Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3581/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh:

a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của các chủ đầu tư để bổ sung cho các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư.

(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa các chủ đầu tư với số vốn 31.937 triệu đồng từ 05 danh mục, dự án để bổ sung cho 06 danh mục, dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư.

(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)

c) Thông qua danh mục 05 dự án chuẩn bị đầu tư (danh mục được bổ sung vốn) và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn của các dự án.

(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)

d) Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.

(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)

đ) Điều chỉnh tên các dự án đã được phân bổ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể:

- Điều chỉnh tên dự án “Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương” thành “Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải trường THPT Hùng Vương (Trường THPT Bùi Thị Xuân)”.

- Điều chỉnh tên dự án “Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng” thành “Xây dựng mới trạm y tế xã An Hưng”.

(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)

2. Ngân sách trung ương:

a) Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: Bổ sung tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 72.000 triệu đồng cho dự án Làng Hòa Bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tại tỉnh Bình Định.

(Chi tiết như Phụ lục 06, 07 kèm theo)

b) Các chương trình mục tiêu quốc gia:

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:

+ Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: Phân bổ chi tiết vốn chưa phân bổ 7.592 triệu đồng cho dự án Khu dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok), huyện Hoài Ân.

(Chi tiết như Phụ lục 08 kèm theo)

+ Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc – Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 1.362 triệu đồng của 3 dự án để bổ sung cho 01 dự án thuộc xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh.

(Chi tiết như Phụ lục 09 kèm theo)

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

+ Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững - Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: Phân bổ chi tiết vốn chưa phân bổ 72.452 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn và Trường Cao đẳng Y tế Bình Định.

(Chi tiết như Phụ lục 10 kèm theo)

- Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững - Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững: Điều chỉnh giảm 11.922 triệu đồng phân bổ cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định (380 triệu đồng) và vốn chưa phân bổ (11.542 triệu đồng) để bổ sung cho Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Định.

(Chi tiết như Phụ lục 11 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

- Đối với các dự án chuẩn bị đầu tư và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn của các dự án; các chủ đầu tư khẩn trương triển khai hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án để đủ điều kiện giao kế hoạch vốn trung hạn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt
Chủ trương đầu tư/Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

I

BQL DỰ ÁN GIAO THÔNG TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-52.279

 

 

 

1

Dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM:Km130+00 – Km 137+580)

711/QĐ-UBND; 10/03/2016

247/QĐ-UBND; 21/01/2022

613.792

284.163

8.380

-1.170

7.210

BQL dự án giao thông tỉnh

 

2

Dự án Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

1646/QĐ-UBND; 18/5/2018

3899/QĐ-UBND; 21/9/2021

167.865

167.865

11.000

-1.681

9.319

BQL dự án giao thông tỉnh

 

3

Dự án Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định

325/QĐ-UBND; 05/02/2020

1144/QĐ-UBND; 07/04/2022

29.850

29.850

29.000

-3.026

25.974

BQL dự án giao thông tỉnh

 

4

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1)

3932a/QĐ-UBND; 30/10/2015

3681/QĐ-UBND; 06/9/2021

100.000

40.000

39.934

-2.403

37.531

BQL dự án giao thông tỉnh

 

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh)

3804/QĐ-UBND; 30/10/2018

622/QĐ-UBND; 28/2/2022

129.353

129.353

90.000

-13.999

76.001

BQL dự án giao thông tỉnh

 

6

Dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

3917/QĐ-UBND; 29/10/2019

3674/QĐ-UBND; 08/11/2022

611.654

355.273

310.000

-30.000

280.000

BQL dự án giao thông tỉnh

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

52.279

 

 

 

1

Dự án Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639)

1892/QĐ-UBND; 13/6/2022

336.001

336.001

167.716

32.279

199.995

BQL dự án giao thông tỉnh

 

2

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

3299/QĐ-UBND; 06/9/2023

79.290

79.290

 

20.000

20.000

BQL dự án giao thông tỉnh

 

II

BQL DỰ ÁN NNPTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-16.630

 

 

 

1

Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh

1077/QĐ-UBND; 04/04/2022

220.000

50.000

25.000

-16.630

8.370

BQL dự án NNPTNT tỉnh

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

16.630

 

 

 

1

Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn

5433/QĐ-UBND; 31/12/2020

3954/QĐ-UBND; 28/11/2022

754.040

204.040

135.000

16.630

151.630

BQL dự án NNPTNT tỉnh

 

III

BCH QUÂN SỰ TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-1.850

 

 

 

1

Đường hầm Sh02-BĐ13

1607/QĐ-UBND; 20/6/2013

122/QĐ-UBND-m; 03/10/2019

29.050

29.050

6.350

-1.850

4.500

BCH Quân sự tỉnh

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

1.850

 

 

 

1

Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ở chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật.

4685/QĐ-UBND; 25/11/2021

4143/UBND-NC; 21/6/2023

12.639

12.639

10.000

1.850

11.850

BCH Quân sự tỉnh

 

IV

UBND HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-3.085

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường Lê Công Miễn, TT Tuy Phước

143/QĐ-UBND; 16/01/2018

208/QĐ-UBND; 19/01/2021

14.837

1.808

1.808

-958

850.00

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

2

Trạm Y tế Phước Hưng, huyện Tuy Phước

61/QĐ-SKHĐT; 26/2/2021

3.386

1.385

1.692

-307

1.385

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Phước Sơn

161/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021

5.064

2.561

2.156

-88

2.068

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

4

Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm

4722/QĐ-UBND; 27/11/2021

35.142

8.689

22.198

-592

21.606

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

5

Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa

4092/QĐ-UBND; 6/12/2022

22.498

8.860

10.000

-1.140

8.860

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

3.085

 

 

 

1

Trạm Y tế Phước An, huyện Tuy Phước

22/QĐ-SKHĐT; 18/2/2022

4.366

1.772

1.648

124

1.772

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

2

Xây dựng cầu Hóc Công, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước

2447/QĐ-UBND; 05/7/2023

25.887

9.809

6.847

2.961

9.808

UBNĐ huyện Tuy Phước

 

V

UBND HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-9.915

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường Ân Hữu – Đak Mang (đoạn Xuân Sơn và đoạn cầu Nước Lương đi thôn T6 xã Đak Mang)

2517/QĐ-UBND; 23/7/2019

5256/QĐ-UBND; 24/12/2020

19.461

11.639

11.639

-859

10.780

UBND huyện Hoài Ân

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ

657/QĐ-UBND; 25/02/2021

4.531

2.811

2.810

-1.056

1.754

UBND huyện Hoài Ân

 

3

Trường THCS Ân Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ

5140/QĐ-UBND; 16/12/2020

12.399

6.537

7.515

-1.115

6.400

UBND huyện Hoài Ân

 

4

Trường mầm non Ân Hữu (Điểm chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

1299/QĐ-UBND; 13/4/2021

5.187

3.007

3.007

-1.146

1.861

UBND huyện Hoài Ân

 

5

Trường THCS Ân Nghĩa, 6 phòng học 2 PBM và khu hiệu bộ

5126/QĐ-UBND; 16/12/2020

10.016

4.934

4.934

-1.454

3.480

UBND huyện Hoài Ân

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi Trung tâm tập kết mua bán động vật tập trung và vùng sản xuất rau an toàn

3799/QĐ-UBND, 30/10/2018

14.393

8.622

1.720

-1.720

-

UBND huyện Hoài Ân

 

7

Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ

219/QĐ-UBND; 19/01/2021

11.619

6.011

6.335

-2.003

4.332

UBND huyện Hoài Ân

 

8

Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ

5139/QĐ-UBND; 16/12/2020

9.067

4.567

4.787

-562

4.225

UBND huyện Hoài Ân

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

9.915

 

 

 

1

Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định

447/QĐ-UBND 13/02/2022

35.293

20.251

15.483

4.768

20.251

UBND huyện Hoài Ân

 

2

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629

2926/QĐ-UBND 09/9/2022

53.196

26.147

21.000

5.147

26.147

UBND huyện Hoài Ân

 

VI

UBND HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

 

 

 

-13.010

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu – thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) – giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)

4054/QĐ-UBND; 13/10/2019

14.119

4.502

3.115

-1.796

1.319

UBND huyện Phù Mỹ

 

2

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu

2536/QĐ-UBND; 12/9/2013

630/QĐ-UBND; 03/3/2017

39.039

29.280

4.097

-2.000

2.097

UBND huyện Phù Mỹ

 

3

Đập dâng Cây Kê, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

3463/QĐ-UBND; 27/9/2019

25.261

9.000

10.214

-9.214

1.000

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

 

 

 

13.010

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

3226/QĐ-UBND; 05/9/2017

4038/QĐ-UBND; 01/10/2021

35.800

28.656

16.656

5.645

22.301

UBND huyện Phù Mỹ

 

2

Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát

63/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

436.700

125.350

42.679

7.365

50.044

UBND huyện Phù Mỹ

 

Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư/Dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

I

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

 

 

 

-31.937

 

 

 

1

Dự án Mở rộng TTYT huyện Hoài Nhơn; hạng mục Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ

288/QĐ-UBND; 04/7/2016

3487/QĐ- UBND; 25/8/2020

75.000

14.470

13.812

-13.812

0

Sở Y tế

 

2

Dự án Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn; hạng mục Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế

271/QĐ- SKHĐT ngày 27/9/2021

6.620

6.620

7.025

-7.025

0

Sở Y tế

 

3

Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Bình Định

3485/QĐ- UBND; 25/10/2022

84.613

23.863

10.600

-1.600

9.000

Sở NNPTNT

 

4

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1824/QĐ- UBND; 8/6/2022

59.470

9.470

10.000

-5.000

5.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

5

Hỗ trợ hợp tác bên Lào

 

 

 

7.500

-4.500

3.000

 

 

II

DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG

 

 

 

 

31.937

 

 

 

II.1

Hoàn trả vốn Trái phiếu chính phủ năm 2013 theo Báo cáo Kiểm toán ngày 15/04/2015 của Kiểm toán Nhà nước

 

 

 

 

2.792

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Da

869/QĐ- CTUBND; 26/4/2010

28.260

5.608

 

1.529

 

UBND huyện Tuy Phước

 

2

Nhà ký túc xá số 3 và số 4 thuộc Trường Cao Đẳng Sư phạm Bình Định (mua sắm thiết bị nội thất)

991/QĐ- CTUBND; 28/4/2009

35.777

5.346

 

1.263

 

Trường CĐ KTCN Quy Nhơn

 

II.2

Các dự án bổ sung vốn

 

 

 

 

29.145

 

 

 

1

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Công Thương Bình Định

44/QĐ-SKHĐT; 10/3/2023

6184/UBND- KT; 28/8/2023

11.637

11.637

9.000

2.637

11.637

Sở Công Thương

 

2

Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ở chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật.

4685/QĐ- UBND; 25/11/2021

4143/UBND-NC; 21/6/2023

12.639

12.639

11.850

789

12.639

BCH Quân sự tỉnh

 

3

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

1207/QĐ- SKHĐT; 06/4/2021

VB5302/UBND- TH; 29/7/2023

74.626

71.800

64.000

7.800

71.800

Trung tâm NS và VSMT nông thôn

 

4

Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt)

2841/QĐ- UBND; 01/8/2023

42.138

24.730

 

17.919

17.919

UBND huyện Tây Sơn

 

Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CỦA CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 (*)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*)

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

A

ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ CÁC CHỦ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

I

UBND HUYỆN TUY PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

-17.009

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường ĐH.42, huyện Tuy Phước

8.400

-2.079

6.321

UBND huyện Tuy Phước

 

2

Sửa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận

2.298

-2.013

285

UBND huyện Tuy Phước

 

3

Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm

21.606

-12.917

8.689

UBND huyện Tuy Phước

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

17.009

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước An và Phước Thành, huyện Tuy Phước

16.508

10.000

26.508

UBND huyện Tuy Phước

 

2

Tuyến đường ĐT.631, đoạn từ Nhơn Hạnh đến giáp đường Cát Tiến - Diêm Vân, huyện Tuy Phước

4.000

7.009

11.009

UBND huyện Tuy Phước

 

II

UBND HUYỆN PHÙ MỸ

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

-3.150

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu – thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) – giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương)

1.319

-130

1.189

UBND huyện Phù Mỹ

 

2

Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2)

10.106

-3.020

7.086

 

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

3.150

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh

 

3.150

3.150

UBND huyện Phù Mỹ

 

B

ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

-34.000

 

 

 

1

Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Bình Định

9.000

-9.000

0

Sở NNPTNT

 

2

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn

50.986

-20.000

30.986

6 BQL dự án DD&CN tỉnh

 

3

Hiện đại hóa các trang thiết bị phòng họp của Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

15.000

-5.000

10.000

Văn phòng

UBND tỉnh

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

34.000

 

 

 

1

Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

 

20.000

20.000

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

2

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn

 

14.000

14.000

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn

 

PHỤ LỤC 04

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Đầu mối giao kế hoạch

1

Giá trị còn lại của tài sản gắn liền với đất để hoàn trả cho Công ty Điện lực Bình Định

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

2

Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn

BQL dự án Giao thông tỉnh

 

PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Tên dự án điều chỉnh

Đầu mối giao kế hoạch

1

Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương

Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải trường THPT Hùng Vương (Trường THPT Bùi Thị Xuân)

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng

Xây dựng mới trạm y tế xã An Hưng

UBND huyện An Lão

 

PHỤ LỤC 06

BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi bổ sung

Ghi chú

*

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

11.798.977

72.000

11.870.977

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

2.033.700

72.000

2.105.700

Chi tiết phụ lục 06

 

PHỤ LỤC 07

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW (vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 2021 -2025

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

97.720

9.712

 

9.712

 

88.008

88.008

0

72.000

 

 

I

Giao thông

 

 

 

97.720

9.712

 

9.712

 

88.008

88.008

0

72.000

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

97.720

9.712

 

9.712

 

88.008

88.008

0

72.000

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

97.720

9.712

 

9.712

 

88.008

88.008

0

72.000

 

 

-

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

97.720

9.712

 

9.712

 

88.008

88.008

0

72.000

 

 

(1)

Làng Hòa Bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tại tỉnh Bình Định

37999

KOICA

40/NQ- HĐND ngày 07/9/2022

97.720

9.712

 

9.712

4215713 USD

88.008

88.008

 

72.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

PHỤ LỤC 08

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

7.592

 

 

I

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

7.592

 

 

 

Vốn chưa phân bổ

7.592

 

 

1

Dự án Khu Dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok)

7.592

UBND huyện Hoài Ân

 

 

PHỤ LỤC 09

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Đầu mối giao kế hoạch

Ghi chú

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

 

 

 

 

I.1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

 

 

 

 

 

 

Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

-1.362

 

 

 

1

Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham

975

-175

800

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

2

Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih

987

-187

800

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

3

BTXM đường vào nghĩa địa các thôn

3.270

-1.000

2.270

 

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

1.362

 

 

 

1

Đường vào khu sản xuất ruộng Gní

383

1.362

1.745

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

PHỤ LỤC 10

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

72.452

 

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

72.452

 

 

Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

72.452

 

 

Vốn chưa phân bổ

72.452

 

1

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

36.696

(*)

2

Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

35.756

(*)

Ghi chú: (*) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ chi tiết các hạng mục hằng năm

 

PHỤ LỤC 11

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

 

 

 

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

 

 

Dự án điều chỉnh giảm

 

-11.922

 

 

1

Trung tâm GDNN Bình Định

380

-380

0

 

2

Hỗ trợ việc làm bền vững (vốn chưa phân bổ)

11.542

-11.542

0

 

 

Dự án điều chỉnh tăng

 

11.922

 

 

1

Trung tâm DVVL Bình Định

715

11.922

12.637

(*)

Ghi chú: (*) Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội đề xuất danh mục chi tiết và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình UBND tỉnh phân bổ chi tiết hàng năm