Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3578/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH SƠN, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;

Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Sơn (Tờ trình số 1936/TTr-UBND ngày 28/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 940/TTr-TNMT ngày 29/12/2022);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Sơn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 62.110,40 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 55.815,14 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước 3.296,94 ha).

Đất phi nông nghiệp 5.973,17 ha.

Đất chưa sử dụng 322,09 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 319,08 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp 291,43 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 77,48 ha).

Đất phi nông nghiệp 27,65 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 412,56 ha, gồm:

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 401,56 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 97,91 ha).

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 5,70 ha.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 5,30 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,0 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).

5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2023

Tổng số 110 dự án, trong đó 21 dự án đăng ký mới và 89 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 13 dự án (Cụ thể theo phụ biểu 06 kèm theo Quyết định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Thanh Sơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Sơn

Xã Sơn Hùng

Xã Địch Quả

Xã Giáp Lai

Xã Thục Luyện

Xã Võ Miếu

Xã Thạch Khoán

Xã Cự Thắng

Xã Tất Thắng

Xã Văn Miếu

Xã Cự Đồng

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

62.110,40

1.208,42

1.854,78

1.831,66

1.176,95

2.557,00

4.863,74

1.657,59

2.939,74

1.554,34

3.258,04

1.696,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.815,14

803,77

1.578,11

1.513,45

950,46

2.179,00

4.337,56

1.438,27

2.693,44

1.409,84

2.949,68

1.506,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.559,14

63,85

135,18

231,55

95,02

115,25

506,84

157,96

214,62

214,23

249,83

342,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.296,94

37,03

120,58

229,69

93,69

87,33

462,41

108,73

206,01

153,16

158,17

142,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.582,48

77,68

170,34

43,79

9,64

53,50

184,73

57,48

49,29

77,38

64,43

63,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.800,35

227,78

334,65

582,50

215,76

341,22

1.032,38

231,32

219,00

293,26

447,25

198,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.672,07

126,92

169,68

168,77

 

199,51

146,10

 

371,48

 

294,83

431,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30.400,84

287,10

729,95

437,70

622,04

1.447,02

2.423,16

941,83

1.804,77

764,28

1.789,10

439,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.834,19

 

 

21,50

 

 

157,09

 

171,49

 

7,91

11,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

718,12

20,44

37,79

44,30

8,00

17,84

37,29

46,52

29,60

55,08

100,25

31,22

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,13

 

0,51

4,83

 

4,65

7,05

3,16

4,68

5,60

3,98

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.973,17

399,91

266,69

314,96

225,03

377,20

477,65

219,03

242,68

143,95

291,31

177,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

380,83

2,88

 

72,12

 

6,70

12,35

 

44,00

 

 

7,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,00

 

 

 

 

46,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,50

16,36

0,42

0,32

 

0,04

0,44

0,15

0,08

0,09

0,50

0,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

149,01

7,12

22,13

3,46

19,53

12,33

13,28

25,49

2,87

12,27

10,02

4,49

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

440,16

 

11,17

 

51,50

33,48

 

11,70

14,51

28,93

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

56,60

10,51

2,37

1,49

10,83

 

 

26,44

 

 

 

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.078,49

137,93

111,44

80,60

67,38

169,74

192,11

86,88

88,10

52,12

121,99

83,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.431,11

98,19

73,82

62,42

47,37

60,17

135,70

67,38

63,31

42,77

85,93

57,83

-

Đất thủy lợi

DTL

291,49

12,58

9,19

6,49

11,99

87,55

27,18

5,90

11,17

0,08

13,58

15,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,49

0,49

 

0,10

 

 

 

 

0,06

0,03

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,51

1,68

0,18

0,22

0,13

0,15

0,75

0,08

0,31

0,16

0,23

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,11

12,96

4,76

2,80

1,42

13,12

7,83

2,03

2,73

4,17

7,25

2,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,21

3,25

2,21

1,76

2,57

0,95

2,75

1,72

1,49

1,03

2,05

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,14

0,78

7,35

0,40

0,32

1,14

0,91

0,47

0,66

0,29

0,41

0,39

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,54

0,22

0,04

0,05

0,03

0,08

0,07

0,05

0,05

0,04

0,12

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,91

 

0,27

0,23

 

0,16

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,02

0,29

1,00

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

182,32

6,56

12,60

5,88

3,47

6,40

16,66

7,44

7,86

3,55

11,53

5,77

-

Đất chợ

DCH

8,65

0,93

 

0,26

0,07

 

0,26

1,62

0,47

 

0,90

0,57

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,89

1,27

0,78

1,50

0,65

0,74

1,23

0,90

1,97

0,96

1,36

1,37

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,15

4,70

0,02

 

 

0,49

 

 

 

0,10

1,42

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.063,63

 

56,63

75,75

36,76

42,18

100,34

45,95

57,13

38,44

92,95

34,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,58

162,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,08

5,89

0,27

0,63

0,44

1,81

1,81

0,19

0,31

0,40

1,08

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,72

0,15

0,24

 

0,71

 

 

0,46

 

0,63

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.176,74

47,17

59,26

65,54

8,45

63,08

120,45

11,06

26,81

10,01

60,29

15,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

324,33

2,70

1,03

13,47

28,78

 

35,47

9,82

6,89

 

1,70

26,81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

0,08

0,92

0,06

 

 

0,15

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

322,09

4,74

9,98

3,25

1,46

0,80

48,53

0,30

3,62

0,56

17,05

12,38

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thắng Sơn

Xã Tân Minh

Hương Cần

Xã Khả Cửu

Đông Cửu

Xã Tân Lập

Xã Yên Lãng

Xã Yên Lương

Thượng Cửu

Lương Nha

Xã Yên Sơn

Tinh Nhuệ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.326,78

2.378,43

3.712,80

3.950,19

3.651,27

3.274,72

1.286,27

3.131,29

7.247,03

1.139,36

5.118,47

1.295,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.090,96

2.121,48

3.395,86

3.682,27

3.495,59

3.011,70

1.127,86

2.973,52

6.941,26

832,76

4.736,55

1.045,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

214,62

166,33

265,89

179,88

138,90

182,22

222,51

185,66

154,70

91,33

330,99

99,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

139,21

135,99

210,27

95,39

136,94

174,90

141,86

115,04

87,07

41,01

177,37

42,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,99

18,07

73,17

64,81

11,02

50,55

132,05

84,17

11,64

45,61

162,17

28,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

286,24

109,42

338,32

160,26

125,84

227,65

140,34

106,98

234,58

203,83

631,79

111,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

151,12

319,08

766,52

502,24

889,90

1.034,89

128,22

1.340,24

3.204,92

 

1.377,11

49,09

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

361,26

1.465,57

1.930,54

2.750,95

2.310,46

1.503,77

472,85

1.240,87

3.327,41

464,86

2.164,28

721,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

65,89

407,30

389,20

136,06

137,56

322,80

 

154,61

510,64

2,86

323,19

14,57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,29

9,46

17,45

24,14

19,47

12,62

29,34

15,60

8,01

27,13

70,22

29,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,43

33,55

3,97

 

 

 

2,55

 

 

 

 

6,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

226,60

250,77

301,17

244,34

123,64

246,07

140,67

150,88

285,53

300,32

320,79

246,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

122,56

11,32

 

 

92,04

 

 

 

 

6,04

3,76

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

2,81

0,10

 

 

 

 

 

 

0,29

0,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

 

0,35

 

 

 

9,02

2,24

 

0,21

2,07

1,95

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

14,39

71,26

49,71

 

1,71

11,79

14,58

125,44

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

1,18

 

 

 

1,21

 

 

0,58

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,31

63,18

122,45

78,28

58,43

81,22

57,28

55,14

70,09

51,09

137,27

54,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

38,43

43,94

80,69

65,15

38,32

50,49

41,57

39,01

54,33

39,08

102,42

42,78

-

Đất thủy lợi

DTL

7,41

5,97

11,89

4,18

6,17

11,14

3,29

7,30

7,28

5,93

12,07

7,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,34

0,34

0,24

0,12

0,14

0,12

0,14

0,11

0,07

0,13

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,30

3,09

5,40

2,85

2,80

5,04

4,82

2,78

2,11

1,73

4,57

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,41

1,07

1,03

0,56

1,80

0,83

0,13

0,24

2,55

0,57

0,30

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,03

0,34

0,66

0,29

0,29

0,26

0,32

0,26

0,28

0,53

0,40

0,36

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,04

0,03

0,10

0,03

0,08

0,09

0,13

0,06

0,02

0,07

0,03

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

4,16

8,02

21,72

4,63

8,58

12,86

6,74

4,97

2,98

2,61

15,44

1,90

-

Đất chợ

DCH

 

0,37

0,52

0,35

0,27

0,37

0,17

0,38

0,44

0,36

0,18

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,07

1,49

1,84

1,91

1,12

1,69

0,42

1,16

0,44

0,61

1,37

1,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,65

 

0,32

1,83

 

 

 

 

 

0,95

 

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

57,63

29,95

58,62

39,63

23,68

51,43

33,31

37,08

22,92

38,18

58,55

31,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,57

0,68

1,18

1,22

0,81

0,52

2,76

0,59

0,11

0,28

0,45

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,02

0,04

0,58

 

 

1,90

0,33

0,27

 

0,18

0,22

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,13

18,13

29,06

71,20

39,61

15,53

20,46

39,83

66,53

167,48

76,31

138,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101,03

0,15

 

0,46

 

0,04

3,53

 

 

40,77

38,23

13,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,19

 

 

 

 

0,56

 

 

 

0,02

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,22

6,18

15,78

23,58

32,04

16,95

17,75

6,88

20,23

6,28

61,13

3,42

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Sơn

Sơn Hùng

Địch Quả

Giáp Lai

Thục Luyện

Miếu

Thạch Khoán

Xã Cự Thắng

Xã Tất Thắng

Văn Miếu

Xã Cự Đồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

291,43

65,96

4,31

2,17

6,28

108,42

6,92

2,31

4,32

2,51

14,42

4,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,10

45,65

0,35

0,43

4,63

10,54

1,39

0,78

1,67

1,37

7,59

1,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,48

30,54

0,35

0,43

4,63

10,54

1,39

0,78

1,67

1,37

7,59

1,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,63

2,81

1,75

0,53

0,05

5,29

0,85

0,07

0,32

0,48

1,21

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,33

16,95

1,75

0,95

0,85

32,90

1,18

0,59

1,01

0,25

2,25

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,01

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,26

0,06

0,38

0,25

0,54

52,39

3,27

0,35

1,09

0,38

3,04

1,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,09

0,49

0,09

0,01

0,22

7,31

0,23

0,51

0,23

0,04

0,34

0,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,65

8,95

1,01

0,12

0,24

7,73

0,73

0,05

0,09

0,57

3,07

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

0,15

0,00

 

 

0,10

0,10

 

 

 

0,10

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,33

8,28

0,98

0,10

0,13

4,93

0,35

0,05

0,03

0,56

0,74

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,32

4,52

0,96

0,07

0,06

3,81

0,03

0,03

0,02

0,02

0,26

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

4,01

1,99

0,01

0,02

0,07

0,06

0,21

0,01

0,01

0,03

0,32

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,70

1,60

 

 

0,01

0,01

 

0,01

 

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

0,01

0,01

 

 

0,01

 

0,01

 

0,52

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,69

0,17

0,01

0,01

0,00

1,06

0,11

0,00

0,00

0,00

0,06

0,00

-

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

0,11

0,00

0,01

 

0,00

0,00

 

 

 

0,03

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,61

 

0,03

0,01

0,11

2,70

0,07

0,00

0,06

0,01

0,14

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,54

0,12

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2,06

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thắng Sơn

Tân Minh

Hương Cần

Khả Cửu

Đông Cửu

Tân Lập

Yên Lãng

Yên Lương

Thượng Cửu

Lương Nha

Yên Sơn

Tinh Nhuệ

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,21

1,22

2,59

8,88

6,81

0,86

0,58

0,39

3,37

17,63

0,57

14,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,44

0,79

1,76

1,18

0,27

0,74

0,12

0,12

0,24

8,51

0,19

6,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,15

0,74

1,71

0,46

0,27

0,74

0,12

0,12

0,24

6,62

0,19

4,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,56

0,20

0,43

1,94

2,16

0,01

0,07

0,06

1,37

1,01

0,07

1,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,76

0,18

0,21

2,80

3,60

0,05

0,27

0,09

1,17

2,62

0,12

1,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,05

0,05

0,12

2,93

0,76

0,05

0,09

0,09

0,55

3,53

0,15

3,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,40

0,01

0,06

0,04

0,03

0,01

0,03

0,03

0,05

1,97

0,03

1,84

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,51

0,03

0,26

0,09

0,05

0,05

0,05

0,05

0,08

2,68

0,07

1,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,41

0,03

0,24

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

1,27

0,05

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,08

0,01

0,22

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,59

0,03

0,48

-

Đất thủy lợi

DTL

0,18

0,00

0,02

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

0,64

0,01

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

0,01

0,01

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

0,01

 

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,15

0,00

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,04

0,00

0,04

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

0,02

0,01

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

0,00

0,02

0,05

0,02

0,01

0,02

0,01

0,04

0,07

0,01

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,33

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Sơn

Xã Sơn Hùng

Xã Địch Quả

Xã Giáp Lai

Xã Thục Luyện

Xã Võ Miếu

Xã Thạch Khoán

Xã Cự Thắng

Xã Tất Thắng

Xã Văn Miếu

Xã Cự Đồng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,56

78,54

10,15

2,91

38,12

128,16

17,02

19,42

4,87

2,86

23,05

3,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,49

56,19

0,37

0,43

7,55

12,40

2,79

3,43

1,46

1,44

12,71

0,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,91

39,16

0,37

0,43

7,55

12,40

2,79

3,43

1,46

1,44

10,67

0,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,11

3,08

1,75

0,83

0,57

6,97

1,28

0,87

0,32

0,51

1,57

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,23

18,43

6,54

1,07

2,73

42,22

5,45

2,03

1,81

0,35

2,41

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

127,11

0,41

1,48

0,57

27,06

58,22

6,77

11,91

1,05

0,50

5,73

1,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,61

0,43

0,01

0,01

0,22

8,36

0,73

1,16

0,23

0,06

0,63

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,70

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,70

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,30

3,94

 

0,06

0,05

 

 

 

0,01

0,31

0,18

 

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thắng Sơn

Tân Minh

Hương Cần

Khả Cửu

Đông Cửu

Tân Lập

Yên Lãng

Yên Lương

Thượng Cửu

Lương Nha

Yên Sơn

Tinh Nhuệ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

12,77

0,87

2,44

11,14

9,14

0,86

1,67

0,42

5,07

15,13

0,60

12,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,96

0,47

1,61

1,18

0,34

0,74

0,12

0,12

0,32

8,63

0,19

6,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,67

0,42

1,56

0,46

0,34

0,74

0,12

0,12

0,32

6,74

0,19

4,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,56

0,15

0,38

3,07

2,18

0,01

1,07

0,06

1,39

1,01

0,07

1,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,21

0,20

0,27

2,82

3,65

0,05

0,36

0,12

1,22

2,97

0,15

2,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,73

0,05

0,12

3,95

2,92

0,05

0,09

0,09

2,07

0,53

0,15

1,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,31

0,01

0,06

0,13

0,05

0,01

0,03

0,03

0,07

1,99

0,03

1,84

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,83

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,04

 

0,19

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,31

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Sơn

Xã Sơn Hùng

Xã Địch Quả

Xã Giáp Lai

Xã Thục Luyện

Xã Võ Miếu

Xã Thạch Khoán

Xã Cự Thắng

Xã Tất Thắng

Xã Văn Miếu

Xã Cự Đồng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,00

0,46

0,06

0,01

0,01

1,47

0,51

0,01

0,01

0,03

0,68

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,57

0,26

0,06

0,01

0,01

1,32

0,51

0,01

0,01

0,03

0,63

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,91

0,25

0,03

 

 

0,30

0,50

 

 

0,02

0,55

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,10

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,28

0,01

0,03

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

 

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thắng Sơn

Tân Minh

Hương Cần

Khả Cửu

Đông Cửu

Tân Lập

Yên Lãng

Yên Lương

Thượng Cửu

Lương Nha

Yên Sơn

Tinh Nhuệ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,12

0,02

0,01

0,02

0,01

0,21

0,01

0,01

0,01

0,21

 

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

0,02

0,01

0,01

0,01

0,21

0,01

0,01

0,01

0,21

 

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Thanh Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (21 công trình, dự án)

49,67

 

49,67

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

49,67

 

49,67

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

48,04

 

48,04

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

26,00

 

26,00

 

 

 

1

Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện (giai đoạn 2)

26,00

 

26,00

LUC (3,52 ha); BHK (0,025 ha); CLN (9,37 ha); RSX (10,53 ha); NTS (1,21 ha); ONT (0,73 ha); DGT (0,46 ha); DTL (0,046 ha); BCS (0,02 ha); DCS (0,089 ha)

Xã Thục Luyện

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

-

Đất giao thông

1,39

 

1,39

 

 

 

2

Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai Bước 2 tại Km88 100 - Km88 500, QL.32 tỉnh Phú Thọ tại xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn

0,25

 

0,25

CLN (0,1 ha); BHK (0,1 ha); DGT (0,02 ha); BCS (0,03 ha)

Xã Sơn Hùng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

3

Đường GTNT Khu Đa Nghệ, xã Thắng Sơn

0,14

 

0,14

CLN(0,05 ha); BHK(0,05ha); DGT (0,03 ha); BCS(0,01 ha)

Khu Đa Nghệ, Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

4

Đường GTNT (khắc phục tình trạng bị chia cắt vào mùa mưa lũ) cho các xóm Bương, Hắm, Ngán, xã Khả Cửu

1,00

 

1,00

LUA(0,2 ha); CLN(0,3 ha); BHK (0,4 ha); DGT (0,1 ha)

xã Khả Cửu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

-

Đất công trình năng lượng

1,07

 

1,07

 

 

 

5

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp (Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy)

0,09

 

0,09

LUC (0,04 ha), RSX (0,05 ha)

Xã Lương Nha

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

6

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV

0,22

 

0,22

LUC (0,1 ha); RSX (0,03 ha); RPH (0,01 ha); CLN (0,05 ha); BHK(0,03 ha)

Xã Lương Nha, Tinh Nhuệ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

7

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng, tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Giáp Lai

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,06

 

0,06

LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Thạch Khoán

8

Xuất tuyến 35kV lộ 371 Trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

9

Xuất tuyến 35kV lộ 373, 375 TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

0,05

 

0,05

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,06

 

0,06

LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Cự Đồng

10

Công trình: Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373E4.8 (giai đoạn 1)

0,03

 

0,03

LUC (0,01 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005ha); DGT (0,005 ha)

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,04

 

0,04

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005 ha); DGT (0,0025 ha); ONT(0,0009 ha); NTS(0,0004 ha); RSX(0,0003 ha); SON(0,0009 ha)

Xã Võ Miếu

0,04

 

0,04

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005 ha); DGT (0,0038 ha); ONT(0,0005 ha); NTS(0,0003 ha); DSH (0,0002 ha); SKC(0,0002 ha)

Xã Văn Miếu

11

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023

0,05

 

0,05

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Lương Nha

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

12

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 375 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

0,08

 

0,08

LUC (0,03 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,02 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,08

 

0,08

LUC (0,03 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,02 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Cự Đồng

13

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023

0,05

 

0,05

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Võ Miếu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,05

 

0,05

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Yên Sơn

0,05

 

0,05

LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha)

Xã Tân Lập

-

Đất chợ

0,50

 

0,50

 

 

 

14

Xây mới chợ xã Thạch Khoán hyện Thanh Sơn

0,50

 

0,50

NTS

Xã Thạch Khoán

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

-

Đất ở tại nông thôn

17,97

 

17,97

 

 

 

15

Khu dân cư nông thôn mới tại xã Thắng Sơn (Trong đó: ONT 5,41 ha; DKV 0,65 ha; DSH 0,23 ha; DTT 1,75 ha; DTL 0,06 ha; DGT 1,95 ha)

3,53

 

3,53

BCS (0,06 ha); BHK (1,57ha); LUC (0,47 ha); NTD (0,14 ha); NTS (0,20 ha); DGT (0,14 ha); DTL (0,02 ha); LUK (0,93 ha)

Khu Đá Bia, xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

6,52

 

6,52

BCS (0,022 ha); BHK (5,687 ha); DGT (0,001 ha); DTL (0,12 ha); LUC (0,25 ha); LUK (0,36 ha); NTS (0,08 ha)

Khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

16

Khu dân cư nông thôn mới tại Khu 3, xã Tất Thắng (Trong đó: ONT 0,31 ha; DKV 0,1 ha; DGT 0,1 ha)

0,51

 

0,51

DTT

Khu 3, xã Tất Thắng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

17

Khu dân cư nông thôn tại xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn (Trong đó: ONT 1,13 ha; DKV 1,83 ha; DSH 0,50 ha; DGD 0,64 ha; DGT (0,64 ha; TMD 0,1 ha)

5,30

 

5,30

BHK (0,41ha); CLN (0,86 ha); DGT (0,12 ha); LUK (0,72 ha); RST (2,80 ha); SON (0,02 ha); BCS (0,01 ha); DTL (0,02 ha); NTS (0,09 ha); ONT (0,25 ha)

Khu Ngán, xã Khả Cửu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

18

Khu dân cư nông thôn mới xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Khu Nội Xén, Khu Lịch) (Trong đó: ONT 1,0 ha; DKV 0,32 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,77 ha)

0,37

 

0,37

BHK(0,09 ha); DGT(0,06 ha); LUK(0,19 ha); NTS(0,03 ha)

Khu Đồng Tiến A

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

0,87

 

0,87

BHK(0,03 ha); DGT(0,15 ha); DTL(0,01 ha); LUC(0,68 ha)

Khu Đồng Tiến B

0,44

 

0,44

CLN(0,10 ha); DGT(0,08 ha); LUC(0,26 ha)

Khu Nội Xén

0,43

 

0,43

DGT(0,11 ha); LUC(0,32)

Khu Lịch 1

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

1,63

 

1,63

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,11

 

1,11

 

 

 

19

Dự án Trạm trộn và sản xuất cấu kiện bê tông thương phẩm

1,11

 

1,11

RSX

Khu Chanh xã Sơn Hùng

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 3291/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

-

Đất ở tại nông thôn

1,40

 

1,40

 

 

 

20

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư

1,40

 

1,40

CLN

Các xã, huyện Thanh Sơn

QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn

-

Đất ở tại đô thị

0,23

 

0,23

 

 

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư

0,23

 

0,23

CLN

TT Thanh sơn

QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 (89 công trình, dự án)

455,87

34,87

421,00

 

 

 

1

Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1,59

 

1,59

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,59

 

1,59

 

 

 

-

Đất quốc phòng

1,59

 

1,59

 

 

 

1

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Sơn

1,59

 

1,59

DGD

TT Thanh Sơn

Văn bản số 4998/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thống nhất chuyển đổi khu đất quốc phòng là trụ sở làm việc của Ban CHQS huyện Thanh Sơn/Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ; Kế hoạch số 314/KH-BTL ngày 20/5/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, dự toán dự án di chuyển doanh trại Ban CHQS huyện Thanh Sơn; QĐ số 2145/QĐ-BTL ngày 25/10/2019 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, dự toán dự án di chuyển doanh trại Ban CHQS huyện Thanh Sơn; QĐ 811/QĐ-TTg ngày 10/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chuyển cơ sở nhà đất của Trường THPT Thanh Sơn (cũ) tại phố Hạ Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ từ UBND tỉnh Phú Thọ sang Bộ Quốc phòng

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

-

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

454,28

34,87

419,41

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

388,75

31,10

357,65

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

20,00

 

20,00

 

 

 

2

Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện (giai đoạn 1)

20,00

 

20,00

LUC (2,52 ha); BHK (1,68 ha); CLN (8,34 ha); RSX (2,47 ha); NTS (1,64 ha); ONT (1,04 ha); SKC (1,34 ha); DGT (0,83 ha); DTL (0,10 ha); BCS (0,04 ha)

Xã Thục Luyện

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

-

Đất giao thông

83,91

 

83,91

 

 

 

3

Đường Thanh Thủy - Thanh Sơn giai đoạn 2021-2025

21,00

 

21,00

LUC (9,8 ha); HNK (1,59 ha); CLN (3,98 ha); RSX (3,0 ha); NTS (0,89 ha); ONT (1,74 ha)

Thị trấn Thanh Sơn, các xã: Giáp Lai, Thạch Khoán

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

4

Dự án cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu

22,10

 

22,10

LUC (3,6 ha); RSX (5,7 ha); ONT 3,0 ha; CLN 5,0 ha; NTS 1,0 ha; HNK 1,0 ha; DTL 0,2 ha; DGD (0,3 ha), DSH (0,3 ha), DCH (0,3 ha), DTT (0,3 ha), SKC (0,3 ha), TSC (0,1 ha), NTD (0,2 ha); CSD (0,8 ha)

Xã Võ Miếu, xã Thục Luyện, xã Văn Miếu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

5

Dự án đường giao thông nông thôn xã Cự Thắng, Cự Đồng

4,90

 

4,90

LUC (1,0 ha); RSX (1,9 ha); HNK (0,5 ha); CLN (1,0 ha); NTS (0,4 ha); ONT (0,1 ha)

Xã Cự Đồng, Cự Thắng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

6

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ

15,03

 

15,03

BHK (5,25 ha); CLN (5,75 ha); RSX (4,03 ha)

Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

7

Cải tạo hoàn trả đường vào khu nghĩa trang Núc Nác để giải phóng mặt bằng phục vụ thi công xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Chiềng, xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn

0,03

 

0,03

LUC

Xã Thạch Khoán

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

8

Xây dựng cầu Dẹ 1 và sửa chữa đoạn km0 - km2 500 tuyến ĐT.316L

1,00

 

1,00

CLN 0,3 ha; HNK 0,1 ha; NTS 0,1 ha; ONT 0,1 ha; DTL 0,07 ha; DGD 0,05 ha, DSH 0,03 ha, DCH 0,05 ha, CSD 0,2 ha

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

9

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317C đoạn từ km0 00-km6 600

0,18

 

0,18

LUC (0,01 ha); BHK (0,09 ha); CLN (0,01 ha); RSX (0,01 ha); ONT (0,06 ha)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

10

Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình

11,50

 

11,50

LUC (2,63 ha); LUK (0,13 ha); BHK (0,8 ha); CLN (1,62 ha); RSX (1,36ha); NTS (0,43 ha); ONT (0,1 ha); DGT (3,51 ha); DTL (0,78 ha); DSH (0,03 ha); NTD (0,03 ha); BCS (0,08 ha)

Xã Lương Nha, xã Tinh Nhuệ

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

11

Cải tạo, nâng cấp đường dẫn từ QL.32 kết nối cầu Vàng (thuộc khu dân cư phố Vàng đi khu dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng)

0,15

 

0,15

ODT (0,07 ha); CLN (0,05 ha); CSD (0,03 ha)

TT Thanh Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

12

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km95 700 - Km96 300, QL.32, tỉnh Phú Thọ

0,70

 

0,70

RSX (0,20 ha); CLN (0,50 ha)

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

13

Đường liên xã: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các xã: Cự Đồng (đoạn QL70B đi khu Quyết Tiến, khu Chón), Đông Cửu (đoạn xóm Bư đi xóm Cốc, xóm Dấu), xã Hương Cần (đoạn từ QL70B đi khu Lịch 2), xã Yên Lương; Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã từ QL70B đến xã Yên Lãng, xã Hương Cần; Các đường giao thông liên xã: Yên Sơn - Lương Nha, Cự Thắng - Võ Miếu, Thắng Sơn (huyện Thanh Sơn) - Trung Thịnh (Thanh Thủy)

2,00

 

2,00

LUC (0,50 ha); RSX (0,5 ha); CLN(0,5 ha); BHK(0,2 ha); NTS(0,2 ha); ONT (0,1 ha)

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

14

Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Văn Miếu - Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn

3,40

 

3,40

LUC (0,50 ha); RSX (1,50 ha); CLN(0,7 ha); BHK(0,5 ha); ONT (0,1 ha); NTS (0,1 ha)

Các xã: Văn Miếu, Khả Cửu, Thượng Cửu

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

15

Cải tạo, nâng cấp đường D1-K6 xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn

0,82

 

0,82

LUC (0,25 ha); BHK (0,20 ha); CLN (0,37 ha)

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

16

Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai bước 2 tại Km88 100-Km88 500, QL32, tỉnh Phú Thọ

0,50

 

0,50

CLN (0,30 ha); RSX (0,20 ha)

Xã Sơn Hùng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

17

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317D, đoạn từ Quốc lộ 70B, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn đi xã Sơn Thủy, huyện Thanh Sơn

0,60

 

0,60

LUC (0,18 ha); BHK (0,03 ha); CLN(0,20 ha); RSX (0,12 ha); NTS (0,03 ha); DTL (0,02 ha); CSD (0,02 ha)

Xã Tất Thắng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

-

Đất thuỷ lợi

91,54

 

91,54

 

 

 

18

Công trình cấp nước sinh hoạt

0,55

 

0,55

RSX

Khu Quyết Tiến, khu Minh Khai, xã Cự Đồng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

19

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Gai

3,38

 

3,38

LUC (0,20 ha); BHK(0,3 ha); CLN(0,5 ha); NTS(0,18 ha); DGT(0,5 ha); DTL (0,6 ha); MNC(1,0 ha); CSD(0,1 ha)

Xã Lương Nha

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

20

Sửa chữa, nâng cấp hồ Củ

3,00

 

3,00

LUC (0,05 ha); RSX (2,67 ha); CLN 0,05 ha; ONT 0,04 ha; NTS 0,19 ha

Xã Võ Miếu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

21

Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện

83,61

 

83,61

LUC (2,50 ha); BHK (5,0 ha); CLN (21,21 ha); RSX (40,72 ha); NTS (5,0 ha); ONT (1,0 ha); DGT (3,18 ha); DTL (3,0 ha); NTD (1,0 ha); DCS (1,0 ha)

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

22

Dự án Sửa chữa cấp bách đảm bản an toàn đập, hồ chứa nước

0,40

 

0,40

RSX

Hồ Suối Cái, xã Giáp Lai

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

0,60

 

0,60

RSX

Hồ Phượng Mao, xã Thắng Sơn

-

Đất cơ sở y tế

0,21

 

0,21

 

 

 

23

Xây dựng trạm Y tế

0,21

 

0,21

TSC

Xóm Mạ, xã Võ Miếu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

-

Dự án, công trình giáo dục đào tạo

7,50

0,70

6,80

 

 

 

24

Dự án mở rộng khuôn viên trường Mầm non Giáp Lai

0,03

 

0,03

CLN (0,02 ha); ONT (0,01 ha)

Xã Giáp Lai

Quyết định số 4822/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng khuôn viên trường Mầm non Giáp Lai

25

Dự án xây dựng Trường Mầm non Tất Thắng (1,30 ha); Trường Mầm non Đông Cửu (0,87 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Thắng (0,3 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Đồng (0,20 ha); mở rộng Trường Mầm non Yên Lãng (0,18 ha)

2,85

 

2,85

LUC (1,75 ha); BHK (0,05 ha); CLN (0,18 ha); RSX (0,87 ha)

Các xã: Tất Thắng, Đông Cửu, Cự Thắng, Cự Đồng, Yên Lãng

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (bổ sung 0,1 ha trường mầm non Tất Thắng); Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

26

Xây dựng Trường Mầm non Tân Lập (0,45 ha); xây dựng Trường Tiểu học Tân Lập (0,4 ha)

0,85

 

0,85

LUC (0,65 ha); BCS (0,2 ha)

Xóm Mận, xã Tân Lập

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

27

Mở rộng Trường Mầm non Tinh Nhuệ (0,12 ha), Xây mới Trường Mầm non Võ Miếu 1 (0,8 ha), Xây mới Trường Tiểu học Võ Miếu 1 (1,3 ha)

2,92

0,70

2,22

LUC (0,87 ha), CLN (1,22 ha); BHK (0,12 ha), DTL (0,01 ha)

xóm Láng Mái, xã Tinh Nhuệ; xóm Bần, xóm Cốc, xã Võ Miếu

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

28

Trường mầm non chất lượng cao Ngôi sao Việt

0,85

 

0,85

LUC

Thị trấn Thanh Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,22

 

2,22

 

 

 

29

Dự án Xây dựng sân thể dục thể thao xã Giáp Lai

2,22

 

2,22

LUC (2,0 ha); CLN(0,22 ha)

Xã Giáp Lai

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

-

Dự án xây dựng công trình năng lượng

14,56

 

14,56

 

 

 

30

Xây dựng TBA 110kv TT Thanh Sơn - Hương Cần

0,40

 

0,40

BHK

TT Thanh Sơn, xã Hương Cần

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

31

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ

0,75

 

0,75

LUC (0,25); BHK (0,1); CLN (0,1) RSX (0,1); NTS (0,02); DGT (0,1); DTL (0,02); DGD (0,01); DSH (0,02); SON (0,01); BCS (0,01); DCS (0,01)

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

32

Các công trình năng lượng: Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo đường dây 22kV lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả; Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 2, TT Thanh Sơn 4, TT Thanh Sơn 6, Thanh Sơn 1, Thanh Sơn 2

0,13

 

0,13

LUC (0,05); BHK (0,02); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT (0,005); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005)

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

33

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,078 ha); Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,034 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn (0,0575 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha)

0,17

 

0,17

LUC (0,05); BHK (0,02); CLN (0,06); NTS (0,01); ONT (0,005); SKC (0,005); DGT (0,005); DTL (0,005); NTD (0,005); BCS (0,005)

Xã Thục Luyện; Võ Miếu; Địch Quả; Xã Sơn Hùng; Khả Cửu; Hương Cần; Văn Miếu - Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

34

Dự án đầu tư cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ

0,065

 

0,065

LUA (0,005 ha); RSX (0,0548 ha); CLN (0,0046 ha); ONT (0,0006 ha)

Xã Yên Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

35

Đường dây trung thế và Trạm biến áp cấp điện cho các mô hình CSA thuộc tiểu dự án Hợp phần 2: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

BHK (0,02 ha); CLN (0,03 ha); ONT (0,01 ha)

Xã Võ Miếu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

36

Dự án khắc phục thiệt hại do bão số 3 và số 4 năm 2018 (Xây dựng các Trạm biến áp, cột điện và đường dây)

0,11

 

0,11

BHK (0,04); CLN (0,01); NTS (0,01); ONT (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); DSH (0,005); NTD (0,005); BCS (0,01)

TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thắng Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

37

374 phố Vàng - 373 Cẩm Khê

0,0029

 

0,0029

LUC

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

38

373 Trung Hà - Phố Vàng

0,059

 

0,059

LUC (0,037 ha); BHK (0,018 ha); CLN (0,004 ha)

TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

39

Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 3, CQT TT Thanh Sơn 3, Tất Thắng 1, Hương Cần 3, Hương Cần 4

0,096

 

0,096

LUC (0,043 ha); CLN (0,0015 ha); RSX (0,0456 ha); ONT (0,0015 ha); NTS (0,0029 ha); BHK (0,0015 ha)

Xã Tất Thắng, xã Hương Cần, TT Thanh Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

40

Trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2 và đường dây đấu nối

6,31

 

6,31

LUC (0,02 ha); HNK(0,003 ha); CLN (5,252 ha); RSX (0,122 ha); DGT (0,915 ha)

Xã Sơn Hùng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

41

Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019

0,008

 

0,008

CLN

Xã Đông Cửu, xã Võ Miếu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

42

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3

0,008

 

0,008

LUC (0,003 ha); CLN (0,005 ha)

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

43

Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ

0,02

 

0,02

CLN

Xã Hương Cần, Xã Văn Miếu

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

44

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1, Địch Quả 5, Tinh Nhuệ 2, Địch Quả 1

0,03

 

0,03

LUC (0,005); CLN (0,01); RSX (0,005); DSH (0,005); NTD (0,005)

Xã Địch Quả, Xã Tinh Nhuệ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

45

Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

0,065

 

0,065

LUC (0,009); BHK (0,02); CLN (0,02); NTS (0,005); RSX (0,003); DGT (0,008)

Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

46

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

1,10

 

1,10

LUC (0,2); BHK (0,23); CLN (0,3); RSX (0,12); NTS (0,05); ONT (0,06); ODT (0,04); DGT (0,05); BCS (0,05)

Các xã, thị trấn huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

47

Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020

0,009

 

0,009

LUC (0,002 ha); RSX (0,002 ha); BHK (0,003 ha); CLN (0,002 ha)

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,023

 

0,023

LUC (0,005 ha); RSX (0,003 ha); HNK (0,005 ha); CLN (0,005 ha); NTS (0,003 ha); DGT (0,002 ha)

Xã Võ Miếu

0,003

 

0,003

LUC (0,001 ha); HNK (0,001 ha); CLN (0,001 ha)

Xã Thục Luyện

48

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2021

0,002

 

0,002

HNK (0,001 ha); CLN (0,001 ha)

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

0,004

 

0,004

HNK (0,002 ha); CLN (0,002 ha)

Xã Võ Miếu

0,007

 

0,007

LUC

Xã Thục Luyện

0,004

 

0,004

LUC (0,001 ha); CLN (0,002 ha); HNK (0,001 ha)

Xã Cự Thắng

0,003

 

0,003

LUC

Xã Sơn Hùng

0,007

 

0,007

CLN (0,004 ha); HNK (0,003 ha)

Xã Thắng Sơn

49

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,172

 

0,172

LUC (0,112 ha); RSX (0,02 ha); CLN(0,03 ha); BHK(0,01 ha)

Xã Cự Thắng, Cự Đồng, Hương Cần, Văn Miếu, Tân Minh, TT Thanh Sơn, Khả Cửu, Thượng Cửu, Địch Quả - Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

50

Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2)

3,70

 

3,70

LUC (1,1 ha); RSX (0,8 ha); CLN 0,5 ha; HNK 0,5 ha; NTS 0,1 ha; ONT 0,1 ha; DGT 0,2 ha, DTL 0,05 ha, DGD 0,05 ha, CSD 0,15 ha, DTT 0,05 ha, NTD 0,1 ha

Huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

51

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn huyện Thanh Sơn.

0,004

 

0,004

LUC (0,0036 ha); DGT (0,0004 ha)

Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

52

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông, Dị Nậu, Tam Cường, Xuân Quang huyện Tam Nông. TT Đông Phú, xã Phú Lạc, Tuy Lộc huyện Cẩm Khê. Xã Giáp Lai, Văn Miếu huyện Thanh Sơn. Xã Sơn Thủy huyện Thanh Thủy.

0,028

 

0,028

LUC (0,01 ha); BHK (0,004 ha); CLN (0,004 ha); RSX (0,002 ha); RPH (0,004 ha); DGT (0,004 ha)

Huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

53

Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E19.7 Hòa Bình

0,016

 

0,016

LUC (0,003 ha); BHK (0,004 ha); CLN (0,004 ha); DGT (0,005 ha)

Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

54

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022

0,167

 

0,167

LUC (0,057 ha); BHK (0,03 ha); CLN (0,05 ha); DGT (0,01 ha); CSD (0,01 ha); RSX(0,01 ha)

Các xã: Sơn Hùng, Võ Miếu, Thắng Sơn, Cự Đồng, Yên Sơn, Yên Lãng và TT Thanh Sơn huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

55

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022

0,074

 

0,074

LUC (0,017 ha); BHK (0,012 ha); CLN (0,032 ha); DGT (0,002 ha); CSD (0,001 ha); RSX (0,01 ha)

Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

56

Dự án Lắp đặt tụ bù trên lưới 110kV TBA 110kV Phố Vàng

0,070

 

0,070

CLN

Thị trấn Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

57

Đường dây và TBA 110kV Thanh Thủy

0,33

 

0,33

LUC (0,18 ha); HNK (0,04 ha); CLN (0,06 ha); DGT (0,02 ha); CSD (0,01 ha); RSX (0,02 ha)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

58

Công trình: Xuất tuyến đường dây 110 kV sau trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2

0,550

 

0,550

LUC (0,25 ha); BHK (0,05 ha); CLN (0,18 ha); ONT (0,02 ha); DGT (0,03 ha); CSD(0,02 ha)

Xã Sơn Hùng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

-

Đất ở tại nông thôn

83,26

30,40

52,86

 

 

 

59

Khu dân cư nông thôn mới (dọc theo tuyến đường GTNT Thanh Thủy - Thanh Sơn) (trong đó: ONT 1,82 ha)

2,00

0,18

1,82

LUC (1,75 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,02 ha)

Khu 2, khu 3, khu 6, khu 8, xã Giáp Lai

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

60

Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Minh (trong đó: ONT 0,53 ha)

1,95

1,42

0,53

LUC (0,34 ha); LUK (0,05 ha); HNK (0,11 ha); CLN (0,03 ha)

Khu Dớn xã Tân Minh (0,53 ha)

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

61

Khu dân cư nông thôn mới xã Võ Miếu (trong đó: ONT 1,11 ha)

1,90

0,79

1,11

LUC 0,56 ha; BHK 0,24 ha; CLN 0,31 ha

Khu Bần 1, khu Hà Biên, xóm Mạ, Xã Võ Miếu

Nghị Quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

62

Khu dân cư mới Soi Cả (trong đó: ONT 1,54 ha)

28,99

27,45

1,54

HNK (1,54 ha)

Xã Sơn Hùng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

63

Khu dân cư mới xã Văn Miếu (trong đó: ONT 7,43 ha; DSH 0,13 ha; DCH 0,72 ha; TMD 0,41 ha; DGT 7,0 ha; DKV 1,39 ha; MNC 1,7 ha; DTT 0,39 ha; DGD 0,28 ha)

19,45

 

19,45

LUC (7,81); LUK (2,04); BHK (0,89); CLN (0,36); RSX (4,36); NTS (0,25); ONT (0,61); DGT (0,38); DTL (0,22); SON (2,06); DCS (0,47)

Xã Văn Miếu

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

64

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,71 ha)

1,71

 

1,71

LUC (0,7); BHK (0,88); DGT (0,09); DTL (0,04)

Khu Đồng Xè, xã Lương Nha (0,90 ha); khu Đình, xã Địch Quả (0,40 ha); khu 8, xã Tất Thắng (0,41 ha)

Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020

65

Khu dân cư nông thôn mới xã Văn Miếu

0,06

 

0,06

LUC (0,05); DGT (0,005); BCS (0,005)

Khu Mật 1, xã Văn Miếu

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

66

Khu dân cư nông thôn mới xã Yên Sơn

0,04

 

0,04

LUC (0,04 ha)

Khu Lau, xã Yên Sơn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

67

Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,12 ha; DKV 0,11 ha; DGT 0,99 ha)

2,78

0,56

2,22

LUC (1,64 ha); HNK (0,04 ha); CLN (0,44 ha); NTS (0,02 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,04 ha);

Khu Mật 1, xã Văn Miếu (1,72 ha); khu Chanh, xã Sơn Hùng (0,26 ha); khu 6, xã Giáp Lai (0,24 ha)

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021

68

Khu dân cư mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn giai đoạn 1 (Trong đó: ONT 11,28 ha; DKV 1,62 ha; DSH 0,27 ha; DGD 0,34 ha; DYT 0,24 ha; DTL 0,64 ha; DGT 4,92 ha; RSX 2,19 ha)

21,50

 

21,50

LUC (7,60 ha); LUK (3,27 ha); HNK (0,84 ha); CLN (2,34 ha); RSX (2,19 ha); NTS (3,18 ha); ONT (0,52 ha); DGT (0,71 ha); DTL (0,28 ha); DSH (0,09 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,11 ha); SON (0,33 ha)

Xã Lương Nha, xã Tinh Nhuệ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Quyết định số 454/QĐ-UBND Ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn

69

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Thục Luyện và khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Giáp Trung, xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn (trong đó: ONT 1,46 ha; DKV 0,49 ha; DSH 0,13 ha; DGT 0,80 ha)

2,88

 

2,88

LUC (2,71 ha); CLN (0,17 ha)

Khu Giáp Trung, xã Thục Luyện

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022

-

Đất ở tại đô thị

84,55

 

84,55

 

 

 

70

Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty CP lương thực Phú Thọ

0,23

 

0,23

TMD (0,186 ha); DGT (0,044 ha)

TT Thanh Sơn

QĐ số 2024/QĐ-UBND ngày12/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của công ty cổ phần Lương thực và Thương mại Phú Thọ tại địa bàn thị trấn Thanh Sơn; Văn bản số 4367/UBND-KT2 ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập quy hoạch, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất của TT Phát triển quỹ đất

71

Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến đường trung tâm thị trấn Thanh Sơn (trong đó ODT 24,31 ha; DGD 0,86 ha; CCC 0,82 ha; TMD 1,65 ha; DKV 2,28 ha; DGT 25,3 ha)

55,23

 

55,23

LUA (37,8); BHK (1,67); CLN (9,68); DGD (0,1); DSH (0,11); DTL (1,04); NHK (0,03); NTD (0,18); NTS (0,08); ODT (0,77); SKC (0,03); SKX (0,04); SON (0,13); TMD (0,01); DGT (3,56)

TT Thanh Sơn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

72

Dự án khu nhà ở đô thị Thanh Sơn (trong đó: ODT 10,85 ha; DKV 2,5 ha; DTL 2,63 ha; DGT 7,44 ha)

23,42

 

23,42

LUA (9,61 ha); BHK (0,43 ha); CLN (7,17 ha); NTS (0,28 ha); ODT (2,06 ha); DGT (3,19 ha); DTL (0,09 ha); SON (0,59 ha)

TT Thanh Sơn

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

73

Khu nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến (Trong đó: ODT 2,62 ha; MNC 2,70 ha; TMD 0,35 ha)

5,67

 

5,67

LUK (4,92 ha); CLN (0,41 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,04 ha); DGT (0,22 ha); DTL (0,05 ha)

Thị trấn Thanh Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

-

Dự án công trình đất tín ngưỡng

1,00

 

1,00

 

 

 

74

Xây dựng quần thể đình Láng Giai

1,00

 

1,00

LUC (0,52 ha); CLN (0,48)

Xã Thắng Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

65,53

3,77

61,76

 

 

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,32

 

0,32

 

 

 

75

Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Vạn Xuân Petrol)

0,32

 

0,32

RSX

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,37

3,77

10,60

 

 

 

76

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn để nâng cấp hệ thống xử lý nước thải

0,30

 

0,30

BHK

Xã Địch Quả

Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn để nâng cấp hệ thống xử lý nước thải

77

Xây dựng cơ sở chế biến gỗ

1,00

 

1,00

BHK

Xã Yên Lãng

Văn bản số 463-TB/HU ngày 23/01/2019 của Huyện ủy Thanh Sơn về Thông báo Kết luận của Thường trực Huyện ủy về việc thực hiện dự án

78

Nhà máy chế biến nông lâm sản Trường Sơn

6,23

3,77

2,46

BHK (0,43); CLN (1,87); DGT (0,16)

Xã Võ Miếu

Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản Trường Sơn

79

Nhà máy chế biến lâm sản Hưng Thịnh Phát

3,85

 

3,85

RSX (3,45 ha); CLN (0,2 ha); NTS (0,2 ha)

Xã Thục Luyện

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

80

Nhà máy thu hồi mica công nghệ cao từ quặng đuôi

2,00

 

2,00

RSX

Khu 5, xã Giáp Lai

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 120/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Thanh Sơn

81

Dự án Đầu tư Xây dựng xưởng chế biến dược liệu

0,99

 

0,99

CLN

Xã Cự Thắng, huyện Thanh Sơn

Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Thanh Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

-

Đất cho hoạt động khoáng sản

18,00

 

18,00

 

 

 

82

Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản kaolin-felspat

18,00

 

18,00

RSX

Khu 5, xã Giáp Lai

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

-

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

16,86

 

16,86

 

 

 

83

Dự án khai thác, chế biến đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Đồi Bản Văn, khu Đồng Phú)

5,22

 

5,22

RSX

Xã Thạch Khoán

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022

84

Đầu tư khai thác mỏ đất san đắp nền công trình (Công ty cổ phần Thanh Nhàn)

11,64

 

11,64

RSX

Xã Giáp Lai và xã Thạch Khoán

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021

-

Đất ở tại nông thôn

1,94

 

1,94

 

 

 

85

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư

1,94

 

1,94

CLN

Các xã huyện Thanh Sơn

QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn

-

Đất ở tại đô thị

0,30

 

0,30

 

 

 

86

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư

0,30

 

0,30

CLN

Thị trấn Thanh Sơn

QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn

-

Đất trồng cây lâu năm

7,89

 

7,89

 

 

 

87

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần khai thác chế biến đá Cự Đồng

7,89

 

7,89

SKX

Xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn

Văn bản số 1897/UBND-KTN ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thuê đất trên cơ sở nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất tại xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn của Công ty TNHH công nghệ cao Hưng Phát Phú Thọ; Văn bản số 262/TTPTQĐ- QL&SDĐ ngày 14/6/2022 của Trung tâm phát triển quỹ đất

-

Đất nông nghiệp khác

5,85

 

5,85

 

 

 

88

Trang trại gà thịt Yên Sơn

4,98

 

4,98

CLN (0,15 ha); RSX (4,83 ha)

Xã Yên Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

89

Đầu tư xây dựng trang trại trồng trọt, chăn nuôi gà

0,87

 

0,87

RSX

Xã Địch Quả

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 382/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND huyện Thanh Sơn

 

Tổng cộng: 110 công trình dự án

505,54

34,87

470,67

 

 

 

 

Phụ biểu 06. Danh mục các công trình dự án không khả thi đề nghị huỷ bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Ghi chú

Lý do huỷ bỏ

 

 

 

 

 

 

1

Điểm tập kết rác thải tập trung

Xóm Dẹ 1, xã Văn Miếu

0,10

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019;

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

2

Bãi thải dự án khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Thạch Khoán

1,25

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

3

Xây dựng chợ đầu mối tại Yên Sơn (0,50 ha)

Khu Liên Chung, Xã Yên Sơn

0,50

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019;

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

4

Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông Tiến Hải

Xã Thạch Khoán

0,31

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019;

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

5

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km88 150-Km89/QL32; Km103 000-Km103 600/QL.32; Km86 00-Km86 200/QL70B tỉnh Phú Thọ

Các xã huyện Thanh Sơn

3,15

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019;

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

6

Các dự án đường GTNT các xã: Xã Khả Cửu (xóm Sinh Dưới đi Sinh Trên; xóm Sinh Tàn đi xóm Sinh Dưới); xã Tân Minh (đoạn nối tiếp từ Nhằn Thượng đi TL 316L); xã Tất Thắng (Đoạn từ xóm Xem đi xóm Ấp và từ UBND xã đi xóm Bãi); xã Yên Lãng

Các xã: Khả Cửu, Tân Minh, Tất Thắng, Yên Lãng, huyện Thanh Sơn

1,05

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND

7

Đường giao thông nông thôn nội đồng xã Tân Minh

Xã Tân Minh

0,20

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND

8

Đường giao thông kết hợp kênh mương nội đồng xã Yên Lãng

Xã Yên Lãng

0,32

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND

9

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại khu Bình Dân, xã Thục Luyện (0,26 ha); khu Hà Biên, xã Võ Miếu (0,42 ha); khu Láng Mái, xã Tinh Nhuệ (0,2 ha); khu Đồng Mộ (0,35 ha), khu Trung Thịnh (1,08 ha)

xã Yên Lãng

2,31

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

10

Mở rộng diện tích thực hiện dự án Chế biến tận thu triệt để khoáng sản đi kèm có ích trong hoạt động khai thác, chế biến Kaolin (Mở rộng thêm diện tích 3,62 ha)

Xã Giáp lai

2,18

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

11

Dự án chế biến đất đá làm vật liệu xây thông thường

Xã Thạch Khoán

1,50

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

12

Đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng Quarzit tại khu vực Khe Đầm, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn

Xã Giáp Lai

19,50

Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND

13

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất

Khu Soi Cả, xã Sơn Hùng

3,00

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND