Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 361/QĐ-SXD

Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ủy quyền công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Công văn số 9546/SXD-QLXD ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ Công văn số 9773/SXD-QLXD ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng V/v lấy ý kiến về đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (lần 2);

Căn cứ Công văn số 745/CV-KTĐT ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Viện Nghiên cứu Kinh tế xât dựng và Đô thị về việc Phát hành hồ sơ báo cáo kết quả tư vấn điều tra, khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng sau ý kiến của các sở, ban, ngành;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý các hoạt động xây dựng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành, công bố và có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các văn bản công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được ban hành trước Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND TPĐN (báo cáo);
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận huyện;
- Các Ban QLDA thuộc UBND TP;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT SXD;
- Lưu: VT, QLXD.

GIÁM ĐỐC




Phùng Phú Phong

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng)

1. Bảng đơn giá nhân công xây dựng

Stt

Nhóm nhân công

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng II (đồng/ngày công)

I

NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

 

1

Nhóm 1

 

 

1.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

168.576

1.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

198.919

1.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

234.320

1.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

256.235

1.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

278.150

1.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

303.436

1.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

327.037

1.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

387.724

1.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

456.840

2

Nhóm 2

 

 

2.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

175.583

2.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

207.187

2.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

244.060

2.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

266.886

2.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

289.711

2.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

316.049

2.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

340.630

2.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

403.840

2.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

475.829

3

Nhóm 3

 

 

3.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

182.796

3.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

215.699

3.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

254.087

3.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

277.850

3.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

301.613

3.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

329.033

3.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

354.624

3.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

420.431

3.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

495.377

4

Nhóm 4 (Vận hành máy)

 

 

4.1

Nhân công - Bậc 1,0/7

1,000

186.080

4.2

Nhân công - Bậc 2,0/7

1,180

219.575

4.3

Nhân công - Bậc 3,0/7

1,390

258.652

4.4

Nhân công - Bậc 3,5/7

1,520

282.842

4.5

Nhân công - Bậc 4,0/7

1,650

307.033

4.6

Nhân công - Bậc 4,5/7

1,800

334.945

4.7

Nhân công - Bậc 5,0/7

1,940

360.996

4.8

Nhân công - Bậc 6,0/7

2,300

427.985

4.9

Nhân công - Bậc 7,0/7

2,710

504.278

5

Nhóm 4 (Lái máy các loại)

 

 

5.1

Lái xe - Bậc 1,0/4

1,000

239.697

5.2

Lái xe - Bậc 2,0/4

1,180

282.842

5.3

Lái xe - Bậc 3,0/4

1,400

335.576

5.4

Lái xe - Bậc 4,0/4

1,650

395.500

II

KỸ SƯ

 

 

1

Kỹ sư - Bậc 1,0/8

1,000

207.046

2

Kỹ sư - Bậc 2,0/8

1,130

233.962

3

Kỹ sư - Bậc 3,0/8

1,260

260.879

4

Kỹ sư - Bậc 4,0/8

1,400

289.865

5

Kỹ sư - Bậc 4,5/8

1,465

303.323

6

Kỹ sư - Bậc 5,0/8

1,530

316.781

7

Kỹ sư - Bậc 6,0/8

1,660

343.697

8

Kỹ sư - Bậc 7,0/8

1,790

370.613

9

Kỹ sư - Bậc 8,0/8

1,930

399.600

IV

Nghệ nhân

 

 

1

Nghệ nhân 1,0/2

1,000

543.333

2

Nghệ nhân 1,5/2

1,040

565.067

3

Nghệ nhân 2,0/2

1,080

586.800

2. Bảng đơn giá nhân công vận hành tàu thuyền

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)

1

Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5 CV đến 150 CV

 

 

1.1

Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,0/2

1,00

377.532

1.2

Thuyền trưởng 1 - Bậc 1,5/2

1,03

386.970

1.3

Thuyền trưởng 1 - Bậc 2,0/2

1,05

396.409

1.4

Thuyền phó 1.I - Bậc 1,0/2

1,00

349.568

1.5

Thuyền phó 1.I - Bậc 1,5/2

1,03

358.307

1.6

Thuyền phó 1.I - Bậc 2,0/2

1,05

367.046

1.7

Máy 1.I - Bậc 1,0/2

1,00

347.871

1.8

Máy 1.I - Bậc 1,5/2

1,03

358.307

1.9

Máy 1.I - Bậc 2,0/2

1,06

368.743

1.10

Thuyền phó 1.II - Bậc 1,0/2

1,00

311.220

1.11

Thuyền phó 1.II - Bậc 1,5/2

1,03

319.000

1.12

Thuyền phó 1.II - Bậc 2,0/2

1,05

326.780

1.13

Máy 1.II - Bậc 1,0/2

1,00

325.194

1.14

Máy 1.II - Bậc 1,5/2

1,03

334.950

1.15

Máy 1.II - Bậc 2,0/2

1,06

344.706

2

Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150 CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc

 

 

2.1

Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,0/2

1,00

420.029

2.2

Thuyền trưởng 2 - Bậc 1,5/2

1,03

430.530

2.3

Thuyền trưởng 2 - Bậc 2,0/2

1,05

441.030

2.4

Thuyền phó 2.I - Bậc 1,0/2

1,00

349.568

2.5

Thuyền phó 2.I - Bậc 1,5/2

1,03

404.826

2.6

Thuyền phó 2.I - Bậc 2,0/2

1,05

367.046

2.7

Máy 2.I - Bậc 1,0/2

1,00

393.035

2.8

Máy 2.I - Bậc 1,5/2

1,03

404.826

2.9

Máy 2.I - Bậc 2,0/2

1,06

416.617

2.10

Thuyền phó 2.II - Bậc 1,0/2

1,00

311.220

2.11

Thuyền phó 2.II - Bậc 1,5/2

1,03

333.940

2.12

Thuyền phó 2.II - Bậc 2,0/2

1,05

326.780

2.13

Máy 2.II - Bậc 1,0/2

1,00

324.213

2.14

Máy 2.II - Bậc 1,5/2

1,03

333.940

2.15

Máy 2.II - Bậc 2,0/2

1,06

343.666

3

Thủy thủ

 

 

3,1

Thủy thủ - Bậc 1,0/4

1,00

282.301

3,1

Thủy thủ - Bậc 2,0/4

1,13

319.000

3,1

Thủy thủ - Bậc 3,0/4

1,30

366.991

3,1

Thủy thủ - Bậc 4,0/4

1,47

414.982

4

Thợ máy, thợ điện

 

 

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 1,0/4

1,00

282.301

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 2,0/4

1,13

319.000

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 3,0/4

1,30

366.991

4,1

Thợ máy, thợ điện - Bậc 4,0/4

1,47

414.982

3. Bảng đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)

1

Tàu hút dưới 150 m3/h

 

 

1.1

Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

398.780

1.2

Thuyền trưởng 3 - Bậc thợ 1,5/2

1,025

408.750

1.3

Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,050

418.720

1.4

Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

355.537

1.5

Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2

1,030

366.204

1.6

Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,060

376.870

1.7

Thuyền phó bậc 1,0/2

1,000

355.295

1.8

Thuyền phó bậc 1,5/2

1,025

364.178

1.9

Thuyền phó bậc 2,0/2

1,050

373.060

1.10

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

353.570

1.11

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

364.178

1.12

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

374.785

1.13

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

327.999

1.14

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

337.839

1.15

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

347.679

2

Tàu hút từ 150 m3/h đến 300 m3/h

 

 

2.1

Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

447.207

2.2

Thuyền trưởng 4 - Bậc thợ 1,5/2

1,025

458.388

2.3

Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,050

469.568

2.4

Thuyền phó bậc 1,0/2

1,000

417.039

2.5

Thuyền phó bậc 1,5/2

1,025

427.465

2.6

Thuyền phó bậc 2,0/2

1,050

437.891

2.7

Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

419.465

2.8

Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2

1,030

432.049

2.9

Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,060

444.633

2.10

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

371.323

2.11

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

382.462

2.12

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

393.602

2.13

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

375.699

2.14

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

386.970

2.15

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

398.241

3

Tàu hút trên 300 m3/h, tàu cuốc dưới 300 m3/h

 

 

3.1

Thuyền trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

465.366

3.2

Thuyền trưởng 5 - Bậc thợ 1,5/2

1,025

477.000

3.3

Thuyền trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,050

488.634

3.4

Máy trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

463.107

3.5

Máy trưởng - Bậc thợ 1,5/2

1,030

477.000

3.6

Máy trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,060

490.893

3.7

Thuyền phó bậc 1,0/2

1,000

465.366

3.8

Thuyền phó bậc 1,5/2

1,025

477.000

3.9

Thuyền phó bậc 2,0/2

1,050

488.634

3.10

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,0/2

1,000

463.107

3.11

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 1,5/2

1,030

477.000

3.12

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I - Bậc 2,0/2

1,060

490.893

3.13

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2

1,000

445.036

3.14

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2

1,030

458.388

3.15

Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2

1,060

471.739

3.16

Điện trưởng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

418.974

3.17

Điện trưởng - Bậc thợ 1,5/2

1,030

431.543

3.18

Điện trưởng - Bậc thợ 2,0/2

1,060

444.112

4. Bảng đơn giá nhân công điều khiển tàu hút, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)

1

Tàu hút, tàu cuốc từ 300 m3/h đến 800 m3/h

 

 

1.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

465.366

1.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng 1 - Bậc thợ 1,5/2

1,025

477.000

1.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2

1,050

488.634

1.4

Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm -bậc 1,0/2

1,000

465.366

1.5

Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2

1,025

477.000

1.6

Thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm -bậc 2,0/2

1,050

488.634

1.7

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2

1,000

467.647

1.8

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2

1,020

477.000

1.9

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2

1,040

486.353

1.10

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

1.11

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

1.12

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

1.13

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2

1,000

449.400

1.14

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2

1,020

458.388

1.15

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2

1,040

467.376

1.16

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2

1,000

465.366

1.17

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2

1,025

477.000

1.18

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2

1,050

488.634

1.19

Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2

1,000

460.868

1.20

Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2

1,025

472.389

1.21

Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2

1,050

483.911

1.22

Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

423.578

1.23

Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,020

432.049

1.24

Kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,040

440.521

2

Tàu hút, tàu cuốc trên 800 m3/h

 

 

2.1

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 1,0/2

1,000

467.647

2.2

Thuyền trưởng tàu hút bụng 2 - Bậc thợ 1,5/2

1,020

477.000

2.3

Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc thợ 2,0/2

1,040

486.353

2.4

Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 1,0/2

1,000

465.366

2.5

Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 1,5/2

1,025

477.000

2.6

Thuyền trưởng tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút bậc 2,0/2

1,050

488.634

2.7

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2

1,000

467.647

2.8

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2

1,020

477.000

2.9

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2

1,040

486.353

2.10

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2

1,000

467.647

2.11

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2

1,020

477.000

2.12

Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2

1,040

486.353

2.13

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,0/2

1,000

467.647

2.14

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 1,5/2

1,020

477.000

2.15

Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc thợ 2,0/2

1,040

486.353

2.16

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,0/2

1,000

465.366

2.17

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 1,5/2

1,025

477.000

2.18

Thuyền phó tàu hút bụng bậc 2,0/2

1,050

488.634

2.19

Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,0/2

1,000

447.207

2.20

Thuyền phó tàu cuốc bậc 1,5/2

1,025

458.388

2.21

Thuyền phó tàu cuốc bậc 2,0/2

1,050

469.568

2.22

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2

1,000

449.400

2.23

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2

1,020

458.388

2.24

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2

1,040

467.376

5. Bảng đơn giá nhân công thợ lặn

Stt

Chức danh theo nhóm, bậc

HiCB

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (đồng/ngày công)

1

Thợ lặn - Bậc 1,0/4

1,000

570.000

2

Thợ lặn - Bậc 2,0/4

1,100

570.000

3

Thợ lặn - Bậc 3,0/4

1,240

628.000

4

Thợ lặn - Bậc 4,0/4

1,390

628.000

5

Thợ lặn I - Bậc 1,0/2

1,000

570.000

6

Thợ lặn I - Bậc 1,5/2

1,065

570.000

7

Thợ lặn I - Bậc 2,0/2

1,130

604.789

8

Thợ lặn II - Bậc 1/1

1,130

628.000

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công trên đã bao gồm các các khoản bảo hiểm người lao động phải nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp theo quy định; chưa bao gồm các khoản làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại theo quy định của Pháp luật; chưa bao gồm các khoản tiền thưởng.

- Danh mục nhóm nhân công xây dựng thực hiện theo bảng sau:

STT

NHÓM NHÂN CÔNG

CÔNG TÁC XÂY DỰNG

1

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1.2

Nhóm II

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

1.3

Nhóm III

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

1.4

Nhóm IV

- Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.

2

Nhóm nhân công khác

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

- Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.

2.2

Thợ lặn

- Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.

2.3

Kỹ sư

- Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

2.4

Nghệ nhân

- Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.