Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 362/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2023-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 2 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú;

Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Đánh giá trình độ người học theo mục tiêu giáo dục sau khi học hết chương trình các cấp học; đánh giá được chất lượng giáo dục trong toàn tỉnh.

- Bảo đảm chỉ tiêu tuyển sinh phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất và nhu cầu học tập của học sinh trên toàn tỉnh, đặc biệt là học sinh thuộc hộ gia đình chính sách, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

- Thực hiện tốt phổ cập giáo dục trung học cơ sở và công tác hướng nghiệp, phân luồng học sinh sau trung học cơ sở.

- Thực hiện đúng quy chế tuyển sinh ở mỗi bậc học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bảo đảm nghiêm túc, công bằng, khách quan, chính xác.

- Nghiêm cấm các trường hợp vận động, quyên góp và thu các khoản ngoài quy định khi tuyển sinh.

II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Tuyển sinh vào lớp 6

a) Đối với trường trung học cơ sở

- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã hoàn thành chương trình tiểu học. Độ tuổi thực hiện theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Phương thức tuyển sinh: Theo phương thức xét tuyển. Công tác tuyển sinh thực hiện theo hướng dẫn Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông;

b) Đối với trường phổ thông dân tộc bán trú, học sinh bán trú

Công tác tuyển sinh thực hiện như đối với trường trung học cơ sở. Ngoài ra, thực hiện việc xét duyệt kết quả theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn và Thông tư số 03/2023/TT-BGDĐT ngày 06/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;

c) Các trường Phổ thông dân tộc nội trú

Thực hiện theo phương thức xét tuyển và cử tuyển trên cơ sở chỉ tiêu phân bổ về các xã, phường, thị trấn và theo Điều 9 Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

2. Tuyển sinh trung học phổ thông

a) Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở chương trình giáo dục phổ thông hoặc chương trình giáo dục thường xuyên, có độ tuổi quy định theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

b) Phương thức tuyển sinh:

- Đối với trường trung học phổ thông và trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp trung học phổ thông thực hiện theo phương thức xét tuyển.

- Đối với Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh: Thực hiện theo phương thức thi tuyển (thi bắt buộc 4 môn: Toán, Ngữ văn, Anh văn và môn chuyên); tuyển sinh các lớp chuyên: Tiếng Anh, Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí.

- Đối với Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’Trang Lơng thực hiện tuyển sinh theo phương thức thi kết hợp với xét tuyển; thi viết môn Toán và môn Ngữ văn.

III. THỜI GIAN TUYỂN SINH

1. Đối với các đơn vị tổ chức xét tuyển: Hoàn thành trong tháng 7/2023.

2. Đối với các đơn vị tổ chức thi tuyển: Từ ngày 08 - 10/6/2023 (Lịch thi tiết do Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo).

3. Công tác tổ chức tuyển sinh hoàn thành trước ngày 31/7/2023.

IV. CHẾ ĐỘ TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN, KHUYẾN KHÍCH

1. Tuyển thẳng vào trung học phổ thông: Thực hiện theo khoản 1 Điều 7 Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019. Tuyển thẳng vào trường phổ thông dân tộc nội trú thực hiện theo khoản 2 Điều 11 Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT.

2. Cộng điểm ưu tiên: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT và Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT để quy định cụ thể chế độ ưu tiên đối với tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh.

V. ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

1. Địa bàn tuyển sinh cấp trung học phổ thông

a) Đối với trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh tuyển sinh trên địa bàn toàn tỉnh, đối với trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’Trang Lơng tuyển sinh trên địa bàn toàn tỉnh và thực hiện theo Điều 9 của Thông tư 04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023.

b) Tuyển sinh toàn huyện: Các Trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện (Chi tiết theo Phụ lục I, II)

c) Tuyển sinh theo địa bàn: (Chi tiết theo Phụ lục III).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

a) Trung học cơ sở: 50.309 chỉ tiêu, trong đó lớp 6 là 15.228 chỉ tiêu.

b) Trung học phổ thông: 24.386 chỉ tiêu, trong đó lớp 10 là 9.180 chỉ tiêu.

c) Dân tộc nội trú:

- Cấp trung học cơ sở: 910 chỉ tiêu, trong đó lớp 6 là 245 chỉ tiêu.

- Cấp trung học phổ thông: 1.200 chỉ tiêu, trong đó lớp 10 là 420 chỉ tiêu.

(Chi tiết theo Phụ lục IV, V, VI)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh bảo đảm đúng quy định hiện hành.

- Hướng dẫn chi tiết công tác tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông trên toàn tỉnh. Tổ chức thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông.

- Theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về tình hình, kết quả tổ chức triển khai thực hiện việc tuyển sinh theo quy định.

2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện nhiệm vụ tuyển sinh đúng quy định

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VHXH-HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Y tế, TT&TT;
- Công an tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài PT&TH tỉnh Đắk Nông;
- Công ty Điện lực Đắk Nông;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX(Vn).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 6 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Địa bàn

Học sinh DTTS

Học sinh dân tộc Kinh (không quá 10% tổng số chỉ tiêu tuyển mới)

Ghi chú

Số lượng HS sẽ tuyển

Tỷ lệ %

Số lượng HS sẽ tuyển

Tỷ lệ

1

Trường PTDTNT THCS và THPT Cư Jút

Bon U1 (TT. Ea T’ ling

1

2,85

 

 

 

Thôn Nam Tiến (Ea Pô)

1

2,85

 

 

 

Thôn 9 (Đắk Wil)

1

2,85

 

 

 

Bon U S’roong (Đắk Drông)

1

2,85

 

 

 

Thị trấn Ea T’Ling

3

8,57

 

 

 

Xã Ea Pô

4

11,42

 

 

 

Xã Đắk Wil

4

11,42

 

 

 

Xã Đắk Drông

5

14,28

 

 

 

Xã Cư Knia

5

14,28

 

 

 

Xã Trúc Sơn

4

11,42

 

 

 

Xã Tâm Thắng

3

8,57

 

 

 

Xã Nam Dong

3

8,57

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

2

Trường PTDTNT THCS và THPT Krông Nô

Thôn Nam Tân (xã Nam Đà)

1

2,85

 

 

 

Thôn Đắk Sơn (Nam Xuân)

1

2,85

 

 

 

Thôn Sơn Hà (Nam Xuân)

1

2,85

 

 

 

Bon R’ Cập (Nâm Nung)

1

2,85

 

 

 

Bon Ja Răh (Nâm Nung)

1

2,85

 

 

 

Bon Choih (Đức Xuyên)

1

2,85

 

 

 

Bon DRu (TT. Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon Yôk RLinh (TT Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon BRoih (TT Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon Buôn Chóah (Buôn Chóah)

1

2,85

 

 

 

Thôn Cao Sơn (Buôn Chóah)

1

2,85

 

 

 

Bon Đắk Prí (Nâm N’đir)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Hòa (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Xuân (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Vinh (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Sơn (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Thịnh (Đắk Nang)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Tiến (Đắk Nang)

1

2,85

 

 

 

Buôn 9 (Đắk Drô)

1

2,85

 

 

 

Xã Quảng Phú

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Nang

2

5,71

 

 

 

Xã Buôn Chóah

2

5,71

 

 

 

Xã Nâm N’đir

2

5,71

 

 

 

Xã Nâm Nung

2

5,71

 

 

 

Xã Tân thành

1

2,85

 

 

 

Xã Nam Xuân

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Sôr

1

2,85

 

 

 

Xã Đắk Drô

1

2,85

 

 

 

Thị trấn Đắk Mâm

1

2,85

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

3

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil

Thôn Năm Tầng (Đắk Rla)

1

2,8

 

 

 

Bon Đắk Mâm (Đắk Sắk)

1

2,8

 

 

 

Bon Đắk Sắk (Đắk Sắk)

2

5,71

 

 

 

Bon Jun Juh (Đức Minh

3

8,6

 

 

 

Bon Đắk Láp (Đắk Gằn)

1

2,8

 

 

 

Xã Đắk Gằn

5

14

 

 

 

Xã Đắk N’Drót

6

17

 

 

 

Xã Đắk Rla

3

8,6

 

 

 

Xã Long Sơn

5

14

 

 

 

Xã Thuận An

8

23

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

4

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Song

Bon Bu Păh (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon N’ Jang Bơ (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon Ding Plei (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon Bu N’Drung (Đắk N’ Drung)

2

5,7

 

 

 

Bon N’ Jrang Lu (Đắk N’ Drung)

2

5,7

 

 

 

Xã Trường Xuân

8

22,9

 

 

 

Xã Đắk N’ Drung

6

17,1

 

 

 

Xã Đắk Môl

7

20

 

 

 

Xã Thuận Hà

4

11,4

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

5

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong

Bon Ka La Dơng (Quảng Khê)

1

2,9

1

2,9

 

Bon Phi Mur (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon Ka Nur (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon Sa Diêng (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon Ka La Yu (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon Sa Ú Dru (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon B’Dơng (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon R’ Dạ (Quảng Khê)

1

2,9

 

 

 

Bon B’ Nơm Păng Răh (Đắk Plao)

1

2,9

 

 

 

Bon B’Plao (Đắk Plao)

1

2,9

 

 

 

Bon B’ Tong (Đắk Plao)

1

2,9

 

 

 

Thôn 4 (Đắk Plao)

1

2,9

 

 

 

Thôn 5 (Đắk Plao)

1

2,9

 

 

 

Bon B’ Srê A (Đắk Som)

 

0,0

1

2,9

 

Thôn 4 (Đắk Ha)

1

2,9

 

 

 

Thôn 5 (Đắk Ha)

1

2,9

 

 

 

Thôn 7 (Đắk Ha)

1

2,9

 

 

 

Thôn 8 (Đắk Ha)

1

2,9

 

 

 

Thôn Quảng Tiến (Quảng Sơn)

1

2,9

 

 

 

Thôn Quảng Hợp (Quảng Sơn)

1

2,9

 

 

 

Thôn Đắk Snao 2 (Quảng Sơn)

1

2,9

 

 

 

Thôn 4 (Quảng Sơn)

1

2,9

1

2,9

 

Bon Sa Nar (Quảng Sơn)

1

2,9

 

 

 

Bon Phi Glê (Quảng Sơn)

1

2,9

 

 

 

Thôn 6 (Quảng Hòa)

1

2,9

 

 

 

Thôn 7 (Quảng Hòa)

1

2,9

 

 

 

Thôn 8 (Quảng Hòa)

1

2,9

 

 

 

Bon Păng Xuôi (Đắk R’Măng)

1

2,9

 

 

 

Bon Sa Ú (Đắk R’Măng)

1

2,9

 

 

 

Thôn 5 (Đắk R’Măng)

1

2,9

 

 

 

Thôn 6 (Đắk R’Măng)

1

2,9

 

 

 

Thôn 7 (Đắk R’Măng)

1

2,9

 

 

 

Xã Đắk Nia (TP. Gia Nghĩa)

1

2,9

 

 

 

Tổng

32

91,4

3

8,6

 

6

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk R’Lấp

Bon Châu Mạ (Hưng Bình)

3

8,6

 

 

 

Bon Bu Sê Rê 2 (Đắk Ru)

10

28,6

 

 

 

Bon Đăng KLiêng (Quảng Tín)

15

42,8

 

 

 

Bon Pi Nao (Nhân Đạo)

2

20

 

 

 

Xã Đắk Wer

5

14,28

 

 

 

Tổng

35

85,71

 

 

 

7

Trường PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức

Xã Đắk R’Tih

8

5,8

 

 

 

Xã Quảng Tân

4

4,8

 

 

 

Xã Quảng Trực

8

9,5

 

 

 

Xã Đắk Ngo

8

3,1

 

 

 

Xã Quảng Tâm

3

6,1

 

 

 

Xa Đắk Buk So

4

11,1

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

Toàn tỉnh

242

 

3

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊA BÀN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Địa bàn

Học sinh DTTS

Học sinh dân tộc Kinh (không quá 10% tổng số chỉ tiêu tuyển mới)

Ghi Chú

Số lượng HS sẽ tuyển

Tỷ lệ

Số lượng HS sẽ tuyển

Tỷ lệ

1

Trường PTDTNT THCS và THPT Cư Jút

Bon U1 (TT Ea T’ ling

1

2,85

 

 

 

Thôn Nam Tiến (Ea Pô)

1

2,85

 

 

 

Thôn 9 (Đắk Wil)

1

2,85

 

 

 

Bon U S’roong (Đắk Drông)

1

2,85

 

 

 

Thị trấn Ea T’Ling

3

8,57

 

 

 

Xã Ea Pô

6

17,14

 

 

 

Xã Đắk Wil

6

17,14

 

 

 

Xã Đắk Drông

5

14,28

 

 

 

Xã Cư Knia

4

11,42

 

 

 

Xã Trúc Sơn

3

8,57

 

 

 

Xã Tâm Thắng

2

5,7

 

 

 

Xã Nam Dong

2

5,7

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

2

Trường PTDTNT THCS và THPT Krông Nô

Thôn Nam Tân (Nam Đà)

1

2,85

 

 

 

Thôn Đắk Sơn (Nam Xuân)

1

2,85

 

 

 

Thôn Sơn Hà (Nam Xuân)

1

2,85

 

 

 

Bon R’ Cập (Nâm Nung)

1

2,85

 

 

 

Bon Ja Răh (Nâm Nung)

1

2,85

 

 

 

Bon Choih (Đức Xuyên)

1

2,85

 

 

 

Bon DRu (TT. Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon Yôk RLinh (TT. Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon BRoih (TT. Đắk Mâm)

1

2,85

 

 

 

Bon Buôn Chóah (Buôn Chóah)

1

2,85

 

 

 

Thôn Cao Sơn (Buôn Chóah)

1

2,85

 

 

 

Bon Đắk Prí (Nâm N’đir)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Hòa (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Xuân (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Vinh (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Sơn (Quảng Phú)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Thịnh (Đắk Nang)

1

2,85

 

 

 

Thôn Phú Tiến (Đắk Nang)

1

2,85

 

 

 

Buôn 9 (Đắk Drô)

1

2,85

 

 

 

Xã Quảng Phú

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Nang

2

5,71

 

 

 

Xã Buôn Chóah

2

5,71

 

 

 

Xã Nâm N’đir

2

5,71

 

 

 

Xã Nâm Nung

2

5,71

 

 

 

Xã Tân Thành

1

2,85

 

 

 

Xã Nam Xuân

2

5,71

 

 

 

Xã Đắk Sôr

1

2,85

 

 

 

Xã Đắk Drô

1

2,85

 

 

 

Thị trấn Đắk Mâm

1

2,85

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

3

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil

Thôn Năm Tầng (Đắk R’La)

3

8,6

 

 

 

Bon Đắk Mâm (Đắk Sắk)

1

2,8

 

 

 

Bon Đắk Sắk (Đắk Sắk)

2

5,7

 

 

 

Bon Jun Juh (Đức Minh)

1

2,8

 

 

 

Bon Đắk Láp (Đắk Gằn)

1

2,8

 

 

 

Xã Đắk Gằn

6

17

 

 

 

Xã Đắk N’Drót

6

17

 

 

 

Xã Đắk Rla

3

9

 

 

 

Xã Long Sơn

5

14

 

 

 

Xã Thuận An

7

20

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

4

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Song

Bon Bu Păh (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon N’ Jang Bơ (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon Ding Plei (Trường Xuân)

2

5,7

 

 

 

Bon Bu N’Drung (Đắk N’ Drung)

2

5,7

 

 

 

Bon N’ Jrang Lu (Đắk N’ Drung)

2

5,7

 

 

 

Xã Trường Xuân

7

20

 

 

 

Xã Đắk N’ Drung

7

20

 

 

 

Xã Đắk Môl

6

17,1

 

 

 

Xã Thuận Hà

5

14,3

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

5

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong

Bon Ka La Dơng (Quảng Khê)

8

22,9

1

2,9

 

Bon B’ Nơm Păng Răh (Đắk Plao)

5

14,3

 

0,0

 

Thôn 4 (Đắk Ha)

4

11,4

 

0,0

 

Thôn Quảng Tiến (Quảng Sơn)

6

17,1

1

2,9

 

Thôn 6 (Quảng Hòa)

3

8,6

 

0,0

 

Bon Păng Xuôi (Đắk R’ Măng)

5

14,3

 

0,0

 

Xã Đắk Som

 

 

1

2,9

 

Đắk Nia

1

2,9

 

 

 

Tổng

32

88,6

3

8,6

 

6

Trường PTDTNT THCS và THPT Đắk R’lấp

Bon Pi Nao (Nhân Đạo)

2

5,7

0

0

 

Xã Hưng Bình

3

8,6

0

0

 

Xã Đắk Ru

10

14,29

0

0

 

Xã Quảng Tín

15

14,29

0

0

 

Đắk Wer

5

14,29

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

7

Trường PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức

Xã Đắk R’Tih

15

15,6

 

 

 

Xã Quảng Tân

1

1,9

 

 

 

Xã Quảng Trực

12

28,6

 

 

 

Xã Đắk Ngo

3

1,9

 

 

 

Xã Quảng Tâm

2

5,0

 

 

 

Xã Đắk Buk So

2

5,6

 

 

 

Tổng

35

 

 

 

 

8

Trường THPT DTNT N’Trang Lơng

Đối tượng tuyển sinh của nhà trường: Thực hiện theo khoản 1, 2, 3 Điều 9, chương III Thông tư số 04/2023/TT-BGDĐT; Địa bàn tuyển sinh: Các xã, phường, thị trấn trên toàn tỉnh Đắk Nông

175

 

 

 

 

Tổng toàn tỉnh

420

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHÂN VÙNG TUYỂN SINH THPT THEO ĐỊA BÀN NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Đơn vị

Vùng tuyển sinh (xã/phường/thị trấn)

I

Huyện Tuy Đức

1

Trường THCS và THPT Lê Hữu Trác

Đắk Ngo

2

Trường THPT Lê Quý Đôn

Quảng Tâm, Đắk R’Tih, Quảng Tân, Đắk Búk So, Quảng Trực

II

Huyện Đắk R’Lấp

1

Trường THPT Phạm Văn Đồng

Quảng Tín, Kiến Đức, Kiến Thành, Đắk Wer, Đắk R’Tih, Quảng Tân

2

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

Đạo Nghĩa, Đắk Sin, Hưng Bình, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

3

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Đắk Ru, Quảng Tín, Hưng Bình, Đắk Ngo

4

Trường THPT Trường Chinh

Đắk Wer, Kiến Thành, Nhân Cơ, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng, Quảng Tân, Đắk R’Moan

III

Thành phố Gia Nghĩa

1

Trường THPT Chu Văn An

Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức, Nghĩa Trung, Đắk R’Moan, Quảng Thành, Đắk Nia, Đắk Ha

2

Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

Các xã, phường, thị trấn trên toàn tỉnh

3

Trường THPT Gia Nghĩa

Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức, Nghĩa Trung, Đắk R’Moan, Quảng Thành, Đắk Nia, Nhân Cơ, Trường Xuân

4

Trường THPT DTNT N’Trang Lơng

Các xã, phường, thị trấn trên toàn tỉnh

IV

Huyện Đắk Glong

1

Trường THPT Đắk Glong

Đắk Ha, Quảng Khê, Đắk Plao, Đắk Som

2

Trường THPT Lê Duẩn

Quảng Hòa, Quảng Sơn, Đắk R’Măng, Đắk Ha

V

Huyện Đắk Song

1

Trường THPT Đắk Song

Nam Bình, Trường Xuân, Đức An, Thuận Hà, Đắk Hòa, Thuận Hạnh, Đắk Mol, Nâm N’Jang

2

Trường THPT Phan Đình Phùng

Đắk N’Drung, Trường Xuân, Đức An, Thuận Hà, Nâm N’Jang

3

Trường THPT Lương Thế vinh

Thuận Hà, Nam Bình, Đắk N’Drung, Đắk Hòa, Thuận Hạnh

VI

Huyện Đắk Mil

1

Trường THPT Trần Hưng Đạo

Thị trấn Đắk Mil, Đức Mạnh, Đắk Lao, Thuận An, Đức Minh

2

Trường THPT Đắk Mil

Đức Minh, Thuận An, Đắk Lao, Đức Mạnh, Thị trấn Đắk Mil

3

Trường THPT Quang Trung

Đắk Gằn, Đắk N’Drót, Đức Mạnh, Long Sơn, Đắk R’La,Trúc Sơn

4

Trường THPT Nguyễn Du

Đắk N’Drót, Đắk Sắk, Long Sơn, Đức Minh, Đức Mạnh, Đắk Hòa, Đắk Mol

VII

Huyện Cư Jút

1

Trường THPT Phan Chu Trinh

Thị trấn Ea T’Ling, Tâm Thắng, Trúc Sơn, Nam Dong

2

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đắk Wil, Trúc Sơn, Đắk Drông, Cư Knia

3

Trường THPT Phan Bội Châu

Ea Pô, Đắk Wil, Nam Dong, Đắk Drông

VIII

Huyện Krông Nô

1

Trường THPT Krông Nô

Nam Đà, Thị trấn Đắk Mâm, Tân Thành, Đắk D’Rô, Nâm Nung, Nâm N’Đir, Buôn Choáh

2

Trường THPT Hùng Vương

Nâm N’Đir, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú

3

Trường THPT Trần Phú

Nam Đà, Đắk Mâm, Tân Thành, Đắk D’Rô, Nâm Nung, Nâm N’Đir, Buôn Choáh, Đắk Sắk, Long Sơn

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Huyện

Số học sinh lớp 5 năm học 2022-2023

Số học sinh THCS năm học 2022-2023

Giao chỉ tiêu tuyển sinh NH 2023-2024

L5

L6

L7

L8

L9

TS

Lớp 6

1

Huyện Đắk R’Lấp

2.047

1.826

1.513

1.753

1.744

7.139

2.047

2

Thành phố Gia Nghĩa

1.662

1.407

1.043

1.321

1.244

5.433

1.662

3

Huyện Đắk Glong

1.782

1.668

1.365

1.373

1.120

5.526

1.782

4

Huyện Đắk Song

1.960

1.607

1.389

1.615

1.446

6.461

1.850

5

Huyện Đắk Mil

2.480

1.998

1.678

1.959

1.743

8.115

2.480

6

Huyện Cư Jút

2.050

1.632

1.435

1.594

1.368

6.711

2.050

7

Huyện Krông Nô

1.723

1.638

1.338

1.464

1.358

6.163

1.723

8

Huyện Tuy Đức

1.634

1.156

1.003

968

921

4.541

1.484

Trường THCS và THPT Lê Hữu Trác

 

 

 

 

 

 

150

Tổng cộng

15.338

12.932

10.764

12.047

10.944

50.089

15.228

 

PHỤ LỤC V

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Đơn vị
(Huyện/Trường)

Tỷ lệ tuyển sinh (%)

Tổng số học sinh lớp 9 năm học 2022-2023

Năm học 2022-2023

Giao chỉ tiêu năm học 2023-2024

HS lớp 10

HS lớp 11

HS lớp 12

Tổng số

HS lớp 10

I

Huyện Tuy Đức

72,2

921

426

245

218

1.555

665

1

THPT Lê Quý Đôn

 

 

337

245

218

1.336

500

2

THCS và THPT Lê Hữu Trác

 

 

89

-

-

219

130

3

PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức

 

 

35

27

31

97

35

II

Huyện Đắk Rlấp

87,4

1.744

1.755

1.229

1.296

4.474

1.525

1

THPT Phạm Văn Đồng

 

 

569

285

396

1.304

450

2

THPT Nguyễn Tất Thành

 

 

390

285

291

1.035

360

3

THPT Nguyễn Đình Chiểu

 

 

354

296

273

970

320

4

THPT Trường Chinh

 

 

442

363

336

1.165

360

5

PTDTNT THCS và THPT Đắk R’Lấp

 

 

32

28

27

95

35

III

Thành phố Gia Nghĩa

 

1.244

1.126

1.070

952

3.226

1.205

1

THPT Chu Văn An

 

 

398

413

365

1.151

340

2

THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh

 

 

315

305

301

970

350

3

THPT Gia Nghĩa

 

 

413

352

286

1.105

340

4

THPT DTNT N’ Trang Lơng

 

 

172

148

132

495

175

IV

Huyện Đắk Glong

75,9

1.120

637

388

368

1.840

850

1

THPT Đắk Glong

 

 

337

192

193

1.029

500

2

THPT Lê Duẩn

 

 

300

196

175

811

315

3

PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong

 

 

34

27

27

96

35

V

Huyện Đắk Song

72,6

1.446

836

693

632

2.579

1.050

1

THPT Đắk Song

 

 

355

337

312

1.192

500

2

THPT Phan Đình Phùng

 

 

284

205

198

789

300

3

THPT Lương Thế vinh

 

 

197

151

122

598

250

4

PTDTNT THCS và THPT Đắk Song

 

 

33

26

25

94

35

VI

Huyện Đắk Mil

90,9

1.743

1.672

1.419

1.325

4.515

1.585

1

THPT Trần Hưng Đạo

 

 

429

421

363

1.270

420

2

THPT Đắk Mil

 

 

433

382

386

1.205

390

3

THPT Quang Trung

 

 

309

268

244

857

280

4

THPT Nguyễn Du

 

 

375

348

332

1.023

300

5

THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

 

 

126

-

-

160

160

6

PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil

 

 

34

29

29

98

35

VII

Huyện Cư Jút

88,8

1.368

1.223

975

923

3.378

1.215

1

THPT Phan Chu Trinh

 

 

500

400

368

1.350

450

2

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

268

202

222

750

280

3

THPT Phan Bội Châu

 

 

455

373

333

1.278

450

4

PTDTNT THCS và THPT Cư Jút

 

 

33

29

28

97

35

VIII

Huyện Krông Nô

79,9

1.358

934

835

753

2.819

1.085

1

THPT Krông Nô

 

 

523

495

484

1.548

530

2

THPT Hùng Vương

 

 

177

147

126

574

250

3

THPT Trần Phú

 

 

234

193

143

697

270

4

PTDTNT THCS và THPT Krông Nô

 

 

34

27

22

96

35

Tổng cộng

83,9

10.944

8.609

6.854

6.467

24.386

9.180

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU TUYỂN VÀO LỚP 6, 10 TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ (THCS)

TT

Đơn vị
(Trường)

Số học sinh năm học 2022-2023

Giao chỉ tiêu tuyển năm học 2023-2024

Ghi chú
Tuyển sinh bổ sung lớp 7, 8, 9 để đủ chỉ tiêu giao ban đầu

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Tổng số

Lớp 6

Hưởng học bổng

1

PTDTNT THCS và THPT Đắk Rlấp

35

26

31

19

130

35

130

Lớp 8:03

2

PTDTNT THCS và THPT Đắk Song

34

29

29

28

130

35

130

Lớp 7:01; lớp 8:01; lớp 9: 01

3

PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil

35

30

28

30

130

35

130

Lớp 9: 02

4

PTDTNT THCS và THPT Cư Jút

33

29

30

28

130

35

130

Lớp 7: 02; lớp 8: 01

5

PTDTNT THCS và THPT Krông Nô

35

28

29

30

130

35

130

Lớp 8: 02; lớp 9: 01

6

PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong

33

30

30

26

130

35

130

Lớp 7: 02;

7

PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức

35

28

28

27

130

35

130

Lớp 8: 02; lớp 9: 02

Tổng cộng

240

200

205

188

910

245

910

 

II. PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ (THPT)

TT

Đơn vị

Số học sinh năm học 2022-2023

Giao chỉ tiêu tuyển năm học 2023-2024

Ghi chú
Tuyển sinh bổ sung lớp 11, 12 để đủ chỉ tiêu giao ban đầu

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Tổng số

Lớp 10

Hưởng học bổng

1

THPT DTNT N’ Trang Lơng

172

148

132

500

175

500

Lớp 11:03; lớp 12: 02

2

PTDTNT THCS và THPT Đắk R’Lấp

32

28

27

100

35

100

Lớp 11:03; lớp 12:02

3

PTDTNT THCS và THPT Krông Nô

34

27

22

100

35

100

Lớp 11:01; lớp 12: 03

4

PTDTNT THCS và THPT Đắk Glong

34

27

27

100

35

100

Lớp 11:01; lớp 12: 03

5

PTDTNT THCS và THPT Đắk Song

33

26

25

100

35

100

Lớp 11:02; lớp 12: 04

6

PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil

34

29

29

100

35

100

Lớp 11: 01; lớp 12: 01

7

PTDTNT THCS và THPT Cư Jút

33

29

28

100

35

100

Lớp 11; 02; lớp 12;01

8

PTDTNT THCS và THPT Tuy Đức

35

27

31

100

35

100

Lớp 12: 03

Tổng cộng

407

341

321

1.200

420

1.200