Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN
6
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/QĐ-UBND-TCKH

Quận 6, ngày 08 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2019 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 6 QUYẾT ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao ch tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về phân bổ dự toán ngân sách Quận 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề xuất của phòng Tài chính Kế hoạch Quận 6 tại văn bản số 05/TCKH ngày /01/2019 về việc công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận,

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân Quận 6 quyết định (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 6, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Quận 6 và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND TP.HCM;
- Sở Tài chính TP.HCM;
- Quận ủy Q6;
- UBND: CT, các PCT;
- Các phòng, ban thuộc UBND Q6;
- Viện kiểm sát nhân dân Q6;
- Tòa án nhân dân Q6;
- Các tổ chức đoàn thể Q6;
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc Quận;
- UBND 14 phường;
- VP.UBND: CPVP, TH;
- Lưu: VT; Hà/TCKH(7).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Ngô Thành Luông

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN (Ngân sách địa phương)

1.040.906

I

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

157.607

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

58.697

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

98.910

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

857.884

-

Thu bổ sung cân đối

857.884

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

III

Thu kết dư

 

IV

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

9.528

V

Nguồn kết dư sử dụng cân đối ngân sách

15.887

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN (Ngân sách địa phương)

 

I

Tổng chỉ cân đối ngân sách quận

1.040.906

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

1.020.274

3

Dự phòng ngân sách

20.632

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

A

B

3

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

I

Nguồn thu ngân sách (không kể GTGC)

1.021.964

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

138.665

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

857.884

-

Thu bổ sung cân đối

857.884

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư

 

4

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

9.528

5

Nguồn kết dư sử dụng cân đối ngân sách

15.887

II

Chi ngân sách (không kể GTGC)

1.021.964

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

868.202

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

153.762

-

Chi bổ sung cân đối

153.762

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

I

Nguồn thu ngân sách

172.704

1

Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp

18.942

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

153.762

-

Thu bổ sung cân đối

153.762

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư

 

4

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

172.704

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.194.000

157.607

I

Thu nội địa

1.194.000

157.607

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Huyện quản lý

6.900

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.400

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

551.700

98.910

 

- Thuế giá trị gia tăng

426.900

76.842

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

122.600

22.068

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.200

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

170.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

7

Lệ phí trước bạ

190.000

18.810

8

Thu phí, lệ phí

59.000

20.687

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.000

10.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

130.000

 

12

Thu tiền sử dụng đất

52.000

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thuế nhà đất

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

16

Thu khác ngân sách

22.000

9.200

17

Thu Thu hưởng thêm từ DNTW và TP

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách quận

(Ngân sách địa phương)

Chia ra

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.040.906

1.021.964

172.704

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

1.040.906

1.021.964

172.704

I

Chi đầu tư phát triển

0

0

0

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x s kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.020.274

1.003.884

170.152

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

473.680

473.680

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi dự phòng ngân sách

20.632

18.080

2.552

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.021.964

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

153.762

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

868.202

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

0

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

850.122

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

473.680

2

Chi khoa học và công nghệ

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

74.589

4

Chi văn hóa thông tin

9.543

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6

Chi thể dục thể thao

4.250

7

Chi an ninh quốc phòng

12.221

8

Chi các hoạt động kinh tế

146.198

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

70.206

10

Chi bảo đảm xã hội

52.566

11

Chi khác

6.869

III

Dự phòng ngân sách

18.080

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 


Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

1.021.964

0

999.415

0

0

18.080

0

4.469

0

4.469

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

850.122

0

845.653

0

0

0

0

4.469

0

4.469

1

Công ty TNHH MTV DVCI (dự kiến)

58.678

 

58.678

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý Công viên (dự kiến)

12.242

 

12.242

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục ph thông

457.175

0

457.175

0

0

0

0

0

0

 

 

Mầm Non

118.071

0

118.071

0

0

0

0

0

0

 

 

Mầm non Rạng Đông 1

6.700

 

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 2

6.267

 

6.267

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 3

4.601

 

4.601

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 4

8.050

 

8.050

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 5

6.678

 

6.678

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rng Đông 5A

5.703

 

5.703

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 6

5.260

 

5.260

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 6A

5.070

 

5.070

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 1

5.584

 

5.584

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 8

1.958

 

1.958

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 9

6.668

 

6.668

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 9A

2.988

 

2.988

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 10

8.543

 

8.543

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 11

7, 025

 

7.025

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 11A

7.332

 

7.332

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 12

6.583

 

6.583

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 13

6.114

 

6.114

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 14

6.854

 

6.854

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông Quận 6

10.092

 

10.092

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu Học

186.650

0

186.650

0

0

0

0

0

0

 

 

TH Nguyn Thiện Thuật

4.863

 

4.863

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Bình Tiên

7.882

 

7.882

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Kim Đng

8.910

 

8.910

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Lam Sơn

13.887

 

13.887

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nguyễn Huệ

11.229

 

11.229

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phạm Văn Chí

10.397

 

10.397

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phù Đng

12.501

 

12.501

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phú Lâm

18.605

 

18.605

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phú Định

12.249

 

12.249

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Châu Văn Liêm

11.519

 

11.519

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Chi Lăng

8.459

 

8.459

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Lê Văn Tám

9.284

 

9.284

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Trương Công Định

5.981

 

5.981

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Đng Nguyên Cẩn

7.096

 

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nhật To

6.397

 

6.397

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Võ Văn Tần

11.552

 

11.552

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Him Lam

8.792

 

8.792

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Hùng Vương

6.787

 

6.787

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nguyễn Văn Luông

7.094

 

7.094

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Hy Vọng

3.165

 

3.165

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở - TT

152.455

0

152.455

0

0

0

0

0

0

 

 

THCS Bình Tây

17.459

 

17.459

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Đoàn Kết

11.920

 

11.920

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Nguyễn Đức Cnh

11.146

 

11.146

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Phạm Đình H

15.524

 

15.524

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Văn Thân

9.203

 

9.203

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Phú Định

15.389

 

15.389

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Hậu Giang

11.568

 

11.568

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Nguyễn Văn Luông

17.485

 

17.485

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Lam Sơn

18.492

 

18.492

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Hoàng Lê Kha

9.567

 

9.567

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng giáo dục

3.011

 

3.011

 

 

 

 

 

 

 

 

TT GDNN-GDTX

9.696

 

9.696

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục (Kinh phí sự nghiệp)

1.994

 

1.994

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm bi dưỡng chính trị

3.315

 

3.315

 

 

 

 

 

 

 

5

Y tế: chương trình MTQG về DSKHHGĐ

1.743

 

 

 

 

 

 

1.743

 

1.743

6

Trung tâm y tế

32.008

 

32.008

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện

7.530

 

7.530

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà thiếu nhi

1.172

 

1.172

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm văn hóa

7.975

 

7.975

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm TDTT

4.250

 

4.250

 

 

 

 

 

 

 

11

Quản lý nhà nước

120.451

0

114.125

0

0

0

0

2.726

0

2.726

 

Văn phòng HĐND và UBND

17.914

 

17.914

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Tư pháp

2.389

 

2.389

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Tài chính Kế hoạch

4.274

 

4.274

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Quản lý đô th

10.365

 

10.365

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Kinh tế

3.155

 

3.155

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục

4.007

 

1.281

 

 

 

 

2.726

 

2.726

 

Phòng Y tế

1.736

 

1.736

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội

62.038

 

62.038

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.286

 

2.286

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Tài nguyên - Môi trường

4.010

 

4.010

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Nội vụ

6.371

 

6.371

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Tra

1.906

 

1.906

 

 

 

 

 

 

 

12

Đoàn thể

12.047

0

12.047

0

0

0

0

0

0

 

 

Quận đoàn

3.324

 

3.324

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

2.326

 

2.326

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt trận Tổ quốc

2.982

 

2.982

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội cựu chiến binh

1.275

 

1.275

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội chữ thập đỏ

936

 

936

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội người mù

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội người cao tuổi

197

 

197

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên đoàn lao động

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Luật gia

130

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Khuyến học

191

 

191

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Cựu TNXP

130

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội đông y

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

251

 

251

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban liên lạc cựu tù chính trị

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

13

Khối nội chính

1.996

0

1.996

0

0

0

0

0

0

 

 

Tòa án

631

 

631

 

 

 

 

 

 

 

 

Viện Kim sát

414

 

414

 

 

 

 

 

 

 

 

Thi hành án

746

 

746

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống kê

205

 

205

 

 

 

 

 

 

 

14

Quân đội

6.976

 

6.976

 

 

 

 

 

 

 

15

Công An

5.245

 

5.245

 

 

 

 

 

 

 

16

Điện lực Bình Phú

2.303

 

2.303

 

 

 

 

 

 

 

17

Bảo hiểm xã hội

24.629

 

24.629

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi khác

30.444

0

34.044

0

0

0

0

0

0

0

 

Kho bạc

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

H trợ kinh phí học tập cho sinh viên dân tộc nghèo

834

 

834

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sửa chữa khối giáo dục

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập tăng thêm NQ03 (07 đơn vị SN kinh tế và SN khác)

3.538

 

3.538

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự phòng khối giáo dục

6.306

 

6.306

 

 

 

 

 

 

 

 

BHYT hộ cận nghèo, vượt chuẩn cận nghèo

1.663

 

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

BHXH lao động tự nguyện

372

 

372

 

 

 

 

 

 

 

 

BHXH tự nguyện hộ nghèo, hộ cận nghèo

509

 

509

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp y tế chưa phân b

108

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp văn hóa chưa phân b

396

 

396

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí ngoài khoán khi QLNN chưa phân bổ

305

 

305

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr cấp thôi việc và ngh hưu công chức

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

Ủy ban nhân dân các phường

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi khác chưa có nội dung chi

793

 

793

 

 

 

 

 

 

 

19

Chi công tác giao thầu cung ứng quét dọn vệ sinh, thu gom vận chuyển rác (dự kiến)

59.943

 

59.943

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.080

 

 

 

 

18.080

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHNH TIN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

153.762

 

153.762

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 87/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI THDỤC THTHAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG S

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công ngh

Chi quc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trưng

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đm xã hội

Chi thường xun khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thy sn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG S

1.021.964

473.680

0

6.976

5.245

74.589

9.543

0

4.250

0

146.198

5.401

0

70.206

52.566

178.711

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

850.122

473.680

0

6.976

5.245

74.589

9.543

0

4.250

0

146.198

5.401

0

70.206

52.566

6.869

1

Công ty TNHH MTV DVCI (dự kiến)

58.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.678

5.401

 

 

 

 

2

Ban quản lý Công viên (dự kiến)

12.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.242

 

 

 

 

 

3

Giáo dục ph thông

457.175

457.175

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Mầm Non

118.071

118.071

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Mầm non Rạng Đông 1

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mm non Rạng Đông 2

6.267

6.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 3

4.601

4.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 4

8.050

8.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 5

6.678

6.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 5A

5.703

5.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 6

5.260

5.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 6A

5.070

5.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 7

5.584

5.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 8

1.958

1.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 9

6.668

6.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 9A

2.988

2.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 10

8.543

8.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 11

7.025

7.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 11A

7.332

7.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 12

6.583

6.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 13

6.114

6.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Đông 14

6.854

6.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non Rạng Quận 6

10.092

10.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu Học

186.650

186.650

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

TH Nguyễn Thiện Thuật

4.863

4.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Bình Tiên

7.882

7.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Kim Đng

8.910

8.910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Lam Sơn

13.887

13.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nguyễn Huệ

11.229

11.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phạm Văn Chí

10.397

10.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phù Đng

12.501

12.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phú Lâm

18.605

18.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Phú Định

12.249

12.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Châu Văn Liêm

11.519

11.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Chi Lăng

8.459

8.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Lê Văn Tám

9.284

9.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Trương Công Định

5.981

5.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Đặng Nguyên Cẩn

7.096

7.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nht To

6.397

6.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Võ Văn Tần

11.552

11.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Him Lam

8.792

8.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Hùng Vương

6.787

6.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Nguyễn Văn Luông

7.094

7.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TH Hy Vọng

3.165

3.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung học cơ s - TT

152.455

152.455

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

THCS Bình Tây

17.459

17.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Đoàn Kết

11.920

11.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Nguyễn Đức Cnh

11.146

11.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Phạm Đình Hồ

15.524

15.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Văn Thân

9.203

9.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Phú Định

15.389

15.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Hậu Giang

11.568

11.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Nguyễn Văn Luông

17.485

17.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Lam Sơn

18.492

18.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS Hoàng Lê Kha

9.567

9.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng giáo dục

3.011

3.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTGDNN-GDTX

9.696

9.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Giáo dục (Kinh phí sự nghiệp)

1.994

1.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

3.315

3.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Y tế: chương trình MTQG về DSKHHGĐ

1.743

 

 

 

 

1.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm y tế

32.008

 

 

 

 

32.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện

7.530

 

 

 

 

7.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà thiếu nhi

1.172

 

 

 

 

 

1.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm văn hóa

7.975

 

 

 

 

 

7.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm TDTT

4.250

 

 

 

 

 

 

 

4.250

 

 

 

 

 

 

 

11

Qun lý nhà nước

120.451

50

0

0

0

6.908

0

0

0

0

494

0

0

53.754

51.685

3.960

 

Văn phòng HĐND và UBND

17.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.914

 

 

 

Phòng Tư pháp

2.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.294

 

95

 

Phòng Tài chính Kế hoch

4.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.095

 

179

 

Phòng Quản lý đô thị

10.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.163

 

2.202

 

 

Phòng Kinh tế

3.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.015

 

140

 

Phòng Giáo dục

4.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.927

 

80

 

Phòng Y tế

1.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.676

 

60

 

Phòng Lao động - Thương binh - Xã hội

62.038

 

 

 

 

6.908

 

 

 

 

 

 

 

2.716

51.685

729

 

Phòng Văn hóa - Thông tin

2.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.826

 

460

 

Phòng Tài nguyên - Môi trường

4.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

 

 

3.516

 

 

 

Phòng Nội v

6.371

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.321

 

 

 

Thanh Tra

1.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.891

 

15

12

Đoàn th

12.047

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.047

0

0

 

Quận đoàn

3.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.324

 

 

 

Hội liên hiệp phụ nữ

2.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.326

 

 

 

Mặt trận t quốc

2.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.982

 

 

 

Hội cựu chiến binh

1.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.275

 

 

 

Hội chữ thập đỏ

936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

936

 

 

 

Hội người mù

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

Hội người cao tuổi

197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

 

 

 

Liên đoàn lao động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

Hội Luật gia

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

Hội Khuyến học

191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

 

 

 

Hội Cựu TNXP

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

Hội đông y

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

Câu lạc bộ truyền thng kháng chiến

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

 

 

 

Ban liên lạc cựu tù chính trị

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

13

Khối nội chính

1.996

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.996

 

Tòa án

631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

 

Viện Kiểm sát

414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

 

Thi hành án

746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

746

 

Thống kê

205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

14

Quận đội

6.976

 

 

6.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công An

5.245

 

 

 

5.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Điện lực Bình Phú

2.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.303

 

 

 

 

 

17

Bảo him xã hội

24.629

 

 

 

 

24.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi khác

30.444

13.140

0

0

0

1.771

396

0

0

0

12.538

0

0

4.405

881

913

 

Kho bạc

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

H trợ kinh phí học tập cho sinh viên dân tộc nghèo

834

834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sa chữa khối giáo dục

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập tăng thêm NQ03 (07 đơn vị SN kinh tế và SN khác)

3.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.538

 

 

 

 

 

 

Dự phòng khối giáo dục

6.306

6.306

 

 

 

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BHYT hộ cận nghèo, vượt chun cận nghèo

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BHXH lao động tự nguyện

372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

 

 

BHXH tự nguyện hộ nghèo, hộ cận nghèo

509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

 

 

Kinh phí sự nghiệp y tế chưa phân bổ

108

 

 

 

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí sự nghiệp văn hóa chưa phân b

396

 

 

 

 

 

396

 

 

 

 

 

 

305

 

 

 

Kinh phí ngoài khoán khối QLNN chưa phân bổ

305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr cấp thôi việc và ngh hưu công chức

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

Ủy ban nhân dân các phường

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

Chi khác chưa có nội dung chi

793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

793

19

Chi công tác giao thầu cung ng quét dọn vệ sinh, thu gom vận chuyển rác (d kiến)

59.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.943

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

18.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.080

V

CHI TẠO NGUỒN, CHNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153.762

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

153.762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỔ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp

S bổ sung cân đối từ ngân sách cp quận

Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Nguồn CCTL năm 2018 còn thừa chuyển sang cân đối chi thường xuyên

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đi ngân sách phường

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách phường hưởng 100%

Thu ngân sách phường hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG S

264.371

18.942

18.942

0

153.762

0

0

0

172.704

1

Phường 1

11.311

891

891

0

11.182

 

 

 

12.073

2

Phường 2

101.814

2.846

2.846

0

8.250

 

 

 

11.096

3

Phường 3

6.106

596

596

0

10.218

 

 

 

10.814

4

Phường 4

8.256

946

946

0

11 018

 

 

 

11.964

5

Phường 5

9.620

1.030

1.030

0

11.548

 

 

 

12.578

6

Phường 6

14.825

1.170

1.170

0

10.795

 

 

 

11.965

7

Phường 7

6.103

531

531

0

11.297

 

 

 

11.828

8

Phường 8

12.698

1.072

1.072

0

11.591

 

 

 

12.663

9

Phường 9

7.883

805

805

0

10.422

 

 

 

11.227

10

Phường 10

19.009

1.885

1.885

0

11.153

 

 

 

13.038

11

Phường 11

24.801

2.268

2.268

0

11.010

 

 

 

13.278

12

Phường 12

17.253

2.187

2.187

0

12.020

 

 

 

14.207

13

Phường 13

19.197

1.927

1.927

0

11.301

 

 

 

13.228

14

Phường 14

5.495

788

788

0

11.955

 

 

 

12.743

 


Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

0

 

 

 

 


Biểu số 91/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia DSKHH

Chương trình mục tiêu quốc gia y tế

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Vốn trong nước

vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trongớc

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=4 11

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TNG S

4.469

0

0

1.743

0

0

0

1.743

1.743

0

2.726

0

0

0

2.726

2.726

0

I

Ngân sách cp huyện

4.469

0

0

1.743

0

 

0

1.743

1.743

0

2.726

0

0

0

2.726

2.726

0

1

Phòng y tế

1.743

0

0

1.743

0

 

 

1.743

1.743

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.726

0

0

0

0

 

 

0

 

 

2.726

0

 

 

2.726

2.726