền

0.700

Xã Phong Hòa

0.033

Xã Phong Xuân

0.033

Xã Điền Hương

0.150

Xã Phong Thu

0.040

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1

Khu dân cư trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1.20

2

Đất ở xen ghép hai bên tuyến đường Điền Hải - Phong Hải

Xã Điền Hải

0.20

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tư, xã Phong Hòa (khu A)

Xã Phong Hòa

1 98

4

Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải

Xã Phong Hải

4.68

5

Khu dân cư Trung Thạnh

Xã Phong Chương

0.32

6

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Phong Hiền

40.00

7

Mở rộng trường mầm non Phong An 1 (Cơ sở Đồng Lâm)

Xã Phong An

0.30

8

Mở rộng trường Mầm non Phong Bình 1 cơ sở Vĩnh Hòa

Xã Phong Bình

0.05

9

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản (Tiểu khu 5,2, 5,5, 5,6)

Xã Phong Hải

58.00

10

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại) thôn 1, 2, 7, 8, 10, 11 (3 vị trí)

Xã Điền Hòa

20.00

11

Hạ tầng Cụm công nghiệp Điền Lộc

Xã Điền Lộc

3.00

12

Mỏ cát thủy tinh Trầm Bàu Bàng

Xã Phong Chương

9.20

13

Dự án trang trại lợn Nam Sơn (trồng rừng sản xuất 18,68 ha; trại heo 13,82 ha)

Xã Phong An, Phong Sơn

32.50

14

Tuyến năng lượng Nhà máy thủy điện A Lin B1 (Đập dâng B1, Lòng hồ B1 và cửa ra hầm 1, Kênh dẫn ra, Bể áp lực và đường ống áp lực, Nhà máy, Đường thi công TC1 và TC2, Đường vào nhà máy, Tuyến điện 110kV, các bãi thải vật liệu)

Xã Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong An

44.54

15

Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

Xã Phong Sơn

26.15

II

Chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

1

Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1 và Tân Lập

Thị trấn Phong Điền

0.07

2

Phân lô đất ở xen ghép khu dân cư tổ dân phố Trạch Thượng 1

Thị trấn Phong Điền

0.11

3

Đấu giá đất ở khu công viên thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

0.10

4

Khu dân cư dịch vụ Khánh Mỹ

Thị trấn Phong Điền

0.85

5

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2

Xã Phong Xuân

2.13

6

Đất ở xen ghép thôn 1,4

Xã Điền Hải

0.30

7

Đấu giá đất ở La Ngà thôn Hòa Viện (0,15 ha); Trung Thạnh (sau chợ Vân Trình) (0,2 ha)

Xã Phong Bình

0.35

8

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3.43

9

Khu dân cư thôn 4 (giai đoạn 2)

Xã Điền Hòa

1.00

10

Đất ở thôn 4, 10,11 (giao đất)

Xã Điền Hòa

0.50

11

Đất ở các thôn Mỹ Phú, Chính An, Đại Phú và Phú Lộc (đã thực hiện tại 2 thôn Nhất Phong và Trung Thanh 0,26 ha)

Xã Phong Chương

0.80

12

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị trấn Phong Điền

2.50

13

Khu dân cư xen ghép thôn 10, 11

Xã Điền Hòa

1.50

14

Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải

Xã Phong Hải

0.05

15

Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Xã Phong Hiền

0.50

16

Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

Xã Phong An

2.00

17

Hạ tầng quy hoạch trang trại xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

4.00

18

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương (tiểu khu 1, 4)

Xã Điền Hương

61.70

19

Giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân

Xã Điền Hương

15.19

20

Giao đất, thuê đất lâm nghiệp

Xã Phong Hiền

20.00

21

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Điền Lộc

17.58

22

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Sơn

20.30

23

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất

Xã Phong Mỹ

41.97

24

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Động Đá

Xã Phong Thu

7.60

25

Đất san lấp

Xã Phong Sơn

10.00

26

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp

Xã Phong An

9.00

27

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp và đá sét sản xuất xi măng bằng phương pháp lộ thiên

Thị trấn Phong Điền

1.77

28

Thuê đất nông lâm nghiệp tại thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

1.00

29

Giao đất, cho thuê đất nuôi trồng thủy sản tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương

Xã Điền Hương

5.63

30

Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ

Xã Phong Hiền

0.0012

 

PHỤ LỤC VI

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết số: 357/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

 

1.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3.30

 

 

 

2

Đường vào trang trại thôn 4

Xã Điền Hải

0.18

 

 

 

3

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương

Xã Phong Hiền

1.80

 

 

 

4

Khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

1.26

 

 

 

5

Khu dân cư thôn Hòa Viện

Xã Phong Bình

0.30

 

 

 

6

Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu

Xã Phong Thu

1.00

 

 

 

1.2

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

2.00

 

 

 

2

Điểm dân cư thôn Hưng Long - Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

4.95

 

 

 

3

Công viên khu Trung tâm xã

Xã Phong Mỹ

1.00

 

 

 

4

Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

5.00

 

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3.00

 

 

 

6

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1.00

 

 

 

7

Hạ tầng khu dân cư thôn Đức Phú

Xã Phong Hòa

2.00

 

 

 

8

Nhà máy điện mặt trời Phong Hòa

Xã Phong Hòa

60.00

 

 

 

9

Điện năng lượng mặt trời Điền Môn

Xã Điền Môn

48.00

 

 

 

10

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

3.00

 

 

 

11

Nhà máy điện mặt trời TTC Phong Điền 2

Xã Điền Lộc, Xã Điền Hòa

38.50

 

 

 

12

Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu dọc sông ô Lâu đoạn qua địa phận huyện Phong Điền

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Thu, Xã Phong Hòa,

3

 

 

 

13

Dự án Cải tạo điểm tiềm ẩn, mất an toàn giao thông Tỉnh lộ 11C và đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

0.05

 

 

 

14

Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

3.00

 

 

 

15

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hải

Xã Phong Hải

5.00

 

 

 

1.3

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Điểm sản xuất tập trung (tiểu thủ công nghiệp thôn Hải Thành)

Xã Phong Hải

1.50

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

2.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Điểm dịch vụ công cộng ngã tư Hòa Mỹ

Thị trấn Phong Điền

3.30

0.04

 

 

2

Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam

Xã Điền Môn

1.10

 

1.10

 

2.2

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phân lô Nam Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)

Thị trấn Phong Điền

3.00

1.00

 

 

2

Tượng đài Nguyễn Tri Phương

Thị trấn Phong Điền

1.00

0.20

 

 

3

Hệ thống trạm bơm và đường ống cấp nước mặn xã Phong Hai

Xã Phong Hải

5.00

 

1.00

 

4

Hệ thống kênh phân lũ Điền Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa Xã Điền Hải

3.00

0.20

 

 

5

Điểm sản xuất tập trung xã Phong Hiền

Xã Phong Hiền

3.00

0.80

 

 

6

Hạ tầng khu dân cư đấu giá Thượng An 1

Xã Phong An

3.60

2.50

 

 

7

Bến bãi tập kết cát, sỏi thôn Cổ By 2

Xã Phong Sơn

1.00

1.00

 

 

8

Bãi tập kết cát sạn tại thôn 2

Xã Điền Hải

0.10

0.10

 

 

2.3

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu dân cư thôn Ba Bàu Chợ

Xã Phong Hòa

1.8

0.8

 

 

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cang Cư Nam

Xã Phong Hòa

0.13

0.13

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

3.1

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở hợp tác xã nông nghiệp thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai lấy từ đất giáo dục

Xã Phong Chương

0.12

 

 

 

2

Giao đất, cho thuê đất trồng rừng sản xuất

Xã Phong Hải

6.70

 

 

 

3

Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã

Xã Điền Hương

0.15

 

 

 

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh Hương Tây

Xã Điền Hương

0.10

 

 

 

5

Giao đất, cho thuê đất trang trại Điền Hải

Xã Điền Hải

15.00

 

 

 

3.2

Năm 2019

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú (chợ phong chương)

Xã Phong Chương

0.43

 

 

 

2

Điểm giết mổ gia súc, gia cầm

Xã Phong Hiền

0.50

 

 

 

3

Điểm thương mại dịch vụ khu vực Xóm quán Hòa Viện

Xã Phong Bình

0.05

 

 

 

4

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 1

Xã Phong Chương

0.35

 

 

 

5

Xây dựng lò mổ tập trung tại đường Titan thôn 1

Xã Điền Hài

0.05

 

 

 

6

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Fam

Xã Phong Hiền

100.00

 

 

 

3.3

Năm 2020

 

 

 

 

 

1

Đất ở đấu giá các cơ sở giáo dục: Cơ sở A: Trường mầm non Hoa Hướng Dương cũ (0,03 ha), cơ sở 2 trường tiểu học Trần Quốc Toản cũ (0,22 ha); Cơ sở Trạch Thượng 2 (0,02 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.27

 

 

 

2

Đấu giá các trụ sở cơ quan nhà nước: Phòng Tài chính-Kế hoạch (0,15 ha), Trạm khuyến nông lâm ngư (0,03 ha)

Thị trấn Phong Điền

0.31

 

 

 

3

Hạ tầng khu dân cư xen ghép Tân Bình

Xã Phong Chương

0.5

 

 

 

4

Đấu giá đất ở từ đất cơ sở giáo dục

Xã Phong Chương

0.5

 

 

 

5

Khu dân cư xen ghép thôn 8

Xã Điền Hòa

0.3

 

 

 

6

Đấu giá đất ở từ trường mầm non cơ sở 1 Kế Môn

Xã Điền Môn

0.12

 

 

 

7

Trạm quản lý đường thủy nội địa

Xã Phong Hòa

0.07