- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3581/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
a) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của các chủ đầu tư để bổ sung cho các dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa các chủ đầu tư với số vốn 31.937 triệu đồng từ 05 danh mục, dự án để bổ sung cho 06 danh mục, dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
c) Thông qua danh mục 05 dự án chuẩn bị đầu tư (danh mục được bổ sung vốn) và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn của các dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
d) Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
đ) Điều chỉnh tên các dự án đã được phân bổ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
- Điều chỉnh tên dự án “Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương” thành “Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải trường THPT Hùng Vương (Trường THPT Bùi Thị Xuân)”.
- Điều chỉnh tên dự án “Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng” thành “Xây dựng mới trạm y tế xã An Hưng”.
(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
2. Ngân sách trung ương:
a) Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: Bổ sung tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 72.000 triệu đồng cho dự án Làng Hòa Bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tại tỉnh Bình Định.
(Chi tiết như Phụ lục 06, 07 kèm theo)
b) Các chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
+ Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: Phân bổ chi tiết vốn chưa phân bổ 7.592 triệu đồng cho dự án Khu dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok), huyện Hoài Ân.
(Chi tiết như Phụ lục 08 kèm theo)
+ Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc – Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 1.362 triệu đồng của 3 dự án để bổ sung cho 01 dự án thuộc xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh.
(Chi tiết như Phụ lục 09 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
+ Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững - Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: Phân bổ chi tiết vốn chưa phân bổ 72.452 triệu đồng cho Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn và Trường Cao đẳng Y tế Bình Định.
(Chi tiết như Phụ lục 10 kèm theo)
- Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững - Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững: Điều chỉnh giảm 11.922 triệu đồng phân bổ cho Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định (380 triệu đồng) và vốn chưa phân bổ (11.542 triệu đồng) để bổ sung cho Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Định.
(Chi tiết như Phụ lục 11 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
- Đối với các dự án chuẩn bị đầu tư và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn điều chỉnh giảm kế hoạch trung hạn của các dự án; các chủ đầu tư khẩn trương triển khai hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án để đủ điều kiện giao kế hoạch vốn trung hạn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Quyết định phê duyệt | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (*) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | |||||||
I | BQL DỰ ÁN GIAO THÔNG TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -52.279 |
|
|
|
1 | Dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM:Km130+00 – Km 137+580) | 711/QĐ-UBND; 10/03/2016 247/QĐ-UBND; 21/01/2022 | 613.792 | 284.163 | 8.380 | -1.170 | 7.210 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
2 | Dự án Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong | 1646/QĐ-UBND; 18/5/2018 3899/QĐ-UBND; 21/9/2021 | 167.865 | 167.865 | 11.000 | -1.681 | 9.319 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
3 | Dự án Xây dựng cầu vào trụ sở mới Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ Bình Định | 325/QĐ-UBND; 05/02/2020 1144/QĐ-UBND; 07/04/2022 | 29.850 | 29.850 | 29.000 | -3.026 | 25.974 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
4 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn (giai đoạn 1) | 3932a/QĐ-UBND; 30/10/2015 3681/QĐ-UBND; 06/9/2021 | 100.000 | 40.000 | 39.934 | -2.403 | 37.531 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
5 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, thành phố Quy Nhơn (đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng đến hết Cầu số 2 qua sông Hà Thanh) | 3804/QĐ-UBND; 30/10/2018 622/QĐ-UBND; 28/2/2022 | 129.353 | 129.353 | 90.000 | -13.999 | 76.001 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
6 | Dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | 3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3674/QĐ-UBND; 08/11/2022 | 611.654 | 355.273 | 310.000 | -30.000 | 280.000 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 52.279 |
|
|
|
1 | Dự án Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) | 1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 | 336.001 | 336.001 | 167.716 | 32.279 | 199.995 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
2 | Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn | 3299/QĐ-UBND; 06/9/2023 | 79.290 | 79.290 |
| 20.000 | 20.000 | BQL dự án giao thông tỉnh |
|
II | BQL DỰ ÁN NNPTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -16.630 |
|
|
|
1 | Đập dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh | 1077/QĐ-UBND; 04/04/2022 | 220.000 | 50.000 | 25.000 | -16.630 | 8.370 | BQL dự án NNPTNT tỉnh |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 16.630 |
|
|
|
1 | Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn | 5433/QĐ-UBND; 31/12/2020 3954/QĐ-UBND; 28/11/2022 | 754.040 | 204.040 | 135.000 | 16.630 | 151.630 | BQL dự án NNPTNT tỉnh |
|
III | BCH QUÂN SỰ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.850 |
|
|
|
1 | Đường hầm Sh02-BĐ13 | 1607/QĐ-UBND; 20/6/2013 122/QĐ-UBND-m; 03/10/2019 | 29.050 | 29.050 | 6.350 | -1.850 | 4.500 | BCH Quân sự tỉnh |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.850 |
|
|
|
1 | Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ở chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật. | 4685/QĐ-UBND; 25/11/2021 4143/UBND-NC; 21/6/2023 | 12.639 | 12.639 | 10.000 | 1.850 | 11.850 | BCH Quân sự tỉnh |
|
IV | UBND HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -3.085 |
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Lê Công Miễn, TT Tuy Phước | 143/QĐ-UBND; 16/01/2018 208/QĐ-UBND; 19/01/2021 | 14.837 | 1.808 | 1.808 | -958 | 850.00 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
2 | Trạm Y tế Phước Hưng, huyện Tuy Phước | 61/QĐ-SKHĐT; 26/2/2021 | 3.386 | 1.385 | 1.692 | -307 | 1.385 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Phước Sơn | 161/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021 | 5.064 | 2.561 | 2.156 | -88 | 2.068 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
4 | Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm | 4722/QĐ-UBND; 27/11/2021 | 35.142 | 8.689 | 22.198 | -592 | 21.606 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
5 | Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa | 4092/QĐ-UBND; 6/12/2022 | 22.498 | 8.860 | 10.000 | -1.140 | 8.860 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 3.085 |
|
|
|
1 | Trạm Y tế Phước An, huyện Tuy Phước | 22/QĐ-SKHĐT; 18/2/2022 | 4.366 | 1.772 | 1.648 | 124 | 1.772 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
2 | Xây dựng cầu Hóc Công, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | 2447/QĐ-UBND; 05/7/2023 | 25.887 | 9.809 | 6.847 | 2.961 | 9.808 | UBNĐ huyện Tuy Phước |
|
V | UBND HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -9.915 |
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Ân Hữu – Đak Mang (đoạn Xuân Sơn và đoạn cầu Nước Lương đi thôn T6 xã Đak Mang) | 2517/QĐ-UBND; 23/7/2019 5256/QĐ-UBND; 24/12/2020 | 19.461 | 11.639 | 11.639 | -859 | 10.780 | UBND huyện Hoài Ân |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế TT.Tăng Bạt Hổ | 657/QĐ-UBND; 25/02/2021 | 4.531 | 2.811 | 2.810 | -1.056 | 1.754 | UBND huyện Hoài Ân |
|
3 | Trường THCS Ân Thạnh; hạng mục: Xây dựng 08 phòng học, 04 phòng bộ môn và hiệu bộ | 5140/QĐ-UBND; 16/12/2020 | 12.399 | 6.537 | 7.515 | -1.115 | 6.400 | UBND huyện Hoài Ân |
|
4 | Trường mầm non Ân Hữu (Điểm chính) nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 1299/QĐ-UBND; 13/4/2021 | 5.187 | 3.007 | 3.007 | -1.146 | 1.861 | UBND huyện Hoài Ân |
|
5 | Trường THCS Ân Nghĩa, 6 phòng học 2 PBM và khu hiệu bộ | 5126/QĐ-UBND; 16/12/2020 | 10.016 | 4.934 | 4.934 | -1.454 | 3.480 | UBND huyện Hoài Ân |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ bến xe cũ đi Trung tâm tập kết mua bán động vật tập trung và vùng sản xuất rau an toàn | 3799/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 14.393 | 8.622 | 1.720 | -1.720 | - | UBND huyện Hoài Ân |
|
7 | Trường THCS Tăng Bạt Hổ. HM: XD mới nhà lớp học 06 phòng, 04 phòng bộ môn và nhà hiệu bộ | 219/QĐ-UBND; 19/01/2021 | 11.619 | 6.011 | 6.335 | -2.003 | 4.332 | UBND huyện Hoài Ân |
|
8 | Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ | 5139/QĐ-UBND; 16/12/2020 | 9.067 | 4.567 | 4.787 | -562 | 4.225 | UBND huyện Hoài Ân |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 9.915 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định | 447/QĐ-UBND 13/02/2022 | 35.293 | 20.251 | 15.483 | 4.768 | 20.251 | UBND huyện Hoài Ân |
|
2 | Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629 | 2926/QĐ-UBND 09/9/2022 | 53.196 | 26.147 | 21.000 | 5.147 | 26.147 | UBND huyện Hoài Ân |
|
VI | UBND HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -13.010 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu – thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) – giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương) | 4054/QĐ-UBND; 13/10/2019 | 14.119 | 4.502 | 3.115 | -1.796 | 1.319 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | 2536/QĐ-UBND; 12/9/2013 630/QĐ-UBND; 03/3/2017 | 39.039 | 29.280 | 4.097 | -2.000 | 2.097 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
3 | Đập dâng Cây Kê, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | 3463/QĐ-UBND; 27/9/2019 | 25.261 | 9.000 | 10.214 | -9.214 | 1.000 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 13.010 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng và tu bổ tôn tạo di tích Địa điểm lịch sử chiến thắng Đèo Nhông, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ | 3226/QĐ-UBND; 05/9/2017 4038/QĐ-UBND; 01/10/2021 | 35.800 | 28.656 | 16.656 | 5.645 | 22.301 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
2 | Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát | 63/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | 436.700 | 125.350 | 42.679 | 7.365 | 50.044 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư/Dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (*) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | |||||||
I | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
| -31.937 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng TTYT huyện Hoài Nhơn; hạng mục Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ | 288/QĐ-UBND; 04/7/2016 3487/QĐ- UBND; 25/8/2020 | 75.000 | 14.470 | 13.812 | -13.812 | 0 | Sở Y tế |
|
2 | Dự án Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn; hạng mục Nhà Điều trị 251 giường - Hệ thống khí y tế | 271/QĐ- SKHĐT ngày 27/9/2021 | 6.620 | 6.620 | 7.025 | -7.025 | 0 | Sở Y tế |
|
3 | Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Bình Định | 3485/QĐ- UBND; 25/10/2022 | 84.613 | 23.863 | 10.600 | -1.600 | 9.000 | Sở NNPTNT |
|
4 | Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1824/QĐ- UBND; 8/6/2022 | 59.470 | 9.470 | 10.000 | -5.000 | 5.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 | Hỗ trợ hợp tác bên Lào |
|
|
| 7.500 | -4.500 | 3.000 |
|
|
II | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
| 31.937 |
|
|
|
II.1 | Hoàn trả vốn Trái phiếu chính phủ năm 2013 theo Báo cáo Kiểm toán ngày 15/04/2015 của Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
| 2.792 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Da | 869/QĐ- CTUBND; 26/4/2010 | 28.260 | 5.608 |
| 1.529 |
| UBND huyện Tuy Phước |
|
2 | Nhà ký túc xá số 3 và số 4 thuộc Trường Cao Đẳng Sư phạm Bình Định (mua sắm thiết bị nội thất) | 991/QĐ- CTUBND; 28/4/2009 | 35.777 | 5.346 |
| 1.263 |
| Trường CĐ KTCN Quy Nhơn |
|
II.2 | Các dự án bổ sung vốn |
|
|
|
| 29.145 |
|
|
|
1 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Công Thương Bình Định | 44/QĐ-SKHĐT; 10/3/2023 6184/UBND- KT; 28/8/2023 | 11.637 | 11.637 | 9.000 | 2.637 | 11.637 | Sở Công Thương |
|
2 | Đại đội VKĐ (K6): Tường rào vòng ngoài, Hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy, Nâng cấp mở rộng trạm bảo dưỡng vũ khí; Nhà kho vật chất SSCĐ, Nhà ở chiến sĩ; Nhà vệ sinh; Nhà gác cổng; Hạ tầng kỹ thuật, Đường bê tông nội bộ tuần tra khu kỹ thuật. | 4685/QĐ- UBND; 25/11/2021 4143/UBND-NC; 21/6/2023 | 12.639 | 12.639 | 11.850 | 789 | 12.639 | BCH Quân sự tỉnh |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát | 1207/QĐ- SKHĐT; 06/4/2021 VB5302/UBND- TH; 29/7/2023 | 74.626 | 71.800 | 64.000 | 7.800 | 71.800 | Trung tâm NS và VSMT nông thôn |
|
4 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt) | 2841/QĐ- UBND; 01/8/2023 | 42.138 | 24.730 |
| 17.919 | 17.919 | UBND huyện Tây Sơn |
|
Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CỦA CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 (*) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh (*) | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú |
A | ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ CÁC CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
I | UBND HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
| -17.009 |
|
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐH.42, huyện Tuy Phước | 8.400 | -2.079 | 6.321 | UBND huyện Tuy Phước |
|
2 | Sửa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận | 2.298 | -2.013 | 285 | UBND huyện Tuy Phước |
|
3 | Đường từ ĐT.640 vào Tháp Bình Lâm | 21.606 | -12.917 | 8.689 | UBND huyện Tuy Phước |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
| 17.009 |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước An và Phước Thành, huyện Tuy Phước | 16.508 | 10.000 | 26.508 | UBND huyện Tuy Phước |
|
2 | Tuyến đường ĐT.631, đoạn từ Nhơn Hạnh đến giáp đường Cát Tiến - Diêm Vân, huyện Tuy Phước | 4.000 | 7.009 | 11.009 | UBND huyện Tuy Phước |
|
II | UBND HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
| -3.150 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ xã Mỹ Châu – thị trấn Bình Dương, đoạn từ ngã ba đường cứu hộ cứu nạn (thôn Trà Thung, xã Mỹ Châu) – giáp đường ĐT.632 (thôn Dương Liễu Bắc, thị trấn Bình Dương) | 1.319 | -130 | 1.189 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
2 | Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (giai đoạn 2) | 10.106 | -3.020 | 7.086 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
| 3.150 |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh |
| 3.150 | 3.150 | UBND huyện Phù Mỹ |
|
B | ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
| -34.000 |
|
|
|
1 | Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh Bình Định | 9.000 | -9.000 | 0 | Sở NNPTNT |
|
2 | Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn | 50.986 | -20.000 | 30.986 | 6 BQL dự án DD&CN tỉnh |
|
3 | Hiện đại hóa các trang thiết bị phòng họp của Văn phòng UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh | 15.000 | -5.000 | 10.000 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
| 34.000 |
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
| 20.000 | 20.000 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
2 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn |
| 14.000 | 14.000 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
Ghi chú: (*): Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 04
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Đầu mối giao kế hoạch |
1 | Giá trị còn lại của tài sản gắn liền với đất để hoàn trả cho Công ty Điện lực Bình Định | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
2 | Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn | BQL dự án Giao thông tỉnh |
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung | Tên dự án điều chỉnh | Đầu mối giao kế hoạch |
1 | Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương | Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải trường THPT Hùng Vương (Trường THPT Bùi Thị Xuân) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Hưng | Xây dựng mới trạm y tế xã An Hưng | UBND huyện An Lão |
PHỤ LỤC 06
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi bổ sung | Ghi chú |
* | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 11.798.977 | 72.000 | 11.870.977 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 2.033.700 | 72.000 | 2.105.700 | Chi tiết phụ lục 06 |
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW (vốn ODA, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 2021 -2025 | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||||||
NSTW | NSĐP | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 97.720 | 9.712 |
| 9.712 |
| 88.008 | 88.008 | 0 | 72.000 |
|
|
I | Giao thông |
|
|
| 97.720 | 9.712 |
| 9.712 |
| 88.008 | 88.008 | 0 | 72.000 |
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
| 97.720 | 9.712 |
| 9.712 |
| 88.008 | 88.008 | 0 | 72.000 |
|
|
a | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 97.720 | 9.712 |
| 9.712 |
| 88.008 | 88.008 | 0 | 72.000 |
|
|
- | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 97.720 | 9.712 |
| 9.712 |
| 88.008 | 88.008 | 0 | 72.000 |
|
|
(1) | Làng Hòa Bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tại tỉnh Bình Định | 37999 | KOICA | 40/NQ- HĐND ngày 07/9/2022 | 97.720 | 9.712 |
| 9.712 | 4215713 USD | 88.008 | 88.008 |
| 72.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
PHỤ LỤC 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên danh mục | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 7.592 |
|
|
I | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 7.592 |
|
|
| Vốn chưa phân bổ | 7.592 |
|
|
1 | Dự án Khu Dân cư làng T6 (Làng mới Đak Pok) | 7.592 | UBND huyện Hoài Ân |
|
PHỤ LỤC 09
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên danh mục | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú |
I | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
|
|
I.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
|
|
|
| Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
| -1.362 |
|
|
|
1 | Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng mí Nham | 975 | -175 | 800 | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
2 | Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng giá Roih | 987 | -187 | 800 | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
3 | BTXM đường vào nghĩa địa các thôn | 3.270 | -1.000 | 2.270 |
|
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
| 1.362 |
|
|
|
1 | Đường vào khu sản xuất ruộng Gní | 383 | 1.362 | 1.745 | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
PHỤ LỤC 10
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên danh mục | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 72.452 |
|
I | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 72.452 |
|
| Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 72.452 |
|
| Vốn chưa phân bổ | 72.452 |
|
1 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | 36.696 | (*) |
2 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | 35.756 | (*) |
Ghi chú: (*) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ chi tiết các hạng mục hằng năm
PHỤ LỤC 11
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên danh mục | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Điều chỉnh, bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
I | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
| Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh giảm |
| -11.922 |
|
|
1 | Trung tâm GDNN Bình Định | 380 | -380 | 0 |
|
2 | Hỗ trợ việc làm bền vững (vốn chưa phân bổ) | 11.542 | -11.542 | 0 |
|
| Dự án điều chỉnh tăng |
| 11.922 |
|
|
1 | Trung tâm DVVL Bình Định | 715 | 11.922 | 12.637 | (*) |
Ghi chú: (*) Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội đề xuất danh mục chi tiết và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình UBND tỉnh phân bổ chi tiết hàng năm
- 1 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành