- 1 Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 651/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 651/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3624/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3097/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3624/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT |
I | Lĩnh vực Người có công |
|
| ||
1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 18 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 03 ngày làm việc | |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
|
| ||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 5 ngày làm việc | |
| Giai đoạn 3: Cấp Tỉnh |
| 10 ngày làm việc | ||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 8 ngày làm việc | |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
| |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 25 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
| Giai đoạn 1: Cấp xã |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện | Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận một cửa hiện đại cấp xã | 5 ngày làm việc | |
| Giai đoạn 2: Cấp huyện |
| |||
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện | 10 ngày làm việc | |
| Giai đoạn 3: Cấp Tỉnh | 10 ngày làm việc | |||
| Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 8 ngày làm việc | |
| Bước 5 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | |
| Bước 6 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
|
- 1 Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 651/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp