ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3577/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1902/SKH-TH ngày 21/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương như các biểu đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. UBND các huyện, thành phố, thị xã báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) chi tiết kế hoạch phân bổ nguồn vốn được phân cấp quản lý trước ngày 15/01/2018.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch 2016- 2020 Trung ương giao | Kế hoạch 2016- 2020 địa phương giao | So sánh ĐP giao/ TW giao (%) | Trong đó | Ghi chú | ||
Kế hoạch 2016 đã giao | Kế hoạch 2017 đã giao | Kế hoạch 2018-2020 | ||||||
| TỔNG CỘNG | 3.023.306 | 3.968.856 | 131 | 741.596 | 802.200 | 2.425.061 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 1.986.306 | 1.986.306 | 100 | 360.100 | 350.400 | 1.275.806 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 937.000 | 1.796.574 | 192 | 344.117 | 418.800 | 1.033.657 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết Trong đó: | 100.000 | 185.977 | 186 | 37.379 | 33.000 | 115.598 |
|
A | DỰ PHÒNG (10%) | 302.331 | 396.886 | 131 | 0 | 0 | 396.886 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 198.631 | 198.631 | 100 |
|
| 198.631 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 93.700 | 179.657 | 192 |
|
| 179.657 |
|
3 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 10.000 | 18.598 | 186 |
|
| 18.598 |
|
B | PHÂN BỐ CHI TIẾT (90%) | 2.720.975 | 3.571.971 | 131 | 741.596 | 802.200 | 2.028.175 |
|
I | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 1.787.675 | 1.787.675 | 100 | 360.100 | 350.400 | 1.077.175 |
|
1 | Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
|
| 446.400 |
| 84.000 | 92.400 | 270.000 | GĐ 2018-2020 bằng tỷ lệ bình quân của GĐ 2016-2017 (25%) Chi tiết như biểu số 2 |
2 | Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) Trong đó: |
| 470.938 |
| 207.785 | 49.804 | 213.349 |
|
- | Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT thực hiện vay hàng năm |
| 32.000 |
| 32.000 |
|
| Từ KH 2017 không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT |
- | Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
| 30.000 |
| 30.000 |
|
| Từ KH 2017 không cân đối trả nợ từ nguồn vốn ĐTPT |
- | Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN |
| 100.720 |
| 100.720 |
|
| - Dư nợ đến 31/12/2015: 100,72 tỷ đồng và xử lý dứt điểm trong KH 2016 |
- | Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP |
| 20.721 |
| 19.221 |
| 1.500 | - KH 2016 bố trí hoàn thành các dự án thực hiện trong GĐ 11-15 - KH 17-20 lồng ghép bố trí vào nguồn vốn phân cấp - KH 18-20 bố trí 1,5 tỷ đồng hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
- | Đối ứng các dự án ODA thuộc trách nhiệm ngân sách địa phương |
| 277.572 |
| 21.919 | 49.804 | 205.849 | Chi tiết như biểu số 03 |
- | Ưu đãi đầu tư |
| 8.000 |
| 2.000 |
| 6.000 | Dự kiến 18-20: 2 tỷ đồng/năm |
- | Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW, XSKT, Chương trình MTQG |
| 1.925 |
| 1.925 |
|
| Năm 2016 chi bố trí để thực hiện đối ứng theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP |
3 | Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
| 870.337 |
| 68.315 | 208.196 | 593.826 | Phân cấp theo tỷ lệ quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỉnh quản lý (60%) |
| 522.203 |
| 40.989 | 124.918 | 356.296 | Chi tiết như biểu số 04 |
- | Phân cấp huyện, thành phố, thị xã quản lý (40%) |
| 348.134 |
| 27.326 | 83.278 | 237.530 | Chi tiết như biểu số 05 |
II | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (*) | 843.300 | 1.616.917 | 192 | 344.117 | 418.800 | 854.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 300 tỷ, năm 2017: 375 tỷ Chi tiết như biểu số 06 |
1 | Cấp tỉnh quản lý |
| 780.157 |
| 134.357 | 151.800 | 494.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 205 tỷ, năm 2017: 225 tỷ |
- | Thu tại Thành phố Đông Hà |
| 689.357 |
| 134.357 | 135.000 | 420.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 135 tỷ, năm 2017; 135 tỷ |
- | Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
| 54.000 |
| 0 | 0 | 54.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 40 tỷ, năm 2017: 30 tỷ |
- | Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
| 36.800 |
| 0 | 16.800 | 20.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 30 tỷ, năm 2017: 60 tỷ |
2 | Cấp huyện quản lý |
| 836.760 |
| 209.760 | 267.000 | 360.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 95 tỷ, năm 2017: 150 tỷ |
III | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (*) | 90.000 | 167.379 | 186 | 37.379 | 33.000 | 97.000 | HĐND tỉnh giao năm 2016: 30 tỷ, năm 2017: 33 tỷ Chi tiết như biểu sổ 07 |
(*) Nguồn thu sử dụng đất và nguồn thu xổ số kiến thiết kế hoạch vốn năm 2016 và năm 2017 là số thực tế tỉnh thu được
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 948.287 | 626.023 | 801.724 | 446.400 | 19.099 |
|
A | GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 861.895 | 541.385 | 725.332 | 389.200 | 19.099 |
|
I | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
| 482.152 | 258 232 | 415.652 | 193.992 | 13.450 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
| 96.913 | 36.557 | 31.627 | 22.652 | 10.230 |
|
- | Các công trình dã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
| 4.657 | 4.657 | 0 |
|
- | Mở rộng khuôn viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 2013-2014 |
| 3.282 | 3.282 | 252 | 252 | 252 |
|
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đakrông | 3527,9m2 | 2013-2014 | 2811/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 14.783 | 3.482 | 2.221 | 2.221 | 2.221 |
|
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GĐ-ĐT | HH | 1700,1 m2 | 2014-2015 | 1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 | 12.765 | 6.605 | 3.482 | 3.482 | 2.578 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Sở GĐ-DT | Vĩnh Linh | 2190 | 2013- 2015 | 1914/QĐ-UBND 07/10/10 | 13.729 | 6.949 | 3.000 | 3.000 | 2.257 |
|
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng sư phạm | Trường CĐSP Quảng Trị | Đông hà | 800 chỗ | 2009-2014 | 2542/QĐ-UBND 25/12/2008 1571/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 | 22.079 | 432 | 432 | 432 | 432 |
|
- | Trường THPT Lâm Sơn Thúy, Vĩnh Linh (San nền, tường rào, cầu bản) | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 3703m2 | 2011-2012 | 2518/QĐ-UBND 12/12/13 | 3.942 | 3.942 | 1.607 | 1.607 | 1.607 |
|
- | Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Trường THPT Hướng Phùng | Hướng Hóa | hàng rào, kè | 15-16 | 233/QĐ-SKH-VX 30/10/2014 | 650 | 650 | 150 | 150 | 0 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa Ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP Quảng Trị | Đóng Hà | Cải tạo, sửa chữa | 16-17 | 2322/QĐ-UBND 28/10/14 | 3.304 | 3.304 | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-DT | Hướng Hóa | 1.744 m2 | 2014-2015 | 1140/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 11.278 | 2.303 | 11.058 | 2.083 | 883 |
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Chế Lan Viên thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT |
| 971 m2 | 2014-2015 | 1139/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 | 5.384 | 1.278 | 838 | 838 | 0 | Đối ứng ODA + XSKT |
- | Phòng khám đa khoa Trường Cao đẳng Y tế | Trường Cao đẳng Y tế | Đông Hà | 655 m2 | 14-16 | 2353/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.717 | 4.330 | 2.930 | 2.930 | 0 |
|
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 385.239 | 221.675 | 384.026 | 171.340 | 3.220 |
|
- | Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh | 15 phòng | 16-18 | 2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 45.500 | 45.500 | 45.500 | 27.782 | 0 | + XSKT, SDD |
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Trường Cao đẳng Y tế | Đông Hà | 1.849,8 m2 | 16-18 | 642/QĐ-UBND 31/3/2016 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 0 | + XSKT |
- | Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn | Trường Chính trị Lê Duẩn | Đông Hà | Cải tạo | 16-17 | 193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016 | 3.272 | 3.272 | 3.272 | 3.272 | 0 |
|
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 544m2 | 14-16 | 2318/QĐ-UBND 28/10/2014
| 9.486 | 6.000 | 9.486 | 6.000 | 0 |
|
- | Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước | Sở GD-ĐT | Đakrông |
| 16-18 | 270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014 | 1.788 | 1.788 | 1.788 | 1.270 | 260 | +XSKT |
- | Trường PTDTNT Đakrông Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị | Sở GD-DT | Toàn tỉnh | 40 trường | 2011-2015 | 12/QĐ-BGDĐT ngày 4/01/2012 | 100.431 | 500 | 100.431 | 500 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-DT | Đông Hà | 3.753 m2 | 2013-2014 | 2630/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | 24.445 | 4.000 | 24.445 | 4.000 | 2.960 | Đối ứng ODA |
- | Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh | 1.633,3m2 | 14-15 | 2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 11.379 | 2.670 | 11.379 | 2.470 | 0 | +XSKT |
- | Nhà khám đa khoa Trường trung học Y tế Quảng Trị | Trường Cao đẳng Y tế | Đông Hà | 630m2 | 13-14 | 551/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | 5.142 | 996 | 5.142 | 996 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành | Trường THPT Đông Hà | Đông Hà | 3.108m2 | 2017-2019 | 2757/QĐ-UBND 30/10/2016 | 19.971 | 19.971 | 19.971 | 16.971 | 0 | +XSKT |
- | Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ | Sở GD-ĐT | Hải Lăng | 780m2 | 2017-2019 | 2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 5.800 | 5.800 | 5.800 | 5.300 | 0 | +XSKT |
- | Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông | Sở GD-ĐT | Hướng Hóa | 1.080m2 | 2017-2019 | 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.580 | 8.580 | 8.580 | 7.580 | 0 | +XSKT |
- | Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết | Trường THPT Nguyễn Huệ | Tx Q.Trị | Cải tạo | 2017 | 2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 1.800 | 0 | +XSKT |
- | Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ | Sở GD-ĐT | Cam Lộ | 805m2 | 2017-2019 | 2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.330 | 8.330 | 8.330 | 7.330 | 0 | +XSKT |
- | Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa. | 2017 | 1667/QĐ-UBND 18/7/2016 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.400 | 0 | +XSKT |
- | Tường rào, Kè chắn đất Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Trường THPT Hướng Phùng | Hướng Hóa | Tường rào 145m Kè 80m | 2017 | 191a/QĐ-SKH-TĐ ngày 28/10/2016 | 900 | 900 | 900 | 500 | 0 | +XSKT |
- | Trường THCS Hải Chánh | Sở GD-ĐT | Hải Lăng | 575m2 | 16-17 | 494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 3.395 | 730 | 3.395 | 730 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường THCS Hội Yên | Sở GD-ĐT | Hải Lăng | 578m2 | 16-17 | 540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 4.574 | 1.160 | 4.574 | 1.160 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường THCS Triệu Trung | Sở GD-ĐT | Triệu Phong | 6 phòng học, 395m2 | 16-17 | 495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 4.063 | 990 | 4.063 | 990 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường THCS Gio Mai | Sở GD-ĐT | Gio Linh | 575m2 | 16-17 | 541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 | 3.735 | 875 | 3.735 | 875 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường THCS Vĩnh Tú | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh |
| 16-17 |
| 613 | 613 | 600 | 600 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 790m2 | 16-17 | 1433/QĐ-UBND 16/6/2016 | 5.245 | 1.000 | 5.245 | 1.000 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
| 16-17 | 1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND TXQT | 6.904 | 900 | 6.904 | 900 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Trường mầm non Hoa Sen xã Cam Thúy, huyện Cam Lộ | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 6 phòng học | 17-18 | 3648a/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện | 4.500 | 914 | 4.500 | 914 | 0 | Đối ứng ODA |
- | Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị ( Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) | Trường THPT TX Quảng Trị | TX Quảng Trị |
| 14-15 | 756/QĐ-UBND 24/10/2013 | 2.300 | 2.300 | 900 | 900 | 0 |
|
- | Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng | Sở GD-ĐT | Hải Lăng |
| 18-20 |
| 33.386 | 33.386 | 33.386 | 16.000 | 0 | +XSKT |
- | Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông | Sở GD-ĐT | Đakrông |
| 18-20 |
| 9.000 | 9.000 | 9.000 | 7.500 | 0 | +XSKT |
- | Nâng cấp và xây mới trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 18-20 |
| 9.000 | 9.000 | 9.000 | 7.500 | 0 | +XSK.T |
- | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
| 18-20 |
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 4.500 | 0 | + XSKT |
- | Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế | Trường Cao đẳng Y tế | Đông Hà |
| 18-20 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 0 | + XSKT |
- | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 18-20 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
- | Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 18-20 |
| 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 0 |
|
- | Sửa chữa Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đông Hà | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 18-20 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Cải tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh | Sở GD-ĐT | Đông Hà |
| 18-20 |
| 1.200 | 1.200 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Công trình phụ trợ Trường THPT A Túc | Sở GD-ĐT | Hướng Hóa |
| 18-20 |
| 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 18-20 |
| 3.000 | 2.000 | 3.000 | 2.000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 18-20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học Thực hành Trường THPT thị xã Quảng Trị | Sở GD-ĐT | Quảng Trị |
| 18-20 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
- | Nhà học Thực hành Trường THPT Triệu Phong | Sở GD-ĐT | Triệu Phong |
| 18-20 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
- | Nhà đa năng Trường THPT Chu Văn An | Sở GD-ĐT |
|
| 18-20 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT Cồn Tiên, Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh |
| 18-20 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
- | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận | Sở GD-ĐT | Triệu Phong |
| 18-20 |
|
|
| 80 | 80 |
|
|
II | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
| 379.744 | 283.153 | 309.679 | 195.208 | 5.649 |
|
1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
| 31.961 | 23.200 | 30.211 | 19.350 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Tân Liên | UBND H. Hướng Hóa | Tân Thành | 8 phòng học | 14-15 | 3674/QĐ-UBND 30/10/13 | 3.451 | 2.000 | 2.451 | 1.000 |
|
|
- | Trường THCS Tân Lập | UBND H. Hướng Hóa | Tân Lập | 298m2 | 15-16 | 5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 2.000 | 2.000 | 1.250 | 1.250 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Tân Lập | UBND H. Hướng Hóa | Tân Lập | Cải tạo | 17-19 | 3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện | 1.500 | 1.200 | 1.500 | 600 |
| + XSKT |
- | Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo | UBND H. Hướng Hóa | TT. Lao Bảo | 10 phòng học | 16-18 | 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 5.850 | 4.000 | 5.850 | 4.000 |
|
|
- | Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo | UBND H. Hướng Hóa | TT. Lao Bảo | 10 phòng học | 16-18 | 643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 6.600 | 4.000 | 6.600 | 4.000 |
|
|
- | Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Phùng | 16 phòng bán trú, 780m2 | 17-19 | 2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.560 | 6.000 | 7.560 | 5.000 |
| + XSKT |
- | Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Lập | 10 phòng bán trú, 512m2 | 17-19 | 3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 3.500 |
| + XSKT |
2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
| 37.564 | 29.225 | 30.431 | 19.708 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang | UBND H. Đakrông | Thôn Tà Rẹc | 06 phòng học | 2014-2015 | 557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | 4.306 | 4.306 | 3.506 | 2.836 |
| + XSKT |
- | Trường Mầm non Húc Nghi | UBND H. Đakrông | Húc Nghi |
|
|
|
|
| 214 | 214 |
|
|
- | Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) | UBND H. Đakrông | Thôn Cu Tài | 08 phòng học | 2013-2014 | 1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | 4.254 | 3.268 | 2.768 | 2.768 |
|
|
- | Trường Tiểu học Ba Nang (Thôn Ngược) | UBND H. Đakrông | Thôn Ngược | 03 phòng học, 02 phòng | 15-16 | 1701/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | 1555 | 1.555 | 320 | 320 |
|
|
- | Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) | UBND H. Đakrông | Thôn Cu Tài | 08 phòng học | 2013-2014 | 1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | 4.254 | 2.186 | 2.768 | 700 |
|
|
- | Trường Tiểu học Ba Nang- Thôn Tà Mên | UBND H. Đakrông | Thôn Tà Mên | 8 phòng học | 2013-2014 | 2172/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.695 | 3.110 | 2.355 | 770 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học | UBND H. Đakrông | Triệu Nguyên | 4 phòng học, 411m2 | 17-19 | 2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.500 | 2.800 | 3.500 | 2.300 |
| + XSKT |
- | Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học | UBND H. Đakrông | Hướng Hiệp | 4 phòng học, 445m2 | 17-19 | 2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.000 | 2.400 | 3.000 | 1.800 |
| + XSKT |
- | Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học | UBND H. Đakrông | TT Krông Klang | 8 phòng học, 681 m2 | 17-19 | 2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 2.900 |
| + XSKT |
- | Trường PTDT bán trú Tà Long | UBND H. Đakrông | Tà Long | 834m2 | 18-20 | 2749a/QĐ-UBND 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 7.000 | 5.100 |
|
|
3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
| 37.924 | 31.410 | 29.324 | 20.810 | 600 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành | UBND H. Cam Lộ | Cam Thành | 8 phòng học | 2012- 2014 | 2345/QĐ-UBND huyện, ngày 17/9/2011 | 4.753 | 4.000 | 1.353 | 600 | 600 |
|
- | Trường Mầm non Hoa Phượng | UBND H. Cam Lộ | Cam Tuyền | 04 phòng học | 2013-2014 | 2781/QĐ-UBND 30/10/2012 | 4.987 | 4.500 | 1.087 | 600 |
|
|
- | Trường Mầm non Vành Khuyên | UBND H. Cam Lộ | Cam An | 03 phòng | 2013-2015 | 1878/QĐ-UBND 06/9/2013 | 2.610 | 2.610 | 1.310 | 1.310 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | UBND H. Cam Lộ | Cam An | 6 phòng học | 16-18 | 456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.545 | 3.500 | 4.545 | 3.500 |
|
|
- | Trường THCS Lê Hồng Phong | UBND H. Cam Lộ | Cam Tuyền | 6 phòng học | 16-18 | 471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.834 | 3.800 | 4.834 | 3.800 |
|
|
- | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | UBND H. Cam Lộ | Cam Nghĩa | Nhà hiệu bộ | 16-18 | 470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 2.195 | 2.000 | 2.195 | 2.000 |
|
|
- | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Thúy | 787m2 | 17-19 | 3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 3.000 |
| + XSKT |
- | Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Hiếu | 804m2 | 17-19 | 3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 3.000 |
| + XSKT |
- | Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Chính | 744m2 | 17-19 | 3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 3.000 |
|
|
4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
| 45.138 | 30.649 | 36.438 | 21.949 | 549 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú | UBND H. Hải Lăng | Hải Phú | 715,2m2 | 15-17 | 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 3.400 | 3.434 | 1.900 |
|
|
- | Trường Mầm non Hải Phú | UBND H. Hải Lăng | Hải Phú | 8 phòng | 2012-2014 | 3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | 4.500 | 3.800 | 1.500 | 800 |
|
|
- | Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba | UBND H. Hải Lăng | Hải Ba | 6 phòng học | 2011- 2013 | 2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 4.749 | 4.749 | 549 | 549 | 549 |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Thị trấn Hải Lăng | UBND H. Hải Lăng | TT.Hải Lăng | 5 phòng | 16-18 | 646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.753 | 3.000 | 4.753 | 3.000 |
|
|
- | Trường Tiểu học Hải Phú | UBND H. Hải Lăng | Hải Phú | 7 phòng | 16-18 | 645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 4.628 | 3.000 | 4.628 | 3.000 |
|
|
- | Trường tiểu học số 2 Hải Chánh | UBND H. Hải Lăng | Hải Chánh | 8 phòng | 16-18 | 647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 5.157 | 3.000 | 5.157 | 3.000 |
|
|
- | Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn | UBND H. Hải Lăng | Hải Xuân | 8 phòng học, 974m2 | 17-19 | 2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.600 | 3.800 | 6.600 | 3.800 |
|
|
- | Trường Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng | UBND H. Hải Lăng | Hải Chánh | 695m2 | 17-19 | 867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.942 | 2.950 | 4.942 | 2.950 |
|
|
- | Trường THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn | UBND H. Hải Lăng | Hải Quế | 6 phòng học | 17-19 | 868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.875 | 2.950 | 4.875 | 2.950 |
|
|
5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
| 35.748 | 27.605 | 30.181 | 22.038 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Triệu Thuận | UBND H. Triệu Phong | Triệu Thuận | 6 phòng học | 12-13 | 1442a/QĐ-UBND 22/10/12 | 4.990 | 4.990 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Trường THCS Triệu Phước | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phước | 9 phòng học | 11-13 | 909/QĐ-UBND 14/6/11 | 3.115 | 3.115 | 538 | 538 |
|
|
- | Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | UBND H. Triệu Phong | TT.Ái Tử | 676,5m2 | 16-18 | 201a/QĐ-UBND 31/3/2016 | 3.300 | 3.000 | 3.300 | 3.000 |
|
|
- | Trường Tiểu học xã Triệu Giang | UBND H. Triệu Phong | Triệu Giang | 8 phòng học, 680m2 | 16-18 | 197a/QĐ-UBND 30/3/2017 | 4.443 | 4.000 | 4.443 | 4.000 |
|
|
- | Trường Tiểu học Trần Hữu Dực | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
| 900 | 900 | 900 | 900 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành | UBND H. Triệu Phong | Triệu Sơn | 764m2 | 17-19 | 1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 5.000 | 3.050 | 5.000 | 3.050 |
|
|
- | Trường Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa | UBND H. Triệu Phong | Triệu Hòa | 654m2 | 17-19 | 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H. Triệu Phong | 5.000 | 3.050 | 5.000 | 3.050 |
|
|
- | Trường Mầm non xã Triệu Trạch | UBND H. Triệu Phong | Triệu Trạch | 759,4m2 | 17-19 | 1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND h. Triệu Phong | 4.000 | 2.500 | 4.000 | 2.500 |
|
|
- | Trường Tiểu học Triệu Sơn | UBND H. Triệu Phong | Triệu Sơn |
|
|
| 5.000 | 3.000 | 5.000 | 3.000 |
|
|
6 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
| 47.557 | 39.573 | 29.852 | 22.066 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường tiểu học TT Cửa Việt | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 8 phòng | 14-15 | 1964/QĐ-UBND 28/10/2013 | 4.700 | 4.257 | 800 | 357 |
|
|
- | Trường THCS Gio Mỹ | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 8 phòng học | 14-15 | 5988/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 2.722 | 2.722 | 504 | 504 |
|
|
- | Trường THCS Gio Việt | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học | 14-15 | 5985/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 2.048 | 2.048 | 260 | 260 |
|
|
- | Trường tiểu học Gio Quang | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 2 phòng học | 14-15 | 5986/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 558 | 558 | 195 | 195 |
|
|
- | Trường MN Gio Phong | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 3 phòng học | 14-15 | 5987/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 1.351 | 1.351 | 181 | 182 |
|
|
- | Trường THCS Trung Hải | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 12 phòng học | 14-15 | 5984/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 | 5.455 | 5.455 | 879 | 879 |
|
|
- | Trường mầm non Hoa Mai | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 1 phòng học, 2 nhà làm việc | 13-15 | 2057/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 | 1.167 | 1.167 | 132 | 132 |
|
|
- | Trường THCS Gio Thành | UBND H. Gio Linh | Gio Linh |
|
|
| 2.656 | 2.656 |
| 198 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Trung Hải | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 1.10,7m2 | 16-18 | 1462/QĐ-UBND 28/6/2016 | 8.900 | 7.159 | 8.900 | 7.159 |
|
|
- | Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 12 phòng học, 1.070m2 | 17-19 | 2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 4.200 | 7.000 | 4.200 |
|
|
- | Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học | UBND H, Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học, 832m2 | 17-19 | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 4.400 | 6.000 | 4.400 |
|
|
- | Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh | UBND H. Gio Linh | Linh Hải | 731 m2 | 17-19 | 6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND h. Gio Linh | 5.000 | 3.600 | 5.000 | 3.600 |
|
|
7 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
| 41.745 | 28.950 | 37.193 | 20.998 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Vĩnh Long | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Long | 4 phòng học | 2013-2015 | 1785/QĐ-UBND 21/5/13 | 3.100 | 3.100 | 1.650 | 800 |
| + XSKT |
- | Trường Tiểu học Vĩnh Giang | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Giang | 4 phòng học | 2013-2015 | 2140/QĐ-UBND 18/6/13 | 2.500 | 2.500 | 400 | 400 |
|
|
- | Trường Mầm non Vĩnh Thành | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Thành | 4 phòng học | 2013- 2015 | 2419/QĐ-UBND 15/7/13 | 2.500 | 2.500 | 750 | 750 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Kim Đồng; HM; Nhà đa năng | UBND H. Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
| 426 | 426 |
|
|
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Tú | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Tú | 6 phòng học | 2016-2018 | 1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 6.351 | 3.500 | 6.351 | 3.500 |
|
|
- | Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Chấp | 6 phòng học | 2016-2018 | 1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 5.573 | 3.500 | 5.573 | 3.500 |
|
|
- | Nhà học bộ môn Trường THCS TT Cửa Tùng | UBND H. Vĩnh Linh | TT Cưa Tùng |
|
|
|
|
| 322 | 322 |
|
|
- | Trường Tiểu học Cửa Tùng | UBND H. Vĩnh Linh | TT. Cửa Tùng | 10 phòng học | 2016-2018 | 1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 | 5.521 | 3.500 | 5.521 | 3.500 |
|
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học | UBND H. Vĩnh Linh | TT Hồ Xá | 10 phòng học, 1.008m2 | 17-19 | 2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.500 | 6.000 | 7.500 | 3.450 |
| + XSKT |
- | Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Tú | 6 phòng học, 614m2 | 17-19 | 3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 3.700 | 2.050 | 3.700 | 2.050 |
|
|
- | Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | UBND H, Vĩnh Linh | Vĩnh Lâm | 6 phòng học, 760m2 | 17-19 | 3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 5.000 | 2.300 | 5.000 | 2.300 |
|
|
8 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
| 49.138 | 31.534 | 50.813 | 25.013 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
| 1851/QĐ-UBND 17/9/2014 | 3.846 | 3.846 | 3.846 | 1.900 |
| + XSKT |
- | Trường Mầm Non Phường 4 | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
| 2411/QĐ-UBND 30/10/2014 | 12.154 | 3.500 | 12.154 | 3.500 |
|
|
- | Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
| 782/QĐ-UBND 27/7/201 1 | 2.582 | 2.582 | 619 | 600 |
|
|
- | Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
| 923/QĐ-UBND 16/8/2011 | 2.662 | 2.662 | 800 | 800 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà học Trường Tiểu học Đông Lễ | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 2011-2013 | 923/QĐ-UBND 16/8/2011 | 2.662 | 2.662 | 2.662 | 1.100 |
| + XSKT |
- | Nhà học Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 2011 - 2013 | 782/QĐ-UBND 27/7/2011 | 2.582 | 2.582 | 2.582 | 1.213 |
| + XSKT |
- | Trường THCS Trần Hưng Đạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 15 phòng học, 1.950m2 | 17-19 | 2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 14.500 | 8.000 | 14.500 | 4.700 |
| + XSKT |
- | Trường Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 10 phòng học, 1.045m2 | 17-19 | 2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 5.500 | 3.300 | 5.500 | 3.300 |
| + XSKT |
- | Trường Tiểu học Hàm Nghi | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 2017 | 2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 1.150 | 900 | 1.150 | 900 |
|
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi | UBND TP, Đông Hà | Đông Hà |
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
- | Trường THCS Phan Đình Phùng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
9 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
| 29.869 | 17.907 | 25.737 | 13.775 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng | 234m2 | 2014-2015 | 719/QĐ-UBND ngày 30/10/14 | 2.100 | 2.100 | 1.300 | 1.300 |
|
|
- | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng | 467m2 | 2012- 2013 | 1059/QĐ-UBND 28/12/12 | 3.232 | 3.232 | 500 | 500 |
|
|
- | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng | sân, vườn | 2014-2016 | 753/QĐ-UBND 21/10/13 | 1.308 | 808 | 708 | 208 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng | UBND TX Quảng Trị | TX Quảng | 971 m2, 6 phòng | 16-18 | 2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | 6.660 | 4.517 | 6.660 | 4.517 |
|
|
- | Trường Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 542,3m2 | 17-19 | 1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 3.433 | 1.700 | 3.433 | 1.700 |
|
|
- | Trường Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ | UBND TX Quảng Trị | An Đòn | 360m2 | 17-19 | 1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.433 | 1.000 | 2.433 | 1.000 |
|
|
- | Trường THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 300,8m2 | 17-19 | 1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.195 | 1.150 | 2.195 | 1.150 |
|
|
- | Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học | UBND TX Quảng Trị | Hải Lệ | 8 phòng học, 731,6m2 | 17-19 | 1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 4.508 | 2.700 | 4.508 | 2.700 |
|
|
- | Trường Mầm non Hoa Mai | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
|
|
| 4.000 | 700 | 4.000 | 700 |
|
|
2.10 | Chương trình mầm non đạt chuẩn |
|
|
|
| NQ13/2010/NQ- HĐND 23/7/2010 | 23.100 | 23.100 | 9.500 | 9.500 | 4.500 |
|
- | Huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | H.Hóa |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | Đakrông |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng; Phòng GĐ&ĐT huyện Hải Lăng | Hải Lăng |
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 | 500 |
|
- | Huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | T.Phong |
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 | 500 |
|
- | Huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh |
|
|
|
|
| 1.100 | 1.100 | 500 |
|
- | Thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
|
|
|
|
| 1.300 | 1.300 | 600 |
|
- | Thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | Quảng Trị |
|
|
|
|
| 900 | 900 | 400 |
|
B | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
| 86.392 | 84.638 | 76.392 | 57.200 | 0 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KH&CN |
| 1869m2 | 14-16 | 2116/QĐ-UBND 01/11/10; 1301/QĐ- UBND 22/7/2013 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KH&CN | Toàn tỉnh | Thiết bị | 17-19 | 1102/QĐ-UBND 23/5/2016 | 16.899 | 16.899 | 16.899 | 15.589 |
| + Điều chuyển NSĐP |
- | Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa | Sở KH&CN | Hướng Hóa | 150 ha | 17-19 | 2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 19.129 | 19.129 | 19.129 | 11.700 |
|
|
- | Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Sở KH&CN | Toàn tỉnh | Thiết bị | 16-19 | 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 27.000 | 25.246 | 27.000 | 16.547 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm | Sở KH&CN | Đông Hà | Cải tạo | 17-18 | 2675/QĐ-UBND 28/12/2016 | 1.187 | 1.187 | 1.187 | 1.187 |
|
|
- | Sửa chữa Trạm ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ | Sở KH&CN | Cam Lộ | Cải tạo | 17-18 | 2676/QĐ-UBND 28/12/2016 | 2.177 | 2.177 | 2.177 | 2.177 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số tất cả các nguồn vốn | Trong đó | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | Vốn đối ứng | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 7.044.905 | 902.577 | 368.680 | 2.585.094 | 744.606 | 277.572 |
|
| CÁC DỰ ÁN ODA ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG |
|
|
|
|
| 7.021.775 | 902.577 | 347.256 | 2.585.094 | 688.124 | 221.090 |
|
A | Các dự án do UBND tỉnh làm cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
| 4.510.753 | 715.031 | 181.247 | 2.419.257 | 586.768 | 141.703 |
|
I | Ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
| 444.970 | 91.052 | 18.840 | 144.408 | 73.908 | 18.831 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | đầu tư 24.298,34 m đường giao thông nông thôn cấp VI cho | 2013-2018 | 540/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 | 198.791 | 48.862 | 14.621 | 102.217 | 31.717 | 14.621 |
|
2 | Chương trình hạnh phúc | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 4 Hợp phần | 2014-2018 | 10994/VPCP- QHQT ngày 30/12/2013 9921/BKHĐT- KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 | 246.179 | 42.190 | 4.219 | 42.191 | 42.191 | 4.210 |
|
II | Ngành hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
| 3.623.186 | 557.387 | 130.221 | 1.958.953 | 455.364 | 100.782 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | Sở kế hoạch và Đầu tư | Đông Hà, Hướng Hóa | 02 đô thị | 2013-2018 | 1358/QĐ-UBND ngày 02/8/2012, 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 | 2.071.935 | 244.185 | 24.419 | 1.690.372 | 190.372 | 24.419 |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | TP.Đông Hà | Xây dựng 01 chợ quy mô nhỏ; Hỗ trợ tài chính vi mô; Đào tạo và nâng cao nhận thức; Quản lý dự án | 2013-2018 | 2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 31.993 | 14.421 | 1.442 | 11.398 | 9.956 | 1.442 |
|
2 | Dự án Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh (Italia) | Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Trị | Vĩnh Linh | 2,000 m3/ngày.đêm | 2014-2015 | 1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | 14.008 | 10.861 | 1.000 | 10.654 | 8.507 | 1.000 |
|
2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị | Sở Kế hoạch và Đầu tư | TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH | 3 Hợp phần | 2017-2022 | 2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 | 998.150 | 174.620 | 80.700 | 133.229 | 133.229 | 61.571 |
|
2 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ĐH, LB | Đường GT: 9,09km, Cầu kết nối: 195m. Kè 2,61 km | 2018-2020 | Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 | 507.100 | 113.300 | 22.660 | 113.300 | 113.300 | 12.350 | Vốn đối ứng còn thiếu so với Quyết định là 10.310 triệu đồng |
III | Ngành y tế |
|
|
|
|
| 392.858 | 44.205 | 9.799 | 303.605 | 45.2115 | 9.799 |
|
1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Đông Hà | 500 giường bệnh | 2016-2018 | 1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 | 319.151 | 28.198 | 8.198 | 238.598 | 28.198 | 8.198 |
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
| . . .. _ |
1 | Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế | toàn tỉnh | 3 Hợp phần | 2013-2017 | 2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 73.707 | 16.007 | 1.601 | 65.007 | 17.007 | 1.601 |
|
IV | Ngành giao thông |
|
|
|
|
| 49.739 | 22.387 | 22.387 | 12.291 | 12.291 | 12.291 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án Đường nối Cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A | Sở GTVT | TP, ĐH | 2.080,47 m | 2013-2015 | 1636/QĐ-UBND ngày 01/9/2013; 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 49.739 | 22.387 | 22.387 | 12.291 | 12.291 | 12.291 |
|
B | Các dự án nhóm Ô |
|
|
|
|
| 2.511.022 | 187.546 | 166.009 | 165.837 | 101.356 | 79.387 |
|
I | Ngành nông nghiệp |
|
|
|
|
| 1.709.276 | 170.631 | 152.394 | 89.778 | 69.778 | 64.312 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án quản lý thiên tai (WB5) | Sở NN-PTNT | VL, TP, QT | Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt Yên-Vĩnh Phước: Phước Môn, xã Hải Lệ | 2012-2017 | 1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012 | 192.229 | 35.443 | 19.207 | 18.907 | 18.907 | 18.907 | Bao gồm hoàn ứng 2,5 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ-UBND ngày 22/7/2016) Vốn nước ngoài được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT |
2 | Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Quảng Trị (WB7) | Sở NN-PTNT | … | Cung cấp nước cho 6.050 ha; ngăn mặn cho 400 ha | 2014-2020 | 2409/QĐ-BNN- HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN- XD ngày 26/5/2014 | 573.278 | 24.814 | 23.814 | 14.495 | 14.495 | 14.495 | Bao gồm hoàn ứng 4,5 tỷ đã ứng năm 2010 tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 Vốn NN bố trí qua Bộ NN&PTNT |
3 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) | Sở NN-PTNT | HH, GL,HI… TP | Trồng rừng phòng hộ 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha | 2012-2021 | 319/QĐ-BNN- HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 | 288.069 | 42.620 | 41.620 | 11.226 | 11.226 | 11.226 | Bao gồm hoàn ứng 1,5 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016), và 03 tỷ từ quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (QĐ số 2977/UBND-NN ngày 31/12/2015) Vốn NN được bố trí thông qua Bộ NN&PTNT |
2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị | Sở NN-PTNT | VL, GL, TP, HL |
| 2017-2023 | 1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 | 428.900 | 55.833 | 55.833 | 14.972 | 14.972 | 14.972 | Dự án chưa ký kết Hiệp định vay vốn nhà tài trợ nên sẽ bổ sung vốn đối ứng từ ngân sách tỉnh khi Hiệp định vay được ký kết |
2 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Trị (WB8) | Sở NN-PTNT | VL, GL, HL,CL, HH, ĐH | 14 công trình hồ, đập | 2016-2022 | Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 226.800 | 11.921 | 11.920 | 30.178 | 10.178 | 4.712 | trong đó: 4,712 tỷ từ NSTT: 5,466 tỷ từ nguồn (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (1 tỷ); (ii) Đo đạc, địa chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (4,466 tỷ) |
II | Ngành y tế |
|
|
|
|
| 65.442 | 4.700 | 4.700 | 19.181 | 4.700 | 2.400 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện, tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế | ĐH, VL, QT | 03 bệnh viện | 2015- 2018 | 1451a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 2320/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; | 65.442 | 4.700 | 4.700 | 19.181 | 4.700 | 2.400 | Bao gồm hoàn ứng 01 tỷ đã ứng năm 2016 (QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016); 2,3 tỷ từ nguồn XSKT, sự nghiệp giáo dục |
III | Ngành giao thông |
|
|
|
|
| 534.769 |
|
| 45.263 | 15.263 | 10.275 |
|
1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Sở GT-VT | VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL | Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng thường xuyên 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu (tổng chiều dài 2.213m) | 2016-2021 | 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 | 534.769 | 331.769 |
| 45.263 | 15.263 | 10.275 | Trong đó 8,775 tỷ từ NSTT; 4,988 triệu đồng từ (i) RPBM huy động các tổ chức NGO (2,674 tỷ), (ii) Đo đạc, địa chính, cắm mốc, ĐBGPMB và TĐC được phân chia có các địa phương (2,314 tỷ) |
IV | Ngành tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
| 201.535 | 12.215 | 8.915 | 11.615 | 11.615 | 2.400 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II | HQL DA BCC | Toàn tỉnh | Dự án bao gồm 04 Hợp phần | 2011-2019 | 2144/QĐ- BTNMT ngày 11/11/2011) | 201.535 | 12.215 | 8.915 | 11.615 | 11.615 | 2.400 | Trong đó: Hoàn trả ứng trước NSTW (1,5 tỷ), Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTT là 2,4 tỷ (tại QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 là 0,5 tỷ. Vốn ứng tại QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 là 1,… tỷ); Vốn đối ứng từ NST bố trí từ nguồn hành chính sự nghiệp là 5,315 triệu đồng, Vốn nước ngoài bố trí thông qua Bộ TN&MT |
| CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CBDT VÀ DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
| 23.130 | 0 | 21.424 | 0 | 56.482 | 56.482 |
|
- | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng Chợ Phường 3, thành phố Đông Hà thuộc dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 148.07m. | 2015- 2016 | 1407/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 | 6.231 |
| 4.525 |
| 2.525 | 2.525 | Điều chuyển vốn |
- | Chi phí BQL DA HTKT “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị” | Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 710 | 710 | Điều chuyển vốn |
- | Chuẩn bị đầu tư các tiểu dự án thuộc DA HTKT" Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị" | Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.796 | 22.796 | Điều chuyển vốn |
- | Hoàn thiện Khu tái định cư phục vụ GPMB DA Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (TP. Đông Hà) | UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.642 | 11.642 | Điều chuyển vốn |
- | Các điểm tái định cư dự án Phát triển đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (Hướng Hóa) | UBND huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | Điều chuyển vốn |
- | Chuẩn bị đầu tư lập FS danh mục sử dụng vốn kết dư dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.775 | 5.775 | Điều chuyển vốn |
- | Lập thiết kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh” Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị” | Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | Điều chuyển vốn |
- | Lập thiết kế chi tiết cho các tiểu dự án thuộc dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.625 | 2.625 | Điều chuyển vốn |
- | Hội thảo xây dựng định hướng điều chỉnh quy hoạch chung TP. Đông Hà | UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | Điều chuyển vốn |
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | Điều chuyển vốn |
- | Thiết bị cho Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KH-CN |
|
|
| 1102/QĐ-UBND 23/5/2016 | 16.899 |
| 16.899 |
| 1.310 | 1.310 | Điều chuyển vốn |
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được duyệt phê | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 3.462.852 | 713.113 | 1.607.118 | 522.203 | 107.600 |
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 11.200 | 11.200 | 0 |
|
II | QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
| 46.001 | 46.001 | 15.468 | Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết danh mục |
III | NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN |
|
|
|
|
| 686.267 | 56.697 | 354.165 | 44.100 | 16.385 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tuyến kênh tiêu ứng Nhan Biểu, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | kênh dài 6312,58m | 14-15 | 2054/QĐ-UBND 31/10/2013 | 6.383 | 5.745 | 2.952 | 2.211 |
|
|
- | Trụ sở Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa | Chi cục Kiểm lâm | Hướng Hóa | 465m2 | 2013- 2014 | 2052/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 3.831 | 3.831 | 2.411 | 1.400 |
|
|
- | Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 150ha | 2015-2016 | 2033/QĐ-UBND 21/7/2014 | 4.900 | 4.900 | 3.900 | 3.900 |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Chi cục BVTV | Đông Hà | 200 ha | 2015-2017 | 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 4.561 | 1.520 | 3.441 | 400 |
|
|
- | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh | Chi cục PTNT | Đông Hà | 553 m2 | 14-16 | 1932/QĐ-UBND 23/10/2013 | 3.099 | 3.099 | 1.090 | 1.090 |
|
|
- | Trung tâm quan trắc môi trường | TT Quan trắc môi trường | Đông Hà | 754 m2 | 15-16 | 2512/QĐ-UBND 11/12/2013 | 11.967 | 6.417 | 6.914 | 4.914 |
|
|
- | Kè chống xói lở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông Hà (GĐ 2) | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 9267m | 2007-2010 | 2617/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | 167.670 | 2.091 | 167.670 | 2.091 | 2.091 |
|
- | Kè chống xói lở bờ Bắc sông Thạch Hãn, thị xã Quảng Trị | UBND TX Quảng trị | Quảng Trị | 1663 m | 2008- 2010 | 1360/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 | 33.675 | 846 | 33.675 | 846 | 846 |
|
- | Kè chống xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn | UBND TX Quảng trị | Quảng Trị | 25 ha | 2011 | số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09 | 29.629 | 3.020 | 29.629 | 3.020 | 3.020 |
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Đập Đùng xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | UBND TX Quảng trị | Quảng Trị | tưới 50 ha lúa và 30 ha màu | 2011 | 1483/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 | 11.649 | 1.211 | 11.649 | 1.211 | 1.211 |
|
- | Kè chống xói lở bờ sông Ba Lòng huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 2,326 km | 2011 | 2009/QĐ-UBND ngày 26/10/10, 910/QĐ-UBND ngày 18/5/11 | 43.844 | 1.286 | 43.844 | 1.286 | 1.286 |
|
- | Kè chống xói lở, chỉnh trị dòng chảy, tích nước thôn Thượng Lâm, đường ứng cứu hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ |
| 2013 | 769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND 24/6/2014 | 310.000 | 7.931 | 7.931 | 7.931 | 7.931 |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Lâm Xuân, xã Gio Mai huyện Gio Linh | TT Nước SH và VSMTNT | Gio Linh | 331 hộ | 2016- 2017 | 228/QĐ-SKH-NN ngày 29/10/2014 1489/QĐ-HND | 2.993 | 1.000 | 2.993 | 1.000 |
| + Vốn NTM |
- | Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | Hội Nông dân tỉnh | Gio Linh | 2000 m2 | 15-18 | 3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013 | 29.000 | 2.000 | 13.000 | 2.000 |
|
|
- | Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Trị - Hạng mục: Cổng - tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ | Chi cục thủy lợi | Đông Hà | Cải tạo | 19-20 |
| 600 | 600 | 600 | 600 |
|
|
- | Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh | Trung tâm khuyến nông | Đông Hà | 500 m2 | 18-20 | 2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị | Chi cục Kiểm lâm | Đông Hà | Cải tạo | 19-20 |
| 600 | 600 | 600 | 600 |
|
|
- | Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn phường Đông Giang, thành phố Đông | Sở NN-PTNT | Đông Hà |
| 19-20 |
| 4.866 | 4.000 | 4.866 | 3.000 |
| + NS thành phố |
- | Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 2000 m3/ ngày đêm | 19-20 |
| 14.000 | 3.600 | 14.000 | 3.600 |
|
|
IV | CÔNG NGHIỆP - CẤP ĐIỆN - CẤP NƯỚC |
|
|
|
|
| 356.219 | 86.186 | 236.366 | 51.026 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | KCHT cụm Công nghiệp Hải Lệ | UBND thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 48,98 ha | 14-16 | 1974/QĐ-UBND 28/10/2013 | 14.983 | 9.983 | 9.983 | 9.983 |
|
|
- | KCHT cụm Công nghiệp quốc lộ 9D | UBND thành phố Đông Hà | Đông Hà | 33,4ha | 14-16 | 1846/QĐ-UBND 14/10/2013 | 50.856 | 10.000 | 45.856 | 8.500 |
|
|
- | KCHT cụm Công nghiệp Cam Hiếu | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 70 ha | 14-16 | 1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 14.993 | 9.993 | 7.993 | 7.443 |
|
|
- | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 | Sở Công thương | Toàn tỉnh | 87 thôn | 15-20 | 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 148.000 | 22.200 | 128.800 | 3.000 |
| Đối ứng NSTW |
- | Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4,6km | 14-16 | 1128/QĐ-UBND 25/6/2013 | 9.486 | 5.910 | 500 | 3.500 |
|
|
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trần Lao Bảo | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 3225m | 2014- 2016 | 2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 668/QĐ-UBND 14/4/2011;
| 2.865 | 2.400 | 1.400 | 1.400 |
| Trả nợ KLHT |
- | Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quản Ngang | BQL Khu Kinh tế | Gio Linh | 1.960m | 11-13 | 1304/QĐ-UBND 23/7/2013 | 35.317 | 5.000 | 1.500 | 1.500 |
| Trả nợ KLHT |
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 3000 m | 18-20 | 2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 8.085 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 3 km | 18-20 | 2419/QĐ-UBND 1/9/2017 | 4.500 | 3.500 | 4.500 | 3.500 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị | Công an tỉnh | Quảng Trị | 2392 m2 | 18-20 |
| 23.500 | 2.000 | 8.000 | 2.000 |
| 333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh |
| Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh | Công an tỉnh | Vĩnh Linh | 2392 m2 | 18-20 |
| 22.000 | 1.000 | 5.000 | 1.000 |
| 333/QĐ- UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh |
- | Kết cấu hạ tầng CCN Cửa Tùng | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2,5 ha | 15-17 | 1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 | 6.668 | 3.000 | 6.668 | 3.000 |
| Đã bao gồm thu hồi vốn ứng trước |
- | Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN Krông Klang, huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 10ha | 18-20 | 2988/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 14.966 | 10.000 | 14.966 | 5.000 |
|
|
V | THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
| 64.413 | 30.131 | 48.342 | 17.360 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 159 lô quầy | 11-14 | 1898/QĐ-UBND 19-9-2011 | 10.960 | 3.000 | 7.960 | 500 |
|
|
- | Chợ Kên, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 1.470 m2 | 14-16 | 2023/QĐ-UBND 31/10/2013 | 7.393 | 3.000 | 5.593 | 2.500 |
|
|
- | Chợ khu vực Của | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 106 lô | 13-15 | 1541/QĐ-UBND 30/8/2012 | 6.209 | 3.000 | 4.619 | 1.410 |
|
|
- | Chợ Mỹ Chánh | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 1.250 m2 | 14-16 | 2194/QĐ-UBND 25/10/2011 884/QĐ-UBND 09/5/2014 | 8.531 | 3.000 | 5.981 | 450 |
|
|
- | Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 51 lô quầy | 14-15 | 863/QĐ-UBND 22/7/2014 | 3.642 | 1.500 | 2.642 | 1.000 |
|
|
- | Chợ Hà Tây, xã Triệu An | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 42 lô quầy | 15-17 | 2405/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.056 | 3.000 | 4.556 | 2.500 |
|
|
- | Chợ Chùa, xã Triệu Phước | UBND xã Triệu Phước | Triệu Phong | 120 lô | 15-17 | 181/QĐ-UBND 06/02/2013 1643/QĐ-UBND 02/12/2013 | 7.462 | 5.631 | 1.831 | 1.000 |
| Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chợ Hải Dương, huyện Hải Lăng | UBND xã Hải Dương | Hải Lăng | 32 lô quầy | 16-18 | 2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | 3.700 | 2.000 | 3.700 | 2.000 |
|
|
- | Chợ Trung tâm xã Triệu Đông | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 39 lô quầy | 2017-2018 | 2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.660 | 2.000 | 3.660 | 2.000 |
|
|
- | Chợ Mai Xá, xã Gio Mai | UBND xã Gio Mai | Gio Linh | 531 m2 | 2017- 2018 | 79/QĐ-UBND 29/9/2017 | 4.500 | 2.000 | 4.500 | 2.000 |
| Lồng ghép NTM |
- | Chợ Bến Đá, huyện Hải Lăng | UBND xã Hải Trường | Hải Lăng | 400 m2 |
| 1001/QĐ-UBND 16/05/2017 | 3.300 | 2.000 | 3.300 | 2.000 |
|
|
VI | GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 1.566.094 | 253.542 | 628.143 | 177.913 | 71.473 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.670m | 14-15 | 1990/QĐ-UBND 29/10/2013 | 4.842 | 4.500 | 907 | 560 |
|
|
- | Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.312 m | 14-16 | 1150/QĐ-UBND 13-6-2014 | 5.733 | 5.500 | 4.203 | 3.970 |
|
|
- | Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 383m | 14-16 | 1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 14.825 | 7.000 | 7.000 | 6.950 |
|
|
- | Cầu An Mô | Sở Giao thông Vận tải | Triệu Phong | 200 m | 2011- 2015 | 1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 | 128.650 | 24.882 | 24.882 | 24.882 | 24.882 |
|
- | Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 8.200m | 2011-2015 | 247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 | 350.000 | 21.820 | 21.820 | 21.820 | 21.820 |
|
- | Cầu Khe Lòn, xã Linh Hài | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 25m | 14-15 | 2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 5.660 | 3.030 | 3.460 | 830 |
|
|
- | Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng (giai đoạn 2) | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 241,54m | 2015-2016 | 2120/QĐ-UBND 03/10/2014 | 5.829 | 5.000 | 4.329 | 3.500 |
|
|
- | Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 100 m2 | 15-16 | 2347/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.755 | 2.000 | 4.755 | 1.000 |
|
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà | Sở Giao thông Vận tải | Đông Hà | 345m | 15-17 | 191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 | 14.996 | 14.996 | 7.996 | 7.996 |
| + SDĐ |
- | Đường nối đường Lê Thế Tiết đến đường Hàn Thuyên, thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 1548,9m | 16-18 | 2351/QĐ-UBND 30/10/2015 | 14.979 | 7.000 | 8.479 | 6.000 |
|
|
- | Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 2.754m | 14-16 | 2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 17.800 | 12.000 | 13.800 | 8.000 |
|
|
- | Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh | Sở Giao thông Vận tải | Vĩnh Linh | 2.108 m | 11-13 | 1373/QĐ-UBND 30/7/10 377/QĐ-UBND 04-3-2014 | 25.537 | 25.537 | 943 | 943 | 943 |
|
- | Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 730 m | 42686 | 876/QĐ-UBND 21/12/2011 | 3.153 | 3.153 | 739 | 739 | 739 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm | Sở NN-PTNT | Quảng Trị | 11.000m | 2011-2015 | 951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010 550/QĐ-UBND 5/4/2013 | 327.960 | 19.300 | 19.300 | 19.300 | 19.300 |
|
- | Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 5,946 km | 11-14 | 1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 | 59.289 | 4.189 | 4.189 | 3.789 | 3.789 | + xử lý 400 triệu từ vốn Q. toán |
- | Đường từ thị xã Quảng Trị đến chợ Cạn xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong | Sở Giao thông Vận tải | Q.Trị T.Phong | 6km | 12-15. | 1999/QĐ-UBND 28/9/11 2873/QĐ-UBND 10/11/2016 | 52.588 | 1.374 | 1.374 | 1.374 |
| Đối ứng QĐ 60 |
- | Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 2380m | 15-17 | 2407/QĐ-UBND 30/10/2014 | 14.971 | 1.501 | 500 | 500 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 7.389m | 17-20 | 2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 110.486 | 20.000 | 110.486 | 16.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ |
- | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
| 18-20 | 2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 18.427 | 11.060 | 18.427 | 5.060 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ nguồn vốn SDĐ |
- | Đường dân sinh Hải Quế - Hải Dương, huyện Hải Lăng (xử lý tranh chấp địa giới hành chính 2 xã) | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 253,74 m | 17-18 | 2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | 1.000 | 900 | 1.000 | 900 |
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 650m | 17-20 | 2370/QĐ-UBND 29/10/2014 | 14.995 | 6.000 | 14.995 | 6.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Vỉa hè đường 2/4 huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 2,5 km | 19-20 |
| 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
| Kinh phí chuyển giao trụ sở TT Dân số huyện Gio Linh cho tỉnh quản lý |
- | Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | Đường: 750m; cầu 86 m | 18-20 | 1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 | 8.199 | 6.000 | 8.199 | 6.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ |
| 18-20 | 1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | 3.704 | 3.000 | 3.704 | 3.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1 | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 12 km | 2018- 2019 | 2259//QĐ-UBND ngày 18/8/2017 | 80.000 | 3.000 | 80.000 | 3.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông. | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 20,3 km | 17-21 | 1934/QĐ-UBND 15/8/2016 | 135.000 | 3.000 | 135.000 | 3.000 |
| Đối ứng NSTW hỗ trợ |
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 7 tuyến đường, 5 tuyến | 18-20 |
| 19.060 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | GPMB thuộc dự án Khu tái định cư đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án cơ sở hạ tầng cụm cửa khẩu mở rộng | UBND huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 70 hộ | 11-13 | 1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 501/QĐ-UBND 24/3/2014 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
| Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định số 1328/QĐ- UBND ngày 21/6/2017 |
- | Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 26 tuyến đường | 18-20 | 440/NQ-HĐND 27- 10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 | 119.856 | 30.000 | 119.856 | 15.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Quảng Trị lên đô thị loại III vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ dự phòng NSĐP |
VII | THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| 85.114 | 35.409 | 33.884 | 31.179 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
| 14-16 | 326/QĐ-UBND 26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong | 2.148 | 2.000 | 618 | 470 |
|
|
- | Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013-2015 | Văn phòng Tỉnh ủy | Đông Hà |
| 14-16 | 1107-QĐ/TU ngày 29/10/2013 của Tỉnh ủy Q. Trị | 5.557 | 3.000 | 4.057 | 1.500 |
| Hỗ trợ hoàn thành GĐ1 |
- | Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị | Sở TT&TT |
|
| 15-16 | 1021/KH-UBND 06/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
+ | Hạng mục: ứng dụng công nghệ thông tin trong nội bộ các cơ quan nhà nước |
| Toàn tỉnh |
| 15-16 | 84/QĐ-SKH-VX 29/6/2015 | 597 | 597 | 397 | 397 |
|
|
+ | Hạng mục: Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3 tỉnh Quảng Trị |
| Toàn tỉnh |
| 15-16 | 65/QĐ-SKH-VX 05/6/2015 | 2.812 | 2.812 | 1.812 | 1.812 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Toàn tỉnh |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
- | Trung tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị | Đài PT-TH tỉnh | Đông Hà | 3.388 m2 | 15-17 | 2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 50.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| Đối ứng QĐ 60 |
- | Trung tâm tích hợp, Sở Thông tin Truyền thông | Sở TT&TT | Đông Hà |
|
| 2782/QĐ-UBND 31/10/2017 |
|
|
|
|
| Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của Chính phủ |
+ | Khung kiến trúc chính quyền điện tử |
|
|
|
|
| 1.000 | 800 | 800 | 800 |
|
|
+ | Nền tảng chia sẻ tích hợp dùng chung |
|
|
|
|
| 6.000 | 200 | 200 | 200 |
|
|
+ | Trung tâm tích hợp dữ liệu |
|
|
|
|
| 9.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
- | Nhà đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin | Sở TT&TT | Đông Hà |
|
| 2782/QĐ-UBND 31/10/2017 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của Chính phủ |
VIII | VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
|
| 185.851 | 52.872 | 68.759 | 36.381 | 4.274 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà thiếu nhi Cam Lộ | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ |
| 2012-2014 | 1797/QĐ-UBND 21/9/2010 2946/QĐ-UBND 31/12/2011 | 10.875 | 3.843 | 1.023 | 1.023 | 1.023 |
|
- | Tuyến đường phía Bắc khu Dịch vụ - Du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu DV-DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2) | Trung tâm thông tin XTDL | Gio Linh | 4.703m | 12-15 | 1746/QĐ-UBND 31/8/2009 | 37.122 | 7.122 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | Đối ứng QĐ 60 |
- | Bảo tồn bản truyền thống Kalu, dân tộc Bru-Vân Kiều, xã Đakrông, huyện Đakrông | Sở VH, TT&DL | Đakrông | Bảo tồn 15 nhà dân | 13-15 | 321/QĐ-UBND 08/3/2013 1562/QĐ-UBND 28/7/2015 | 6.485 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | Đối ứng QĐ 60 |
- | Nhà văn hóa truyền thống các dân tộc Vân kiều và Pa Kô, huyện Đakrông | UBND H. Đakrông | Đakrông | 1300 m2 | 12-15 | 1956/QĐ-UBND 23/9/2011 | 20.737 | 4.000 | 3.200 | 3.200 | 0 | Đối ứng QĐ 60 |
- | Dự án tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích Tà Cơn (Giai đoạn 2) | Trung tâm Bảo tồn DT&DT | Hướng Hóa |
|
|
|
|
| 1.551 | 1.551 | 1.551 |
|
- | Nhà văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 1,733 m2 | 13-15 | 2691/QĐ-UBND 31/12/2010; 2625/QĐ-UBND 23/12/2013 | 55.025 | 18.000 | 35.804 | 10.000 |
| Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 Phần còn lại bố trí từ dự phòng NSĐP |
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 2 tầng | 18-20 | 2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.000 | 7.574 | 5.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Trung tâm hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên Quảng Trị | Tỉnh đoàn | Gio Linh |
|
| 368a/QĐ/BCHTWĐ TN | 34.700 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
| Đối ứng vốn TW đoàn KH 2016 đã bổ sung tỷ đồng (từ điều chuyển) |
- | Sân vườn mở rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh | Sở VH, TT&DL | Đông Hà |
|
| 2850/QĐ-UBND 8/11/2016 | 5.907 | 4.407 | 5.907 | 4.407 |
| + NS thành phố |
- | Sửa chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh | Đông Hà |
|
|
| 5.000 | 3.500 | 5.000 | 3.500 |
|
|
- | Nhà thiếu nhi tỉnh | Nhà thiếu nhi tỉnh | Đông Hà |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
IX | Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 129.325 | 35.918 | 29.039 | 7.950 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hoá | 724m2 | 14-16 | 2018/QĐ-UBND 30/10/2013 | 5.869 | 5.000 | 3.819 | 2.950 |
|
|
- | Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn Hoang xã Hướng Linh | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 1760m | 14-15 | 3681/QĐ-UBND 30/10/2013 | 4.016 | 1.700 | 2.816 | 500 |
|
|
- | Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh Hà | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 595m | 14-15 | 3557/QĐ-UBND 21/10/2013 | 2.000 | 1.700 | 800 | 500 |
|
|
- | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn khe Me, xã Linh Thượng | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 1200m | 14-15 | 4185/QĐ-UBND 13/9/2013 | 2.500 | 2.500 | 1.400 | 1.400 |
|
|
- | Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt | Sở Y tế | Đakrông | 1.566m2 | 15-16 | 2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 | 18.000 | 5.600 | 7.281 | 2.100 |
| Hoàn trả nguồn theo kiến nghị của KTNN |
- | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Quảng Trị | Sở LĐ, TB&XH | Cam Lộ | 15,5ha | 17 | 1372/QĐ-UBND 29/7/2010 | 96.940 | 19.418 | 12.923 | 500 |
| Hoàn thành hạng mục thiết |
X | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
| 208.999 | 103.954 | 124.956 | 72.830 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Quảng Trị | UBMTTQ VN TX.QT | Quảng Trị | 608 m2 | 13-14 | 2060a/QĐ-UBND 30/10/2012 2316/QĐ-UBND 28/10/2014 | 5.000 | 5.000 | 330 | 330 |
|
|
- | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan: Ban QLDA Đầu tư và xây dựng, Trung tâm phát triển cụm công nghiệp Làng nghề và Trung tâm phát triển quỹ đất, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 552,49m2 | 14-16 | 2004/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 5.092 | 3.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
- | Trụ sở xã Triệu Ái | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 700 m2 | 14-16 | 2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | 11.000 | 5.000 | 9.400 | 3.400 |
|
|
- | Trụ sở làm việc UBMTTQ Việt nam và các đoàn thể huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 3.000m2 | 14-16 | 1988/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.720 | 5.000 | 7.690 | 2.970 |
|
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trường | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 382m2 | 12-13 | 681/QĐ-UBND 26/3/2012 | 2.702 | 1.600 | 1.602 | 500 |
|
|
- | Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh Quảng Trị | Sở Nội vụ | Đông Hà | 970m2 | 14-15 | 2020/QĐ-UBND 31/10/2013 | 2.013 | 2.013 | 98 | 98 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu | VP UBND tỉnh | Đông Hà | 236 m2 | 15-16 | 187/QĐ-SKH-TH 10/9/2014 | 940 | 940 | 440 | 440 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin Truyền thông | Đông Hà | Cải tạo | 15-16 | 2398/QĐ-UBND 30/10/2014 | 2.500 | 2.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
- | Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh | UBMTTQ VN tỉnh | Đông Hà | 581 m2 | 15-16 | 2402/QĐ-UBND 30/10/2014 | 3.700 | 3.700 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Cải tạo, nâng tầng Nhà hành chính trụ sở UBND tỉnh (để bố trí cho trung tâm tin học làm việc) | VP UBND tỉnh | Đông Hà | cải tạo | 16-17 | 2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 1.216 | 1.216 |
|
|
- | Trụ sở xã Mò Ó | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 232 m2 | 15-16 | 2403/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.900 | 3.000 | 4.900 | 2.000 |
|
|
- | Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng, Huyện ủy Vĩnh Linh | Huyện ủy Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 872m2 | 14-16 | 1887/QĐ-UBND 18/10/2013 | 6.458 | 5.168 | 3.658 | 2.368 |
|
|
- | Trụ sở xã Vĩnh Trung | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 510 m2 | 15-16 | 2399/QĐ-UBND 30/10/2014 | 5.300 | 2.000 | 4.300 | 1.000 |
|
|
- | Trụ sở xã Vĩnh sơn | UBND xã Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | 450 m2 | 15-16 | 2612/QĐ-UBND 27/8/2015 | 4.826 | 1.000 | 3.526 | 1.000 |
|
|
- | Trụ sở xã Cam Thủy | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 400 m2 | 15-16 | 892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | 5.310 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
|
|
- | Trụ sở xã Cam Tuyền | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 450m 2 | 15-16 | 2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015 | 5.088 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
|
|
- | Trụ sở huyện ủy huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 600 m2 | 15-16 | 2359/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 29.906 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Phòng LAS-XD tại Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng tỉnh Quảng Trị | Sở Xây dựng | Đông hà | 872m2 | 14-16 | 1534/QĐ-UBND 29/7/2014 925/QĐ-UBND 4/5/2016 | 5.700 | 4.000 | 4.035 | 1.000 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở làm việc nhà B, cơ quan huyện ủy Hướng Hóa | Huyện ủy Hướng Hóa | Hướng Hóa | 1000 m2 | 16-19 | 2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 9.468 | 8.000 | 9.468 | 3.000 |
| KH 2016 đã bổ sung 5 tỷ đồng từ nguồn TW hỗ trợ có địa chỉ tại Quyết định số 3348/QĐ- UBND ngày 28/12/2016 nên trách nhiệm của tỉnh chỉ cân đối 3 tỷ đồng trong KH trung |
- | Trụ sở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 700 m2 | 17-19 | 2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 18.000 | 8.000 | 18.000 | 8.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 500 m2 | 17-19 | 2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 5.560 | 3.000 | 5.560 | 3.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Sửa chữa trụ sở làm việc tạp chí Cửa Việt | Tạp chí Cửa Việt | Đông Hà | 500 m2 | 17-18 | 2680/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Sửa chữa làm việc trụ sở sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo) | Sở Tư pháp | Đông Hà | Cải tạo | 17-18 | 2783/QĐ-UBND ngày 51/10/2016 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
|
- | Cải tạo trụ sở văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo | 18-20 | 1255/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 | 903 | 903 | 903 | 903 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị | Chi cục Dân số - KHHGD | Đông Hà | Cải tạo | 18-20 | 2965/QĐ-UBND 31/10/2017 | 600 | 600 | 600 | 600 |
|
|
- | Sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh | Hội nhà báo tỉnh | Đông Hà | Cải tạo | 18-20 | 3991/QĐ-UBND 31/10/2017 | 600 | 600 | 600 | 600 |
|
|
- | Sửa chữa trụ sở HĐND tỉnh | Văn phòng HĐND tỉnh | Đông Hà | cải tạo | 18-20 | 2962/QĐ-UBND 30/10/2017 | 700 | 700 | 700 | 700 |
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị | Sở LĐ-TB&XH | Đông Hà | cải tạo | 18-20 | 2930/QĐ-UBND 27/10/2017 | 1.785 | 1.785 | 1.785 | 1.785 |
|
|
- | Hội trường UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Đông Hà | 2855 m2 | 16-18 | 232/QĐ-UBND 20/2/2013 1646/QĐ-UBND 14/7/2016 | 35.783 | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
- | Trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | Gio Linh | 900 m2 | 18-20 | 2930/QĐ-UBND 30/10/2017 | 14.000 | 8.000 | 14.000 | 8.000 |
| Hỗ trợ huyện |
- | Đội quản lý thị trường số 5 - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào | Chi cục quản lý thị trường | Gio Linh | Cải tạo | 18-20 | 2931/QĐ-UBND 27/10/2017 | 595 | 595 | 595 | 595 |
|
|
- | Nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố | UBND các huyện | Toàn tỉnh |
| 18-20 | 497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 | 4.450 | 2.250 | 4.450 | 2.225 |
| Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số 497/QĐ- UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh |
XI | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 180.571 | 58.405 | 26.263 | 26.263 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình CH5-01 | Bộ CHQS tỉnh | Gio Linh | Mật | 08-12 | 1765/QĐ-UBND 17/9/2008 2634/QĐ-UBND 20/12/2013 | 37.142 | 37.142 | 5.000 | 5.000 |
|
|
- | Đường cơ động ven biển Hải An - Hải Khê | Bộ CHQS tỉnh | Hải Lăng | 12,18 km | 11-15 | 949/QĐ-UBND 02/06/2010 | 128.496 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
| Đối ứng QĐ 60 |
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đào Cồn Cỏ | Cồn Cỏ | 300 m2 | 17-18 | 256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 | 3.568 | 1.898 | 1.898 | 1.898 |
|
|
- | Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ | Sở NN-PTNT | Cồn Cỏ | 500 m | 2016 | 1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| Công trình cấp bách |
- | Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 1000 m2 | 17-19 | 2118/QĐ-UBND 31/10/2016 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
| KH 2016 bố trí 100 triệu CBĐT |
- | Hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ | Bộ CHQS tỉnh | Đông Hà | MẬT | MẬT | MẬT | 6.365 | 6.365 | 6.365 | 6.365 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 | Trong đó | Ghi chú | ||
Kế hoạch 2016 | Kế hoạch 2017 | Kế hoạch 2018-2020 | ||||
| TỔNG CỘNG | 348.134 | 27.326 | 83.278 | 237.530 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 66.570 | 4.535 | 16.104 | 45.931 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 28.720 | 1.909 | 6.960 | 19.851 |
|
3 | Huyện Hải Lăng | 33.799 | 2.880 | 8.026 | 22.893 |
|
4 | Huyện Triệu Phong | 32.666 | 2.920 | 7.722 | 22.024 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 31.947 | 2.985 | 7.518 | 21.444 |
|
6 | Huyện Vĩnh Linh | 35.738 | 3 318 | 8.416 | 24.004 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 18.032 | 1.724 | 4.233 | 12.075 |
|
8 | Huyện Đakrông | 46.626 | 2.987 | 11.328 | 32.311 |
|
9 | Huyện Hướng Hóa | 47.513 | 4.068 | 11.278 | 32.167 |
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 6.523 | 0 | 1.693 | 4.830 |
|
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 1.971.847 | 1.645.834 | 1.731.917 | 1.616.917 | 6.942 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
| 1.971.847 | 1.645.834 | 895.157 | 780.157 | 6.942 |
|
I | THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
| 1.971.847 | 1.645.834 | 804.357 | 689.357 | 6.942 |
|
1 | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
| 124.500 | 124.500 |
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 1.130.109 | 1.050.836 | 527.020 | 412.020 | 0 |
|
2.1 | Bố trí lại theo Văn bản số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và VB số 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 của VBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 5,178 Km | 2011-2021 | 1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 2831/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 3389/QĐ-UBND 8/12/2017 | 189.324 | 1 10.051 | 94.000 | 94.000 |
|
|
2.2 | Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn II | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 2,3ha | 2011-2015 | 547/QĐ-UBND ngày 30/3/2011; 432/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | 16.521 | 16.521 | 3.250 | 3.250 |
|
|
- | Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 0,788 ha | 2015- 2015 | 213/QĐ-SKH-CT ngày 27/10/2014 | 2.137 | 2.137 | 530 | 530 |
|
|
- | Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 4,3ha | 2015-2017 | 2280/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | 44.880 | 44.880 | 35.000 | 35.000 |
|
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 78ha | 2011- 2017 | 1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011 | 334.014 | 334.014 | 138.140 | 138.140 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 30ha | 2016-2020 | 2372/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | 196.000 | 196.000 | 218.000 | 103.000 |
|
|
- | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 5,43ha | 2017-2019 | 2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 45.108 | 45.108 | 27.000 | 27.000 |
|
|
- | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Truna tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 100ha | 2016-2017 | 2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | 2.125 | 2.125 | 2.100 | 2.100 |
|
|
- | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 20ha | 2019-2022 | 2067/UBND-NN ngày 05/7/2013 | 100.000 | 100.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
- | Khu đô thị Nam sông Hiếu | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 20ha | 2020-2025 | 1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 | 90.000 | 90.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 15ha | 2020-2025 | 263/TB-UBND ngày 25/12/2015 | 110.000 | 110.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
2.3 | Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
| 841.738 | 594.998 | 152.837 | 152.837 | 6.942 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi) | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 0,559Km | 2008-2017 | 2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 | 11.088 | 11.088 | 6.800 | 6.800 |
|
|
- | Trụ sở HĐND tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 6.313m2 | 2010-2014 | 408/QĐ-UBND ngày 15/3/2010; 961/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 | 73.210 | 73.210 | 274 | 274 |
|
|
- | Nhà thi đấu đa năng tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 2.000 chỗ ngồi | 2009-2014 | 2309/QĐ-UBND 05/12/2008 | 78.208 | 78.208 | 1.352 | 1.352 | 1.352 |
|
- | Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 8,95 ha | 2012-2014 | 919/QĐ-UBND 28/5/2012 | 18.782 | 7.000 | 546 | 546 |
|
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn, TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 2651m | 2014-2016 | 1987/QĐ-UBND 29/10/2013 | 9.420 | 7.000 | 500 | 500 |
|
|
- | Đường nối từ đường Hàm Nghi qua trường tiểu học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2) | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 223m | 2014-2016 | 2002/QĐ-UBND 30/10/2013 | 6.291 | 4.000 | 2.300 | 2.300 |
|
|
- | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng chợ phường 3, TP Đông Hà thuộc dự án hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang EWEC | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 5667m2 | 2015-2016 | 1407/QĐ-UBND 02/7/2015 | 6.231 | 4.525 | 1.500 | 1.500 |
|
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 3,6km | 2015-2017 | 2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 24.008 | 16.805 | 5.610 | 5.610 |
|
|
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà | Sở Giao thông vận tải | Đông Hà | 345m | 2015-2016 | 2004/QĐ-UBND 28/9/2011 | 14.996 | 14.996 | 1.000 | 1.000 |
|
|
- | Cầu Vĩnh Phước | Sở Giao thông vận tải | Đông Hà | 100m | 2010-2013 | 731/QĐ-UBND 24/4/2008 | 45.530 | 45.530 | 5.590 | 5.590 | 5.590 |
|
- | Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 | Trung tâm kiểm định xe cơ giới | Đông Hà | 1012m2 | 2013-2018 | 2040/QĐ-UBND 30/9/2011 | 25.427 | 13.664 | 5.600 | 5.600 |
|
|
- | Quảng Trường và nhà văn hóa trung tâm tỉnh (phần điều chỉnh mở | Sở VH- TT&DL | Đông Hà | 10456m2 | 2009-2017 | 1217a/QĐ-UBND 20/11/2009 | 210.000 | 21.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
- | Cải tạo sửa chữa ký túc xá Trường CĐSP Quảng Trị | Trường Cao đẳng sư phạm | Đông Hà |
| 2016-2017 | 2322/QĐ-UBND 28/10/2014 | 3.304 | 3.304 | 1.300 | 1.300 |
|
|
- | Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | Sở Giáo dục và đào tạo | Đông Hà | 3753m2 | 2013-2014 | 2630/QĐ-UBND 26/12/2012 | 24.445 | 14.954 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Nhà khám đa khoa Trường trung học y tế Quảng Trị - giai đoạn 2 | Trường Cao đẳng y tế | Đông Hà | 655m2 | 2014-2016 | 2353/QĐ-UBND 29/10/2014 | 5.717 | 2.000 | 500 | 500 |
|
|
- | Cải tạo nâng tầng nhà hành chính của trụ sở UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Đông Hà | Cải tạo | 16-17 | 2355/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường vào Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 0,223 Km | 2015-2016 | 1842/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | 2.525 | 2.525 | 2.000 | 2.000 |
|
|
- | Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 1.04Km | 2015-2016 | 2416/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 | 5.652 | 5.652 | 5.000 | 5.000 |
|
|
- | Công viên thành phố Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 12,38 ha | 2016-2018 | 2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 144.179 | 144.179 | 78.664 | 78.664 |
|
|
- | Vỉa hè đường vào trụ sở Đảng Ủy khối các cơ quan tỉnh | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 0,223Km | 2017-2018 | 2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 3217/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | 812 | 812 | 800 | 800 |
|
|
- | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
| 18-20 | 2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 18.427 | 11.060 | 3.000 | 3.000 |
| +NSTT |
- | Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
|
| 2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | 110.486 | 110.486 | 20.000 | 20.000 |
|
|
II | THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 36.800 | 36.800 | 0 | Phân bố theo tiến độ thu |
1 | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
| 7.360 | 7.360 |
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
2.1 | Các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà |
| 2018-2020 |
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
2.2 | Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
| 168.187 | 160.984 | 24.440 | 24.440 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công viên thành phố Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | Đông Hà | 12,38ha | 2016-2018 | 2354/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 | 144.179 | 144.179 | 15.245 | 15.245 |
|
|
- | Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà | 3,6km | 2015-2017 | 2309/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 24.008 | 16.805 | 9.195 | 9.195 |
|
|
III | THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
|
|
| 54.000 | 54.000 |
| Phân bổ theo tiến độ thu |
1 | Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
| 10.800 | 10.800 | 0 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
| 20.700 | 20.700 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1 ) | BQL khu kinh tế tỉnh | Hướng Hóa |
| 2013-2015 | 2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 59.412 | 5.941 | 2.500 | 2.500 |
|
|
- | CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ2) | BQL khu kinh tế tỉnh | Hướng Hóa |
|
| 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | 51.660 | 14.360 | 48.300 | 7.000 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây NM Super Horse | BQL khu kinh tế tỉnh | Hướng Hóa | 9,08ha | 2016-2020 | 65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | 60.000 | 60.000 | 7.100 | 7.100 |
|
|
2.2 | Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 22.500 | 22.500 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tân Thành | BQL khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
| 39.511 | 9.429 | 2.600 | 2.600 |
|
|
- | Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh | Gio Linh | 1,7km | 14-16 | 226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 | 5.818 | 5.818 | 1.900 | 1.900 |
|
|
- | Cổng chính KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh | Gio Linh |
| 14-16 | 2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 5.599 | 5.599 | 1.800 | 1.800 |
|
|
- | Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang | BQL khu kinh tế tỉnh |
| 1960m | 2012-2013 |
| 35.043 | 5.009 | 800 | 800 |
|
|
- | Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | BQL khu kinh tế tỉnh | Vĩnh Linh | 140,84 ha | 2014-2015 | 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 12.465 | 12.465 | 9.200 | 9.200 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ sở hạ tầng Khu A - Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá (giai đoạn 1) | BQL khu kinh tế tỉnh | Vĩnh Linh |
| 2017-2020 | 2539/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 68.717 | 68.717 | 6.500 | 6.200 |
|
|
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
| 836.760 | 836.760 | 0 |
|
1 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
| 332.700 | 332.700 |
|
|
2 | TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
| 83.000 | 83.000 |
|
|
3 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
| 112.089 | 112.089 |
|
|
4 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 65.730 | 65.730 |
|
|
5 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
| 46.070 | 46.070 |
|
|
6 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
| 37.402 | 37.402 |
|
|
7 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
| 90.035 | 90.035 |
|
|
8 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
| 54.856 | 54.856 |
|
|
9 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
| 14.878 | 14.878 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
| ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: XSKT | Ghi chú | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 640.963 | 513.900 | 390.749 | 167.379 | 0 |
|
I | GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
| 440.649 | 375.525 | 180.903 | 66.987 | 0 |
|
1 | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 156.456 | 147.090 | 84.482 | 16.267 | 0 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 37.233 | 29.967 | 3.848 | 3.848 | 0 |
|
- | Giảng đường đa năng Trường THPT Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh |
|
| 1277/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 | 5.833 | 5.833 | 625 | 625 |
|
|
| Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | Vĩnh Linh |
|
| 1914/QĐ-UBND ngày 7/10/10 | 13.729 | 13.729 | 300 | 300 |
|
|
| Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | Hướng Hóa |
|
| 233/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 700 | 700 | 400 | 400 |
|
|
- | Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | Hướng Hóa | 1700,1 m2 | 2014-2015 | 1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 | 12.765 | 6.605 | 2.021 | 2.021 |
|
|
- | Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang | UBND huyện Đakrông | Đakrông | 06 phòng học | 2014-2015 | 557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 | 4.306 | 3.100 | 502 | 502 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 119.123
| 117.123 | 119.123
| 12.419
| 0 |
|
| Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ | Sở GD-ĐT | Hải Lăng | 780m2 | 2017-2019 | 2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 5.800 | 5.800 | 5.800 | 500 |
| +NSTT |
| Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị, Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết | Trường THPT Nguyễn Huệ | Tx Q.Trị | Cải tạo | 2017 | 2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 500 |
| +NSTT |
- | Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa, Hạng mục; Tường rào, Kè chắn đất | Trường THPT Hướng Phùng | Hướng Phùng | Tường rào 145m Kè 80m | 2017 | 2779/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 843 | 843 | 843 | 400 |
| +NSTT |
- | Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh | Sở GD-ĐT | Gio Linh | 15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú | 16-18 | 2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 45.500 | 45.500 | 45.500 | 219 |
| +NSTT |
- | Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế | Trường Cao đẳng Y tế | Đông Hà | 1.849,8 m2 | 16-18 | 642/QĐ-UBND 31/3/2016 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 3.000 |
| +NSTT |
- | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 1.400 | 0 | +NSTL |
- | Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành | Trường THPT Đông Hà | Đông Hà | 3.108m2 | 2017-2019 | 2757/QĐ-UBND 30/10/2016 | 19.971 | 19.971 | 19.971 | 3.000 |
| +NSTT |
- | Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông | Sở GD-ĐT | Hướng Hóa | 1.080m2 | 2017-2019 | 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.580 | 8.580 | 8.580 | 1.000 |
| +NSTT |
- | Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ | Sở GD-ĐT | Cam Lộ | 805m2 | 2017-2019 | 2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.330 | 8.330 | 8.330 | 1.000 |
| +NSTT |
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà | UBND TP Đông Hà | Đông Hà |
|
|
| 3.000 | 1.000 | 3.000 | 1.000 |
| +NSTT |
- | Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa, | 2017 | 1667/QĐ-UBND 18/7/2016 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 400 | 0 | +NSTT |
2 | Phân cấp về cho Huyện |
|
|
|
|
| 284.193 | 228.435 | 284.193 | 50.720 |
|
|
2.1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
| 23.961 | 16.850 | 23.961 | 5.100 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 23.961 | 16.850 | 23.961 | 5.100 | 0 |
|
- | Trường Mầm non Bình Minh, Khe Sanh | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa |
|
|
| 450 | 450 | 450 | 450 |
|
|
- | Trường Tiểu học Tân Liên | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 8 phòng học | 14-15 | 3674/QĐ-UBND 30/10/13 | 3.451 | 2.000 | 3.451 | 600 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Tân Lập | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 298m2 | 15-16 | 5208/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 750 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Tân Lập | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | Cải tạo | 17-19 | 3602/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 1.500 | 1.200 | 1.500 | 600 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 16 phòng bán trú | 17-19 | 2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.560 | 6.000 | 7.560 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 512m2 | 17-19 | 3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | UBND H. Hướng Hóa |
|
|
|
| 4.000 | 1.200 | 4.000 | 1.200 |
| +NSTT, NS huyện |
2.2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
|
| 18.500 | 14.800 | 18.500 | 2.700 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 18.500 | 14.800 | 18.500 | 2.700 | 0 |
|
- | Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục; Nhà 04 phòng học | UBND H. Đakrông | Đakrông | 4 phòng học, 445 m2 | 17-19 | 2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.000 | 2.400 | 3.000 | 600 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường PTDT bán trú Tà Long | UBND H. Đakrông | Đakrông | 834m2 | 18-20 | 2749a/QĐ-UBND 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 7.000 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học | UBND H. Đakrông | Đakrông | 8 phòng học, 681m2 | 17-19 | 2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 1.100 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học | UBND H. Đakrông | Đakrông | 4 phòng học, 411m2 | 17-19 | 2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông | 3.500 | 2.800 | 3.500 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
2.3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
| 28.940 | 24.797 | 28.940 | 3.500 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 28.940 | 24.797 | 28.940 | 3.500 | 0 |
|
- | Trường THCS Chế Lan Viên | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ |
|
| 2721/QĐ-UBND ngày 31/10/12 | 2.343 | 2.000 | 2.343 | 200 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hoa Phượng | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 04 phòng học | 2013-2014 | 2781/QĐ-UBND 30/10/2012 | 4.987 | 4.987 | 4.987 | 300 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Vành Khuyên | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 03 phòng | 2013-2015 | 1878/QĐ-UBND 06/9/2013 | 2.610 | 2.610 | 2.610 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 804m2 | 17-19 | 3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 744m2 | 17-19 | 3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 4.000 | 3.200 | 4.000 | 600 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 787m2 | 17-19 | 3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 900 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ | 804m2 | 17-19 | 3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
2.4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
| 35.100 | 29.383
| 35.100
| 9.100 | 0
|
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 35.100 | 29.383 | 35.100 | 9.100 | 0 |
|
- | Trường Mầm non Hải Phú | Phòng Giáo dục huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 8 phòng | 2012-2014 | 3435/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 700 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Nhà học bộ môn - Thư viện trường THCS Hải Ba | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng | 6 phòng học | 2011-2013 | 2033/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 4.749 | 4.749 | 4.749 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú | Phòng Giáo dục huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 715,2m2 | 15-17 | 2439/QĐ-UBND 31/10/2014 | 4.934 | 4.934 | 4.934 | 2.500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng | 8 phòng học, 974m2 | 17-19 | 2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.600 | 5.200 | 6.600 | 1.400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng | 695m2 | 17-19 | 867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.942 | 4.000 | 4.942 | 1.050 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng | 6 phòng học | 17-19 | 868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng | 4.875 | 4.000 | 4.875 | 1.050 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Cảng, Hải Chánh | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng |
|
|
| 4.500 | 2.000 | 4.500 | 2.000 |
| +NSTT, NS huyện |
2.5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
| 23.305 | 20.505 | 23.305 | 5.173 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 23.305 | 20.505 | 23.305 | 5.173 | 0 |
|
- | Trường THCS Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
- | Trường THCS Triệu Thuận | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 6 phòng học | 12-13 | 1442a/QĐ-UBND 22/10/12 | 4.990 | 4.990 | 4.990 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Triệu Phước | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 9 phòng học | 11-13 | 909/QĐ-UBND 14/6/11 | 3.115 | 3.115 | 3.115 | 273 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 764m2 | 17-19 | 1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 1.050 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 654 m2 | 17-19 | Triệu Phong 1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 950 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non xã Triệu Trạch | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 759,4m2 | 17-19 | 1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 4.000 | 3.200 | 4.000 | 700 |
| +NSTT, NS huyện |
2.6 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
| 49.814 | 41.214 | 49.814 | 5.114 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 49.814 | 41.214 | 49.814 | 5.114 | 0 |
|
| Trường Mầm non Gio An | UBND H. Gio Linh | Gio Linh |
|
| 212/QĐ-UBND ngày 25/1/11 | 214 | 214 | 214 | 214 |
|
|
| Trường tiểu học TT Cửa Việt | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 8 phòng | 14-15 | 1964/QĐ-UBND 28/10/2013 | 4.700 | 4.700 | 4.700 | 900 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 12 phòng học, 1.070m2 | 17-19 | 2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 7.000 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học, 832m2 | 17-19 | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 4.800 | 6.000 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
+ | Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 731m2 | 17-19 | 6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh | 5.000
| 4.000
| 5.000
| 400
|
| +NSTT, NS huyện
|
+ | Trường THCS Trung Hải | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 1.10,7m2 | 16-18 | 1462/QĐ-UBND 28/6/2016 | 8.900 | 7.500 | 8.900 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 2 phòng học | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 12 phòng học, 1.070m2 | 17-19 | 2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 7.000 | 5.600 | 7.000 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học, 832m2 | 17-19 | 2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 6.000 | 4.800 | 6.000 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 731m2 | 17-19 | 6817/QĐ-UBND ngày 31/10/20 6 của UBND huyện Gio Linh | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
2.7 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
| 36.800 | 31.100 | 36.800 | 6.200 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 36.800 | 31.100 | 36.800 | 6.200 | 0 |
|
- | Trường Mầm non Vĩnh Long | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 4 phòng học | 2013-2015 | 1785/QĐ-UBND 21/5/13 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Vĩnh Giang | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 4 phòng học | 2013-2015 | 2140/QĐ-UBND 18/6/13 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 300 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Vĩnh Thành | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 4 phòng học | 2013-2015 | 2419/QĐ-UBND 15/7/13 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 300 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 10 phòng học, 1,008m2 | 17-19 | 2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.500 | 6.000 | 7.500 | 500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 6 phòng học, 614m2 | 17-19 | 3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 3.700 | 3.000 | 3.700 | 950 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | UBND H, Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 6 phòng học, 760m2 | 17-19 | 3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 700 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 10 phòng học, 1.008m2 | 17-19 | 2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 7.500 | 6.000 | 7.500 | 2.050 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 6 phòng học, 760m2 | 17-19 | 3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
2.8 | Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
| 32.346 | 21.946 | 32.346 | 5.500 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 32.346 | 21.946 | 32.346 | 5.500 | 0 |
|
- | Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội Châu | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 580m2 | 2015-2017 | 1851/QĐ-UBND 17/9/2014 | 3.846 | 3.846 | 3.846 | 800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Sông Hiếu, Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học và sân chức năng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 6 phòng học, 600m2 | 17-19 | 2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 5.500 | 4.000 | 5.500 | 700 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 10 phòng học, 1.045 m2 | 17-19 | 2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 8.000 | 5.600 | 8.000 | 700 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Trần Hưng Dạo, Hạng mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà | 15 phòng học, 1.950m2 | 17-19 | 2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 14.500 | 8.000 | 14.500 | 2.800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Nguyễn Trãi | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
|
|
| 500 | 500 | 500 | 500 |
|
|
2.9 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
| 35.427 | 27.840 | 35.427 | 8.333 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 35.427 | 27.840 | 35.427 | 8.333 | 0 |
|
- | Nhà hiệu bộ, nâng cấp khuôn viên Trường TH Kim Đồng | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 234m2 | 2014-2015 | 719/QĐ-UBND ngày 30/10/14 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 467m2 | 2012-2013 | 1059/QĐ-UBND 28/12/12 | 3.232 | 3.232 | 3.232 | 600 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Mạc Đỉnh Chi | UBND TX Quảng Trị | TXQT | sân, vườn | 2014-2016 | 753/QĐ-UBND 21/10/13 | 1.308 | 1.308 | 1.308 | 200 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hương Sen | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
|
| 214/QĐ-UBND ngày 09/4/12 | 200 | 200 | 200 | 200 |
|
|
- | Trường Mầm non Thành Cổ, Hạng mục: Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 542,3m2 | 17-19 | 1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 3.433 | 2.400 | 3.433 | 800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hoa Phượng, Hạng mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 360 m2 | 17-19 | 1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.433 | 1.700 | 2.433 | 800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường THCS Lương Thế Vinh Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ; Nhà học chức năng | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 300,8m2 | 17-19 | 1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 2.195 | 1.550 | 2.195 | 800 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 8 phòng học, 731,6m2 | 17-19 | 1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 4.508 | 4.000 | 4.508 | 300 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 971m2, 6 phòng | 16-18 | 2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | 6.660 | 5.000 | 6.660 | 483 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học | UBND TX Quảng Trị | TXQT | 8 phòng học, 731,6m2 | 17-19 | 1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT | 4.508 | 4.000 | 4.508 | 1.000 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Mầm non Hoa Mai | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
|
|
| 4.000 | 1.500 | 4.000 | 1.500 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | UBND TX Quảng Trị | TXQT |
|
|
| 850 | 850 | 850 | 850 |
|
|
B | Y TẾ |
|
|
|
|
| 132.987 | 85.676 | 141.318 | 73.394 | 0 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 86.087 | 38.776 | 93.218 | 28.044 | 0 |
|
- | Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
- | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Gio Linh | BQL DA hỗ trợ y tế Bắc Trung Bộ | Gio Linh |
|
| 1073/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 | 12.130 | 8.130 | 12.130 | 390 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trạm y tế xã Trung Sơn, Gio Linh | UBND H. Gio Linh | Gio Linh |
|
| 1967/QĐ-UBND | 2.639 | 1.800 | 2.639 | 400 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trạm y tế xã Cam Thanh, Cam Lộ | UBND H. Cam Lộ | Cam Lộ |
|
| 1565/QĐ-UBND | 2.999 | 2.200 | 2.999 | 1.053 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Trạm y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
|
| 1477/QĐ-UBND | 3.200 | 1.800 | 3.200 | 1.100 |
| +NSTT, NS huyện |
- | Đơn nguyên chống nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lộ | Bệnh viện ĐK Cam Lộ | Cam Lộ |
|
|
|
|
| 3.400 | 3.400 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục phụ trợ Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng | Bệnh viện ĐK Hải Lăng | Hải Lăng |
|
|
|
|
| 800 | 800 |
| +NSTT |
- | Cơ sở cấp phát thuốc Methadone, Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | Trung tâm Y tế TX Quảng Trị | TX Quảng Trị |
|
| 348/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 | 1.054 | 500 | 1.054 | 400 |
| + NSTT |
- | Cải tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán bộ | Phòng quản lý SK cán bộ | Đông Hà | Cải tạo |
| 67/QĐ-UBND ngày 18/1/2013, 816/QĐ- UBND ngày 28/4/2014 | 6.395 | 6.395 | 6.395 | 950 |
| + NSTT |
- | Hỗ trợ mua máy siêu âm cho Trạm Y tế xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh | Sở Y tế | Vĩnh Linh |
|
|
|
|
| 150 | 150 |
|
|
- | Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng Cửa Tùng | Bệnh viện ĐD và PHCN Cửa Tùng | Vĩnh Linh | 2.723m2 | 14-16 | 1747/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 39.670 | 7.170 | 39.670 | 800 |
| + NSTT |
- | Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt | Sở Y tế | Đakrông | 1.566m2 | 15-16 | 2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 | 18.000 | 10.781 | 10.781 | 8.600 |
| + NSTT |
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 46.900 | 46.900 | 48.100 | 45.350 | 0 |
|
- | Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bàn | Sở Y tế | Triệu Phong | 2,230m2 | 17-19 | 2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 25.600 | 25.600 | 25.600 | 23.600 |
| + NSTT |
- | Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải, Hạng mục: Khối hành chính sự nghiệp | Bệnh viện ĐK Khu vực Triệu Hải | TXQT | 1.246m2 | 17-19 | 2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 9.600 | 9.600 | 9.600 | 9.300 |
| + NSTT |
- | Cải tạo, mở rộng Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị | Trung tâm truyền thông GDSK Quảng Trị | Đông Hà | 597m2 | 17-18 | 2780/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
- | Trung tâm giám định Y khoa tỉnh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe | Trung tâm Giám định Y khoa | Đông Hà | Cải tạo | 17-18 | 2781/QĐ-UBND 30/12/2016 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
|
- | Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện ĐK tỉnh | Đông Hà |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.900 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | Hải Lăng |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | TXQT |
|
|
| 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
- | Phòng Khám quân dân y tại thôn Tà Mên, xã Ba Nang | Trung tâm Y tế huyện Đakrông | Đakrông |
|
|
| 850 | 850 | 850 | 500 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp Khu vực khám chữa bệnh Trung tâm y tế huyện Gio Linh | Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | Gio Linh |
|
|
| 800 | 800 | 800 | 800 |
|
|
- | Sửa chữa phòng khám đa khoa khu vực Lìa, Hướng Hóa | Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa |
|
|
| 650 | 650 | 650 | 650 |
|
|
- | Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải | Bệnh viện ĐK khu vực Triệu Hải | Quảng Trị |
|
|
|
|
| 200 | 200 |
| CBĐT |
- | Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | Cam Lộ |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
| CBĐT |
C | PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
|
|
| 35.763 | 30.399 | 36.563 | 9.400 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 35.763 | 30.399 | 36.563 | 9.400 | 0 |
|
- | Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa | 14-15 | 2155/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 1.825 | 1.825 | 1.825 | 900 |
|
|
- | Sửa chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn sửa khán đài A, B sân vận động Đông Hà | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu | Đông Hà | Cải tạo, sửa chữa | 14-15 | 1954/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 4.217 | 4.217 | 4.217 | 1.400 |
| + NSTT |
- | Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường Hùng Vương - Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 15-16 | 2347/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 5.755 | 2.000 | 5.755 | 1.000 |
| + NSTT |
- | Thiết bị Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh | Nhà Thiếu nhi tỉnh | Đông Hà |
| 14-16 | 333a/QĐ-SKH-VX ngày 30/10/2014 |
|
| 500 | 500 |
|
|
- | Hàng rào Nhà thiếu nhi tỉnh | Nhà Thiếu nhi tỉnh | Đông Hà |
| 2016 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
- | Nhà thi đấu và luyện tập thể thao huyện Vĩnh Linh | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 680 chỗ ngồi | 09-11 | 415/QĐ-UBND ngày 16/3/2009, 1177/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | 17.057 | 17.057 | 17.057 | 700 |
| + NSTT |
- | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh | Bảo tàng tỉnh | Đông Hà | Cải tạo |
| 2406/QĐ-UBND 01/9/2017 | 3.300 | 3.300 | 3.300 | 3.300 |
|
|
- | Vườn hoa, cây xanh trước Trụ sở Tỉnh ủy | UBND TP. Đông Hà | Đông Hà |
| 17-19 | 137/QĐ-UBND 20/01/2017 | 3.609 | 2.000 | 3.609 | 1.300 |
| + NSTT |
D | HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
| 31.564 | 22.300 | 31.964 | 17.598 | 0 |
|
a | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 31.564 | 22.300 | 31.964 | 17.598 | 0 |
|
- | Hỗ trợ xây dựng các nhà văn hóa cộng đồng nông thôn mới huyện Triệu Phong (Triệu Sơn và Triệu Long) | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
- | Trạm Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh | UBND H. Gio Linh | Gio Linh | 317m2 | 14-15 | 1967/QĐ-UBND ngày 08/7/2011; | 3.014 | 2.000 | 3.014 | 398 |
|
|
- | Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong | 354m2 | 17-19 | 1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
- | Trạm Y tế xã Thanh, huyện hướng Hóa | UBND H. Hướng Hóa | Hướng Hóa | 400m2 | 17-19 | 3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa | 4.500 | 3.500 | 4.500 | 3.500 |
|
|
- | Sân vận động Trung tâm xã Trung Sơn, huyện Gio Linh | UBND xã Trung Sơn | Gio Linh |
|
|
| 1.100 | 900 | 1.100 | 900 |
|
|
- | Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong | UBND H. Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
| 3.000 | 900 | 3.000 | 900 |
|
|
- | Hỗ trợ thiết chế văn hóa | UBND huyện Triệu Phong | Triệu Phong |
|
|
| 1.000 | 900 | 1.000 | 900 |
|
|
- | Chợ Hải Xuân, huyện Hải Lăng | UBND H. Hải Lăng | Hải Lăng |
|
|
| 2.850 | 2.000 | 2.850 | 1.000 |
|
|
- | Thiết chế văn hóa xã Hải Dương, Hải Lăng | UBND xã Hải Dương | Hải Lăng |
|
|
| 300 | 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Chợ Hải Thái, huyện Gio Linh | UBND H. Gio Linh | Gio Linh |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
|
|
- | Hệ thống loa truyền thanh xã Trung Hải, huyện Gio Linh | UBND xã Trung Hải | Gio Linh |
|
|
| 300 | 300 | 300 | 300 |
|
|
- | Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học | UBND H. Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 8 phòng học | 18-20 | 1527/QĐ-UBND 07/6/2017 | 5.000 | 4.000 | 5.000 | 2.500 |
|
|
- | Trường Tiểu học xã Hải Phúc, huyện Đakrông | UBND H. Đakrông | Đakrông |
|
|
| 5.000 | 2.000 | 5.000 | 2.000 |
|
|
- 1 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 4 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020
- 6 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 10 Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước do Chính phủ ban hành
- 1 Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 2 Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành