ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3582/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số-Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế gồm: Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015, Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Thanh Hóa tại Tờ trình số 2278/TTr-SYT ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| ||||
1 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (BYT-THA- 286627) | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại địa phương được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | Đối tượng thực hiện trả chi phí theo quy định hiện hành | - Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Hôn nhân gia đình năm 2009 - Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/ 2015 của Chính phủ Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. - Nghị định số 98/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
2 | Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. (BYT-THA- 286628) | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại địa phương được phép thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. | Đối tượng thực hiện trả chi phí theo quy định hiện hành |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |||||
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (BYT-THA-227723) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị, trạm y tế xã phải xác minh việc sinh và làm thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trẻ. Trong trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc. | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | Không | - Nghị định 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật hộ tịch; - Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế về quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. - Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y Tế quy định chi tiết thi hành luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN KHÁC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | |||||
1 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh (BYT-THA-227724) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy chứng sinh cho trẻ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu. | Không | - Nghị định 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật hộ tịch; - Thông tư số 17/2012 /TT- BYT ngày 24/10 /2012 của Bộ Y tế về quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (BYT-THA-227725) | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng sinh mới. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc. | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đã cấp giấy chứng sinh lần đầu. | Không | - Nghị định 123/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật hộ tịch; - Thông tư số 17/2012 /TT- BYT ngày 24/10 /2012 của Bộ Y tế về quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh. |
3 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. (BYT-THA-286727) | Trước khi trẻ xuất viện | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi trẻ sinh ra | Không | 1. Luật Hôn nhân gia đình năm 2009 2. Luật Hộ tịch năm 2014 3. Nghị định số 10/2015 /NĐ-CP ngày 28/01 /2015 của Chính phủ Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo 4. Thông tư số 34/2015/TT- BYT ngày 27/10/2015 của Bộ Y tế về sửa đổi Điều 2 quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh. |
- 1 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 3297/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới được quy định tại Thông tư 34/2015/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2012 quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Quyết định 4691/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình
- 10 Quyết định 4291/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của trạm y tế cấp xã, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã về lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Dân số thuộc thẩm quyền giải quyết áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang