ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3578/2005/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 171/TTr-SGTVT ngày 27/9/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hoá bằng đường bộ (kèm theo) các tuyến đường tỉnh và một số tuyến đường huyện trọng yếu trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo quy định.
Điều 2. Bảng xếp loại đường là căn cứ để xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước, đồng thời là cơ sở để tham khảo trong quá trình thương thảo tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ giữa các thành phần kinh tế.
Điều 3. Các ông(bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thủ tưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số: 3864/2001/QĐ-UB ngày 17/8/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân loại đường bộ để tính giá cước năm 2001 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3578/2005/QĐ-UBND ngày 19/10/2005 của UBND tỉnh)
Tên Đường | Lý trình | Địa phận | Chiều dài (Km) | Loại Đường | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
ĐƯỜNG TỈNH |
|
| 168.7 |
|
| 70.0 | 43.4 | 55.4 |
|
|
ĐT.882 | 0+000 – 10+050 |
| 10.1 |
|
|
|
| 10.1 |
| Đang thi công |
ĐT.883 |
|
| 58.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 10+057 | Châu Thành | 10.1 |
|
| 10.1 |
|
|
|
|
| 10+057 – 28+608 | Bình Đại | 18.6 |
|
| 18.6 |
|
|
|
|
| 28+608 – 41+ 612 | Bình Đại | 13.0 |
|
| 13.0 |
|
|
|
|
| 41+612 – 50+800 | Bình Đại | 9.2 |
|
| 9.2 |
|
|
|
|
| 50+800 – 58+330 | Bình Đại | 7.5 |
|
|
|
| 7.5 |
| Đang thi công |
ĐT.884 |
|
| 27.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 13+734 | Châu Thành | 13.7 |
|
| 13.7 |
|
|
|
|
| 13+734 – 24+500 | Châu Thành | 10.8 |
|
|
|
| 10.8 |
|
|
| 24+500 – 25+500 | Châu Thành | 1.0 |
|
|
|
|
|
| Phà Tân Phú |
| 25+500 – 27+700 | Châu Thành | 2.2 |
|
|
|
| 2.2 |
|
|
ĐT.885 |
|
| 43.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 21+384 | Thị xã - Giồng Trôm | 21.4 |
|
|
| 21.4 |
|
|
|
| 21+384 – 34+079 | Ba Tri | 12.7 |
|
|
| 12.7 |
|
|
|
| 34+079 – 43+356 | Ba Tri | 9.3 |
|
|
| 9.3 |
|
|
|
ĐT.886 |
|
| 8.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 8+100 | Bình Đại | 8.1 |
|
|
|
| 8.1 |
|
|
ĐT.887 |
|
| 22.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 5+426 | Thị xã | 5.4 |
|
| 5.4 |
|
|
| Đang thi công |
| 5+426 – 22+136 | Giồng Trôm | 16.7 |
|
|
|
| 16.7 |
|
|
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
| 145.2 |
|
|
|
| 26.0 | 119.2 |
|
ĐH.10 |
|
| 16.2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 16+170 | Giồng Trôm - Ba Tri | 16.2 |
|
|
|
|
| 16.2 |
|
ĐH.11 |
|
| 10.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 10+700 | Giồng Trôm | 10.7 |
|
|
|
| 10.7 |
|
|
ĐH.14 |
|
| 9.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 9+840 | Ba Tri | 9.8 |
|
|
|
| 9.8 |
|
|
ĐH.20 |
|
| 7.9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 7+900 | Mỏ Cày | 7.9 |
|
|
|
|
| 7.9 |
|
ĐH.21 |
|
| 3.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 3+750 | Mỏ Cày | 3.8 |
|
|
|
|
| 3.8 |
|
ĐH.22 |
|
| 24.3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 24+330 | Mỏ Cày | 24.3 |
|
|
|
|
| 24.3 |
|
ĐH.23 |
|
| 3.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 3+700 | Mỏ Cày | 3.7 |
|
|
|
|
| 3.7 |
|
ĐH.24 |
|
| 10.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 10+700 | Thạnh Phú | 10.7 |
|
|
|
|
| 10.7 |
|
ĐH.25 |
|
| 11.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 11+400 | Thạnh Phú | 11.4 |
|
|
|
|
| 11.4 |
|
ĐH.27 |
|
| 9.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 9+050 | Thạnh Phú | 9.1 |
|
|
|
|
| 9.1 |
|
ĐH.175 |
|
| 17.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 17+720 | Châu Thành | 17.7 |
|
|
|
|
| 17.7 |
|
Đường huyện An Điền |
|
| 5.4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 5+488 | Thạnh Phú | 5.4 |
|
|
|
| 5.4 |
|
|
ĐH.40 |
|
| 11.7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 11+650 | Bình Đại | 11.7 |
|
|
|
|
| 11.7 |
|
ĐH.BĐ04 |
|
| 2.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0+000 – 2+822 | Bình Đại | 2.8 |
|
|
|
|
| 2.8 |
|
- 1 Quyết định 3864/2001/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2001 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
- 2 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012
- 3 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3864/2001/QĐ-UB về phân loại đường để tính giá cước năm 2001 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2012
- 3 Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái để xác định cước vận tải bằng đường bộ
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành