ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2008/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/06/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 980/STN.MT-QH ngày 19/9/2008, kèm theo văn bản số 1006/STC-CS ngày 27/6/2008 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 586/BC-STP ngày 25/7/2008 của Sở Tư pháp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thị xã, thành phố) xã (phường, thị trấn) (sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.
Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy trình ban hành tại Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Dự án đầu tư phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá.
1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá.
Chương II
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B + C
Trong đó:
- D là tổng dự toán kinh phí
- B là chi phí trong đơn giá
- C là chi phí ngoài đơn giá
Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công thức:
B = A x hệ số K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A): Là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha, cấp huyện có diện tích trung bình 50.000 ha, cấp xã có diện tích trung bình 3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số và đơn vị hành chính trực thuộc ở mức trung bình của cả nước. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.
a) A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc thiết bị và chi phí năng lượng);
b) A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: Chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.
c) Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:
+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;
+ Phụ lục số 02: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp tỉnh;
+ Phụ lục số 03: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp huyện;
+ Phụ lục số 04: Chi phí (nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp xã.
2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:
a) Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Ks = 1,05; Khc = 1,03; Kđt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.
b) Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt= 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.
c) Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.
Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.
Trong đó:
- Kkt là Hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds: Hệ số áp lực về dân số;
- Ks: Hệ số quy mô diện tích;
- Khc: Hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt: Hệ số áp lực về đô thị;
- Kkv: Hệ số điều chỉnh theo khu vực;
d) Các bảng hệ số:
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
<5 | 5 - <7 | 7- <8 | 8 - <10 | 10 - <12 | 12 - <14 | ≥14 | |
<3 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
3 - <5 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
5 - <7 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
7 - <9 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
9 - <11 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
11 - <13 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
≥ 13 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 100 | 0,70 |
100 - < 200 | 0,83 - 0,87 |
200 - < 300 | 0,98 - 1,02 |
300 - < 500 | 1,03 - 1,07 |
500 - < 700 | 1,08 - 1,12 |
700 - < 900 | 1,13 - 1,17 |
900 - < 1.200 | 1,18 - 1,22 |
1.200 - < 1.500 | 1,23 - 1,27 |
≥ 1.500 | 1,50 |
Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
< 5 | 5 - <7 | 7 - <9 | 9 - <11 | 11 - <13 | 13 - <15 | ≥15 | |
< 3 | 0,70 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 |
3 - < 5 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 |
5 - < 7 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
7 - < 9 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
9 - < 12 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
12 - < 15 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
≥ 15 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,65 |
50 - < 100 | 0,68 - 0,72 |
100 - < 200 | 0,83 - 0,87 |
200 - < 300 | 0,98 - 1,02 |
300 - < 600 | 1,03 - 1,07 |
600 - < 900 | 1,08 - 1,12 |
900 - < 1.200 | 1,13 -1,17 |
≥ 1.200 | 1,20 |
Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
T/T | Tên đơn vị | Ks |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 0,69 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 0,69 |
3 | Huyện Nghi Xuân | 0,88 |
4 | Huyện Đức Thọ | 0,88 |
5 | Huyện Hương Sơn | 1,11 |
6 | Huyện Hương Khê | 1,14 |
7 | Huyện Vũ Quang | 1,04 |
8 | Huyện Can Lộc | 0,90 |
9 | Huyện Thạch Hà | 0,91 |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | 1,03 |
11 | Huyện Kỳ Anh | 1,10 |
12 | Huyện Lộc Hà | 0,79 |
Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
T/T | Tên đơn vị | Ks |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 0,99 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 0,80 |
3 | Huyện Nghi Xuân | 1,01 |
4 | Huyện Đức Thọ | 1,10 |
5 | Huyện Hương Sơn | 1,15 |
6 | Huyện Hương Khê | 1,05 |
7 | Huyện Vũ Quang | 0,90 |
8 | Huyện Can Lộc | 1,05 |
9 | Huyện Thạch Hà | 1,14 |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | 1,10 |
11 | Huyện Kỳ Anh | 1,15 |
12 | Huyện Lộc Hà | 0,90 |
Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,70 |
50 - < 100 | 0,78 - 0,82 |
100 - < 200 | 0,88 - 0,92 |
200 - < 300 | 0,98 - 1,02 |
300 - < 500 | 1,03 - 1,07 |
500 - < 1.000 | 1,08 -1,12 |
1.000 - < 2.000 | 1,13 - 1,17 |
2.000 - < 5.000 | 1,18 - 1,22 |
5.000 - < 10.000 | 1,23 - 1,27 |
10.000 - < 15.000 | 1,28 - 1,32 |
15.000 - < 20.000 | 1,33 - 1,37 |
20.000 - < 25.000 | 1,38 - 1,42 |
25.000 - < 35.000 | 1,43 - 1,47 |
≥ 35.000 | 1,50 |
Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
< 100 | 0,80 |
100 - < 500 | 0,83 - 0,87 |
500 - < 1.500 | 0,88 - 0,92 |
1.500 - < 2.500 | 0,93 - 0,97 |
2.5.00 - < 3.500 | 0,98 - 1,02 |
3.500 - < 5.000 | 1,03 - 1,07 |
5.000 - < 7.000 | 1,08 - 1,12 |
7.000 - < 10.000 | 1,13 - 1,17 |
≥ 10.000 | 1,20 |
Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu vực | Kkv |
Các xã khu vực miền núi | 0,85 |
Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,10 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1,20 |
e) Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 1.000 | 2.000 | 3.000 | ≥ 4.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 3% | 2% | 1,5% | 1,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 3% | 2% | 1,5% | 1,2% |
Chi phí công bố | 1,7% | 1% | 0,9% | 0,7% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 2,2% | 1,5% | 1,3% | 1% |
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí theo đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 500 | 1.000 | 2.000 | ≥ 3.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4% | 2,7% | 2% | 1,5% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4% | 3% | 2% | 1,7% |
Chi phí công bố | 3% | 1,7% | 1,3% | 1% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3% | 2,3% | 1,5% | 1,3% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 300 | 500 | 1.000 | ≥ 1.500 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4% | 3,5% | 2,5% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4,5% | 4% | 3% | 2,5% |
Chi phí công bố | 3% | 2,5% | 2% | 1,5% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,5% | 3% | 2,3% | 1,7% |
2. Đối với cấp huyện
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 300 | 500 | 700 | ≥ 1.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 3,5% | 3% | 2,5% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 3,5% | 2,7% | 2,3% | 2% |
Chi phí công bố | 3% | 2,5% | 2% | 1,5% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3% | 2,5% | 2,3% | 2% |
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí theo đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 200 | 300 | 400 | ≥ 500 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 3,3% | 2,7% | 2,3% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4% | 3,5% | 3% | 2,5% |
Chi phí công bố | 3,5% | 3% | 2,5% | 2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,3% | 3% | 2,7% | 2,5% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 100 | 200 | 300 | ≥ 400 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4% | 3% | 2,5% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4,5% | 4% | 3,5% | 3% |
Chi phí công bố | 3,5% | 3% | 2,5% | 2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,5% | 3,3% | 3% | 2,7% |
3. Đối với cấp xã:
a. Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 300 | 50 | 100 | ≥ 150 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4% | 3,5% | 2,5% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4% | 3,5% | 3% | 2,3% |
Chi phí công bố | 4,5% | 4% | 3,5% | 2,5% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 2,5% | 2,3% | 1,5% | 1,3% |
b. Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 20 | 30 | 50 | ≥ 70 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4,5% | 4% | 3,5% | 3% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4,7% | 4% | 3,5% | 3% |
Chi phí công bố | 5% | 4,5% | 3,5% | 2,7% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,3% | 2,5% | 2,3% | 1,7% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 15 | 20 | 30 | ≥ 40 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4,5% | 4% | 3,5% | 3% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 5% | 4,7% | 4% | 3,5% |
Chi phí công bố | 5% | 4,5% | 3,7% | 3% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,5% | 3,3% | 2,5% | 2% |
4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Điều 7. Giám đốc các Sở, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này.
Điều 8. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; về giá nhiên liệu, năng lượng hoặc khi đơn giá vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 điều 4 Chương II quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
Tổng hợp đơn giá dự toán
PHỤ LỤC SỐ 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: đồng
Số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí công cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%: ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá (A) |
I | LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH |
|
| |||||||
| Tổng số |
| 1626914927 | 11880233 | 7778111 | 3931781 | 6464140 | 1656969192 | 258832105 | 1915801297 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 1425917167 | 10618381 | 7412693 | 864040 | 6422390 | 1451234671 | 217685201 | 1668919872 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 200997760 | 1261852 | 365418 | 3067741 | 41750 | 205734521 | 41146904 | 246881425 |
1 | Bước 2 |
| 188819034 | 1417304 | 772070 | 1449606 | 661026 | 193119040 | 32911459 | 226030499 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 112093135 | 849470 | 593015 | 69123 | 642239 | 114246983 | 17137047 | 131384031 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 76725899 | 567833 | 179055 | 1380483 | 18787 | 78872057 | 15774411 | 94646469 |
2 | Bước 3 |
| 164541142 | 1400391 | 848284 | 410459 | 967534 | 168167810 | 25988199 | 194156008 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 149750622 | 1274206 | 815396 | 103685 | 963359 | 152907268 | 22936090 | 175843358 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 14790520 | 126185 | 32888 | 306774 | 4175 | 15260542 | 3052108 | 18312651 |
3 | Bước 4 |
| 280143431 | 2244626 | 1392752 | 716362 | 1291993 | 285789163 | 44194667 | 329983830 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 254462896 | 2017492 | 1334285 | 164168 | 1284478 | 259263319 | 38889498 | 298152817 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 25680535 | 227133 | 58467 | 552194 | 7515 | 26525844 | 5305169 | 31831013 |
4 | Bước 5 |
| 679342062 | 3392646 | 2549549 | 513272 | 1865833 | 687663362 | 105836174 | 793499536 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 625987607 | 3291698 | 2520316 | 267852 | 1862493 | 633929966 | 95089495 | 729019461 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 53354455 | 100948 | 29233 | 245419 | 3340 | 53733396 | 10746679 | 64480075 |
5 | Bước 6 |
| 212298648 | 1650614 | 1081627 | 519772 | 1033010 | 216583671 | 33549556 | 250133227 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 191670674 | 1486573 | 1037777 | 120966 | 1027582 | 195343572 | 29301536 | 224645108 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 20627975 | 164041 | 43850 | 398806 | 5428 | 21240099 | 4248020 | 25488119 |
6 | Bước 7 |
| 101770609 | 1774652 | 1133829 | 322311 | 644744 | 105646145 | 16352051 | 121998196 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 91952233 | 1698941 | 1111904 | 138246 | 642239 | 95543564 | 14331535 | 109875098 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 9818376 | 75711 | 21925 | 184064 | 2505 | 10102582 | 2020516 | 12123098 |
II | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH | |||||||||
| Tổng số |
| 977030223 | 7173519 | 4587867 | 2335550 | 3912070 | 995039229 | 155290788 | 1150330018 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 859126918 | 6427870 | 4375971 | 522570 | 3887820 | 874341149 | 131151172 | 1005492321 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 117903306 | 745649 | 211896 | 1812980 | 24250 | 120698080 | 24139616 | 144837696 |
1 | Bước 2 |
| 138622191 | 899213 | 412266 | 1235389 | 1528860 | 142715586 | 24700462 | 167416047 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 74223671 | 514230 | 306318 | 292639 | 1516250 | 76853108 | 11527966 | 88381074 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 64398520 | 402650 | 105948 | 942750 | 12610 | 65862478 | 13172496 | 79034973 |
2 | Bước 3 |
| 122832661 | 836742 | 531474 | 72519 | 428630 | 124730732 | 18915957 | 143646690 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 118815384 | 835623 | 525117 | 0 | 427660 | 120603784 | 18090568 | 138694351 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 4017277 | 29826 | 6357 | 72519 | 970 | 4126949 | 825390 | 4952339 |
3 | Bước 4 |
| 470805490 | 3147859 | 2022161 | 402269 | 626174 | 477003953 | 72583160 | 549587112 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 450646211 | 3021099 | 1969187 | 94063 | 622051 | 456352613 | 68462892 | 524805505 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 20159276 | 126760 | 52974 | 308207 | 4123 | 20651339 | 4130268 | 24781607 |
4 | Bước 5 |
| 163185365 | 1071401 | 657134 | 573436 | 939140 | 166426475 | 26375257 | 192801731 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 135634958 | 899902 | 612636 | 120191 | 933077 | 138200763 | 20730114 | 158930878 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 27550407 | 171499 | 44498 | 453245 | 6063 | 28225711 | 5645142 | 33870854 |
5 | Bước 6 |
| 81584518 | 1171930 | 964833 | 51937 | 389267 | 84162484 | 12715953 | 96878437 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 79806692 | 1157017 | 962714 | 15677 | 388782 | 82330881 | 12349632 | 94680513 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 1777826 | 14913 | 2119 | 36260 | 485 | 1831603 | 306321 | 2197924 |
III | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH |
| ||||||||
| Tổng |
| 472549431 | 3880448 | 2465316 | 806558 | 4856693 | 484558445 | 74484444 | 559042889 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 437423152 | 3638871 | 2355826 | 282958 | 4844093 | 448544899 | 67281735 | 515826633 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 35126279 | 241577 | 109490 | 523600 | 12600 | 36013547 | 7202709 | 43216256 |
1 | Bước 2 |
| 89890606 | 675758 | 520436 | 286129 | 683969 | 92076900 | 14626301 | 106703202 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 74004742 | 582219 | 471165 | 45273 | 678173 | 75781572 | 11367236 | 87148808 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 15885864 | 113541 | 49271 | 240856 | 5796 | 16295328 | 3259066 | 19554394 |
2 | Bước 3 |
| 143440260 | 1117930 | 678774 | 283432 | 1797228 | 147317626 | 22852498 | 170170124 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 128694038 | 1018884 | 636073 | 79228 | 1792314 | 132220538 | 19833081 | 152053618 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 14746222 | 99047 | 42701 | 204204 | 4914 | 15097088 | 3019418 | 18116505 |
3 | Bước 4 |
| 204861565 | 1545236 | 954374 | 165966 | 1841889 | 209369031 | 31538773 | 240907804 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 202270406 | 1528326 | 942330 | 118842 | 1840755 | 206700659 | 31005099 | 237705758 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 2591159 | 16910 | 12044 | 47124 | 1134 | 2668372 | 533674 | 3202046 |
4 | Bước 5 |
| 34357000 | 521521 | 311732 | 71030 | 533606 | 35794889 | 5466871 | 41261760 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 32453966 | 509442 | 306257 | 39614 | 532850 | 33842130 | 5076319 | 38918449 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 1903034 | 12079 | 5475 | 31416 | 756 | 1952759 | 390552 | 2343311 |
IV | LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng số |
| 362611429 | 4965456 | 10689084 | 1098763 | 2907900 | 652272629 | 100270498 | 752543127 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 589550465 | 4670105 | 6255252 | 380083 | 2824650 | 603680553 | 90552083 | 694232636 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 43060964 | 295351 | 4433832 | 718680 | 83250 | 48592076 | 9718415 | 58310492 |
1 | Bước 2 |
| 68603861 | 512424 | 2539983 | 346626 | 262601 | 72265494 | 11929235 | 84194729 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 49346878 | 373608 | 5400420 | 30407 | 225971 | 50477284 | 7571593 | 58048877 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19256983 | 138815 | 2039563 | 316219 | 36630 | 21788210 | 4357642 | 26145852 |
2 | Bước 3 |
| 60852106 | 493592 | 899465 | 98889 | 261710 | 62605762 | 9613951 | 72219713 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 56888172 | 467011 | 500420 | 34207 | 254218 | 58144028 | 8721604 | 66865632 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 3963934 | 26582 | 399045 | 64681 | 7493 | 4461734 | 892347 | 5354081 |
3 | Bước 4 |
| 99918826 | 776752 | 962018 | 128880 | 432023 | 102192828 | 15579457 | 117772285 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 95493953 | 747217 | 562973 | 57012 | 423698 | 97284852 | 14592728 | 111877580 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 4424873 | 29535 | 399045 | 71868 | 8325 | 4933646 | 986729 | 5920376 |
4 | Bước 5 |
| 282788845 | 1921205 | 1736378 | 277594 | 1116599 | 287840620 | 43665914 | 331506534 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 273988022 | 1868042 | 938288 | 148232 | 1101614 | 278044197 | 41706630 | 319750826 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 8800823 | 53163 | 798090 | 129362 | 14985 | 9796423 | 1959285 | 11755708 |
5 | Bước 6 |
| 81380468 | 601762 | 3086409 | 167785 | 353111 | 85589535 | 13177219 | 98766753 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 75491790 | 560413 | 2376996 | 45610 | 338958 | 78813766 | 11822065 | 90635831 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 5888678 | 41349 | 709413 | 122176 | 14153 | 6775769 | 1355154 | 8130923 |
6 | Bước 7 |
| 39067323 | 659722 | 1464831 | 78989 | 481856 | 41752719 | 6304723 | 48057442 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 38341651 | 653815 | 1376155 | 64615 | 480191 | 40916426 | 6137464 | 47053890 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 725672 | 5907 | 88676 | 14374 | 1665 | 836294 | 167259 | 1003552 |
V | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng số |
| 356408180 | 2975066 | 6257207 | 960507 | 1662700 | 368263392 | 57603247 | 425866639 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 312801868 | 2669397 | 3685684 | 217128 | 1614550 | 320988627 | 48148294 | 369136921 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 43606312 | 305669 | 2571523 | 743379 | 48150 | 47274765 | 9454953 | 56729718 |
1 | Bước 2 |
| 48870572 | 368077 | 1543759 | 401757 | 267221 | 51458722 | 8988337 | 60447060 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 25339208 | 213552 | 257998 | 15199 | 242183 | 26068140 | 3910221 | 29978361 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 23531363 | 161862 | 1285762 | 386558 | 25038 | 25390582 | 5078116 | 30468699 |
2 | Bước 3 |
| 43552554 | 332554 | 482571 | 46185 | 227482 | 44630331 | 6776472 | 51406803 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 42027248 | 320328 | 405425 | 23884 | 226037 | 42991917 | 6448788 | 49440705 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 1525306 | 12227 | 77146 | 22301 | 1445 | 1638424 | 327685 | 1966109 |
3 | Bước 4 |
| 172486625 | 1327161 | 2092284 | 203952 | 636415 | 176702377 | 26856394 | 203558771 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 166114729 | 1281311 | 1732271 | 99879 | 629674 | 169857864 | 25478680 | 195336544 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 6371896 | 45850 | 360013 | 104073 | 6741 | 6888574 | 1377715 | 8266289 |
4 | Bước 5 |
| 61530360 | 453190 | 1313168 | 238544 | 191082 | 63713435 | 10180873 | 73894308 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 50190202 | 373716 | 515996 | 30398 | 177600 | 51287912 | 7693187 | 58981098 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 11340158 | 79474 | 797172 | 208146 | 13482 | 12438432 | 2487686 | 14926119 |
5 | Bước 6 |
| 29968069 | 486605 | 825424 | 70069 | 340500 | 31674155 | 4799544 | 36473699 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 29130480 | 480491 | 773994 | 47768 | 339056 | 30771790 | 4615768 | 35387558 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 837589 | 6113 | 51430 | 22301 | 1444 | 918878 | 183776 | 1102654 |
VI | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng |
| 172100809 | 1610462 | 3319845 | 659045 | 773150 | 178457361 | 28455493 | 206912853 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 140507260 | 1379555 | 1989695 | 100825 | 748200 | 144719586 | 21707938 | 166427524 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 31593548 | 230907 | 1330150 | 558220 | 24950 | 33737774 | 6747555 | 40485329 |
1 | Bước 2 |
| 26192342 | 227891 | 538102 | 162818 | 96521 | 27212575 | 4528100 | 31740675 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 17822404 | 165547 | 218866 | 12099 | 89784 | 18308700 | 2746305 | 21055004 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 8369938 | 62345 | 319236 | 150719 | 6737 | 8908974 | 1781795 | 10690769 |
2 | Bước 3 |
| 55411127 | 487815 | 1062572 | 241363 | 226459 | 57429335 | 9267195 | 66696531 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 43170031 | 400071 | 557115 | 29239 | 216978 | 44373433 | 6656015 | 51029449 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 12241096 | 87744 | 505457 | 212124 | 9481 | 13055902 | 2611180 | 15667082 |
3 | Bước 4 |
| 77401914 | 683145 | 1214709 | 196091 | 343427 | 79839285 | 12434712 | 92273998 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 68804461 | 620800 | 855569 | 45371 | 336690 | 70662891 | 10599434 | 81262325 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 8597453 | 62345 | 359140 | 150719 | 6737 | 9176394 | 1835279 | 11011673 |
4 | Bước 5 |
| 13095427 | 205661 | 504461 | 58773 | 106744 | 13971067 | 2225485 | 16196552 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 10710365 | 193138 | 358145 | 14116 | 104748 | 11374562 | 1706184 | 13080746 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 2385062 | 18473 | 146316 | 44658 | 1996 | 2596505 | 519301 | 3115805 |
VII | LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng số |
| 58495872 | 539083 | 880816 | 151274 | 298910 | 60382615 | 9515594 | 69898208 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 49590430 | 484951 | 809919 | 39974 | 293310 | 51218584 | 7682788 | 58901372 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 8905442 | 70792 | 70897 | 111300 | 5600 | 9164031 | 1832806 | 10996837 |
1 | Bước 2 |
| 8610152 | 73980 | 114614 | 36274 | 30955 | 8865976 | 1495687 | 10361662 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 5379253 | 48495 | 89091 | 3997 | 29331 | 5550168 | 832525 | 6382693 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 3230899 | 25485 | 25523 | 32277 | 1624 | 3315808 | 663162 | 3978969 |
2 | Bước 3 |
| 14966879 | 134086 | 212105 | 39645 | 71906 | 15424621 | 2426919 | 17851539 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 12769352 | 116388 | 194381 | 9594 | 70394 | 13160109 | 1974016 | 15134125 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2197527 | 17698 | 17724 | 30051 | 1512 | 2264512 | 452902 | 2717415 |
3 | Bước 4 |
| 23284451 | 212386 | 342401 | 47154 | 118892 | 24005284 | 3721026 | 27726310 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 20949360 | 193980 | 323968 | 15990 | 117324 | 21600622 | 3240093 | 24840715 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2335091 | 18406 | 18433 | 31164 | 1568 | 2404662 | 480932 | 2885595 |
4 | Bước 5 |
| 7777188 | 68665 | 113088 | 17440 | 38746 | 8017293 | 1252206 | 9269499 |
| Nội nghiêp | 3.000 Ha | 6813395 | 63044 | 105289 | 5197 | 38130 | 7025055 | 1053758 | 8078813 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 963794 | 7787 | 7799 | 12243 | 616 | 992238 | 198448 | 1190686 |
5 | Bước 6 |
| 3857202 | 64459 | 98608 | 10762 | 38410 | 4069441 | 619757 | 4689198 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 3679070 | 63044 | 97190 | 5197 | 38130 | 3882631 | 582395 | 4465026 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 178132 | 1416 | 1418 | 5565 | 280 | 186810 | 37362 | 224172 |
VIII | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng số |
| 32878444 | 333848 | 588346 | 96116 | 166900 | 34063655 | 5408861 | 39472516 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 27058627 | 285921 | 547371 | 21736 | 163750 | 28077405 | 4211611 | 32289015 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 5819818 | 47928 | 40975 | 74380 | 3150 | 5986251 | 1197250 | 7183501 |
1 | Bước 2 |
| 8928199 | 78549 | 122702 | 40668 | 27775 | 9199566 | 1569064 | 10768631 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 5237308 | 51466 | 98527 | 3478 | 26200 | 5416978 | 812547 | 6229525 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 3690891 | 28757 | 24175 | 37190 | 1575 | 3782588 | 756518 | 4539106 |
2 | Bước 3 |
| 15640639 | 148233 | 278193 | 21281 | 82316 | 16170661 | 2459379 | 18630040 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 14985674 | 142960 | 273686 | 10868 | 81875 | 15495063 | 2324259 | 17819322 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 654965 | 5272 | 4507 | 10413 | 441 | 675598 | 135120 | 810718 |
3 | Bước 4 |
| 5398340 | 55349 | 92760 | 24304 | 27082 | 5597835 | 911507 | 6509342 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 4006520 | 42888 | 82106 | 3478 | 26200 | 4161192 | 624179 | 4783370 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 1391820 | 12461 | 10654 | 20826 | 882 | 1436643 | 287329 | 1723972 |
4 | Bước 5 |
| 2911267 | 50044 | 94692 | 9863 | 29727 | 3095593 | 468910 | 3564503 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 2829125 | 48607 | 93053 | 3912 | 29475 | 3004172 | 450626 | 3454798 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 82142 | 1438 | 1639 | 5950 | 252 | 91421 | 18284 | 109705 |
IX | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng |
| 16660473 | 178777 | 394670 | 48716 | 88130 | 17370766 | 2748015 | 20118781 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 13895536 | 155720 | 373340 | 11796 | 86380 | 14522772 | 2178416 | 16701188 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2764937 | 23057 | 21330 | 36920 | 1750 | 2847994 | 569599 | 3417593 |
1 | Bước 2 |
| 6659664 | 63892 | 127039 | 35793 | 25726 | 6912114 | 1162525 | 8074639 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 4218600 | 43602 | 108269 | 3303 | 24186 | 4397960 | 659694 | 5057654 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2441064 | 20290 | 18770 | 32490 | 1540 | 2514154 | 502831 | 3016985 |
2 | Bước 3 |
| 8404576 | 89048 | 210776 | 9560 | 48513 | 8762473 | 1325283 | 10087755 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 8192982 | 87203 | 209070 | 6606 | 48373 | 8544234 | 1281635 | 9825870 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 211594 | 1845 | 1706 | 2954 | 140 | 218238 | 43648 | 261886 |
3 | Bước 4 |
| 1596234 | 25837 | 56854 | 3364 | 13891 | 1696180 | 260207 | 1956387 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 1483954 | 24915 | 56001 | 1887 | 13821 | 1580578 | 237087 | 1817665 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 112280 | 922 | 833 | 1477 | 70 | 115602 | 23120 | 138722 |
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Hạng mục công việc | Định biên bình quân theo nhóm (người) | Đơn giá tiền lương | Định mức (nhóm) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Chi phí nhân công lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh |
|
| 1425917167 | 200997760 | |||
1 | Điều tra thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 7 KS4,0 | 91909 |
| 174.23 | 109.37 | 112093135 | 76725899 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 7 | 91909 | 100218 | 81.06 |
| 52151005 | 0 |
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 7 | 91909 | 100218 | 11.07 | 99.61 | 7122028 | 69879005 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ | 7 | 91909 | 100218 | 20.29 | 3.58 | 13053835 | 2511463 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập | 7 | 91909 | 100218 | 32.44 | 6.18 | 20870696 | 4335431 |
1.5 | Hội thảo bước 2 | 7 | 91909 | 100218 | 22.18 |
| 14269791 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 7 | 91909 | 100218 | 7.19 |
| 4625780 | 0 |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 7 KS3,8 |
|
| 236.7 | 21.41 | 149750622 | 14790520 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 7 | 90380 | 98689 | 46.96 | 8.28 | 29709714 | 5720014 |
2.2 | Đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội | 7 | 90380 | 98689 | 74.4 | 13.13 | 47069904 | 9070506 |
2.3 | Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 7 | 90380 | 98689 | 41.75 |
| 26413555 | 0 |
2.4 | Xử lý hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 7 | 90380 | 98689 | 38.69 |
| 24477615 | 0 |
2.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 90380 | 98689 | 27.95 |
| 17682847 | 0 |
2.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 7 | 90380 | 98689 | 6.95 |
| 4396987 | 0 |
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 6 KS3,9 | 91629 |
| 462.85 | 45.74 | 254462896 | 25680535 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý Nhà nước về đất đai |
| 91629 | 99937 | 37.71 | 6.14 | 20731978 | 3375612 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 6 | 91629 | 99937 | 61.62 | 10.87 | 33877074 | 5976043 |
3.3 | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 6 | 91629 | 99937 | 56.22 | 10.71 | 30908294 | 6421952 |
3.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 6 | 91629 | 99937 | 31.35 | 5.97 | 17235415 | 3282151 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 6 | 91629 | 99937 | 37.32 |
| 20517566 | 0 |
3.6 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 6 | 91629 | 99937 | 63.29 | 12.05 | 34795196 | 6624777 |
3.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề vế đánh giá tiềm năng đất đai | 6 | 91629 | 99937 | 35.52 |
| 19527972 | 0 |
3.8 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 6 | 91629 | 99937 | 77.66 |
| 42695449 | 0 |
3.9 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 6 | 91629 | 99937 | 48.8 |
| 26828971 | 0 |
3.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 6 | 91629 | 99937 | 13.36 |
| 7344981 | 0 |
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 9 KS4,4 |
|
| 724.04 | 56.8 | 625987607 | 53354455 |
4.1 | Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 58.37 | 3.72 | 50465301 | 3494341 |
4.2 | Tổng hợp và cập nhật các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ việc xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 31.02 | 3.44 | 26819148 | 3231326 |
4.3 | Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 276.54 | 48.81 | 239089847 | 45849137 |
4.4 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 76.9 |
| 66485894 | 0 |
4.5 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 34.94 |
| 30208285 | 0 |
4.6 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 20.92 |
| 18086930 | 0 |
4.7 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa | 9 | 96064 | 104371 | 78.96 | 0.83 | 68266921 | 779651 |
4.8 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 90.56 |
| 78296003 | 0 |
4.9 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 96064 | 104371 | 34.93 |
| 30199640 | 0 |
4.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 9 | 96064 | 104371 | 20.9 |
| 18069638 | 0 |
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 7 KS3,8 |
|
| 302.96 | 29.86 | 191670674 | 20627975 |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 7 | 90380 | 98689 | 39.98 | 4.44 | 25293747 | 3067254 |
5.2 | Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp huyện | 7 | 90380 | 98689 | 94.78 | 10.53 | 59963515 | 7274366 |
5.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | 90380 | 98689 | 33.32 | 3.7 | 21080231 | 2556045 |
5.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 | 90380 | 98689 | 26.33 | 4.65 | 16657938 | 3212327 |
5.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | 90380 | 98689 | 37.07 | 6.54 | 23452706 | 4517982 |
5.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | 90380 | 98689 | 39.18 |
| 24787619 | 0 |
5.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | 90380 | 98689 | 23.04 |
| 14576486 | 0 |
5.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6 | 7 | 90380 | 98689 | 9.26 |
| 5858432 | 0 |
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 9 KS3,5 |
|
| 116.24 | 11.34 | 91952233 | 9818376 |
6.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 9 | 87895 | 96202 | 102.09 | 11.34 | 80758805 | 9818376 |
6.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 7 và bàn giao sản phẩm | 9 | 87895 | 96202 | 14.15 |
| 11193428 | 0 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | 859126918 | 117903306 | |||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 7 KS3,8 |
|
| 117.32 | 93.22 | 74223671 | 64398520 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, bản dồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 90380 | 98689 | 9.7 | 54.11 | 6136802 | 37380433 |
1.2 | Đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 7 | 90380 | 98689 | 16.96 | 15.92 | 10729914 | 10997902 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 7 | 90380 | 98689 | 22.73 | 21.46 | 14380362 | 14825062 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 7 | 90380 | 98689 | 26.77 | 1.73 | 16936308 | 1195124 |
1.5 | Xử lý và hoàn thiện các loại bản đồ, sơ đồ có liên quan | 7 | 90380 | 98689 | 21.13 |
| 13368106 | 0 |
1.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 90380 | 98689 | 14.76 |
| 9338062 | 0 |
1.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 7 | 90380 | 98689 | 5.27 |
| 3334118 | 0 |
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3) | 7 KS4,0 |
|
| 185.15 | 5.74 | 118815384 | 4017277 |
2.1 | Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 7 | 91675 | 99982 | 14.94 | 1.47 | 9587372 | 1028815 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | 91675 | 99982 | 49.74 | 2.27 | 31919402 | 1588714 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | 91675 | 99982 | 24.91 | 2 | 15985370 | 1399748 |
2.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | 91675 | 99982 | 21.56 |
| 13835591 | 0 |
2.5 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | 91675 | 99982 | 19.9 |
| 12770328 | 0 |
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | 91675 | 99982 | 30.95 |
| 19861389 | 0 |
2.7 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 91675 | 99982 | 18.33 |
| 11762819 | 0 |
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 7 | 91675 | 99982 | 4.82 |
| 3093115 | 0 |
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 9 KS4,3 |
|
| 526.75 | 21.67 | 450646214 | 20159276 |
3.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 9 | 95058 | 103365 | 231.57 | 12.48 | 198113230 | 11609957 |
3.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 9 | 95058 | 103365 | 81.36 | 4.02 | 69605270 | 3739746 |
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 9 | 95058 | 103365 | 15.33 | 1.85 | 13115152 | 1721027 |
3.4 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa | 9 | 95058 | 103365 | 67.49 | 3.32 | 57739180 | 3088546 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 9 | 95058 | 103365 | 84.01 |
| 71872403 | 0 |
3.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 9 | 95058 | 103365 | 33.33 |
| 28514548 | 0 |
3.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 9 | 95058 | 103365 | 13.66 |
| 11686431 | 0 |
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 7 KS3,7 |
|
| 217.5 | 40.41 | 135634958 | 27550407 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 7 | 89087 | 97396 | 24.84 | 8.57 | 15490448 | 5842786 |
4.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 7 | 89087 | 97396 | 62.14 | 28.4 | 38751063 | 19362325 |
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 89087 | 97396 | 24.4 | 3.44 | 15216060 | 2345296 |
4.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 89087 | 97396 | 18.6 |
| 11599127 | 0 |
4.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 89087 | 97396 | 27.21 |
| 16968401 | 0 |
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 89087 | 97396 | 35.45 |
| 22106939 | 0 |
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | 89087 | 97396 | 18.17 |
| 11330976 | 0 |
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 7 | 89087 | 97396 | 6.69 |
| 4171944 | 0 |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 8 KS3,6 |
|
| 112.96 | 2.3 | 79806692 | 1777826 |
5.1 | Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 88313 | 96621 | 97.18 | 2.3 | 68658059 | 1777826 |
5.2 | Đánh giá nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 8 | 88313 | 96621 | 15.78 |
| 11148633 | 0 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh |
|
|
|
|
| 437423152 | 35126279 |
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 6 KS2,9 | 82118 |
| 150.20 | 29.28 | 74004742 | 15885864 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | 82118 | 90425 | 17.08 | 19.03 | 8415453 | 10324727 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 6 | 82118 | 90425 | 17.93 | 6.79 | 8834254 | 3683915 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 6 | 82118 | 90425 | 32.43 | 3.46 | 15978520 | 1877223 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 6 | 82118 | 90425 | 29.82 |
| 14692553 | 0 |
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 6 | 82118 | 90425 | 15.08 |
| 7430037 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 6 | 82118 | 90425 | 37.86 |
| 18653925 | 0 |
2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) | 7 KS3,1 |
|
| 220 | 23 | 128694038 | 14746222 |
2.1 | Phân tích tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 7 | 83522 | 91831 | 31.4 | 6.87 | 18358136 | 4416153 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 7 | 83522 | 91831 | 50.38 | 8.48 | 29454869 | 5451088 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 7 | 83522 | 91831 | 48.98 |
| 28636353 | 0 |
2.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 7 | 83522 | 91831 | 14.33 | 7.59 | 8378092 | 4878981 |
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | 83522 | 91831 | 44.48 |
| 26005410 | 0 |
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 83522 | 91831 | 24.38 |
| 14253865 | 0 |
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 7 | 83522 | 91831 | 6.17 |
| 3607315 | 0 |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) | 9 KS3,1 |
|
| 269.53 | 3.14 | 202270406 | 2591159 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 9 | 83384 | 91690 | 38.84 | 0.38 | 29147711 | 313580 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 9 | 83384 | 91690 | 93.15 | 2.76 | 69904976 | 2277580 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83384 | 91690 | 25.56 |
| 19181655 | 0 |
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83384 | 91690 | 20.44 |
| 15339321 | 0 |
3.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83384 | 91690 | 30.78 |
| 23099036 | 0 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83384 | 91690 | 33.19 |
| 24907635 | 0 |
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83384 | 91690 | 20.49 |
| 15376843 | 0 |
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 9 | 83384 | 91690 | 7.08 |
| 5313228 | 0 |
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 6 KS3,1 |
|
| 64.68 | 3.45 | 32453966 | 1903034 |
4.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | 83627 | 91934 | 64.68 | 3.45 | 25795584 | 1903034 |
4.2 | Nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 6 | 83627 | 91934 | 13.27 |
| 6658382 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên dụng cụ | Đơn vị | Thời hạn | Đơn giá công cụ (đồng) | Đơn giá (đồng /ca) 26.00 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | |||||||||
Định mức (ca/500.000 ha) | Thành tiền (đồng/500.000 ha) | Định mức (ca/500.000 ha) | Thành tiền (đồng/500.000 ha) | Định mức (ca/500.000 ha) | Thành tiền (đồng/500.000ha) | ||||||||||||
Nội | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc Xuân Hòa TAB | Cái | 60 | 690000 | 442.31 | 1363.28 |
| 602989 | 0 | 825.26 |
| 365019 | 0 | 467.19 |
| 206642 | 0 |
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 42.60 |
| 2048 | 0 | 25.79 |
| 1240 | 0 | 14.60 |
| 702 | 0 |
3 | Bàn vi tính Hòa Phát | Cái | 72 | 396000 | 211.54 | 60.59 |
| 12817 | 0 | 36.68 |
| 7759 | 0 | 20.76 |
| 4392 | 0 |
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 150000 | 96.15 | 1363.28 |
| 131085 | 0 | 825.26 |
| 79352 | 0 | 467.19 |
| 44922 | 0 |
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 150000 | 80.13 | 60.59 |
| 4888 | 0 | 36.68 |
| 2939 | 0 | 20.76 |
| 1663 | 0 |
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 81000 | 778.85 | 60.59 |
| 47190 | 0 | 36.68 |
| 28568 | 0 | 20.76 |
| 16169 | 0 |
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 200000 | 128.21 | 681.64 |
| 87390 | 0 | 412.63 |
| 52901 | 0 | 233.60 |
| 29949 | 0 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 160000 | 170.94 | 852.05 | 4.97 | 145650 | 850 | 515.79 | 2.94 | 88169 | 503 | 291.99 | 0.95 | 49913 | 162 |
9 | ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 2000000 | 1282.05 | 340.82 |
| 436949 | 0 | 206.32 |
| 264513 | 0 | 116.80 |
| 149744 | 0 |
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 60.59 |
| 58260 | 0 | 36.68 |
| 35269 | 0 | 20.76 |
| 19962 | 0 |
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 106.51 |
| 102413 | 0 | 64.47 |
| 61990 | 0 | 36.50 |
| 35096 | 0 |
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 1600000 | 1025.64 | 10.22 |
| 10482 | 0 | 6.19 |
| 6349 | 0 | 3.50 |
| 3590 | 0 |
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 120000 | 128.21 | 127.81 |
| 16386 | 0 | 77.37 |
| 9919 | 0 | 43.80 |
| 5615 | 0 |
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 150000 | 160.26 | 85.20 |
| 13654 | 0 | 51.58 |
| 8266 | 0 | 29.20 |
| 4679 | 0 |
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 1000000 | 1068.38 | 0.57 |
| 609 | 0 | 0.34 |
| 363 | 0 | 0.19 |
| 203 | 0 |
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 25000 | 40.06 | 136.33 |
| 5462 | 0 | 82.53 |
| 3306 | 0 | 46.72 |
| 1872 | 0 |
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 60000 | 76.92 | 12260.48 |
| 943806 | 0 | 7427.38 |
| 574337 | 0 | 4204.71 |
| 323439 | 0 |
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 50000 | 106.84 | 12269.48 | 1609.74 | 1310842 | 171981 | 7427.38 | 951.22 | 793524 | 101626 | 4204.71 | 308.18 | 449221 | 32925 |
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 25000 | 80.13 |
| 1609.74 | 0 | 128986 |
| 951.22 | 0 | 76220 |
| 308.18 | 0 | 24694 |
20 | Tất | Đôi | 6 | 10000 | 64.10 |
| 1609.74 | 0 | 103188 |
| 951.22 | 0 | 60976 |
| 308.18 | 0 | 19755 |
21 | Mũ cứng | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 1609.74 | 0 | 103188 |
| 951.22 | 0 | 60976 |
| 308.18 | 0 | 19755 |
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 40000 | 25.64 |
| 44.72 | 0 | 1147 |
| 26.42 | 0 | 677 |
| 8.56 | 0 | 219 |
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50000 | 320.51 |
| 1609.74 | 0 | 515942 |
| 951.22 | 0 | 304878 |
| 308.18 | 0 | 98776 |
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 | 5000 | 16.03 |
| 1609.74 | 0 | 25797 |
| 951.22 | 0 | 15244 |
| 308.18 | 0 | 4939 |
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 15000 | 24.04 |
| 1609.74 | 0 | 38696 |
| 951.22 | 0 | 22866 |
| 308.18 | 0 | 7408 |
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5000 | 21.37 | 17.04 | 1.99 | 364 | 43 | 10.32 | 1.17 | 221 | 25 | 5.84 | 0.38 | 125 | 8 |
27 | Kéo | Cái | 9 | 10000 | 42.74 | 17.04 |
| 728 | 0 | 10.32 |
| 441 | 0 | 5.84 |
| 250 | 0 |
28 | Ba lô | Cái | 36 | 50000 | 53.42 |
| 1609.74 | 0 | 85990 |
| 951.22 | 0 | 50813 |
| 308.18 | 0 | 16463 |
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 178.86 | 0 | 11465 |
| 105.69 | 0 | 6775 |
| 34.24 | 0 | 2195 |
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 | 50000 | 160.26 |
| 89.43 | 0 | 14332 |
| 52.85 | 0 | 8470 |
| 17.12 | 0 | 2744 |
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 10000 | 16.03 | 170.41 | 9.94 | 2731 | 159 | 103.16 | 5.87 | 1653 | 94 | 58.40 | 1.90 | 936 | 30 |
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 15.15 |
| 728 | 0 | 9.17 |
| 441 | 0 | 5.19 |
| 250 | 0 |
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 50000 | 53.42 | 340.82 |
| 18206 | 0 | 206.32 |
| 11021 | 0 | 116.80 |
| 6239 | 0 |
34 | Điện năng | KW |
| 1000 | 1000.00 | 6157.10 |
| 6157100 | 0 | 3727.22 |
| 3727220 | 0 | 2110.02 |
| 2110020 | 0 |
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 10618381 | 1261852 |
|
| 6427870 | 745649 |
|
| 3638871 | 241577 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
TT | Bước công việc |
| Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | |||||||||
Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | |||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Bước 2 |
| 0.08 | 0.45 | 849470 | 567833 | 0.08 | 0.54 | 514230 | 402650 | 0.16 | 0.47 | 582219 | 113541 |
2 | Bước 3 |
| 0.12 | 0.10 | 1274206 | 126185 | 0.13 | 0.04 | 835623 | 29826 | 0.28 | 0.41 | 1018884 | 99047 |
3 | Bước 4 |
| 0.19 | 0.18 | 2017492 | 227133 | 0.47 | 0.17 | 3021099 | 126760 | 0.42 | 0.07 | 1528326 | 16910 |
4 | Bước 5 |
| 0.31 | 0.08 | 3291698 | 100948 | 0.14 | 0.23 | 899902 | 171499 | 0.14 | 0.05 | 509442 | 12079 |
5 | Bước 6 |
| 0.14 | 0.13 | 1486573 | 164041 | 0.18 | 0.02 | 1157017 | 14913 |
|
|
|
|
6 | Bước 7 |
| 0.16 | 0.06 | 1698941 | 75711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật liệu cấp tỉnh
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | |||||||||
Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12000 | 6.40 |
| 76800 | 0 | 3.71 |
| 44520 | 0 | 1.92 |
| 23040 | 0 |
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 8000 | 4.40 |
| 35200 | 0 | 2.55 |
| 20400 | 0 | 1.32 |
| 10560 | 0 |
3 | Băng dính to | Cuộn | 9000 | 3.00 |
| 27000 | 0 | 1.74 |
| 15660 | 0 | 0.90 |
| 8100 | 0 |
4 | Bút dạ màu | Bộ | 8000 | 6.80 | 6.80 | 54400 | 54400 | 3.94 | 3.94 | 31520 | 31520 | 2.04 | 2.04 | 16320 | 16320 |
5 | Bút chì | Chiếc | 1500 | 10.82 | 8.66 | 16230 | 12990 | 6.28 | 5.02 | 9420 | 7530 | 3.25 | 2.60 | 4875 | 3900 |
6 | Bút xóa | Chiếc | 14000 | 6.80 |
| 95200 | 0 | 3.94 |
| 55160 | 0 | 2.04 |
| 28560 | 0 |
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 8000 | 33.60 |
| 26800 | 0 | 19.49 |
| 155920 | 0 | 10.08 |
| 80640 | 0 |
8 | Tẩy chì | Chiếc | 1000 | 6.40 | 6.40 | 6400 | 6400 | 3.71 | 3.71 | 3710 | 3710 | 1.92 | 1.92 | 1920 | 1920 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1500000 | 1.89 |
| 2835000 | 0 | 1.10 |
| 1650000 | 0 | 0.57 |
| 855000 | 0 |
10 | Mực in Ploter | Hộp | 2500000 | 0.40 |
| 1000000 | 0 | 0.23 |
| 575000 | 0 | 0.12 |
| 300000 | 0 |
11 | Mực phô tô | Hộp | 250000 | 2.50 |
| 625000 | 0 | 1.45 |
| 362500 | 0 | 0.75 |
| 187500 | 0 |
12 | Hồ dán khô | Hộp | 5000 | 5.00 |
| 25000 | 0 | 2.90 |
| 14500 | 0 | 1.50 |
| 7500 | 0 |
13 | Bút bi | Chiếc | 2000 | 37.80 | 16.20 | 756000 | 32400 | 21.92 | 9.40 | 43840 | 18800 | 11.34 | 4.86 | 22680 | 9720 |
14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 10000 | 6.40 | 9.60 | 64000 | 96000 | 3.71 | 5.57 | 37100 | 55700 | 1.92 | 2.88 | 19200 | 28800 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3000 | 16.20 | 10.80 | 48600 | 32400 | 9.40 | 6.26 | 28200 | 18780 | 4.86 | 3.24 | 14580 | 9720 |
16 | Giấy A4 | Gram | 30000 | 30.42 | 3.38 | 912600 | 101400 | 17.64 | 1.96 | 529200 | 58800 | 9.13 | 1.01 | 273900 | 30300 |
17 | Giấy A3 | Gram | 45000 | 9.40 |
| 423000 | 0 | 5.45 |
| 245250 | 0 | 2.82 |
| 126900 | 0 |
18 | Giấy in Ao | Tờ | 2500 | 40.15 |
| 100375 | 0 | 23.29 |
| 58225 | 0 | 12.05 |
| 30125 | 0 |
19 | Ghim dập | Hộp | 2000 | 1.80 |
| 3600 | 0 | 1.04 |
| 2080 | 0 | 0.54 |
| 1080 | 0 |
20 | Ghim vòng | Hộp | 2000 | 1.40 |
| 2800 | 0 | 0.81 |
| 1620 | 0 | 0.42 |
| 840 | 0 |
21 | Túi nylong đựng tài liệu | Chiếc | 2000 |
| 1.18 | 0 | 2360 |
| 0.68 | 0 | 1360 |
| 0.35 | 0 | 700 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 20000 | 8.40 |
| 168000 | 0 | 8.40 |
| 168000 | 0 | 8.40 |
| 168000 | 0 |
Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 7412693 | 365418 |
|
| 4375971 | 211896 |
|
| 2355826 | 109490 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
Thứ tự | Bước công việc |
|
| Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Bước 2 |
|
| 0.08 | 0.49 | 593015 | 179055 | 0.07 | 0.50 | 306318 | 105948 | 0.20 | 0.45 | 471165 | 49271 |
2 | Bước 3 |
|
| 0.11 | 0.09 | 815396 | 32888 | 0.12 | 0.03 | 525117 | 6357 | 0.27 | 0.39 | 636073 | 42701 |
3 | Bước 4 |
|
| 0.18 | 0.16 | 1334285 | 58467 | 0.45 | 0.25 | 1969187 | 52974 | 0.40 | 0.11 | 942330 | 12044 |
5 | Bước 5 |
|
| 0.34 | 0.08 | 2520316 | 29233 | 0.14 | 0.21 | 612636 | 44498 | 0.13 | 0.05 | 306257 | 5475 |
6 | Bước 6 |
|
| 0.14 | 0.12 | 1037777 | 43850 | 0.22 | 0.01 | 962714 | 2119 |
|
|
|
|
7 | Bước 7 |
|
| 0.15 | 0.06 | 1111904 | 21925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp tỉnh
PHỤ LỤC SỐ 02: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Thiết bị | ĐVT | Nguyên giá | Khấu hao (đồng/ca) | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||||||
Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
| Khấu hao |
|
|
|
|
| 864040 | 3067740 |
|
| 522570 | 1812980 |
|
| 282958 | 523600 |
1 | Máy scan Ao | Cái | 232000000 | 58000 | 0.57 |
| 33060 | 0 | 0.34 |
| 19720 | 0 | 0.19 |
| 11020 | 0 |
2 | Máy in A3 | Cái | 25000000 | 6250 | 21.30 |
| 133125 | 0 | 12.89 |
| 80563 | 0 | 7.30 |
| 45625 | 0 |
3 | Máy vi tính | Cái | 15000000 | 3750 | 60.59 |
| 227213 | 0 | 36.68 |
| 137550 | 0 | 20.76 |
| 77850 | 0 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 12000000 | 3000 | 127.81 |
| 383430 | 0 | 77.37 |
| 232110 | 0 | 43.80 |
| 131400 | 0 |
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 15000000 | 3750 | 1.89 |
| 7088 | 0 | 1.15 |
| 4313 | 0 | 0.65 |
| 2438 | 0 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 36000000 | 18000 |
| 18.63 | 0 | 335340 |
| 11.01 | 0 | 198180 |
| 3.57 | 0 | 0 |
7 | Máv phô tô | Cái | 30000000 | 7500 | 5.68 |
| 42600 | 0 | 3.44 |
| 25800 | 0 | 1.95 |
| 14625 | 0 |
8 | Máy in Plolter | Cái | 158000000 | 39500 | 0.95 |
| 37525 | 0 | 0.57 |
| 22515 | 0 | 0.32 |
| 0 | 0 |
9 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái | 550000000 | 220000 |
| 12.42 | 0 | 2732400 |
| 7.34 | 0 | 1614800 |
| 2.38 | 0 | 523600 |
| Năng lượng |
|
|
|
|
| 6422390 | 41750 |
|
| 3887820 | 24250 |
|
| 4844093 | 12600 |
10 | Điện năng | Kw |
| 1000 | 6422.39 |
| 6422390 | 0 | 3887.82 |
| 3887820 | 0 | 2200.93 |
| 4844093 | 0 |
11 | Xăng | Lít |
| 10000 |
| 3.70 | 0 | 37000 |
| 2.15 | 0 | 21500 |
| 1.11 | 0 | 11100 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
| 25000 |
| 0.19 | 0 | 4750 |
| 0.11 | 0 | 2750 |
| 0.06 | 0 | 1500 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT | Bước công việc |
| Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | ||||||
Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | |||
| Bước 2: Nội nghiệp |
| 0.08 | 0.10 | 69123 | 642239 | 0.56 | 0.39 | 292639 | 1516250 | 0.16 | 0.14 | 45273 | 678173 |
| Ngoại nghiệp |
| 0.45 | 0.45 | 1380483 | 18787 | 0.52 | 0.52 | 942750 | 12610 | 0.46 | 0.46 | 240856 | 5796 |
| Bước 3: Nội nghiệp |
| 0.12 | 0.15 | 103685 | 963359 | 0.00 | 0.11 | 0 | 427660 | 0.28 | 0.37 | 79228 | 1792314 |
| Ngoại nghiệp |
| 0.10 | 0.10 | 306774 | 4175 | 0.04 | 0.04 | 72519 | 970 | 0.39 | 0.39 | 204204 | 4914 |
| Bước 4: Nội nghiệp |
| 0.19 | 0.20 | 164168 | 1284478 | 0.18 | 0.16 | 94063 | 622051 | 0.42 | 0.38 | 118842 | 1840755 |
| Ngoại nghiệp |
| 0.18 | 0.18 | 552194 | 7515 | 0.17 | 0.17 | 308207 | 4123 | 0.09 | 0.09 | 47124 | 1134 |
| Bước 5: Nội nghiệp |
| 0.31 | 0.29 | 267852 | 1862493 | 0.23 | 0.24 | 120191 | 933077 | 0.14 | 0.11 | 39614 | 532850 |
| Ngoại nghiệp |
| 0.08 | 0.08 | 245419 | 3340 | 0.25 | 0.25 | 453245 | 6063 | 0.06 | 0.06 | 31416 | 756 |
| Bước 6: Nội nghiệp |
| 0.14 | 0.16 | 120966 | 1027582 | 0.03 | 0.10 | 15677 | 388782 |
|
| 0 | 0 |
| Ngoại nghiệp |
| 0.13 | 0.13 | 398806 | 5428 | 0.02 | 0.02 | 36260 | 485 |
|
|
|
|
| Bước 7: Nội nghiệp |
| 0.16 | 0.10 | 138246 | 642239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 0.06 | 0.06 | 184064 | 2505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Nội dung công việc | Định biên bình quân theo nhóm (người) | Đơn giá tiền lương | Định mức (nhóm) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện |
|
|
|
|
| 589,550,465 | 43,060,964 |
1 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện (Bước 2) | 6 KS3,0 |
|
| 99.71 | 35.35 | 49,346,878 | 19,256,983 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 6 | 82,484 | 90,792 | 36.38 |
| 18,004,608 | 0 |
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 6 | 82,484 | 90,792 | 18.46 | 34.27 | 9,135,928 | 18,668,651 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ | 6 | 82,484 | 90,792 | 9.69 | 1.08 | 4,795,620 | 588,332 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập | 6 | 82,484 | 90,792 | 18.89 |
| 9,348,737 | 0 |
1.5 | Hội thảo bước 2 | 6 | 82,484 | 90,792 | 12.14 |
| 6,008,135 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 6 | 82,484 | 90,792 | 4.15 |
| 2,053,852 | 0 |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất (Bước 3) | 8 KS2,9 |
|
| 87.3 | 5.52 | 56,888,172 | 3,963,934 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 8 | 81,455 | 89,763 | 16.71 | 1.86 | 10,888,904 | 1,335,673 |
2.2 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế, xã hội | 8 | 81,455 | 89,763 | 26.85 | 3.66 | 17,496,534 | 2,628,261 |
2.3 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 8 | 81,455 | 89,763 | 16.7 |
| 10,882,388 | 0 |
2.4 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 8 | 81,455 | 89,763 | 15.05 |
| 9,807,182 | 0 |
2.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 8 | 81,455 | 89,763 | 9.3 |
| 6,060,252 | 0 |
2.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 8 | 81,455 | 89,763 | 2.69 |
| 1,752,912 | 0 |
3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai (Bước 4) | 9 KS3,2 |
|
| 125.37 | 5.29 | 95,493,953 | 4,424,873 |
3.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 9 | 84,633 | 92,940 | 9.15 | 1.13 | 6,969,528 | 945,200 |
3.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 9 | 84,633 | 92,940 | 15.66 | 1.94 | 11,928,175 | 1,622,732 |
3.3 | Đánh giá kết quả kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 9 | 84,633 | 92,940 | 17.14 |
| 13,055,487 | 0 |
3.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 9 | 84,633 | 92,940 | 9.14 |
| 6,961,911 | 0 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 9 | 84,633 | 92,940 | 9.25 |
| 7,045,697 | 0 |
3.6 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 9 | 84,633 | 92,940 | 16.28 | 2.22 | 12,400,427 | 1,856,941 |
3.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tiềm năng đất đai | 9 | 84,633 | 92,940 | 9.25 |
| 7,045,697 | 0 |
3.8 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 9 | 84,633 | 92,940 | 21.11 |
| 16,079,424 | 0 |
3.9 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 9 | 84,633 | 92,940 | 14.52 |
| 11,059,840 | 0 |
3.10 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 9 | 84,633 | 92,940 | 3.87 |
| 2,947,767 | 0 |
4 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất (Bước 5) | 9 KS3,1 |
|
| 329.25 | 10.64 | 273,988,022 | 8,800,823 |
4.1 | Xác định, định hướng dài hạn về sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 26.7 | 2.97 | 22,218,619 | 2,456,621 |
4.2 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 114.49 | 7.31 | 95,273,769 | 6,046,430 |
4.3 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 39.53 |
| 32,895,206 | 0 |
4.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 16.33 |
| 13,589,140 | 0 |
4.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 13.18 |
| 10,967,842 | 0 |
4.6 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa | 9 | 92,462 | 91,905 | 35.73 | 0.36 | 29,733,005 | 297,772 |
4.7 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 46.04 |
| 38,312,554 | 0 |
4.8 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất | 9 | 92,462 | 91,905 | 19.22 |
| 15,994,077 | 0 |
4.9 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 9 | 92,462 | 91,905 | 18.03 |
| 15,003,809 | 0 |
5 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (Bước 6) | 9 KS3,2 |
|
| 99.11 | 7.04 | 75,491,790 | 5,888,678 |
5.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 9 | 84,633 | 92,940 | 11.85 | 0.89 | 9,026,109 | 744,449 |
5.2 | Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm và từng đơn vị hành chính cấp xã | 9 | 84,633 | 92,940 | 33.74 | 2.15 | 25,699,657 | 1,798,389 |
5.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 9 | 84,633 | 92,940 | 9.37 | 1.16 | 7,137,101 | 970,294 |
5.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 9 | 84,633 | 92,940 | 8.43 |
| 6,421,106 | 0 |
5.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 9 | 84,633 | 92,940 | 13.31 |
| 10,138,187 | 0 |
5.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 9 | 84,633 | 92,940 | 10.81 | 2.84 | 8,233,945 | 2,375,546 |
5.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 9 | 84,633 | 92,940 | 8.46 |
| 6,443,957 | 0 |
5.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 6 | 9 | 84,633 | 92,940 | 3.14 |
| 2,391,729 | 0 |
6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất (Bước 7) | 5 KS2,9 |
|
| 93.06 | 1.6 | 38,341,651 | 725,672 |
6.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | 82,402 | 90,709 | 78.52 | 1.6 | 32,351,025 | 725,672 |
6.2 | Đánh giá, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm | 5 | 82,402 | 90,709 | 14.54 |
| 5,990,625 | 0 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | 312,801,868 | 43,606,312 | |||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội (Bước 2) | 8 KS2,7 | 80,289 | 88,597 | 39.45 | 33.2 | 25,339,208 | 23,531,363 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 3.26 | 18.5 | 2,093,937 | 13,112,356 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 8 | 80,289 | 88,597 | 4.91 | 6 | 3,153,752 | 4,252,656 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 8 | 80,289 | 88,597 | 6.51 | 7.95 | 4,181,451 | 5,634,769 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 8.59 | 0.75 | 5,517,460 | 531,582 |
1.5 | Xử lý và hoàn thiện các bản đồ, sơ đồ có liên quan | 8 | 80,289 | 88,597 | 8.07 |
| 5,183,458 | 0 |
1.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 8 | 80,289 | 88,597 | 5.85 |
| 3,757,525 | 0 |
1.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 8 | 80,289 | 88,597 | 2.26 |
| 1,451,625 | 0 |
2 | Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bước 3) | 6 KS3,0 |
|
| 84.92 | 2.8 | 42,027,248 | 1,525,306 |
2.1 | Phân tích đánh giá bổ sung tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 6 | 82,484 | 90,792 | 6.28 | 0.7 | 3,107,997 | 381,326 |
2.2 | Phân tích đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | 82,484 | 90,792 | 18.93 | 1 | 9,368,533 | 544,752 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dung đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | 82,484 | 90,792 | 11.08 | 1.1 | 5,483,536 | 599,227 |
2.4 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 6 | 82,484 | 90,792 | 12.29 |
| 6,082,370 | 0 |
2.5 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 | 82,484 | 90,792 | 10.47 |
| 5,181,645 | 0 |
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 6 | 82,484 | 90,792 | 13.86 |
| 6,859,369 | 0 |
2.7 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 6 | 82,484 | 90,792 | 9.55 |
| 4,726,333 | 0 |
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 6 | 82,484 | 90,792 | 2.46 |
| 1,217,464 | 0 |
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 4) | 8 KS2,7 |
|
| 258.62 | 8.99 | 166,114,729 | 6,371,896 |
3.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 114.36 | 6.02 | 73,454,800 | 4,266,832 |
3.2 | Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 40.77 |
| 26,187,060 | 0 |
3.3 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 6.64 | 0.99 | 4,264,952 | 701,688 |
3.4 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các bản đồ chuyên đề, các biểu đồ minh họa | 8 | 80,289 | 88,597 | 30.95 | 1.98 | 19,879,556 | 1,403,376 |
3.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 40.65 |
| 26,109,983 | 0 |
3.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 8 | 80,289 | 88,597 | 17.82 |
| 11,446,000 | 0 |
3.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 8 | 80,289 | 88,597 | 7.43 |
| 4,772,378 | 0 |
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 9 KS3,1 |
|
| 66.71 | 13.71 | 50,190,202 | 11,340,158 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 9 | 83,596 | 91,905 | 6.43 | 2.75 | 4,837,701 | 2,274,649 |
4.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 9 | 83,596 | 91,905 | 16.69 | 9.8 | 12,556,955 | 8,106,021 |
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83,596 | 91,905 | 6.57 | 1.16 | 4,943,031 | 959,488 |
4.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83,596 | 91,905 | 6.26 |
| 4,709,799 | 0 |
4.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83,596 | 91,905 | 12.29 |
| 9,246,554 | 0 |
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83,596 | 91,905 | 10.01 |
| 7,531,164 | 0 |
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 9 | 83,596 | 91,905 | 6.19 |
| 4,657,133 | 0 |
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 9 | 83,596 | 91,905 | 2.27 |
| 1,707,866 | 0 |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 6) | 6 KS2,8 |
|
| 60.23 | 1.57 | 29,130,480 | 837,589 |
5.1 | Xây dựng các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | 80,609 | 88,916 | 50.59 | 1.57 | 24,468,056 | 837,589 |
5.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 6 | 80,609 | 88,916 | 9.64 |
| 4,662,425 | 0 |
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | 77,331 | 85,638 | 16.87 |
| 9,132,018 | 0 |
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 77,331 | 85,638 | 10.53 |
| 5,700,068 | 0 |
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 7 | 77,331 | 85,638 | 2.54 |
| 1,374,945 | 0 |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 4) | 8 KS2,5 |
|
| 107.12 | 12.13 | 68,804,461 | 8,597,453 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của huyện | 8 | 80,289 | 88,597 | 12.03 | 3.01 | 7,727,013 | 2,133,416 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 8 | 80,289 | 88,597 | 28.89 | 9.12 | 18,556,394 | 6,464,037 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 10.7 |
| 6,872,738 | 0 |
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 9.85 |
| 6,326,773 | 0 |
3.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 15.36 |
| 9,865,912 | 0 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 16.6 |
| 10,662,379 | 0 |
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 8 | 80,289 | 88,597 | 10.12 |
| 6,500,197 | 0 |
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 8 | 80,289 | 88,597 | 3.57 |
| 2,293,054 | 0 |
4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 5) | 6 KS2,3 |
|
| 23.35 | 4.69 | 10,710,365 | 2,385,062 |
4.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | 76,448 | 84,757 | 18.74 | 4.69 | 8,595,813 | 2,385,062 |
4.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 6 | 76,448 | 84,757 | 4.61 |
| 2,114,552 | 0 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | 140,507,260 | 31,593,548 | |||||
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (Bước 2) | 5 KS2,3 |
|
| 46.31 | 19.63 | 17,822,404 | 8,369,938 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 5 | 76,970 | 85,277 | 6.34 | 11.78 | 2,439,949 | 5,022,815 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 5 | 76,970 | 85,277 | 5.9 | 4.83 | 2,270,615 | 2,059,440 |
1.3 | Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 | 76,970 | 85,277 | 13.77 | 3.02 | 5,299,385 | 1,287,683 |
1.4 | Xây dựng chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 5 | 76,970 | 85,277 | 11.48 |
| 4,418,078 | 0 |
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 5 | 76,970 | 85,277 | 6.89 |
| 2,651,617 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 5 | 76,970 | 85,277 | 1.93 |
| 742,761 | 0 |
2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 3) | 7 KS2,4 |
|
| 79.75 | 20.42 | 43,170,031 | 12,241,096 |
2.1 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai | 7 | 77,331 | 85,638 | 12.59 | 4.66 | 6,815,181 | 2,793,512 |
2.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 7 | 77,331 | 85,638 | 19.31 | 5.45 | 10,452,831 | 3,267,090 |
2.3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của kỳ trước | 7 | 77,331 | 85,638 | 8.43 | 10.31 | 4,563,302 | 6,180,494 |
2.4 | Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại chủ yếu trong việc quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | 77,331 | 85,638 | 9.48 |
| 5,131,685 | 0 |
Chi phí công cụ, dụng cụ cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên dụng cụ | Đơn vị | Thời hạn | Đơn giá công cụ (đồng) | Đơn giá (đồng/ca) 26.00 | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | |||||||||
Định mức (ca/50.000 ha) | Thành tiền (đồng/50.000ha) | Định mức (ca/50.000 ha) | Thành tiền (đồng/50.000ha) | Định mức (ca/50.000 ha) | Thành tiền (đồng/50.000ha) | ||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc Xuân Hòa TAB | Cái | 60 | 690000 | 442.31 | 599.59 |
| 265203 | 0 | 342.72 |
| 151588 | 0 | 158.82 |
| 70247 | 0 |
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 18.74 |
| 901 | 0 | 10.71 |
| 515 | 0 | 4.96 |
| 238 | 0 |
3 | Bàn vi tính Hòa Phát | Cái | 72 | 396000 | 211.54 | 26.65 |
| 5638 | 0 | 15.23 |
| 3222 | 0 | 7.06 |
| 1493 | 0 |
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 150000 | 96.15 | 599.59 |
| 57653 | 0 | 342.72 |
| 32954 | 0 | 158.82 |
| 15271 | 0 |
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 150000 | 80.13 | 26.65 |
| 2135 | 0 | 15.23 |
| 1220 | 0 | 7.06 |
| 566 | 0 |
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 81000 | 778.85 | 26.65 |
| 20756 | 0 | 15.23 |
| 11862 | 0 | 7.06 |
| 5499 | 0 |
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 200000 | 128.21 | 299.79 |
| 38435 | 0 | 171.36 |
| 21969 | 0 | 79.41 |
| 10181 | 0 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 160000 | 170.94 | 374.74 | 1.16 | 64058 | 198 | 214.20 | 1.20 | 36615 | 205 | 893.36 | 8.14 | 152711 | 1391 |
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 2000000 | 1282.05 | 149.90 |
| 192179 | 0 | 85.68 |
| 109846 | 0 | 39.70 |
| 50897 | 0 |
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 26.65 |
| 25625 | 0 | 15.23 |
| 14644 | 0 | 7.06 |
| 6788 | 0 |
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 46.84 |
| 45038 | 0 | 26.78 |
| 25750 | 0 | 12.41 |
| 11933 | 0 |
12 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 1600000 | 1025.64 | 4.50 |
| 4615 | 0 | 2.57 |
| 2636 | 0 | 1.19 |
| 1221 | 0 |
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 120000 | 128.21 | 56.21 |
| 7206 | 0 | 32.13 |
| 4119 | 0 | 14.89 |
| 1909 | 0 |
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 16 | 150000 | 160.26 | 37.47 |
| 6005 | 0 | 21.42 |
| 3433 | 0 | 9.93 |
| 1591 | 0 |
15 | ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 1000000 | 1068.38 | 0.25 |
| 267 | 0 | 0.14 |
| 150 | 0 | 0.07 |
| 75 | 0 |
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 25000 | 40.06 | 59.96 |
| 2402 | 0 | 34.27 |
| 1373 | 0 | 15.88 |
| 636 | 0 |
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 60000 | 76.92 | 5396.27 |
| 415098 | 0 | 3084.48 |
| 237268 | 0 | 1429.38 |
| 109952 | 0 |
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 50000 | 106.84 | 5396.27 | 376.78 | 576525 | 40254 | 3084.48 | 389.60 | 329538 | 41687 | 1429.38 | 292.91 | 152712 | 31294 |
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 25000 | 80.13 |
| 376.78 | 0 | 30191 |
| 389.60 | 0 | 31218 |
| 292.91 | 0 | 23470 |
20 | Tất | Đôi | 6 | 10000 | 64.10 |
| 376.78 | 0 | 24153 |
| 389.60 | 0 | 24974 |
| 292.91 | 0 | 18776 |
21 | Mũ cứng | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 376.78 | 0 | 24153 |
| 389.60 | 0 | 24974 |
| 292.91 | 0 | 18776 |
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 40000 | 25.64 |
| 10.47 | 0 | 268 |
| 10.82 | 0 | 281 |
| 8.14 | 0 | 209 |
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50000 | 320.51 |
| 376.78 | 0 | 120763 |
| 389.60 | 0 | 125061 |
| 292.91 | 0 | 93881 |
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 | 5000 | 16.03 |
| 376.78 | 0 | 6038 |
| 389.60 | 0 | 6244 |
| 292.91 | 0 | 4694 |
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 15000 | 24.04 |
| 376.78 | 0 | 9057 |
| 389.60 | 0 | 9365 |
| 292.91 | 0 | 7041 |
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5000 | 21.37 | 7.49 | 0.47 | 160 | 10 | 4.28 | 0.48 | 91 | 10 | 1.99 | 0.36 | 43 | 8 |
27 | Kéo | Cái | 9 | 10000 | 42.74 | 7.49 |
| 320 | 0 | 4.28 |
| 183 | 0 | 1.99 |
| 85 | 0 |
28 | Ba lô | Cái | 36 | 50000 | 53.42 |
| 376.78 | 0 | 20127 |
| 389.60 | 0 | 20812 |
| 292.91 | 0 | 15647 |
29 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 41.86 | 0 | 2683 |
| 43.29 | 0 | 2775 |
| 32.55 | 0 | 2087 |
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 | 50000 | 160.26 |
| 20.93 | 0 | 3354 |
| 21.64 | 0 | 3468 |
| 16.27 | 0 | 2607 |
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 10000 | 16.03 | 74.95 | 2.33 | 1201 | 37 | 42.84 | 2.40 | 687 | 38 | 19.85 | 1.81 | 318 | 29 |
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 6.66 |
| 320 | 0 | 3.81 |
| 183 | 0 | 1.76 |
| 85 | 0 |
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 50000 | 53.42 | 149.90 |
| 8007 | 0 | 85.68 |
| 4577 | 0 | 39.70 |
| 2121 | 0 |
34 | Điện năng | Kw |
| 1000 | 1000.0 | 2707.97 |
| 2707970 | 0 | 1547.86 |
| 1547860 | 0 | 717.29 |
| 717290 | 0 |
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 4670105 | 295351 |
|
| 2669397 | 305669 |
|
| 1379555 | 230907 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
| Bước công việc |
| Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | ||||||||||
Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Bước 2 |
|
| 0.08 | 0.47 | 373608 | 138815 | 0.08 | 0.53 | 213552 | 161862 | 0.12 | 0.27 | 165547 | 62345 |
2 | Bước 3 |
|
| 0.10 | 0.09 | 467011 | 26582 | 0.12 | 0.04 | 320328 | 12227 | 0.29 | 0.38 | 400071 | 87744 |
3 | Bước 4 |
|
| 0.16 | 0.10 | 747217 | 29535 | 0.48 | 0.15 | 1281311 | 45850 | 0.45 | 0.27 | 620800 | 62345 |
4 | Bước 5 |
|
| 0.40 | 0.18 | 1868042 | 53163 | 0.14 | 0.26 | 373716 | 79474 | 0.14 | 0.08 | 193138 | 18473 |
5 | Bước 6 |
|
| 0.12 | 0.14 | 560413 | 41349 | 0.18 | 0.02 | 480491 | 6113 |
|
|
|
|
6 | Bước 7 |
|
| 0.14 | 0.02 | 653815 | 5907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật liệu cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | |||||||||
Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12000 | 0.60 |
| 7200 | 0 | 0.35 |
| 4200 | 0 | 0.18 |
| 2160 | 0 |
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 8000 | 0.65 |
| 5200 | 0 | 0.38 |
| 3040 | 0 | 0.20 |
| 1600 | 0 |
3 | Băng dính to | Cuộn | 9000 | 3.00 |
| 27000 | 0 | 1.74 |
| 15660 | 0 | 0.90 |
| 8100 | 0 |
4 | Bút dạ màu | Bộ | 8000 | 7.50 | 150.00 | 60000 | 1200000 | 4.35 | 87.00 | 34800 | 696000 | 2.25 | 45.00 | 18000 | 360000 |
5 | Bút chì | Chiếc | 1500 | 116.00 | 928.00 | 174000 | 1392000 | 67.28 | 538.24 | 100920 | 807360 | 34.80 | 278.40 | 52200 | 417600 |
6 | Bút xóa | Chiếc | 14000 | 7.50 |
| 105000 | 0 | 4.35 |
| 60900 | 0 | 2.25 |
| 31.500 | 0 |
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 8000 | 36.00 |
| 288000 | 0 | 20.88 |
| 167040 | 0 | 10.80 |
| 86400 | 0 |
8 | Tẩy chì | Chiếc | 1000 | 8.50 | 85.00 | 8500 | 85000 | 4.93 | 49.30 | 4930 | 49300 | 2.55 | 25.50 | 2550 | 25500 |
9 | Mực in Laser | Hộp | 1500000 | 1.50 |
| 2250000 | 0 | 0.87 |
| 1305000 | 0 | 0.45 |
| 675000 | 0 |
10 | Mực in Ploter | Hộp | 2500000 | 0.30 |
| 750000 | 0 | 0.17 |
| 425000 | 0 | 0.09 |
| 225000 | 0 |
11 | Mực phôtô | Hộp | 250000 | 1.88 |
| 470000 | 0 | 1.09 |
| 272500 | 0 | 0.56 |
| 140000 | 0 |
12 | Hồ dán khó | Hộp | 5000 | 10.50 |
| 52500 | 0 | 6.09 |
| 30450 | 0 | 3.15 |
| 15750 | 0 |
13 | Bút bi | Chiếc | 2000 | 58.00 | 16.20 | 116000 | 32400 | 33.64 | 9.40 | 67280 | 18800 | 17.40 | 4.86 | 34800 | 9720 |
14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 10000 | 3.50 | 9.60 | 35000 | 96000 | 2.03 | 5.57 | 20300 | 55700 | 1.05 | 2.88 | 10500 | 28800 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3000 | 19.00 | 76.00 | 57000 | 228000 | 11.02 | 44.08 | 33060 | 132240 | 5.70 | 22.80 | 17100 | 68400 |
16 | Giấy A4 | Gram | 30000 | 26.50 | 33.80 | 795000 | 1014000 | 15.37 | 19.60 | 461100 | 588000 | 7.95 | 10.14 | 238500 | 304200 |
17 | Giấy A3 | Gram | 45000 | 7.50 |
| 337500 | 0 | 4.35 |
| 195750 | 0 | 2.25 |
| 101250 | 0 |
18 | Giấy in Ao | Tờ | 2500 | 38.00 |
| 95000 | 0 | 22.04 |
| 55100 | 0 | 11.40 |
| 28500 | 0 |
19 | Ghim dập | Hộp | 2000 | 2.00 |
| 4000 | 0 | 1.16 |
| 2320 | 0 | 0.60 |
| 1200 | 0 |
20 | Ghim vòng | Hộp | 2000 | 2.00 |
| 4000 | 0 | 1.16 |
| 2320 | 0 | 0.60 |
| 1200 | 0 |
21 | Túi nilon đựng tài liệu | Chiếc | 2000 |
| 29.00 | 0 | 58000 |
| 16.82 | 0 | 33640 |
| 8.70 | 0 | 17400 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 20000 | 7.55 |
| 151000 | 0 | 7.55 |
| 151000 | 0 | 7.55 |
| 151000 | 0 |
Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
| 6255252 | 4433832 |
|
| 3685684 | 2571523 |
|
| 1989695 | 1330150 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT | Nội dung công việc |
| Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Bước 2 |
| 0.08 | 0.46 | 500420 | 2039563 | 0.07 | 0.50 | 257998 | 1285762 | 0.11 | 0.24 | 218866 | 319236 |
2 | Bước 3 |
| 0.08 | 0.09 | 500420 | 399045 | 0.11 | 0.03 | 405425 | 77146 | 0.28 | 0.38 | 557115 | 505457 |
3 | Bước 4 |
| 0.09 | 0.09 | 562973 | 399045 | 0.47 | 0.14 | 1732271 | 360013 | 0.43 | 0.27 | 855569 | 359140 |
4 | Bước 5 |
| 0.15 | 0.18 | 938288 | 798090 | 0.14 | 0.31 | 515996 | 797172 | 0.17 | 0.11 | 358145 | 146316 |
5 | Bước 6 |
| 0.38 | 0.16 | 2376996 | 709413 | 0.21 | 0.02 | 773994 | 51430 |
|
| 0 | 0 |
6 | Bước 7 |
| 0.22 | 0.02 | 1376155 | 88676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp huyện
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Thiết bị | ĐVT | Nguyên giá | Khấu hao (đồng/ca) | Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện | Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | |||||||||
Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
| Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
| 380082 | 718680 |
|
| 217128 | 743380 |
|
| 100825 | 558220 |
1 | Máy scan Ao | Cái | 232000000 | 58000 | 0.25 |
| 14500 | 0 | 0.14 |
| 8120 | 0 | 0.07 |
| 4060 | 0 |
2 | Máy in A3 | Cái | 25000000 | 6250 | 9.37 |
| 58563 | 0 | 5.36 |
| 33500 | 0 | 2.48 |
| 15500 | 0 |
3 | Máy vi tính | Cái | 15000000 | 3750 | 26.65 |
| 99937 | 0 | 15.23 |
| 57113 | 0 | 7.06 |
| 26475 | 0 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 12000000 | 3000 | 56.21 |
| 168630 | 0 | 32.13 |
| 96390 | 0 | 14.89 |
| 44670 | 0 |
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 15000000 | 3750 | 0.83 |
| 3113 | 0 | 0.48 |
| 1800 | 0 | 0.22 |
| 825 | 0 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 36000000 | 18000 |
| 4.36 | 0 | 78480 |
| 4.51 | 0 | 81180 |
| 3.39 | 0 | 61020 |
7 | Máy phô tô | Cái | 30000000 | 7500 | 2.50 |
| 18750 | 0 | 1.43 |
| 10725 | 0 | 0.66 |
| 4950 | 0 |
8 | Máy in Plolter | Cái | 158000000 | 39500 | 0.42 |
| 16590 | 0 | 0.24 |
| 9480 | 0 | 0.11 |
| 4345 | 0 |
9 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái | 550000000 | 220000 |
| 2.91 | 0 | 640200 |
| 3.01 | 0 | 662200 |
| 2.26 | 0 | 497200 |
| Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
| 2824650 | 83250 |
|
| 1614550 | 48150 |
|
| 748200 | 24950 |
10 | Điện năng | Kw |
| 1000 | 2824.65 |
| 2824650 | 0 | 1614.55 |
| 1614550 | 0 | 748.20 |
| 748200 | 0 |
11 | Xăng | Lít |
| 10000 |
| 7.40 | 0 | 74000 |
| 4.29 | 0 | 42900 |
| 2.22 | 0 | 22200 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
| 25000 |
| 0.37 | 0 | 9250 |
| 0.21 | 0 | 5250 |
| 0.11 | 0 | 2750 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
| Bước công việc |
| Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | ||||||
Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | |||
Bước 2: Nội nghiệp |
| 0.08 | 0.15 | 30407 | 225971 | 0.07 | 0.15 | 15199 | 113019 | 0.12 | 0.21 | 12099 | 89784 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.44 | 0.44 | 316219 | 36630 | 0.52 | 0.52 | 386558 | 25038 | 0.27 | 0.27 | 150719 | 6737 | |
Bước 3: Nội nghiệp |
| 0.09 | 0.12 | 34207 | 254218 | 0.11 | 0.15 | 23884 | 177601 | 0.29 | 0.19 | 29239 | 216978 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.09 | 0.09 | 64681 | 7493 | 0.03 | 0.03 | 22301 | 1445 | 0.38 | 0.38 | 212124 | 9481 | |
Bước 4: Nội nghiệp |
| 0.15 | 0.30 | 57012 | 423698 | 0.46 | 0.39 | 99879 | 742693 | 0.45 | 0.49 | 45371 | 336690 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.10 | 0.10 | 71868 | 8325 | 0.14 | 0.14 | 104073 | 6741 | 0.27 | 0.27 | 150719 | 6737 | |
Bước 5: Nội nghiệp |
| 0.39 | 0.30 | 148232 | 1101614 | 0.14 | 0.11 | 30398 | 177600 | 0.14 | 0.11 | 14116 | 104748 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.18 | 0.18 | 129362 | 14985 | 0.28 | 0.28 | 208146 | 13482 | 0.08 | 0.08 | 44658 | 1996 | |
Bước 6: Nội nghiệp |
| 0.12 | 0.06 | 45610 | 338958 | 0.22 | 0.21 | 47768 | 339056 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.17 | 0.17 | 122176 | 14153 | 0.03 | 0.03 | 22301 | 1444 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | |
Bước 7: Nội nghiệp |
| 0.17 | 0.09 | 64615 | 480191 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Ngoại nghiệp |
| 0.02 | 0.02 | 14374 | 1665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nhân công cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 03: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Nội dung công việc | Định biên bình quân theo nhóm (người) | Đơn giá tiền lương | Định mức (nhóm) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | |||
I | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu cấp xã |
|
| 49,590,430 | 8,905,442 | |||
1 | Điều tra thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (Bước 2) | 7 KS1,6 |
|
| 10.99 | 5.9 | 5,379,253 | 3,230,899 |
1.1 | Công tác nội nghiệp | 7 | 69,924 | 78,230 | 4.58 |
| 2,241,763 | 0 |
1.2 | Công tác ngoại nghiệp | 7 | 69,924 | 78,230 | 0.99 | 5.63 | 484,573 | 3,083,044 |
1.3 | Tổng hợp xử lý các loại tài liệu nội và ngoại nghiệp, chuẩn xác hóa các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.09 | 0.27 | 533,520 | 147,855 |
1.4 | Lập báo cáo đánh giá các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập được | 7 | 69,924 | 78,230 | 2.31 |
| 1,130,671 | 0 |
1.5 | Hội thảo bước 2 | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.54 |
| 753,781 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 7 | 69,924 | 78,230 | 0.48 |
| 234,945 | 0 |
2 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai (Bước 3) | 8 KS1,8 |
|
| 22.31 | 3.44 | 12,769,352 | 2,197,527 |
2.1 | Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 8 | 71,545 | 79,852 | 4.32 | 1.08 | 2,472,595 | 689,921 |
2.2 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước | 8 | 71,545 | 79,852 | 4.07 | 0.83 | 2,329,505 | 530,217 |
2.3 | Đánh giá tiềm năng đất đai | 8 | 71,545 | 79,852 | 3.76 | 0.66 | 2,152,074 | 421,619 |
2.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và tiềm năng đất đai | 8 | 71,545 | 79,852 | 3.24 | 0.44 | 1,854,446 | 281,079 |
2.5 | Xử lý và hoàn thiện các sơ đồ, bản đồ chuyên đề có liên quan | 8 | 71,545 | 79,852 | 2.64 | 0.43 | 1,511,030 | 274,691 |
2.6 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 8 | 71,545 | 79,852 | 2.45 |
| 1,402,282 | 0 |
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 8 | 71,545 | 79,852 | 1.83 |
| 1,047,419 | 0 |
3 | Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 4) | 9 KS1,7 |
|
| 32.88 | 3.28 | 20,949,360 | 2,335,091 |
3.1 | Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 12.46 | 2.37 | 7,938,839 | 1,687,246 |
3.2 | Lựa chọn phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 3.98 |
| 2,535,841 | 0 |
3.3 | Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết, các biểu đồ minh họa | 9 | 70,794 | 79,102 | 4.04 | 0.66 | 2,574,070 | 469,866 |
3.4 | Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 2.17 |
| 1,382,607 | 0 |
3.5 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 1.56 | 0.25 | 993,948 | 177,980 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 5.43 |
| 3,459,703 | 0 |
3.7 | Thông qua phương án quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 2.17 |
| 1,382,607 | 0 |
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 9 | 70,794 | 79,102 | 1.07 |
| 681,746 | 0 |
4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (Bước 5) | 7 KS1,6 |
|
| 13.92 | 1.76 | 6,813,395 | 963,794 |
4.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.69 | 0.19 | 827,201 | 104,046 |
4.2 | Xác định và cụ thể hóa các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến từng năm | 7 | 69,924 | 78,230 | 4.26 | 1.07 | 2,085,134 | 585,943 |
4.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.25 | 0.31 | 611,835 | 169,759 |
4.4 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.25 |
| 611,835 | 0 |
4.5 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.69 | 0.19 | 827,201 | 104,046 |
4.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 69,924 | 78,230 | 2.05 |
| 1,003,409 | 0 |
4.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.26 |
| 616,730 | 0 |
4.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 5 | 7 | 69,924 | 78,230 | 0.47 |
| 230,050 | 0 |
5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 6) | 7 KS1,7 |
|
| 7.38 | 0.32 | 3,679,070 | 178,132 |
5.1 | Xây dựng các tài liệu quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu | 7 | 71,217 | 79,523 | 6.04 | 0.32 | 3,011,055 | 178,132 |
5.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 6 và bàn giao sản phẩm | 7 | 71,217 | 79,523 | 1.34 |
| 668,015 | 0 |
II | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối cấp Xã |
|
|
|
|
| 27,058,627 | 5,819,818 |
1 | Điều tra thu thập thông tin, và đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 2) | 7 KS1,6 |
|
| 10.7 | 6.74 | 5,237,308 | 3,690,891 |
1.1 | Điều tra thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 69,924 | 78,230 | 0.86 | 4.89 | 420,942 | 2,677,813 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.18 | 1.44 | 577,572 | 788,558 |
1.3 | Phân tích, đánh giá bổ sung về tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết | 7 | 69,924 | 78,230 | 3.49 | 0.35 | 1,708,243 | 191,664 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết | 7 | 69,924 | 78,230 | 2.89 | 0.06 | 1,414,563 | 32,857 |
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.73 |
| 846,780 | 0 |
1.6 | Đánh giá nghiệm thu kết quả bước 2 | 7 | 69,924 | 78,230 | 0.55 |
| 269,207 | 0 |
2 | Xây dựng và lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết (Bước 3) | 9 KS1,7 |
|
| 23.52 | 0.92 | 14,985,674 | 654,965 |
2.1 | Xây dựng các phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 10.45 | 0.55 | 6,658,176 | 391,555 |
2.2
| Lựa chọn phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 2.69 |
| 1,713,923 | 0 |
2.3 | Xây dựng bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, các biểu đồ minh họa | 9 | 70,794 | 79,102 | 3.21 | 0.21 | 2,045,239 | 149,503 |
2.4 | Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 1.06 | 0.16 | 675,375 | 113,907 |
2.5 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 3.67 |
| 2,338,326 | 0 |
2.6 | Thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết | 9 | 70,794 | 79,102 | 1.71 |
| 1,089,520 | 0 |
2.7 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 9 | 70,794 | 79,102 | 0.73 |
| 465,117 | 0 |
3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) | 7 KS1,2 |
|
| 8.00 | 2.49 | 4,006,520 | 1,391,820 |
3.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 7 | 71,545 | 79,852 | 0.82 | 0.35 | 410,668 | 195,637 |
3.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 7 | 71,545 | 79,852 | 2.08 | 1.22 | 1,041,695 | 681,936 |
3.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 71,545 | 79,852 | 0.83 | 0.15 | 415,676 | 83,845 |
3.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 71,545 | 79,852 | 1.17 |
| 585,954 | 0 |
3.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 71,545 | 79,852 | 0.77 | 0.77 | 385,628 | 430,402 |
3.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã | 7 | 71,545 | 79,852 | 1.26 |
| 631,027 | 0 |
3.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 71,545 | 79,852 | 0.78 |
| 390,636 | 0 |
3.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 4 | 7 | 71,545 | 79,852 | 0.29 |
| 145,236 | 0 |
4
| Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 5) | 7 KS1,6
|
|
| 5.78 | 0.15 | 2,829,125 | 82,142 |
4.1 | Xây dựng tài liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 69,924 | 78,230 | 4.75 | 0.15 | 2,324,973 | 82,142 |
4.2 | Đánh giá nghiệm thu bước 5 và bàn giao sản phẩm | 7 | 69,924 | 78,230 | 1.03 |
| 504,152 | 0 |
III | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối cấp Xã |
|
|
|
|
| 13,895,536 | 2,764,937 |
1 | Điều tra thu thập thông tin và đánh giá bổ sung về điều kiện, tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất chi tiết kỳ trước (Bước 2) | 7 KS1,2 |
|
| 8.95 | 4.61 | 4,218,600 | 2,441,064 |
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ liên quan phục vụ lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 7 | 67,336 | 75,645 | 1.66 | 3.08 | 782,444 | 1,630,906 |
1.2 | Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất | 7 | 67,336 | 75,645 | 1.61 | 0.69 | 758,877 | 365,365 |
1.3 | Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ trước | 7 | 67,336 | 75,645 | 2.15 | 0.84 | 1,013,407 | 444,793 |
1.4 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất và kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | 67,336 | 75,645 | 2.03 |
| 956,845 | 0 |
1.5 | Nhân sao tài liệu, hội thảo và hoàn chỉnh báo cáo | 7 | 67,336 | 75,645 | 1.09 |
| 513,774 | 0 |
1.6 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 2 | 7 | 67,336 | 75,645 | 0.41 |
| 193,254 | 0 |
2 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 3) | 9 KS1,3 |
|
| 13.48 | 0.31 | 8,192,982 | 211,594 |
2.1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của xã | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.62 | 0.03 | 984,617 | 20,477 |
2.2 | Xác định và phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh | 9 | 67,532 | 75,840 | 4.41 | 0.28 | 2,680,345 | 191,117 |
2.3 | Dự kiến các khoản thu chi liên quan đến đất đai trong kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.38 |
| 838,747 | 0 |
2.4 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.11 |
| 674,645 | 0 |
2.5 | Lập hệ thống biểu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.66 |
| 1,008,928 | 0 |
2.6 | Xây dựng báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối của xã | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.79 |
| 1,087,941 | 0 |
2.7 | Thông qua báo cáo chuyên đề về kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 9 | 67,532 | 75,840 | 1.1 |
| 668,567 | 0 |
2.8 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả bước 3 | 9 | 67,532 | 75,840 | 0.41 |
| 249,193 | 0 |
3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, hoàn chỉnh tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối (Bước 4) | 5 KS1,2 |
|
| 4.46 | 0.3 | 1,483,954 | 112,280 |
3.1 | Xây dựng tài liệu kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối | 5 | 66,545 | 74,853 | 2.69 | 0.3 | 895,030 | 112,280 |
3.2 | Đánh giá, nghiệm thu bước 4 và bàn giao sản phẩm. | 5 | 66,545 | 74,853 | 1.77 |
| 588,923 | 0 |
Chi phí khấu hao thiết bị và năng lượng cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Thiết bị | ĐVT | Nguyên giá (đồng) | Khấu hao (đồng/ca) | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | |||||||||
Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
| Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
| 39974 | 111300 |
|
| 21736 | 74380 |
|
| 11796 | 36920 |
1 | Máy scan Ao | Cái | 232000000 | 58000 | 0.03 |
| 1740 | 0 | 0.01 |
| 580 | 0 | 0.01 |
| 580 | 0 |
2 | Máy in A3 | Cái | 25000000 | 6250 | 0.97 |
| 6063 | 0 | 0.54 |
| 3375 | 0 | 0.29 |
| 1813 | 0 |
3 | Máy vi tính | Cái | 15000000 | 3750 | 2.77 |
| 10388 | 0 | 1.34 |
| 5775 | 0 | 0.81 |
| 3038 | 0 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 12000000 | 3000 | 5.84 |
| 17520 | 0 | 3.26 |
| 9780 | 0 | 1.72 |
| 5160 | 0 |
5 | Máy chiếu Slinght | Cái | 15000000 | 3750 | 0.09 |
| 338 | 0 | 0.05 |
| 188 | 0 | 0.03 |
| 113 | 0 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 36000000 | 18000 |
| 1.05 | 0 | 18900 |
| 0.71 | 0 | 12780 |
| 0.34 | 0 | 6120 |
7 | Máy phô tô | Cái | 30000000 | 7500 | 0.26 |
| 1950 | 0 | 0.14 |
| 1050 | 0 | 0.08 |
| 600 | 0 |
8 | Máy in Plotter | Cái | 158000000 | 49375 | 0.04 |
| 1975 | 0 | 0.02 |
| 988 | 0 | 0.01 |
| 494 | 0 |
9 | Ô tô 12 chỗ ngồi | Cái | 550000000 | 220000 |
| 0.42 | 0 | 92400 |
| 0.28 | 0 | 61600 |
| 0.14 | 0 | 30800 |
| Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
| 293310 | 5600 |
|
| 163750 | 3150 |
|
| 86380 | 1750 |
10 | Điện năng | KW |
| 1000 | 293.31 |
| 293310 | 0 | 163.75 |
| 163750 | 0 | 86.38 |
| 86380 | 0 |
11 | Xăng | Lít |
| 10000 |
| 0.51 | 0 | 5100 |
| 0.29 | 0 | 2900 |
| 0.15 | 0 | 1500 |
12 | Dầu nhờn | Lít |
| 25000 |
| 0.02 | 0 | 500 |
| 0.01 | 0 | 250 |
| 0.01 | 0 | 250 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
| Bước công việc |
| Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | ||||||
Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | |||
Bước 2: Nội nghiệp |
| 0.10 | 0.10 | 3997 | 29331 | 0.16 | 0.16 | 3478 | 26200 | 0.28 | 0.28 | 3303 | 24186 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.29 | 0.29 | 32277 | 1624 | 0.50 | 0.50 | 37190 | 1575 | 0.88 | 0.88 | 32490 | 1540 | |
Bước 3: Nội nghiệp |
| 0.24 | 0.24 | 9594 | 70394 | 0.50 | 0.50 | 10868 | 81875 | 0.56 | 0.56 | 6606 | 48373 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.27 | 0.27 | 30051 | 1512 | 0.14 | 0.14 | 10413 | 441 | 0.08 | 0.08 | 2954 | 140 | |
Bước 4: Nội nghiệp |
| 0.40 | 0.40 | 15990 | 117324 | 0.16 | 0.16 | 3478 | 26200 | 0.16 | 0.16 | 1887 | 13821 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.28 | 0.28 | 31164 | 1568 | 0.28 | 0.28 | 20826 | 882 | 0.04 | 0.04 | 1477 | 70 | |
Bước 5: Nội nghiệp |
| 0.13 | 0.13 | 5197 | 38130 | 0.18 | 0.18 | 3912 | 29475 | 0.00 | 0.11 | 0 | 0 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.11 | 0.11 | 12243 | 616 | 0.08 | 0.08 | 5950 | 252 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | |
Bước 6: Nội nghiệp |
| 0.13 | 0.13 | 5197 | 38130 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | |
Ngoại nghiệp |
| 0.05 | 0.05 | 5565 | 280 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 |
Chi phí vật liệu cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên tài liệu | Đơn vị tính | Đơn giá | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | |||||||||
Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12000 | 1.50 |
| 18000 | 0 | 0.87 |
| 10440 | 0 | 0.45 |
| 5400 | 0 |
2 | Đĩa mềm | Đĩa | 8000 | 2.10 |
| 16800 | 0 | 1.22 |
| 9760 | 0 | 0.63 |
| 5040 | 0 |
3 | Băng dính to | Cuộn | 9000 | 0.93 |
| 8370 | 0 | 0.54 |
| 4860 | 0 | 0.28 |
| 2520 | 0 |
4 | Bút dạ màu | Bộ | 8000 | 1.53 | 1.22 | 12240 | 0760 | 0.89 | 0.71 | 7120 | 5680 | 0.46 | 0.37 | 3680 | 2960 |
5 | Bút chì | Chiếc | 1500 | 6.24 | 4.99 | 9360 | 7485 | 3.62 | 2.90 | 5430 | 4350 | 1.87 | 1.50 | 2805 | 2250 |
6 | Bút xóa | Chiếc | 14000 | 1.77 |
| 24780 | 0 | 1.03 |
| 14420 | 0 | 0.53 |
| 7420 | 0 |
7 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 8000 | 3.66 |
| 29280 | 0 | 2.12 |
| 16960 | 0 | 1.10 |
| 8800 | 0 |
8 | Tẩy chì | Cái | 1000 | 1.35 | 1.35 | 1350 | 1350 | 0.78 | 0.78 | 780 | 780 | 0.41 | 0.41 | 410 | 410 |
9 | Mực in Laser | Hộp | 1500000 | 0.09 |
| 135000 | 0 | 0.05 |
| 75000 | 0 | 0.03 |
| 45000 | 0 |
10 | Mực in Ploter | Hộp | 2500000 | 0.03 |
| 75000 | 0 | 0.02 |
| 50000 | 0 | 0.01 |
| 25000 | 0 |
11 | Mực phôtô | Hộp | 250000 | 0.24 |
| 60000 | 0 | 0.14 |
| 35000 | 0 | 0.07 |
| 17500 | 0 |
12 | Hồ dán khô | Hộp | 5000 | 1.35 |
| 6750 | 0 | 0.78 |
| 3900 | 0 | 0.41 |
| 2050 | 0 |
13 | Bút bi | Chiếc | 2000 | 10.86 | 3.26 | 21720 | 6520 | 6.30 | 1.89 | 12600 | 3780 | 3.26 | 0.98 | 6520 | 1960 |
14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 10000 | 1.08 | 1.62 | 10800 | 16200 | 0.63 | 0.94 | 6300 | 9400 | 0.32 | 0.49 | 3200 | 4900 |
15 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3000 | 3.76 | 2.51 | 11280 | 7530 | 2.18 | 1.45 | 6540 | 4350 | 1.13 | 0.75 | 3390 | 2250 |
16 | Giấy A4 | Gram | 30000 | 3.32 | 0.37 | 99600 | 11100 | 1.93 | 0.21 | 57900 | 6300 | 1.00 | 0.11 | 30000 | 3300 |
17 | Giấy A3 | Gram | 45000 | 0.45 |
| 20250 | 0 | 0.26 |
| 11700 | 0 | 0.14 |
| 6300 | 0 |
18 | Giấy in Ao | Tờ | 2500 | 10.05 |
| 25125 | 0 | 5.83 |
| 14575 | 0 | 3.02 |
| 7550 | 0 |
19 | Ghim dập | Hộp | 2000 | 0.36 |
| 720 | 0 | 0.21 |
| 420 | 0 | 0.11 |
| 220 | 0 |
20 | Ghim vòng | Hộp | 2000 | 0.45 |
| 900 | 0 | 0.26 |
| 520 | 0 | 0.14 |
| 280 | 0 |
21 | Túi nilon đựng tài liệu | Chiếc | 2000 |
| 2.85 | 0 | 5700 |
| 1.65 | 0 | 3300 |
| 0.86 | 0 | 1720 |
22 | Bản đồ nền | Tờ | 20000 | 8.13 |
| 162600 | 0 | 8.13 |
| 162600 | 0 | 8.13 |
| 162600 | 0 |
Cộng (cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 809919 | 70897 |
|
| 547371 | 40975 |
|
| 373340 | 21330 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
STT | Nội dung công việc |
| Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | Hệ số | Thành tiền (đồng) | ||||||
Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | Khấu hao | Năng lượng | |||
1 | Bước 2 |
| 0.10 | 0.36 | 89091 | 25523 | 0.18 | 0.59 | 98527 | 24175 | 0.29 | 0.88 | 108269 | 18770 |
2 | Bước 3 |
| 0.24 | 0.25 | 194381 | 17724 | 0.50 | 0.11 | 273686 | 4507 | 0.56 | 0.08 | 209070 | 1706 |
3 | Bước 4 |
| 0.40 | 0.26 | 323968 | 18433 | 0.15 | 0.26 | 82106 | 10654 | 0.15 | 0.04 | 56001 | 853 |
4 | Bước 5 |
| 0.13 | 0.11 | 105289 | 7799 | 0.17 | 0.04 | 93053 | 1639 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 |
5 | Bước 6 |
| 0.12 | 0.02 | 97190 | 1418 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
Chi phí công cụ, dụng cụ cấp xã
PHỤ LỤC SỐ 04: CHI PHÍ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Thứ tự | Tên dụng cụ | Đơn vị | Thời hạn | Đơn giá công cụ (đồng) | Đơn giá (đồng/ca) | Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | |||||||||
Định mức (ca/3.000 ha) | Thành tiền (đồng/3.000ha) | Định mức (ca/3.000 ha) | Thành tiền (đồng/3.000ha) | Định mức (ca/3.000 ha) | Thành tiền (đồng/3.000ha) | ||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc Xuân Hòa TAB | Cái | 60 | 690000 | 442.31 | 62.26 |
| 27538 | 0 | 34.76 |
| 15375 | 0 | 18.34 |
| 8112 | 0 |
2 | Bàn dập gim | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 1.95 |
| 94 | 0 | 1.09 |
| 52 | 0 | 0.57 |
| 27 | 0 |
3 | Bàn vi tính Hòa Phát | Cái | 72 | 396000 | 211.54 | 2.77 |
| 586 | 0 | 1.54 |
| 326 | 0 | 0.81 |
| 171 | 0 |
4 | Ghế văn phòng | Cái | 60 | 150000 | 96.15 | 62.26 |
| 5987 | 0 | 34.76 |
| 3342 | 0 | 18.34 |
| 1763 | 0 |
5 | Ghế máy tính | Cái | 72 | 150000 | 80.13 | 2.77 |
| 222 | 0 | 1.54 |
| 123 | 0 | 0.81 |
| 65 | 0 |
6 | Chuột máy tính | Cái | 4 | 81000 | 778.85 | 2.77 |
| 2157 | 0 | 1.54 |
| 1199 | 0 | 0.81 |
| 631 | 0 |
7 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 200000 | 128.21 | 31.13 |
| 3991 | 0 | 17.38 |
| 2228 | 0 | 9.17 |
| 1176 | 0 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 160000 | 170.94 | 38.91 | 0.28 | 6651 | 48 | 21.72 | 0.19 | 3713 | 32 | 11.46 | 0.81 | 1959 | 138 |
9 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 2000000 | 1282.05 | 15.57 |
| 19962 | 0 | 8.69 |
| 11141 | 0 | 4.38 |
| 5872 | 0 |
10 | Lưu điện | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 2.77 |
| 2663 | 0 | 1.54 |
| 1481 | 0 | 0.81 |
| 779 | 0 |
11 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1500000 | 961.54 | 4.86 |
| 4673 | 0 | 2.72 |
| 2615 | 0 | 1.43 |
| 1375 | 0 |
12 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 60 | 1600000 | 1025.64 | 0.47 |
| 482 | 0 | 0.26 |
| 267 | 0 | 0.14 |
| 144 | 0 |
13 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 36 | 120000 | 128.21 | 5.84 |
| 749 | 0 | 3.26 |
| 418 | 0 | 1.72 |
| 221 | 0 |
14 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 36 | 150000 | 160.26 | 3.89 |
| 623 | 0 | 2.17 |
| 348 | 0 | 1.15 |
| 184 | 0 |
15 | Ổ ghi CD-ROM 0,4 KW | Cái | 36 | 1000000 | 1068.38 | 0.03 |
| 32 | 0 | 0.01 |
| 11 | 0 | 0.01 |
| 11 | 0 |
16 | Thước eke loại trung bình | Cái | 24 | 25000 | 40.06 | 6.23 |
| 250 | 0 | 3.48 |
| 139 | 0 | 1.83 |
| 73 | 0 |
17 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 30 | 60000 | 76.92 | 560.34 |
| 43103 | 0 | 312.83 |
| 24064 | 0 | 165.02 |
| 12694 | 0 |
18 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 50000 | 106.84 | 560.34 | 90.32 | 59865 | 9650 | 448.28 | 61.14 | 47893 | 6532 | 280.17 | 29.25 | 29933 | 3125 |
19 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 25000 | 80.13 |
| 90.32 | 0 | 7237 |
| 61.14 | 0 | 4899 |
| 29.25 | 0 | 2344 |
20 | Tất | Đôi | 6 | 10000 | 64.10 |
| 90.32 | 0 | 5790 |
| 61.14 | 0 | 3919 |
| 29.25 | 0 | 1875 |
21 | Mũ cứng | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 90.32 | 0 | 5790 |
| 61.14 | 0 | 3919 |
| 29.25 | 0 | 1875 |
22 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 40000 | 25.64 |
| 2.51 | 0 | 64 |
| 1.70 | 0 | 44 |
| 0.81 | 0 | 21 |
23 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 50000 | 320.51 |
| 90.32 | 0 | 28949 |
| 61.14 | 0 | 19596 |
| 29.25 | 0 | 9375 |
24 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 | 5000 | 16.03 |
| 90.32 | 0 | 1447 |
| 61.14 | 0 | 980 |
| 29.25 | 0 | 469 |
25 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 15000 | 24.04 |
| 90.32 | 0 | 2171 |
| 61.14 | 0 | 1470 |
| 29.25 | 0 | 703 |
26 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5000 | 21.37 | 0.78 | 0.11 | 17 | 2 | 0.43 | 0.08 | 9 | 2 | 0.23 | 0.04 | 5 | 1 |
27 | Kéo | Cái | 9 | 10000 | 42.74 | 0.78 |
| 33 | 0 | 0.43 |
| 18 | 0 | 0.23 |
| 10 | 0 |
28 | Ba lô | Cái | 36 | 50000 | 53.42 |
| 90.32 | 0 | 4825 |
| 61.14 | 0 | 3266 |
| 29.25 | 0 | 1563 |
29 | ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 20000 | 64.10 |
| 10.04 | 0 | 644 |
| 6.79 | 0 | 435 |
| 3.25 | 0 | 208 |
30 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 | 50000 | 160.26 |
| 5.02 | 0 | 804 |
| 3.40 | 0 | 545 |
| 1.62 | 0 | 260 |
31 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 10000 | 16.03 | 7.78 | 0.56 | 125 | 9 | 4.34 | 0.38 | 70 | 6 | 2.29 | 0.18 | 37 | 3 |
32 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 30000 | 48.08 | 0.69 |
| 33 | 0 | 0.39 |
| 19 | 0 | 0.20 |
| 10 | 0 |
33 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 50000 | 53.42 | 15.57 |
| 832 | 0 | 8.69 |
| 464 | 0 | 4.58 |
| 245 | 0 |
34 | Điện năng | Kw |
| 1000 | 1000.00 | 281.19 |
| 281190 | 0 | 156.99 |
| 156990 | 0 | 81.81 |
| 82810 | 0 |
Cộng (cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 484951 | 70792 |
|
| 285921 | 47928 |
|
| 155720 | 23057 |
Ghi chú: phân bổ chi phí cho các bước công việc như sau:
| Bước công việc |
| Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | Lập kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã | ||||||||||
Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | Hệ số | Thành tiền | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Bước 2 |
|
| 0.10 | 0.36 | 48495 | 25485 | 0.18 | 0.60 | 51466 | 28757 | 0.28 | 0.88 | 43602 | 20290 |
2 | Bước 3 |
|
| 0.24 | 0.25 | 116388 | 17698 | 0.50 | 0.11 | 142960 | 5272 | 0.56 | 0.08 | 87203 | 1845 |
3 | Bước 4 |
|
| 0.40 | 0.26 | 193980 | 18406 | 0.15 | 0.26 | 42888 | 12461 | 0.16 | 0.04 | 24915 | 922 |
4 | Bước 5 |
|
| 0.13 | 0.11 | 63044 | 7787 | 0.17 | 0.03 | 48607 | 1438 | 0.00 | 0.00 | 0 | 0 |
5 | Bước 6 |
|
| 0.13 | 0.02 | 63044 | 1416 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1 Hướng dẫn 490/SXD-KT về tính phụ cấp chưa có trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 25/2006/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá áp dụng tạm thời để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt và thanh quyết toán các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 10/2005/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Quyết định 04/2005/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Hướng dẫn 490/SXD-KT về tính phụ cấp chưa có trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 25/2006/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá áp dụng tạm thời để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt và thanh quyết toán các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành