- 1 Luật tài nguyên nước 2012
- 2 Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3574/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 848/TTr-STNMT ngày 03 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trong thời hạn không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo tới Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; đồng phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện quản lý nguồn nước trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký../.
| KT. CHỦ TỊCH |
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3574 /QĐ-UBND ngày 09 /10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên sông, suối, kênh, rạch, hồ | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Đơn vị tính: Chiều dài (km), Diện tích (ha) | Chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
HUYỆN PHƯỚC SƠN | |||||||
1 | Suối Đăk Trẻo | Thị trấn Khâm Đức (khối 6) | Mặt đập tràn | Đầu nguồn | 30 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
2 | Hồ chứa Nước Zút | Xã Phước Năng | Thôn 3, xã Phước Năng | Thôn 3, xã Phước Năng | 6,7 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
3 | Hồ chứa nước Bà Xá | Xã Phước Hiệp | Thôn 10, xã Phước Hiệp | Thôn 10, xã Phước Hiệp | 0,6 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
4 | Hồ Mùa Thu | Thị trấn Khâm Đức | Khối 6, TT Khâm Đức | Khối 6, TT Khâm Đức | 4,0 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
HUYỆN NÔNG SƠN | |||||||
1 | Đập Dùi Chiêng 1 | Xã Phước Ninh | Mặt đập | Đầu nguồn | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 10 |
2 | Đập Bình Yên | Xã Phước Ninh | Mặt đập | Đầu nguồn | 1 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 10 |
3 | Đập Bàu Sen | Xã Phước Ninh | Mặt đập | Đầu nguồn | 1 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 5 |
4 | Sông Thu Bồn | Xã Quế Lâm | Thôn Tứ Nhũ | Thôn Tứ Trung 2 | 5,3 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
5 | Suối Khe Sé | Xã Quế Lâm | Thôn Cấm La | Thôn Phước Hội | 16 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
6 | Hồ Sài Bai | Xã Quế Lâm | Thôn Tứ Trung 1 | Thôn Tứ Trung 1 | 1,5 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
7 | Hồ Hóc Hẹ | Xã Quế Lâm | Thôn Phước Hội | Thôn Phước Hội | 1,2 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 20 |
8 | Hồ Nà Tàu | Xã Quế Lâm | Thôn Thạch Bích | Thôn Thạch Bích | 1 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
9 | Kênh Tý Lở | Xã Quế Lâm | Thôn Tứ Trung 2 | Thôn Tứ Trung 2 | 2 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
10 | Khe Bến Đình | Xã Sơn Viên | Bến Bản | Bến Xa | 3,7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
11 | Khe Bảy Nhong | Xã Sơn Viên | Cầu Ông Nơi | Cầu Đại An | 2,3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
12 | Khe Nhang | Xã Sơn Viên | Hồ Phước Bình | Cầu Khe Giao | 3,7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
13 | Khe Dứa | Xã Quế Ninh | Khe Dứa | Khe Ngang | 3 km | Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể theo, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, vắn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | 5 |
14 | Khe Ngang | Xã Quế Ninh | Khe Ngang | Dực Vàng | 4 km | Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể theo, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, vắn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước. | 5 |
15 | Khe Nhóm | Xã Quế Ninh | Khe Nhóm | Sông Thu Bồn | 10 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 10 |
16 | Khe Cầu | Xã Quế Ninh | Khe Cầu | Sông Thu Bồn | 10 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 10 |
17 | Khe Dây | Xã Quế Ninh | Khe Dây | Sông Thu Bồn | 8 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 8 |
18 | Khe Sợp | Xã Quế Ninh | Khe Sợp | Sông Thu Bồn | 6 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 6 |
19 | Khe Nà Dầu | Xã Quế Ninh | Khe Nà Dầu | Sông Thu Bồn | 5 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 5 |
20 | Khe Nhợ | Xã Quế Ninh | Hàng Chè | Dực Vàng | 2 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 5 |
21 | Sông Thu Bồn | Xã Quế Ninh | Cầu Giáng | Trạm thủy văn | 1 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước | 20 |
22 | Bàu Kiền Kiền | Xã Quế Trung | Ba Hang | Đường GTNT | 0,33 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 20 |
23 | Bàu Sen | Xã Quế Trung | Giáp ruộng | Đường GTNT | 1,3 ha | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 20 |
24 | Sông Thu Bồn | Xã Quế Trung | Cầu Nông Sơn | Nhà ông Huỳnh Liên | 0,6 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
25 | Sông Thu Bồn | Xã Quế Trung | Cầu Bà Đội | Cầu Khe Le | 2,1 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 20 |
26 | Suối Hố Nước | Xã Quế Trung | Rừng trồng sản xuất | Đường tránh lũ | 0,3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
HUYỆN NÚI THÀNH | |||||||
1 | Sông Mùi | Xã Tam Trà, Tam Sơn | Xã Tam Trà | Hồ Phú Ninh | 10 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
2 | Sông Quán | Xã Tam Trà, Tam Sơn | Xã Tam Trà | Sông Mùi | 7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
3 | Sông Ngang | Xã Tam Trà, Tam Sơn | Xã Tam Trà | Sông Mùi | 7,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
4 | Sông Trâu | Xã Tam Mỹ Tây, Tam Hiệp | Hồ Thái Xuân | Sông Trường Giang | 6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
5 | Sông Trầu | Xã Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây | Đập Bàu Vang, Hố Giang Thơm | Sông An Tân | 10 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
6 | Sông Ba Túc | Xã Tam Thạnh, Tam Anh Nam, Tam Anh Bắc | Xã Tam Thạnh | Sông Tam Kỳ | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
7 | Sông Tam Kỳ | Xã Tam Xuân 1, Tam Tiến | Hồ Phú Ninh | Cửa biển Tam Giang | 14,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
8 | Sông Trường Giang | Xã Tam Tiến, Tam Xuân 2, Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hiệp, Tam Giang, Tam Quang, Tam Hải | Xã Tam Tiến | Cửa lở Tam Hải | 30 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC | |||||||
1 | Sông Tiên | Xã Tiên Kỳ | Thôn Sơn Yên | Thôn Phái Nam | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 13 |
2 | Suối Bình An | Xã Tiên Kỳ | Thôn Bình An | Giáp sông Tiên | 1,5 km | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 5 |
3 | Sông Đá Giăng (Đá Vách) | Xã Tiên Cảnh | Thôn 3 | Giáp sông Tiên | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
TP HỘI AN | |||||||
1 | Sông Thu Bồn | Phường Thanh Hà, phường Cửa Đại | Phường Thanh Hà | Phường Cửa Đại | 10 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; | 10 |
2 | Sông Đế Võng | Phường Cẩm An, phường Cửa Đại | Phường Cẩm An | Phường Cửa Đại | 7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; | 10 |
3 | Sông Đò | Phường Cẩm Châu, xã Cẩm Thanh | Phường Cẩm Châu | Xã Cẩm Thanh | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
4 | Sông Đình | Xã Cẩm Thanh | Thôn Thanh Nhì | Thôn Vạn Lăng | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
5 | Hồ Cẩm Kim | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Kim | Xã Cẩm Kim | 10 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
6 | Đầm Trà Quế | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hà | Xã Cẩm Hà | 10,5 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
7 | Hồ Lai Nghi | Phường Thanh Hà | Phường Thanh Hà | Phường Thanh Hà | 15 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
8 | Hồ Bãi Bìm | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp | Xã Tân Hiệp | 1,7 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG | |||||||
1 | Suối Chờ Ker | Thị trấn Prao | Đập nhà máy nước thị trấn Prao | Đầu nguồn nước thị trấn Prao | 1,9 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
HUYỆN TÂY GIANG | |||||||
1 | Sông A Vương | Xã Lăng, Atiêng, Bhalêê, Avương | Xã Lăng | Xã A Vương | 40 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 10 |
2 | Suối Ziliêng | Xã Axan | Mặt đập | Đầu nguồn | 2 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 5 |
3 | Suối Tr'lêê | Xã Atiêng | Ngã ba sông A Vương | Đầu nguồn | 15 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 5 |
4 | Suối R'cung | Xã Bhalêê | Ngã ba sông Ch'lang | Đầu nguồn | 10 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 5 |
5 | Suối K'ool | Xã Ch'ơm, | Thôn Cha'nốc | Thôn Dầm 1 | 50 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 5 |
6 | Suối Tơviêng | Xã Lăng | Mặt đập | Đầu nguồn | 3,5 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước. | 10 |
HUYỆN NAM TRÀ MY | |||||||
1 | Sông Leng | Xã Trà Leng | UBND xã T.Leng | Ngã 3 sông Leng và Sông Tranh | 9 km | Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
2 | Sông Xoan | Xã Trà Leng | Khu dân cư thôn 01, T.Leng | Ngã 3 Sông Xoan và sông Leng | 2,6 km | Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
3 | Sông Nước Ta | Xã Trà Dơn | Khu dân cư Ông Biên | Ngã 3 nước Ta và sông Tranh | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm ven nguồn nước. | 5 |
4 | Sông Tranh | Xã Trà Dơn, Trà Mai | Ngã ba sông Tranh và sông Biêu | Ngã 3 Sông Tranh và Sông Leng | 20 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
5 | Suối Đôi | Xã Trà Mai | Khu dân cư Tắc Nầm | Ngã 3 Suối Đôi và Sông Tranh | 10 km | Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
6 | Suối Thác 5 Tầng | Xã Trà Mai | Thôn 1, Trà Mai | Ngã 3 Thác 5 Tầng và Sông Tranh | 9 km | Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, phát triển giá trị du lịch. | 20 |
7 | Suối Thác Mưa | Xã Trà Mai | Thôn 1, Trà Mai | Ngã 3 Suối Thác mưa và Sông Tranh | 6 km | Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, phát triển giá trị du lịch. | 20 |
8 | Sông Nước Là | Xã Trà Mai | Ngã 3 sông nước Là và Nước Ui | Ngã 3 sông Nước Là và Sông Tranh | 5 km | Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
9 | Sông Nước Xa | Xã Trà Mai | Khu dân cư Bãi Tranh, thôn 4, Trà Mai | Ngã 3 sông Nước Xa và Sông Tranh | 2,5 km | Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
10 | Sông Nước Ui | Xã Trà Mai | Khu dân cư làng Nước Ui | Ngã 3 Suối Nước Ui và Suối Nước Là | 2 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 30 |
11 | Sông Nước Bưu | Xã Trà Cang | Thôn 7, Trà Cang | Ngã 3 Sông Nước Bưu và Sông Tranh | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 30 |
12 | Sông Nước Biêu | Xã Trà Cang | UBND xã Trà Cang cũ | Ngã 3 sông nước Biêu và Sông Tranh | 10 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 30 |
13 | Sông Nước Na | Xã Trà Linh | UBND xã Trà Linh | Ngã 3 sông nước Biêu và Sông Tranh | 20 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 30 |
HUYỆN PHÚ NINH | |||||||
1 | Sông Bồng Miêu | Xã Tam Lãnh | Bãi Cò Ke | Cầu Quế Phương | 8 km | Bảo vệ sự ổn định bờ, phòng chống chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
2 | Suối Trà Thai | Xã Tam Đàn | Cầu Cống Lở | Cầu Tây Yên | 5 km | Bảo vệ sự ổn định bờ, phòng chống chiếm đất ven nguồn nước. | 5 |
HUYỆN QUẾ SƠN | |||||||
1 | Sông Ly Ly | Xã Quế Phú | Thôn 3, xã Quế Phú | Thôn 5, Quế Phú | 6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
2 | Sông Ly Ly | Xã Hương An | Cầu Hương An | Thôn 1, Hương An | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
3 | Sông Ly Ly | Xã Quế Cường | Thôn 1, Quế Cường | Thôn 3, Quế Cường | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
4 | Sông Bà Rén | Xã Quế Xuân 1 | Thôn Dưỡng Mông Tây, xã Quế Xuân 1 | Thôn Phù Sa, xã Quế Xuân 1 | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
5 | Sông Bà Rén | Xã Quế Xuân 2 | Thôn Phú Lộc, Quế Xuân 2 | Thôn Phú Lộc, Quế Xuân 2 | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
6 | Hồ Suối Tiên | Xã Quế Hiệp | Thôn Lộc Đại, xã Quế Hiệp | Thôn Lộc Đại, xã Quế Hiệp | 13 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
7 | Hồ nhân tạo | Thị trấn Đông Phú | TDP Thuận An, thị trấn Đông Phú | TDP Thuận An, thị trấn Đông Phú | 3 ha | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
8 | Kênh Phú Ninh | Xã Quế Cường, Quế Xuân 2 | Quế Cường | Quế Xuân 2 | 1,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
9 | Đầm Mông Lãnh | Xã Quế Xuân 1 | Thôn Trung Vĩnh, Quế Xuân 1 | Thôn Phù Sa, Quế Xuân 1 | 20 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
10 | Bàu Xuân Yên | Xã Hương An | Thôn 3, Hương An | Thôn 3, Hương An | 15 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
11 | Bàu Đáng | Xã Hương An | Xã Hương An | Xã Hương An | 4 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 15 |
HUYỆN NAM GIANG | |||||||
1 | Sông Cái | Thị trấn Thành Mỹ | Thôn Pà Dương | Thôn Hoa | 5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
HUYỆN ĐẠI LỘC | |||||||
1 | Sông Vu Gia | Thị trấn Ái Nghĩa | Ranh giới xã Đại Nghĩa | Ranh giới xã Đại Hiệp | 5,6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | 10 |
2 | Sông Vu Gia | Xã Đại Nghĩa | Thôn Đại Phú | Thôn Thuận Mỹ | 1,1 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
3 | Bầu Ông | Xã Đại Nghĩa | Xã Đại Nghĩa | Xã Đại Nghĩa | 8,8 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
4 | Sông Vu Gia | Xã Đại Quang | Cuối thôn Tam Hòa | Thôn Tường An | 0,18 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
5 | Sông Vu Gia | Xã Đại Đồng | Thôn Hà Thanh | Thôn Vĩnh Phước | 1,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
6 | Sông Vu Gia | Xã Đại Phong | Thôn Mỹ Tây | Thôn Tam Mỹ | 1 km | - Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 7 |
7 | Bàu Dài | Xã Đại Minh | Thôn Bình Tây (Đại Thắng) | Thôn Tây Gia (Đại Minh) | 2,17 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
8 | Sông Thu Bồn | Xã Đại Thạnh | Thôn Tây Lễ | Thôn Hanh Tây | 0,15 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 7 |
9 | Sông Thu Bồn | Xã Đại Thắng | Thôn Giảng Hòa | Thôn Phú Long | 0,05 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | 10 |
10 | Sông Thu Bồn | Xã Đại Cường | Thôn Quảng Đại 1 | Thôn Quảng Đại 1 | 0,04 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 10 |
11 | Sông Thu Bồn | Xã Đại Hòa | Thôn Giao Thủy | Thôn Thuận Phước | 2,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 10 |
12 | Sông Thu Bồn | Xã Đại An | Thôn Quảng Huế | Thôn Quảng Huế | 0,3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 10 |
13 | Sông Quảng Huế | Xã Đại An | Thôn Quảng Huế | Thôn Bàu Tròn | 1 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 10 |
HUYỆN THĂNG BÌNH | |||||||
1 | Sông Ly Ly | Xã Bình Lãnh | Tổ 5, thôn 2 | Ngã 3 Vực Tít | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
2 | Sông Ly Ly | Xã Bình Trị | Tổ 18, thôn Châu Lâm | Tổ 22, thôn Châu Lâm | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
3 | Sông Ly Ly | Xã Bình Định Bắc | Tổ 1, thôn Xuân An | Tổ 1, thôn Bình An | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
4 | Sông Ly Ly | Xã Bình Quý | Tổ 18, thôn Quý Xuân 2 | Tổ 8, thôn Quý Thạnh | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
5 | Sông Ly Ly | Xã Bình Nguyên | Tổ 15, thôn Thanh Ly 2 | Tổ 10, thôn Thanh Ly 1 | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
6 | Sông Trường Giang | Xã Bình Dương | Thôn Cây Mộc | Thôn 3 | 8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
7 | Sông Trường Giang | Xã Bình Giang | Tổ 8, thôn 2 | Tổ 26, thôn 4 | 12 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
8 | Sông Trường Giang | Xã Bình Triều | Tổ 20, thôn 4 | Tổ 1, thôn 1 | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
9 | Sông Trường Giang | Xã Bình Đào | Tổ 1, thôn Trà Đóa | Tổ 14, thôn Vân Tiên | 7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
10 | Sông Trường Giang | Xã Bình Hải | Thôn Phước An 1 | Thôn Kỳ Trân | 8,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
11 | Sông Trường Giang | Xã Bình Sa | Tổ 1, thôn Tiên Đỏa | Tổ 3, thôn Cổ Linh | 12 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
12 | Sông Trường Giang | Xã Bình Nam | Tổ 2, thôn Đông Tác | Tổ 5, thôn Nghĩa Hòa | 4,6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
TP TAM KỲ | |||||||
1 | Sông Tam Kỳ | Xã Tam Ngọc | Chân hồ phú ninh xã Tam Ngọc | Ngã 3 sông | 6,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
2 | Sông Bàn Thạch | Xã Tam Phú | Ngã 3 sông | Sông Đầm | 9,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
3 | Sông Trường Giang | Xã Tam Phú | Ngã 3 sông | Xã Tam Thanh | 7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
4 | Sông An Hà | Phường An Phú | Từ cầu An Hà | Giao với sông Bàn Thạch | 3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
5 | Sông Tam Phú | Xã Tam Phú | Xã Tam Phú | Cầu Tam Phú | 0,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
6 | Hồ Ngã Ba | Phường Tân Thạnh | Phường Tân Thạnh | Phường Tân Thạnh | 0,91 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 5 |
7 | Hồ điều hòa | Phường Tân Thạnh và Phường An Mỹ | Phường An Mỹ | Phường Tân Thạnh | 69,1 ha | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 5 |
8 | Hồ Duy Tân | Phường An Sơn | Phường An Sơn | Phường An Sơn | 96,3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 5 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY | |||||||
1 | Hố Dội | Thị trấn Trà My (tổ Đàng Nước) | Km0+50 | Km0+550 | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
2 | Suối Đám Bầu | Thị trấn Trà My | Tổ Minh Đông | Ra suối Chợ | 15 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
3 | Suối Bà Đông | Thị trấn Trà My (tổ Mậu Cà) | Xã Trà Sơn | Ra suối Chợ | 10 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
4 | Suối Cây Tra | Thị trấn Trà My | Tổ Mậu Cà | Ra suối Hồ Lầy | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
5 | Suối Hồ Lấy | Thị trấn Trà My | Tổ Mậu Cà | Ra suối Chợ | 10 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
6 | Suối Ghềnh Rang | Thị trấn Trà My | Tổ Đàng Bộ | Ra suối Chợ | 5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
7 | Suối Chợ | Thị trấn Trà My | Tổ Đàng Bộ | Ra sông Trường | 10 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
8 | Suối Hồ Dội | Thị trấn Trà My (tổ Đàng Nước) | Xã Trà Sơn | Ra sông Trường | 15 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
9 | Sông Trường | Xã Trà Sơn | Xã Trà Nú | Tổ Mậu Long, | 15 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 10 |
10 | Suối Nước Lía | Xã Trà Bui | Thôn 1, xã Trà Bui | Thôn 1, xã Trà Bui | 0,3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | 20 |
11 | Suối Ốc | Xã Trà Bui | Thôn 1, xã Trà Bui | Thôn 1, xã Trà Bui | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
12 | Sông Bui | Xã Trà Bui (thôn 2) | Đồi Núi Xanh | Hồ thủy điện | 10 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
13 | Suối Nước Nẻ | Xã Trà Bui (thôn 3,4,5,6) | Thôn 6 | Hồ thủy điện | 4,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
14 | Suối Pa | Xã Trà Bui (thôn 4) | Đồn 800 | Hồ thủy điện | 0,3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
15 | Suối Bơ | Xã Trà Bui | Thôn 5, xã Trà Bui | Thôn 5, xã Trà Bui | 0,4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
16 | Suối Bâu | Xã Trà Bui | Thôn 6, xã Trà Bui | Thôn 6, xã Trà Bui | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
17 | Suối Dơn | Xã Trà Bui | Thôn 7, xã Trà Bui | Thôn 7, xã Trà Bui | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
18 | Suối Tâm Lan | Xã Trà Bui | Thôn 7, xã Trà Bui | Thôn 7, xã Trà Bui | 0,7 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
19 | Suối Bà Nô 1 | Xã Trà Bui (thôn 8) | Đồi Sut Xết | Hồ thủy điện | 1,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
20 | Suối Bà Nô | Xã Trà Bui (thôn 8) | Hòn Chè | Hồ thủy điện | 2,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
21 | Suối Tê | Xã Trà Bui | Thôn 9, xã Trà Bui | Thôn 9, xã Trà Bui | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
22 | Suối Bãi đá 532 | Xã Trà Giác | Thôn 1A, xã Trà Giác | Thôn 1A, xã Trà Giác | 1,2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
23 | Suối Kor | Xã Trà Giác (thôn 1C) | Nóc bà Cúc | Nóc ông Tiếu | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
24 | Suối Tu | Xã Trà Giác (thôn 1C) | Nóc ông Briu | Nóc bà Cúc | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
25 | Khe Liêm | Xã Trà Giác | Thôn 1A, xã Trà Giác | Thôn 1A, xã Trà Giác | 2,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
26 | Suối Xeo | Xã Trà Giác | Thôn 2B, xã Trà Giác | Thôn 2B, xã Trà Giác | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
27 | Suối Muôn | Xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | 3,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
28 | Khe Brao | Xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
29 | Khe Mũi | Xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
30 | Suối Mon | Xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | Thôn 2A, xã Trà Giác | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
31 | Suối Nà Mít | Xã Trà Giác | Thôn 3B, xã Trà Giác | Thôn 3B, xã Trà Giác | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
32 | Suối Doan | Xã Trà Giác | Thôn 3B, xã Trà Giác | Thôn 3B, xã Trà Giác | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
33 | Suối Vra | Xã Trà Giác | Thôn 4, xã Trà Giác | Thôn 4, xã Trà Giác | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
34 | Suối M.nông | Xã Trà Giác | Thôn 4, xã Trà Giác | Thôn 4, xã Trà Giác | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
35 | Suối Xăm | Xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
36 | Khe bà Phú | Xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | 2,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
37 | Khe Suối đá | Xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | Thôn 5, xã Trà Giác | 2,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
38 | Sông Trạm | Xã Trà Đông | Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông | Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông | 9 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
39 | Suối Hố Dẻ | Xã Trà Đông | Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông | Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
40 | Suối Hố Dứa | Xã Trà Đông (thôn Thanh Trước) | Đập Hố Dứa | Ra sông Trạm | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
41 | Sông Ví | Xã Trà Đông (thôn Phương Đông) | Xã Trà Nú | Cầu Đá Bàng | 0,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
42 | Sông Đá Bàn | Xã Trà Đông (thôn Phương Đông) | Đồi Ông Muộn | Ra sông Trạm | 2 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
43 | Sông Con | Xã Trà Đông | Thôn Định Yên, xã Trà Đông | Thôn Định Yên, xã Trà Đông | 1 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
44 | Suối Hố Đèo | Xã Trà Đông | Thôn Ba Hương, xã Trà Đông | Thôn Ba Hương, xã Trà Đông | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
45 | Suối Hố Cái | Xã Trà Đông (thôn Đông Phú) | Hố Trà Bường | Sông Trạm | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC | |||||||
1 | Sông Trường | Xã Sông Trà và Quế Bình | Sông Trà | Quế Bình | 20 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
2 | Sông Trà Nô | Xã Phước Trà và Sông Trà | Phước Trà | Sông Trà | 10 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
3 | Sông Gia | Xã Phước Trà và Sông Trà | Phước Trà | Sông Trà | 9 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
4 | Sông Tranh | Xã Phước Gia | Thôn 5, Phước Gia | Thôn 1, Phước Gia | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
5 | Sông Tranh | Xã Quế Lưu | Thôn 4, Quế Lưu | Thôn 2, Quế Lưu | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
6 | Sông Tranh | Xã Thăng Phước | Thôn Nhị Phú, Thăng Phước | Thôn An Mỹ, Thăng Phước | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
7 | Sông Tranh | Xã Quế Bình | Thôn 1, Quế Bình | Thôn 2, Quế Bình | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
8 | Sông Tranh | Xã Tân An | Khối phố An Nam, Tân An | Khối phố An Tây, Tân An | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
9 | Sông Tranh | Xã Hiệp Hòa | Thôn 5, Hiệp Hòa | Thôn 2, Hiệp Hòa | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
10 | Sông Tiên | Xã Bình Sơn và Thăng Phước | Thôn An Lâm, xã Thăng Phước | Thôn Nhị Phú, xã Thăng Phước | 6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
11 | Sông Trầu | Xã Quế Thọ | Thôn Phú Cốc Đông, Quế Thọ | Thôn Mỹ Thạnh, Quế Thọ | 8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
12 | Suối Lung | Xã Thăng Phước | Giáp xã Tiên Châu | Sông Tiên (thôn An Lâm) | 7 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
13 | Suối khe Cái | Xã Quế Thọ | Thôn Mỹ Thạnh, Quế Thọ | Sông Trầu | 7 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
14 | Suối khe Cái | Xã Hiệp Thuận | Thôn 1, Hiệp Thuận | Cầu Vực Giang | 6,6 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
15 | Suối khe Sa Mưa | Xã Quế Bình, Quế Lưu, Sông Trà | Quế Lưu | Quế Bình | 7 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
16 | Suối khe Trà Vin | Xã Phước Trà | Thôn 5, Phước Trà | Sông Trà Gia | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
17 | Suối Khe Bà La | Xã Phước Trà | Thôn 1, Phước Trà | Sông Trà Gia | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
18 | Suối Sa Mưa | Xã Sông Trà | Thôn 5,6 xã Sông Trà | Sông Trường | 5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
19 | Suối Co Co, suối đá | Xã Hiệp Thuận | Thôn 2, 3 xã Hiệp Thuận | Sông Tranh | 8 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
20 | Suối khe Kẻm Con | Xã Hiệp Hoà | Thôn 1, Hiệp Hoà | Sông Tranh | 5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
21 | Suối khe Tổ Huy | Xã Hiệp Hòa | Thôn 3, Hiệp Hòa | Sông Tranh | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
22 | Suối Trà Ngư | Xã Phước Gia | Thôn 5, xã Phước Gia | Sông Tranh | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
23 | Suối Khe Gió | Xã Phước Gia | Thôn 1, Phước Gia | Sông Tranh | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 40 |
24 | Suối Khe Trót | Xã Phước Gia | Thôn 3, Phước Gia | Sông Tranh | 3 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
25 | Suối khe Trà Ly | Xã Hiệp Hòa | Thôn 1, 2 xã Hiệp Hoà | Sông Tranh | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước. | 30 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | |||||||
1 | Sông Tứ Câu | Phường Điện Ngọc | Điện Nam Bắc | Ngã ba Hòa Quý, Hòa Phước, Đà Nẵng | 5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
2 | Sông Cổ Cò | Phường Điện Ngọc | Hòa Hải, Đà Nẵng | Phường Điện Dương | 7 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
3 | Sông Thanh Quýt | Xã Điện Thắng Nam | Ngã ba sông Cổ Cò (xã Điện Hòa) | Hạ Lưu cầu Thanh Quýt (Điện Thắng Nam) | 2,6 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
4 | Sông Bàu Sấu | Xã Điện Hòa | Trạm bơm Đông Quang, Điện Hòa | Bến cát Nguyễn Phước Bảo Long (Giáp xã Điện Tiến) | 1,391 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
5 | Sông Bàu Sấu | Xã Điện Hòa | Giáp xã Điện Tiến | Giáp xã Hòa Phước, Tp Đà Nẵng | 3,428 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
6 | Sông Bàu Sấu | Xã Điện Hòa | Cầu Bàu Nít cũ | Giáp xã Hòa Phước, Tp Đà Nẵng | 1,151 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
7 | Sông La Thọ | Xã Điện Hòa | Thôn Quang Hiện | Giáp xã Điện Thắng Nam | 3,083 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
8 | Sông Thu Bồn | Xã Điện Quang | Đầu kè Văn Ly | Dốc Giai | 0,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
9 | Kênh Tư Phú | Xã Điện Quang | Bờ sông Thu Bồn | Thôn Bảo An Đông | 4,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
10 | Sông Cổ Cò | Phường Điện Dương | Giáp Phường Điện Ngọc | Giáp Tp Hội An | 15 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
11 | Sông Bình Long | Xã Điện Phước | Đường ĐT 609 | Thôn Hạ Nông Tây | 2 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
12 | Sông Thu Bồn | Xã Điện Phước | Tổ 9, Thôn Nhị Dinh 1 | Biền Gò Rì, thôn Nhị Dinh 2 | 4 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
13 | Sông Cổ Cò | Xã Điện Phước | Thôn Hạ Nông Tây | Thôn Hạ Nông Đông | 2 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
14 | Sông Thu Bồn | Xã Điện Trung | Nhà Ông Phạm Phú Có | Bến Đò Bà Sửu | 1 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
15 | Sông Thu Bồn | Xã Điện Thọ | Thôn Phong Thử 3 | Thôn Kỳ Lam | 2,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
16 | Sông Yên (Sông Vũng Trạch) | Xã Điện Thọ | Giáp Điện Tiến | Thôn Đức Ký Bắc | 2 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
17 | Sông Yên (sông Đông Hòa) | Xã Điện Thọ | Thôn Đức Ký Nam | Thôn Đông Hòa | 1,5 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
18 | Sông Ngang | Xã Điện Thọ | Thôn Tây | Thôn La Trung | 1,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
19 | Lạch Ái Mỹ | Xã Điện Thọ | Thôn Phong Thử 3 | Thôn Tây | 4 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
20 | Lạch Châu Lâu | Xã Điện Thọ | Thôn Châu Lâu | Thôn Tây | 1,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
21 | Lạch Châu Thủy | Xã Điện Thọ | Thôn Châu Thủy | Thôn Tây | 1,5 km | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
22 | Bàu Giáo An | Xã Điện Hồng | Giáp Đại Lộc | Trạm bơm HTX III | 2,3 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | 20 |
23 | Sông Bình Phước | Xã Điện Hồng | Trạm bơm Lạc Thành | Nghĩa địa thôn 6 | 0,8 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
24 | Sông Đào | Phường Điện Nam Đông | Đồng Cổ Lưu | Hồ Lai Nghi | 9 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
25 | Sông Vĩnh Điện | Xã Điện Minh | Thôn Đồng Hạnh | Thôn Tân Mỹ | 1,505 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
26 | Sông Điện Bình | Xã Điện Minh | Thôn Đồng Hạnh | Xã Điện Phương | 2,310 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
27 | Kênh Chính | Xã Điện Minh | Trạm bơm Vĩnh Điện | Giáp xã Điện Phương | 2,760 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
28 | Kênh nhánh KN1 | Xã Điện Minh | Trạm bơm Vĩnh Điện | Nhà Ông Lê Chọ | 0,582 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
29 | Kênh nhánh Đội 9 | Xã Điện Minh | Nhà ông Nguyễn Bảy | Nhà Ông Mai Xuân Khoa | 1,040 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
30 | Kênh nhánh Uất Lũy | Xã Điện Minh | Nhà bà Đoan | Giáp xã Điện Phương | 1,542 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
31 | Kênh tưới tiêu | Xã Điện Minh | Rộc Bích | ĐT 608 | 0,991 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
32 | Kênh chính Lâm Thái | Xã Điện Minh | Trạm bơm Lâm Thái | Nhà Ông Lê Trí | 1,164 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
33 | Kênh nhánh Khúc Lũy | Xã Điện Minh | Nhà Ông Đỗ Viết Thùy | Nhà Ông Trần Phúng | 2,014 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
34 | Kênh nhánh Đồng Hạnh | Xã Điện Minh | Nhà Ông Trần Cảnh Nhân | Nhà Ông Tăng Thiết | 0,957 km | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | 20 |
- 1 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông