Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 358/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH SƠN LA

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3712/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo “Đánh giá tiềm năng khoáng sản than khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong và xã Huy Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La”, thuộc đề án thành phần “Đánh giá hiện trạng 17 loại khoáng sản ngoài các đề án thành phần, tổng hợp các đề án thành phần, lập báo cáo tổng kết đề án tổng thể” thuộc Đề án “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”;

Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tại Công văn số 5520/UBND-KT ngày 28 tháng 11 năm 2024 về việc khoanh định và công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 03 khu vực thuộc tỉnh Sơn La (có danh sách khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi, quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:

1. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về khoáng sản tại khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố kèm theo Quyết định này theo các quy định hiện hành.

2. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản tại khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND tỉnh Sơn La;
- Cục Địa chất Việt Nam;
- Cục Khoáng sản Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐCVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

 

KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025)

TT

Ký hiệu KS

Loại khoáng sản

Tên khu vực KSNL

Ký hiệu trên bản đồ

Huyện

Tọa độ X (m) tỉnh

Tọa độ Y (m) tỉnh

Diện tích (ha)

Ghi chú

KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ

188,38

 

1

Th

Than đá

Tường Tiến - Tường Phong

1-Th

Tường Tiến, Tường Phong

Phù Yên

2345463

573238

84,58

Tỉnh đề nghị phù hợp với tài liệu địa chất

2345498

574837

2345220

575201

2345045

575124

2345166

574641

2345047

574628

2344913

574110

2345112

573802

2345045

573579

2345100

573181

2345274

573022

2

Th

Than đá

Na Lương 1

2-Th

Huy Tường

Phù Yên

2344569

569391

40,91

2344581

571109

2344364

571109

2344370

570726

2344313

569961

2344308

569394

3

Th

Than đá

Na Lương 2

3-Th

Huy Tường

Phù Yên

2343647

569807

62,89

2343645

570216

2343950

570355

2344188

570709

2344014

571029

2343741

571028

2343683

572235

2343550

572232

2343634

571234

2343504

571245

2343488

571050

2343689

570727

2343840

570469

2343505

570384

2343322

570159

2343326

569811