ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3584/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 23 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2517/TTr-SNV ngày 18/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực hội và quỹ được công bố tại Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | ||||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới BNV-264911 | Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện. | Sở Nội vụ | Không | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; - Thông tư số 09/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. - Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC | ||||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập BNV-264587 | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định có văn bản thẩm định, cơ quan hoặc người có thẩm quyền ra văn bản giải quyết. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công - Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thẩm định, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập BNV-264588 | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định có văn bản thẩm định, cơ quan hoặc người có thẩm quyền ra văn bản giải quyết.. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công; - Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập BNV-264589 | Thẩm định trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định có văn bản thẩm định, cơ quan hoặc người có thẩm quyền ra văn bản giải quyết.. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công; - Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||||
1. | Thủ tục thành lập Hội BNV-264624 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
2. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội BNV-264625 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bô trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
3. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội BNV-264626 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
4. | Thủ tục đổi tên hội BNV-264627 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
5. | Thủ tục hội tự giải thể BNV-264628 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
6. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường BNV-264629 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
7. | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện BNV-264630 | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; |
8. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-264631 | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
9. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ BNV-264632 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
10. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ BNV-264633 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
11. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ BNV-264634 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
12. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-264631 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
13. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động BNV-264636 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
14. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ BNV-264637 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
15. | Thủ tục đổi tên quỹ BNV-264638 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
16. | Thủ tục quỹ tự giải thể BNV-264639 | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ | không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Quyết định ban hành TTHC |
| LĨNH VỰC HỘI VÀ QUỸ |
|
|
1. | Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện | T-KHA-265163-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện | T-KHA-265169-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3. | Thủ tục cho phép Hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa | T-KHA-265177-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện | T-KHA-265180-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. | Thủ tục cho phép giải thể hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện tự giải thể | T-KHA-265184-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6. | Thủ tục cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện | T-KHA-265187-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện | T-KHA-265190-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265198-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9. | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265199-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265200-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11. | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265201-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265202-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13. | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265203-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14. | Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được đổi tên và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265204-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15. | Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265205-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16. | Thủ tục cho phép giải thể quỹ đối với quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn | T-KHA-265206-TT | Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1 Quyết định 4116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội Vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội Vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1 Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình