- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3638/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 191/TTr-SXD ngày 03/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng; cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (28 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (20 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
I. Lĩnh vực Xây dựng (22 TTHC) | ||||||||
1 | 1.009974 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
2 | 1.009975 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
3 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
4 | 1.009977 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
5 | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 5 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 15.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
6 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) | 5 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 15.000 đồng/ giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
7 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 300.000 đồng chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
8 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 300.000 đồng chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
9 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
10 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (bị ghi sai thông tin) | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
11 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
12 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
13 | 1.009987 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 300.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
14 | 1.009988 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 1.000.000 đồng chứng chỉ; | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
15 | 1.009989 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do mất, hư hỏng) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 500.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
16 | 1.009990 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi cơ quan cấp) | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 500.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
17 | 1.009991 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 500.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
18 | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 500.000 đồng/ chứng chỉ | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
19 | 1.009972 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | 35 ngày dự án nhóm A 25 ngày đối với dự án nhóm B 15 ngày đối với dự án nhóm C | Sở Xây dựng | Thông tư số 27/2023/TT-BTC | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023; |
20 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I 30 ngày đối với công trình cấp II, III 20 ngày với các công trình còn lại | Sở Xây dựng | Thông tư số 27/2023/TT-BTC | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (02 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||||
I. Lĩnh vực Xây dựng (22 TTHC) | ||||||||
1 | 1.011976 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 2.000.000đ /giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
2 | 1.011977 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 2.000.000 đ/giấy phép | Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích |
| ||||||
I. Lĩnh vực Xây dựng (06 TTHC) | ||||||||
1 | 1.009994 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc) | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
2 | 1.009995 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc) | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022. |
3 | 1.009996 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc) | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
4 | 1.009997 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc) | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
5 | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | 15.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
6 | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | 15.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023. - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
- 1 Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, thị trường bất động sản và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang