ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 359/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 198/SVHTTDL-VP ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (137/137 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 353/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1. Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Chuyên môn | Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng Chuyên môn | |||||
A | CẤP TỈNH: 55 thủ tục | |||||||
I | Lĩnh vực Di sản Văn hóa: 25 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 16 | 3 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 26 | 3 | 0,5 | QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 2691/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
11 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 07 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 4 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
12 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 4 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
13 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 04-07 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2-4 | 1-2 | 0,5 | QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | |
14 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 1 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
15 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 07 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 4 | 2 | 0,5 | QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | |
16 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 7 | 2 | 0,5 | QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | |
17 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
18 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
19 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 | 0,25 | Phòng Quản lý Văn hóa: 01 | 0,5 | 0,25 | QĐ 1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | |
20 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 10-15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 06-11 | 3 | 0,5 | QĐ 1903/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | |
21 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 07 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 04 | 2 | 0,5 | QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |
22 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 06 | 3 | 0,5 | QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |
23 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 02 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
24 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diện thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 02 | 2 | 0,5 | QĐ 2986/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | |
25 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 45 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 39 | 5 | 0,5 | QĐ 3084/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |
II | Lĩnh vực Du lịch: 24 thủ tục | |||||||
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 06 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
4 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
5 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
7 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
8 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch:6 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch:6 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
10 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 7-13 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 4-9 | 2-3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
11 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 02 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 02 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
13 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05-13 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 02-10 | 02 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
14 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
15 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
16 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 11 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBNd ngày 04/6/2018 | |
17 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 6 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
18 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 6 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
19 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 16 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 16 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
21 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 6 | 3 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
22 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
23 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
24 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 2 | 2 | 0,5 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |
III | Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định | - | Phòng XDNSVH&GĐ: | - | - | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định |
| Phòng XDNSVH&GĐ: | - | - | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
3 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 04 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
4 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 07 | 0,5 | Phòng XD NSVH&GĐ: 04 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
5 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 0,5 | Phòng XD NSVH&GĐ: 04 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
6 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 07 | 0,5 | Phòng XD NSVH&GĐ: 04 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
B | CẤP HUYỆN: 16 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
I | Lĩnh vực Văn hóa: 10 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 | 1 | 0,5 | QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 | 1 | 0,5 | QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 | 0,5 | Liên đoàn Lao động: 6 | 3 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 3 | 1 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 2,5 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 2,5 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 1 | 1 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
9 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 15 | 4 | 0,5 | QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 4,5 | 2 | 0,5 | QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | |
II | Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 30 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin:20 | 9 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 15 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 10 | 4 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 20 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 30 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 20 | 9 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 15 | 0,5 | Phòng Văn hóa-Thông tin: 10 | 4 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 20 | 0,5 | Phòng Văn hóa- Thông tin: 4,5 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
C | CẤP XÃ: 05 |
|
|
|
|
|
| |
I | Lĩnh vực Văn hóa: 04 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 05 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 05 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 | QĐ 2961/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |
4 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
II | Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục |
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 | 0,5 | 4 | 2 | 0,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 | |
| TỔNG CỘNG: 76 |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 359/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC cua Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Trong đó | |||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) | ||||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở/ Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) | |||||
A | CẤP TỈNH: 61 thủ tục | ||||||||
I | Lĩnh vực Văn hóa: 22 thủ tục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 | 20 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 16 | 3 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 10 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 | 02 | 0,25 | Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5 | 01 | 0,25 | VP.UBND tỉnh: 01 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 100 | 40 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 34 | 5 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 100 | 40 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 34 | 5 | 0,5 | 40 VP.UBND tỉnh: 10; Bộ VHTTDL: 40; VPCP: 10 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
5 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 06 | 3 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
6 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 06 | 3 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
7 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 2 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
8 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07-20 | 03-16 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 01-12 | 01-03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 04 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
9 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
10 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
11 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
12 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 | 2,5 | 0,25 | Phòng Quản lý Văn hóa: 01 | 01 | 0,25 | VP.UBND tỉnh: 2,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
13 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 | 2,5 | 0,25 | Phòng Quản lý Văn hóa:01 | 01 | 0,25 | VP.UBND tỉnh: 2,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
14 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 14 | 09 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 06 | 02 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
16 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | 20 | 15 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 11 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
17 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 15 | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 07 | 02 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 2497/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
18 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 | 07 | 02 | Phòng XDNSVH &GĐ: 03 | 01 | 01 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
19 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 06 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 03 | 02 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 04 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
20 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 06 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 03 | 02 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 04 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
21 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 | 06 | 0,5 | Phòng Quản lý Văn hóa: 03 | 02 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 04 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
22 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 03 | 1,5 | 0,25 | Phòng Quản lý Văn hóa: 0,5 | 0,5 | 0,25 | VP.UBND tỉnh: 1,5 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
II | Lĩnh vực Du lịch: 02 thủ tục | ||||||||
1 | Thủ tục công nhận Khu du lịch | 60 | 45 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 39 | 05 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 15 | QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
2 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 | 20 | 0,5 | Phòng Quản lý Du lịch: 16 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 10 | QĐ 1316//QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
III | Lĩnh vực Thể thao: 31 thủ tục | ||||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT :02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệm kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 05 | 03 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 01 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 02 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 | 03 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 01 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 02 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
25 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 | 10 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 06 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao | 07 | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 07 | 04 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 | 03 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 2986//QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 07 | 05 | 0,5 | Phòng Quản lý TDTT: 02 | 01 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 03 | QĐ 122//QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
III | Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 | 20 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 16 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 10 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 | 10 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 06 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 | 13 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 09 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 07 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 | 20 | 0,5 | Phòng XDNSVH &GĐ: 16 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 10 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 | 10 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 06 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 05 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 | 13 | 0,5 | Phòng XDNSVH&GĐ: 09 | 03 | 0,5 | VP.UBND tỉnh: 07 | QĐ 966/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
B | CẤP HUYỆN: KHÔNG CÓ |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CẤP XÃ: KHÔNG CÓ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 1 Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh