ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3611/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Chương trình Hành động số 06-CTrHĐ/TU ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị về triển khai Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 4626/SCT-QLTM ngày 18 tháng 7 năm 2011 về điều chỉnh lượng hàng hóa giao bình ổn giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh lượng hàng hóa giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 (đính kèm theo Quyết định này Phụ lục các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường).
Điều 2. Giao Sở Tài chính cân đối lượng vốn vay và thực hiện thủ tục tạm ứng vốn ngân sách ủy thác cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 vay vốn.
Điều 3. Giao Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện thủ tục vay và giải ngân vốn vay cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012. Thời hạn giải ngân vốn vay cho các đơn vị được điều chỉnh vốn là 1 (một) tháng kể từ ngày đơn vị được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định xét chọn.
Điều 4. Chấp thuận cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên và Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú không nhận vốn vay nhưng vẫn tham gia Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 với số lượng hàng hóa đã đăng ký và Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên được giảm lượng thịt gia súc tham gia bình ổn thị trường từ 300 tấn/tháng còn 150 tấn/tháng.
Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy, Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Tổng Giám đốc Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG CHỈNH LƯỢNG HÀNG CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Mặt hàng | ĐVT | Lượng đã giao cho doanh nghiệp theo Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND thành phố | Kế hoạch chỉnh | ||||||||||||
Năm 2011 | Tết Nhâm Thìn năm 2012 | Tổng lượng | Năm 2011 | Tết Nhâm Thìn năm 2012 | Tổng lượng | |||||||||||
Nhận vốn | Không nhận vốn | Nhận vốn | Không nhận vốn | Tháng thường | Tháng Tết | Nhận vốn | Không nhận vốn | Nhận vốn | Không nhận vốn | Tháng thường | Tháng Tết | |||||
Bổ sung | Tổng cộng | Bổ sung | Tổng cộng | |||||||||||||
1 | Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn | |||||||||||||||
| Thịt heo | Tấn | 300 |
| 300 |
| 300 | 300 |
|
| 150 |
|
| 150 | 150 | 150 |
| Thịt gia cầm - Thị gà thả vườn | Tấn | 40 |
| 120 |
| 40 | 120 |
|
| 40 |
|
| 120 | 40 | 120 |
| Thực phẩm chế biến | Tấn | 30 |
| 50 |
| 30 | 50 |
|
| 30 |
|
| 50 | 30 | 50 |
2 | Công ty TNHH Một thành viên Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan) | |||||||||||||||
| Thịt heo | Tấn | 2,000 |
| 2,050 |
| 2,000 | 2,050 | 210 | 2,210 |
| 210 | 2,260 |
| 2,210 | 2,260 |
| Thực phẩm chế biến | Tấn | 540 |
| 770 |
| 540 | 770 |
| 540 |
|
| 770 |
| 540 | 770 |
3 | Công ty TNHH Phạm Tôn | |||||||||||||||
| Thịt gia cầm, gồm: | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Thịt gà ta | Tấn | 0 |
| 100 | 200 | 0 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 200 | 0 | 300 |
| + Thịt gà thả vườn | Tấn | 100 |
| 120 |
| 100 | 120 | 250 | 350 | 0 | 230 | 350 |
| 350 | 350 |
| + Thịt gà công nghiệp | Tấn | 200 |
|
|
| 200 | 0 | 100 | 300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 |
4 | Công ty Cổ phần Thương mại - Dịch vụ Mai Như Phú | |||||||||||||||
| Thủy hải sản (đông lạnh) gồm: | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tôm sú hấp các loại | Tấn | 0 | 20 | 0 | 20 | 20 | 20 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 20 | 20 | 20 |
| + Cá basa cắt miếng, pha lóc | Tấn | 10 | 0 | 10 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 |
| + Cá basa cắt khúc | Tấn | 5 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 |
| + Cá basa nguyên con | Tấn | 5 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 |
5 | Công ty TNHH Thương mại & Chế biến thực phẩm Phú An Sinh | |||||||||||||||
| Thịt heo | Tấn |
| 60 |
| 60 | 60 | 60 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| Thịt gia cầm | Tấn |
| 100 | 0 | 65 | 100 | 65 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| + Thịt gà ta | Tấn | 0 | 0 |
| 15 | 0 | 15 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| + Thịt gà thả vườn | Tấn |
| 50 |
| 50 | 50 | 50 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| + Thịt gà công nghiệp | Tấn |
| 50 |
| 0 | 50 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
KẾ HOẠCH CHỈNH VỀ VỐN VAY CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Mặt hàng | Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Kế hoạch chỉnh | |||||||
Lượng năm 2011 | Lượng Tết Nhâm Thìn năm 2012 | Mức vốn được giao | Lượng điều chỉnh trong năm 2011 | Mức vốn cần thiết năm 2011 | Lượng điều chỉnh tết năm 2012 | Mức vốn cần thiết Tết Nhâm Thìn 2012 | Mức vốn được giao sau khi điều chỉnh | Mức vốn chênh lệch (tăng/giảm) | ||
(A) | (B) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng công ty Thương mại Sài Gòn |
| 2,900,000,000 |
|
|
|
| 2,900,000,000 | 0 | |
| + Gạo trắng thường | 200 | 200 | 1,600,000,000 | 200 | 1,600,000,000 | 200 | 1,600,000,000 | 1,600,000,000 |
|
| + Gạo trắng thơm |
| 100 | 1,300,000,000 |
|
| 100 | 1,300,000,000 | 1,300,000,000 |
|
II | Cty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ súc sản Vissan | 98,748,333,333 |
|
|
|
| 105,748,333,333 | 7,000,000,000 | ||
1 | Thịt heo | 2,000 | 2,050 | 68,333,333,333 | 2,210 | 73,666,666,667 | 2260 | 75,333,333,333 | 75,333,333,333 |
|
2 | Thực phẩm chế biến | 540 | 770 | 30,415,000,000 | 540 | 1,600,000,000 | 770 | 30,415,000,000 | 30,415,000,000 |
|
III | Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn |
| 15,335,000,000 |
|
|
|
| 0 | -15,335,000,000 | |
1 | Thịt heo | 300 | 300 | 10,000,000,000 | 150 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
2 | Thịt gà thả vườn | 40 | 120 | 1,120,000,000 | 40 | 0 | 120 | 0 | 0 |
|
3 | Thực phẩm chế biến | 30 | 50 | 1,185,000,000 | 50 | 0 | 50 | 0 | 0 |
|
IV | Công ty TNHH Huỳnh Ga Huynh Đệ |
| 25,235,000,000 |
|
|
|
| 25,235,000,000 | 0 | |
1 | Thịt gia cầm | 550 | 570 | 23,260,000,000 | 550 | 16,675,000,000 | 570 |
| 23,260,000,000 |
|
| + Thịt gà Ta |
| 150 | 8,000,000,000 |
| 0 | 150 | 8,000,000,000 | 8,000,000,000 |
|
| + Thịt gà thả vườn | 150 | 170 | 4,760,000,000 | 150 | 4,200,000,000 | 170 | 4,760,000,000 | 4,760,000,000 |
|
| + Thịt gà công nghiệp | 150 |
| 3,000,000,000 | 150 | 3,000,000,000 |
| 0 | 3,000,000,000 |
|
| + Thịt vịt | 250 | 250 | 7,500,000,000 | 250 | 7,500,000,000 | 250 | 7,500,000,000 | 7,500,000,000 |
|
2 | Thực phẩm chế biến | 50 | 50 | 1,975,000,000 | 50 | 1,975,000,000 | 50 | 1,975,000,000 | 1,975,000,000 |
|
V | Cty TNHH Phạm Tôn |
| 12,693,333,333 |
|
|
|
| 21,133,333,333 | 8,440,000,000 | |
| Thịt gia cầm | 300 | 220 | 12,693,333,333 |
|
| 0 |
|
|
|
| + Thịt gà Ta |
| 100 | 5,333,333,333 |
|
| 100 | 5,333,333,333 | 5,333,333,333 |
|
| + Thịt gà thả vườn | 100 | 120 | 3,360,000,000 | 350 | 9,800,000,000 | 350 | 9,800,000,000 | 9,800,000,000 |
|
| + Thịt gà công nghiệp | 200 |
| 4,000,000,000 | 300 | 6,000,000,000 |
| 0 | 6,000,000,000 |
|
VI | Công ty CP TP Công nghệ Sài Gòn |
| 13,100,000,000 |
|
|
|
| 13,100,000,000 | 0 | |
1 | Đường | 550 | 550 | 7,333,333,333 | 550 | 7,333,333,333 | 550 | 7,333,333,333 | 7,333,333,333 |
|
2 | Dầu ăn | 200 | 250 | 5,766,666,667 | 200 | 4,613,333,333 | 250 | 5,766,666,667 | 5,766,666,667 |
|
VII | Cty CP Thành Thành Công |
| 5,333,333,333 |
|
|
|
| 5,333,333,333 | 0 | |
1 | Đường | 400 | 400 | 5,333,333,333 | 400 | 5,333,333,333 | 400 | 5,333,333,333 | 5,333,333,333 |
|
VIII | Cty TNHH MTV Lương thực TP |
| 37,956,666,667 |
|
|
|
| 37,956,666,667 | 0 | |
1 | Gạo | 2,500 | 1,550 | 33,650,000,000 | 2,500 | 20,000,000,000 | 1,550 | 17,650,000,000 | 33,650,000,000 |
|
| + Gạo trắng thường | 2,500 | 500 | 20,000,000,000 | 2,500 | 20,000,000,000 | 500 | 4,000,000,000 | 20,000,000,000 |
|
| + Gạo trắng thơm |
| 1,000 | 13,000,000,000 |
| 0 | 1,000 | 13,000,000,000 | 13,000,000,000 |
|
| + Nếp |
| 50 | 650,000,000 |
| 0 | 50 | 650,000,000 | 650,000,000 |
|
2 | Đường | 150 | 150 | 2,000,000,000 | 150 | 2,000,000,000 | 150 | 2,000,000,000 | 2,000,000,000 |
|
3 | Dầu ăn | 100 | 100 | 2,306,666,667 | 100 | 2,306,666,667 | 100 | 2,306,666,667 | 2,306,666,667 |
|
IX | Cty TNHH Ba Huân |
| 22,800,000,000 |
|
|
| 22,800,000,000 | 22,800,000,000 | 0 | |
1 | Trứng gia cầm | 14 | 19 | 22,800,000,000 | 14 | 16,800,000,000 | 19 | 22,800,000,000 | 22,800,000,000 |
|
X | Cty CP Thực phẩm Vĩnh Thành Đạt |
| 7,200,000,000 |
|
|
|
| 7,200,000,000 | 0 | |
1 | Trứng gia cầm | 4 | 6 | 7,200,000,000 | 4 | 4,800,000,000 | 6 | 7,200,000,000 | 7,200,000,000 |
|
XI | Cty CP Đầu tư Vinh Phát |
| 17,550,000,000 |
|
|
|
| 17,550,000,000 | 0 | |
1 | Gạo | 1,300 | 1,050 | 17,550,000,000 | 1,300 |
| 1,050 |
| 17,550,000,000 |
|
| + Gạo trắng thường | 1,300 | 500 | 10,400,000,000 | 1,300 | 10,400,000,000 | 500 | 4,000,000,000, | 10,400,000,000 |
|
| + Gạo trắng thơm |
| 500 | 6,500,000,000 |
|
| 500 | 6,500,000,000 | 6,500,000,000 |
|
| + Nếp |
| 50 | 650,000,000 |
|
| 50 | 650,000,000 | 650,000,000 |
|
XII | Cty CP CB Hàng xuất khẩu Cầu Tre |
| 5,925,000,000 |
|
|
|
| 5,925,000,000 | 0 | |
1 | Thực phẩm chế biến | 150 | 150 | 5,925,000,000 | 150 | 5,925,000,000 | 150 | 5,925,000,000 | 5,925,000,000 |
|
XIII | Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại TP |
| 135,459,333,333 |
| 93,437,000,000 |
| 122,922,833,333 | 135,459,333,333 | 0 | |
1 | Gạo | 1,000 | 1,300 |
| 1,000 | 8,000,000,000 | 1,300 | 15,400,000,000 | 21,000,000,000 |
|
| + Gạo trắng thường | 1,000 | 300 | 8,000,000,000 | 1,000 | 8,000,000,000 | 300 | 2,400,000,000 | 8,000,000,000 |
|
| + Gạo trắng thơm |
| 900 | 11,700,000,000 |
| 0 | 900 | 11,700,000,000 | 11,700,000,000 |
|
| + Nếp |
| 100 | 1,300,000,000 |
| 0 | 100 | 1,300,000,000 | 1,300,000,000 |
|
2 | Đường | 670 | 850 | 11,333,333,333 | 670 | 8,933,333,333 | 850 | 11,333,333,333 | 11,333,333,333 |
|
3 | Dầu ăn | 470 | 500 | 11,533,333,333 | 470 | 10,841,333,333 | 500 | 11,533,333,333 | 11,533,333,333 |
|
4 | Thịt heo | 1,300 | 1,300 | 43,333,333,333 | 1,300 | 43,333,333,333 | 1,300 | 43,333,333,333 | 43,333,333,333 |
|
5 | Thịt gia cầm | 490 | 600 | 23,133,333,333 | 490 | 10,920,000,000 | 600 | 23,133,333,333 | 30,133,333,333 |
|
| + Thịt gà Ta |
| 250 | 13,333,333,333 |
| 0 | 250 | 13,333,333,333 | 13,333,333,333 |
|
| + Thịt gà thả vườn | 140 | 350 | 9,800,000,000 | 140 | 3,920,000,000 | 350 | 9,800,000,000 | 9,800,000,000 |
|
| + Thịt gà công nghiệp | 350 |
| 7,000,000,000 | 350 | 7,000,000,000 |
| 0 | 7,000,000,000 |
|
6 | Thực phẩm chế biến | 200 | 250 | 9,875,000,000 | 200 | 7,900,000,000 | 250 | 9,875,000,000 | 9,875,000,000 |
|
7 | Rau củ quả | 860 | 1,320 | 8,314,500,000 | 860 | 3,509,000,000 | 1,320 | 8,314,500,000 | 8,314,500,000 |
|
| Cà chua | 190 | 200 | 530,000,000 | 190 | 503,500,000 | 200 | 530,000,000 | 530,000,000 |
|
| Bắp cải | 170 | 170 | 450,500,000 | 170 | 450,500,000 | 170 | 450,500,000 | 450,500,000 |
|
| Dưa leo | 200 | 210 | 777,000,000 | 200 | 740,000,000 | 210 | 777,000,000 | 777,000,000 |
|
| Xà lách | 100 | 100 | 395,000,000 | 100 | 395,000,000 | 100 | 395,000,000 | 395,000,000 |
|
| Khoai tây | 100 | 100 | 895,000,000 | 100 | 895,000,000 | 100 | 895,000,000 | 895,000,000 |
|
| Cà rốt | 100 | 100 | 525,000,000 | 100 | 525,000,000 | 100 | 525,000,000 | 525,000,000 |
|
| Củ kiệu |
| 100 | 1,000,000,000 |
|
| 100 | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 |
|
| Khổ qua |
| 40 | 142,000,000 |
|
| 40 | 142,000,000 | 142,000,000 |
|
| Đậu xanh |
| 100 | 1,750,000,000 |
|
| 100 | 1,750,000,000 | 1,750,000,000 |
|
| Dưa hấu |
| 70 | 227,500,000 |
|
| 70 | 227,500,000 | 227,500,000 |
|
| Bưởi |
| 50 | 270,000,000 |
|
| 50 | 270,000,000 | 270,000,000 |
|
| Quýt đường |
| 30 | 367,500,000 |
|
| 30 | 367,500,000 | 367,500,000 |
|
| Mãng cầu |
| 40 | 710,000,000 |
|
| 40 | 710,000,000 | 710,000,000 |
|
| Xoài cát |
| 10 | 275,000,000 |
|
| 10 | 275,000,000 | 275,000,000 |
|
XIV | Cty TNHH San Hà |
|
| 5,786,666,667 |
|
|
|
| 5,786,666,667 | 0 |
| Thịt gia cầm | 120 | 90 | 5,786,666,667 | 120 |
| 90 |
| 5,786,666,667 |
|
| + Thịt gà ta |
| 50 | 2,666,666,667 |
|
| 50 | 2,666,666,667 | 2,666,666,667 |
|
| + Thịt gà thả vườn | 20 | 40 | 1,120,000,000 | 20 |
| 40 | 1,120,000,000 | 1,120,000,000 |
|
| + Thịt gà công nghiệp | 100 |
| 2,000,000,000 | 100 |
|
| 0 | 2,000,000,000 |
|
XV | Công ty CP TM - DV Mai Như Phú |
| 327,500,000 |
| 0 |
| 0 | 0 | - 327,500,000 | |
| Thủy hải sản: |
|
| 327,500,000 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| + Cá ba sa cắt miếng | 10 | 10 | 185,000,000 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 |
|
| + Cá ba sa cắt khúc | 5 | 5 | 85,000,000 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 |
|
| + Cá ba sa nguyên con | 5 | 5 | 57,500,000 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 |
|
XVI | Công ty CP Thủy đặc sản (Seaspimex) |
| 790,000,000 |
| 790,000,000 |
| 790,000,000 | 790,000,000 | 0 | |
| Thực phẩm chế biến | 20 | 20 | 790,000,000 | 20 | 790,000,000 | 20 | 790,000,000 | 790,000,000 |
|
XVII | Cty TNHH Thực phẩm Tuyền Ký |
| 395,000,000 |
| 395,000,000 |
| 395,000,000 | 395,000,000 | 0 | |
| Thực phẩm chế biến | 10 | 10 | 395,000,000 | 10 | 395,000,000 | 10 | 395,000,000 | 395,000,000 |
|
XVII | Hợp tác xã Nông nghiệp Thỏ Việt |
| 1,474,500,000 |
|
|
| 1,411,000,000 | 1,474,500,000 | 0 | |
| Rau củ quả: | 140 | 220 | 1,474,500,000 | 140 |
| 220 | 1,411,000,000 | 1,474,500,000 | 0 |
| Cà chua | 40 | 30 | 106,000,000 | 40 | 106,000,000 | 30 | 79,500,000 | 106,000,000 |
|
| Bắp cải | 60 | 60 | 159,000,000 | 60 | 159,000,000 | 60 | 159,000,000 | 159,000,000 |
|
| Dưa leo | 40 | 30 | 148,000,000 | 40 | 148,000,000 | 30 | 111,000,000 | 148,000,000 |
|
| Khổ qua |
| 30 | 106,500,000 |
|
| 30 | 106,500,000 | 106,500,000 |
|
| Dưa hấu |
| 40 | 130,000,000 |
|
| 40 | 130,000,000 | 130,000,000 |
|
| Xoài cát |
| 30 | 825,000,000 |
|
| 30 | 825,000,000 | 825,000,000 |
|
XVIII | Cty TNHH MTV TM - Thời trang - Dệt may Việt Nam (Vinatex Mart) | 2,996,500,000 |
| 1,571,500,000 |
| 2,996,500,000 | 2,996,500,000 | 0 | ||
| Đường | 30 | 50 | 666,666,667 | 30 | 400,000,000 | 50 | 666,666,667 | 666,666,667 |
|
| Dầu ăn | 30 | 50 | 1,153,333,333 | 30 | 692,000,000 | 50 | 1,153,333,333 | 1,153,333,333 |
|
| Rau củ quả | 100 | 160 | 1,176,500,000 | 100 | 479,500,000 | 160 | 1,176,500,000 | 1,176,500,000 |
|
| Cà chua | 10 | 10 | 26,500,000 | 10 | 26,500,000 | 10 | 26,500,000 | 26,500,000 |
|
| Bắp cải | 20 | 20 | 53,000,000 | 20 | 53,000,000 | 20 | 53,000,000 | 53,000,000 |
|
| Dưa leo | 10 | 10 | 37,000,000 | 10 | 37,000,000 | 10 | 37,000,000 | 37,000,000 |
|
| Xà lách | 20 | 20 | 79,000,000 | 20 | 79,000,000 | 20 | 79,000,000 | 79,000,000 |
|
| Khoai tây | 20 | 20 | 179,000,000 | 20 | 179,000,000 | 20 | 179,000,000 | 179,000,000 |
|
| Cà rốt | 20 | 20 | 105,000,000 | 20 | 105,000,000 | 20 | 105,000,000 | 105,000,000 |
|
| Khổ qua |
| 10 | 35,500,000 |
|
| 10 | 35,500,000 | 35,500,000 |
|
| Đậu xanh |
| 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| Dưa hấu |
| 10 | 32,500,000 |
|
| 10 | 32,500,000 | 32,500,000 |
|
| Bưởi |
| 10 | 54,000,000 |
|
| 10 | 54,000,000 | 54,000,000 |
|
| Quýt đường |
| 10 | 122,500,000 |
|
| 10 | 122,500,000 | 122,500,000 |
|
| Mãng cầu |
| 10 | 177,500,000 |
|
| 10 | 177,500,000 | 177,500,000 |
|
| Xoài cát |
| 10 | 275,000,000 |
|
| 10 | 275,000,000 | 275,000,000 |
|
| Tổng: |
|
| 412,006,166,666 |
|
|
|
| 411,783,666,666 | -222,500,000 |
- 1 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2018 - Tết Kỷ Hợi 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015
- 3 Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012
- 4 Chỉ thị 08/2011/CT-UBND triển khai Nghị quyết 11/NQ-CP về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội, phấn đấu thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội do Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015
- 2 Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2018 - Tết Kỷ Hợi 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh