![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Quyết định 1109/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 247/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH SƠN LA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3712/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo “Đánh giá tiềm năng khoáng sản than khu vực xã Tường Tiến, Tường Phong và xã Huy Tường, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La”, thuộc đề án thành phần “Đánh giá hiện trạng 17 loại khoáng sản ngoài các đề án thành phần, tổng hợp các đề án thành phần, lập báo cáo tổng kết đề án tổng thể” thuộc Đề án “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tại Công văn số 5520/UBND-KT ngày 28 tháng 11 năm 2024 về việc khoanh định và công bố khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 03 khu vực thuộc tỉnh Sơn La (có danh sách khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi, quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:
1. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về khoáng sản tại khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố kèm theo Quyết định này theo các quy định hiện hành.
2. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản tại khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025)
TT | Ký hiệu KS | Loại khoáng sản | Tên khu vực KSNL | Ký hiệu trên bản đồ | Xã | Huyện | Tọa độ X (m) tỉnh | Tọa độ Y (m) tỉnh | Diện tích (ha) | Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ | 188,38 |
| ||||||||
1 | Th | Than đá | Tường Tiến - Tường Phong | 1-Th | Tường Tiến, Tường Phong | Phù Yên | 2345463 | 573238 | 84,58 | Tỉnh đề nghị phù hợp với tài liệu địa chất |
2345498 | 574837 | |||||||||
2345220 | 575201 | |||||||||
2345045 | 575124 | |||||||||
2345166 | 574641 | |||||||||
2345047 | 574628 | |||||||||
2344913 | 574110 | |||||||||
2345112 | 573802 | |||||||||
2345045 | 573579 | |||||||||
2345100 | 573181 | |||||||||
2345274 | 573022 | |||||||||
2 | Th | Than đá | Na Lương 1 | 2-Th | Huy Tường | Phù Yên | 2344569 | 569391 | 40,91 | |
2344581 | 571109 | |||||||||
2344364 | 571109 | |||||||||
2344370 | 570726 | |||||||||
2344313 | 569961 | |||||||||
2344308 | 569394 | |||||||||
3 | Th | Than đá | Na Lương 2 | 3-Th | Huy Tường | Phù Yên | 2343647 | 569807 | 62,89 | |
2343645 | 570216 | |||||||||
2343950 | 570355 | |||||||||
2344188 | 570709 | |||||||||
2344014 | 571029 | |||||||||
2343741 | 571028 | |||||||||
2343683 | 572235 | |||||||||
2343550 | 572232 | |||||||||
2343634 | 571234 | |||||||||
2343504 | 571245 | |||||||||
2343488 | 571050 | |||||||||
2343689 | 570727 | |||||||||
2343840 | 570469 | |||||||||
2343505 | 570384 | |||||||||
2343322 | 570159 | |||||||||
2343326 | 569811 |
- 1 Quyết định 1109/QĐ-BTNMT năm 2023 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 247/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Nghệ An do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành